Tra Từ: Dịch - Từ điển Hán Nôm

AV Tra Hán ViệtTra NômTra Pinyin

Có 37 kết quả:

伇 dịch剔 dịch圛 dịch坄 dịch垼 dịch埸 dịch夜 dịch奕 dịch射 dịch峄 dịch嶧 dịch帟 dịch弈 dịch役 dịch怿 dịch惕 dịch惚 dịch懌 dịch掖 dịch斁 dịch易 dịch液 dịch澤 dịch燡 dịch疫 dịch睪 dịch繹 dịch绎 dịch腋 dịch蜴 dịch譯 dịch译 dịch醳 dịch释 dịch釋 dịch驛 dịch驿 dịch

1/37

dịch

U+4F07, tổng 6 nét, bộ nhân 人 (+4 nét)phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bỏ đi, không dùng nữa — Cũng như chữ Dịch 役.

Tự hình 1

Dị thể 1

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 2

𠈿

Không hiện chữ?

Từ ghép 2

lệ dịch 隸伇 • mộ dịch 募伇

Bình luận 0

dịch [thế]

U+5254, tổng 10 nét, bộ đao 刀 (+8 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. gỡ, xé 2. chọn và nhặt ra

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Cắt xé xương thịt. ◇Thư Kinh 書經: “Phần chích trung lương, khô dịch dựng phụ” 焚炙忠良, 刳剔孕婦 (Thái thệ thượng 泰誓上). 2. (Động) Gỡ, xé, lóc, róc. ◎Như: “dịch nhục” 剔肉 lóc thịt, “bả cốt đầu dịch đắc can can tịnh tịnh” 把骨頭剔得乾乾淨淨 róc xương sạch sẽ. 3. (Động) Xỉa, cạy, khêu. ◎Như: “dịch nha” 剔牙 xỉa răng. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Chí bình hậu, trùng dịch liễu đăng, phương tài thụy hạ” 至屏後, 重剔了燈, 方才睡下 (Đệ ngũ thập nhất hồi) Đến sau bình phong, khêu lại đèn, rồi mới đi ngủ. 4. (Động) Loại bỏ, trừ khử. ◎Như: “dịch trừ ác tập” 剔除惡習 trừ bỏ thói xấu. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Sấn kim nhật thanh tịnh, đại gia thương nghị lưỡng kiện hưng lợi dịch tệ đích sự tình, dã bất uổng thái thái ủy thác nhất tràng” 趁今日清淨, 大家商議兩件興利剔弊的事情, 也不枉太太委託一場 (Đệ ngũ thập lục hồi) Nhân hôm nay vắng vẻ, mọi người cùng bàn đôi việc, làm thế nào tăng thêm lợi ích trừ bỏ tệ hại, để khỏi phụ lòng ủy thác của bà. 5. (Động) Khơi thông. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Dịch hà nhi đạo cửu kì” 剔河而道九岐 (Yếu lược 要略). 6. (Động) Chạm, khắc. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Bổn thân tính Kim, song danh Đại Kiên, khai đắc hảo thạch bi văn, dịch đắc hảo đồ thư, ngọc thạch, ấn kí” 本身姓金, 雙名大堅, 開得好石碑文, 剔得好圖書, 玉石, 印記 (Đệ tam thập bát hồi) Người này họ Kim, tên kép là Đại Kiên, mở ngôi hàng khắc bia, chạm trổ các con dấu ngọc ngà rất giỏi. 7. (Động) Chọn, nhặt. 8. (Động) Dựng lên, dựng đứng. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Thuyết ngôn vị liễu, chỉ kiến Lâm Xung song mi dịch khởi, lưỡng nhãn viên tĩnh” 說言未了, 只見林沖雙眉剔起, 兩眼圓睜 (Đệ thập cửu hồi) Lời nói chưa dứt thì thấy Lâm Xung đôi mày dựng ngược, hai mắt trợn tròn. 9. (Động) Quấy động. 10. (Động) Nhìn giận dữ, tật thị. § Thông “dịch” 惕. 11. Một âm là “thế”. (Động) Cạo, cắt. § Thông “thế” 剃. ◇Bắc sử 北史: “Phụ mẫu huynh đệ tử, tắc thế phát tố phục” 父母兄弟死, 則剔髮素服 (Xích Thổ truyện 赤土傳).

Từ điển Thiều Chửu

① Gỡ, xé. ② Chọn, nhặt. Trong một số nhiều đồ, chọn lấy cái tốt còn cái hư hỏng bỏ đi gọi là dịch trừ 剔除.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Lóc: 剔肉 Lóc thịt; ② Xỉa, cạy, khêu: 剔牙 Xỉa răng; 剔燈 Khêu đèn; 從門縫剔出來 Cạy ở khe cửa ra; ③ Chọn lấy (cái tốt), loại bỏ: 剔除 Chọn cái tốt bỏ cái hỏng; 把壞的果子剔出去 Loại bỏ những quả hỏng; 剔壓貨 (cũ) Hàng xấu bán hạ giá, hàng hạ giá.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lóc thịt ra khỏi xương — Lột ra, bóc ra — Gạn lọc cái tốt, bỏ cái xấu — Một âm là Thế.

Tự hình 3

Dị thể 5

𠜓𠠡𢱦

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 3

𩮜𨲞𢱦

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Dạ thính Hứa thập nhất Tổn tụng thi ái nhi hữu tác - 夜聽許十一損誦詩愛而有作 (Đỗ Phủ)• Dự Nhượng kiều chuỷ thủ hành - 豫讓橋匕首行 (Nguyễn Du)• Giảm tự mộc lan hoa - Xuân oán - 減字木蘭花-春怨 (Chu Thục Chân)• Khốc tán lý Cách Pha công tuẫn tiết - 哭贊理革陂公殉節 (Nguyễn Quang Bích)• Tặng nội nhân - 贈內人 (Trương Hỗ)• Thạch cổ ca - 石鼓歌 (Hàn Dũ)• Trúc chi từ kỳ 01 - 竹枝詞其一 (Vương Quang Duẫn)• Vô đề kỳ 6 - 無題其六 (Đường Ngạn Khiêm)

Bình luận 0

dịch

U+571B, tổng 16 nét, bộ vi 囗 (+13 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. đi vòng lại 2. hơi mây thưa thớt

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Đi vòng lại; ② Hơi mây thưa thớt.

Tự hình 2

Chữ gần giống 12

𪫙𢋇𠪯

Không hiện chữ?

Bình luận 0

dịch

U+5744, tổng 7 nét, bộ thổ 土 (+4 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái ống khói, ống thông hơi ở lò nung đồ gốm.

Tự hình 1

Dị thể 2

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 1

𪣈

Không hiện chữ?

Bình luận 0

dịch

U+57BC, tổng 10 nét, bộ thổ 土 (+7 nét)phồn thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một lối viết của chữ Dịch 坄.

Tự hình 1

Dị thể 2

𡋸

Không hiện chữ?

Bình luận 0

dịch

U+57F8, tổng 11 nét, bộ thổ 土 (+8 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

bờ ruộng

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bờ ruộng. ◇Thi Kinh 詩經: “Trung điền hữu lư, Cương dịch hữu qua” 中田有廬, 疆埸有瓜 (Tiểu nhã 小雅, Tín nam san 信南山) Trong ruộng có nhà, Bờ ruộng có (trồng) dưa. 2. (Danh) Bờ cõi, biên cảnh. ◎Như: “cương dịch” 疆埸 biên giới.

Từ điển Thiều Chửu

① Bờ ruộng. Bờ cõi nước ngoài cũng gọi là cương dịch 疆埸. Bờ cõi khu lớn gọi là cương, bờ cõi khu nhỏ gọi là dịch.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Bờ ruộng: 疆埸有瓜 Bờ ruộng có trồng dưa (Thi Kinh); ② Biên cảnh, biên giới, biên cương: 疆埸之事 Việc ở biên cương (Tả truyện: Chiêu công thập thất niên).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái bờ ruộng — Ranh giới.

Tự hình 2

Chữ gần giống 7

𥓘𥍴𣓾𢃡𠴭

Không hiện chữ?

Từ ghép 1

cương dịch 疆埸

Bình luận 0

dịch [dạ]

U+591C, tổng 8 nét, bộ tịch 夕 (+5 nét)phồn & giản thể, hội ý

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một ấp thuộc nước Tề thời Chiến Quốc, tức Dịch ấp, thuộc địa phận tỉnh Sơn Đông ngày nay — Một âm khác là Dạ.

Tự hình 5

Dị thể 5

𠙇𠙑𡖍

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Cổ Bắc Khẩu trung thu - 古北口中秋 (Tào Dần)• Hán thượng phùng chư thân cố luỹ yêu nê ẩm - 漢上逢諸親故累邀泥飲 (Vương Hựu Tằng)• Hậu đình hoa phá tử kỳ 2 - 後庭花破子其二 (Nguyên Hiếu Vấn)• Hoán khê sa - Động Đình - 浣溪沙-洞庭 (Trương Hiếu Tường)• Lữ hứng - 旅興 (Trịnh Học Thuần)• Ngọc lâu xuân - 玉樓春 (Lý Dục)• Tàn diệp - 殘葉 (Lý Cấu)• Tân Phong chiết tý ông - 新豐折臂翁 (Bạch Cư Dị)• Thu tứ tặng viễn - 秋思贈遠 (Trương Trọng Tố)• Trúc chi từ kỳ 01 - 竹枝詞其一 (Vương Quang Duẫn)

Bình luận 0

dịch

U+5955, tổng 9 nét, bộ đại 大 (+6 nét)phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

to lớn

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) To, lớn. ◎Như: “dịch dịch” 奕奕 to lớn, đồ sộ. 2. (Tính) Tốt đẹp. 3. (Tính) Tích lũy, chồng chất, nhiều đời. ◎Như: “dịch diệp” 奕葉 nối nhiều đời. § Cũng như “dịch thế” 奕世 hay “dịch đại” 奕代. 4. (Tính) Quen, thuần thục. ◇Thi Kinh 詩經: “Dong cổ hữu dịch, Vạn vũ hữu dịch” 庸鼓有斁, 萬舞有奕 (Thương tụng 商頌, Na 那) Chuông trống inh tai, Múa hát thuần thục. 5. (Danh) Cuộc cờ. § Thông “dịch” 弈. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Văn đạo Trường An tự dịch kì” 聞道長安似奕棋 (Thu hứng 秋興) Nghe nói (tình hình) ở Trường An (thay đổi) tựa cuộc cờ.

Từ điển Thiều Chửu

① Dịch dịch 奕奕 to lớn (lù lù) cũng có nghĩa là lo. Tinh thần dịch dịch 精神奕奕 tinh thần sáng láng. ② Dịch diệp 奕葉 nối đời. ③ Tục dùng như chữ dịch 弈.

Từ điển Trần Văn Chánh

① 【奕奕】dịch dịch [yìyì] a. Hồng hào, dồi dào, to lớn, lù lù, quắc thước: 神採奕奕 Nét mặt hồng hào, tinh thần quắc thước; 精神奕奕 Tinh thần dồi dào; b. Lo; c. Sáng láng: 精神奕奕 Tinh thần sáng láng; d. (văn) Như 弈 (bộ 艹); ② 【奕葉】dịch diệp [yìyè] (văn) Nối đời.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

To lớn — Đẹp đẽ — Thứ tự — Chồng chất.

Tự hình 3

Dị thể 2

𤓖

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 17

𡙩𪼁𪲱𪣼𨩌𠋈

Không hiện chữ?

Từ ghép 1

dịch thế 奕世

Một số bài thơ có sử dụng

• Cung chiêm Khải Vận sơn tác ca - 恭瞻啟運山作歌 (Ái Tân Giác La Hoằng Lịch)• Cung hoạ tạ sự thi - 恭和謝事詩 (Phan Huy Ích)• Đáp thái tử thế tử vận - 答太子世子韻 (Dương Đình Trấn)• Đông dạ bất mị ngẫu thành - 冬夜不寐偶成 (Trần Đình Túc)• Hồ thượng ngụ cư tạp vịnh - 湖上寓居雜詠 (Khương Quỳ)• Ngẫu chiếm - 偶占 (Trần Bích San)• Phụng canh thánh chế “Quan Đức điện tứ tiến sĩ cập đệ yến” thi vận - 奉賡聖制觀德殿賜進士及第宴詩韻 (Trần Nguyên Đán)• Thang bàn phú - 湯盤賦 (Khuyết danh Việt Nam)• Thọ Nguyễn bồi tụng - 壽阮陪訟 (Hoàng Ngũ Phúc)• Tiên hiền Tử Cống từ - 先賢子貢祠 (Phan Huy Thực)

Bình luận 0

dịch [dạ, xạ]

U+5C04, tổng 10 nét, bộ thốn 寸 (+7 nét)phồn & giản thể, hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Bắn (tên, đạn, ...). ◇Tô Thức 蘇軾: “Thước khởi ư tiền, sử kị trục nhi xạ chi, bất hoạch” 鵲起於前, 使騎逐而射之, 不獲 (Phương Sơn Tử truyện 方山子傳) Chim khách vụt bay trước mặt, sai người cưỡi ngựa đuổi bắn, không được. 2. (Động) Tiêm, phun. ◎Như: “chú xạ” 注射 tiêm, “phún xạ” 噴射 phun ra. 3. (Động) Soi, tỏa, lóe. ◎Như: “thần quang tứ xạ” 神光四射 ánh sáng thần soi tóe bốn bên. 4. (Động) Ám chỉ, nói cạnh khóe. ◎Như: “ảnh xạ” 影射 nói bóng gió. 5. (Động) Giành lấy, đánh cá, thi đấu. ◎Như: “xạ lợi” 射利 tranh cướp mối lợi. ◇Sử Kí 史記: “Kị sổ dữ Tề chư công tử trì trục trọng xạ” 忌數與齊諸公子馳逐重射 (Tôn Tử Ngô Khởi liệt truyện 孫子吳起列傳) (Điền) Kị nhiều lần cùng với các công tử nước Tề đánh cá ngựa, số tiền cá khá lớn. 6. Một âm là “dạ”. (Danh) ◎Như: “bộc dạ” 僕射 tên một chức quan nhà Tần. 7. Lại một âm là “dịch”. (Động) Chán, ngán. ◎Như: “vô dịch” 無射 không chán.

Từ điển Thiều Chửu

① Bắn, cho tên vào cung nỏ mà bắn ra gọi là xạ. Phàm có cái gì tống mạnh rồi bựt ra xa đều gọi là xạ. ② Tìm kiếm, cái gì chú ý mà toan mưu cho được gọi là xạ. Như xạ lợi 射利 tranh cướp mối lợi. ③ Soi, như thần quang tứ xạ 神光四射 ánh sáng thần soi tóe bốn bên. ④ Một âm là dạ, như bộc dạ 僕射 chức quan bộc dạ nhà Tần. ⑤ Lại một âm là dịch. Chán, vô dịch 無射 không chán.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Chán, chán bỏ: 無射 Không chán.

Tự hình 5

Dị thể 7

𡬤𢎤𨈡𨉅𨉛

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Bát ai thi kỳ 4 - Tặng thái tử thái sư Nhữ Dương quận vương Tấn - 八哀詩其四-贈太子太師汝陽郡王璡 (Đỗ Phủ)• Dạ hành - 夜行 (Ngô Triệu Khiên)• Đăng La Phù tuyệt đính phụng đồng Tưởng, Vương nhị đại phu tác - 登羅浮絕頂奉同蔣王二大夫作 (Khuất Đại Quân)• Hàm Đan thiếu niên hành - 邯鄲少年行 (Cao Thích)• Hoài dân dao - 淮民謠 (Vưu Mậu)• Mạt Lăng khẩu hào - 秣陵口號 (Ngô Vĩ Nghiệp)• Quan Công Tôn đại nương đệ tử vũ “Kiếm khí” hành - 觀公孫大娘弟子舞劍器行 (Đỗ Phủ)• Quan lạp - 觀獵 (Vương Duy)• Thị ngự chu quá Hà Trung hối cung ký - 侍御舟過河中匯恭記 (Ngô Thì Nhậm)• Tình kỳ 2 - 晴其二 (Đỗ Phủ)

Bình luận 0

dịch

U+5CC4, tổng 8 nét, bộ sơn 山 (+5 nét)giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

núi Dịch (ở tỉnh Sơn Đông của Trung Quốc)

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 嶧.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 嶧

Tự hình 2

Dị thể 1

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 1

𡵄

Không hiện chữ?

Bình luận 0

dịch

U+5DA7, tổng 16 nét, bộ sơn 山 (+13 nét)phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

núi Dịch (ở tỉnh Sơn Đông của Trung Quốc)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tên núi ở tỉnh Sơn Đông, còn gọi là “Chu Dịch san” 邾嶧山. 2. (Danh) Tên đất ở tỉnh Giang Tô. 3. (Tính) Liền nối không gián đoạn (thế núi).

Từ điển Thiều Chửu

① Tên núi, tên đất. ② Núi liền nối nhau.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Núi liền nối nhau; ② [Yì] Tên núi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Núi non liên tiếp nhau.

Tự hình 2

Dị thể 2

𡵸

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 49

𪫙𥼶𪼢𩼓𩏪𩍜𩁇𨼸𨆅𦡇𦔥𦒡𥜃𤢟𤢕𣀇𢍰𢋇𠪯

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Diệu giải - 妙解 (Hoàng Văn Hoè)• Đề Thiên Mụ - 題天姥 (Linh Triệt thiền sư)• Lý Triều bát phân tiểu triện ca - 李潮八分小篆歌 (Đỗ Phủ)• Tạp thi kỳ 10 (Hối tương lệ nhãn hướng đông khai) - 雜詩其十(悔將淚眼向東開) (Khuyết danh Trung Quốc)• Thiên Đô bộc bố ca - 天都瀑布歌 (Tiền Khiêm Ích)• Tống Lưu thị lang - 送劉侍郎 (Lý Đoan)• Tương vân - 湘雲 (Ngô Thương Hạo)

Bình luận 0

dịch [diệc]

U+5E1F, tổng 9 nét, bộ cân 巾 (+6 nét)phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái màn, tấm rèm nhỏ.

Tự hình 2

Chữ gần giống 10

𡙩

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Khốc Vi đại phu Chi Tấn - 哭韋大夫之晉 (Đỗ Phủ)

Bình luận 0

dịch

U+5F08, tổng 9 nét, bộ củng 廾 (+6 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

chơi cờ, đánh cờ

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đánh cờ. § Cũng như “dịch” 奕. ◇Âu Dương Tu 歐陽修: “Dịch giả thắng” 弈者勝 (Túy Ông đình kí 醉翁亭記) Đánh cờ thì thắng.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðánh cờ. Cũng như chữ dịch 奕.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① (cũ) Cờ vây; ② Đánh cờ (dùng như 奕, bộ 大).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bàn cờ.

Tự hình 2

Dị thể 3

𢌸𢌾

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 11

𡙩

Không hiện chữ?

Từ ghép 2

bác dịch 博弈 • hách dịch 赫弈

Một số bài thơ có sử dụng

• Phụng triệu phó thành, cảm cố kinh phong cảnh tác - 奉召赴城感故京風景作 (Phan Huy Ích)• Quỳ phủ thư hoài tứ thập vận - 夔府書懷四十韻 (Đỗ Phủ)• Thất nguyệt nhất nhật đề Chung minh phủ thuỷ lâu kỳ 2 - 七月一日題終明府水樓其二 (Đỗ Phủ)• Thu hứng kỳ 4 - 秋興其四 (Đỗ Phủ)

Bình luận 0

dịch

U+5F79, tổng 7 nét, bộ xích 彳 (+4 nét)phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. đi thú ngoài biên thuỳ 2. việc quân

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đi thú ngoài biên thùy. ◎Như: “viễn dịch” 遠役 đi thú xa. 2. (Động) Sai khiến. ◎Như: “dịch lệnh” 役令 sai bảo. 3. (Danh) Lao dịch, việc nặng nhọc. ◇Tam quốc chí 三國志: “Binh cửu bất xuyết, dân khốn ư dịch” 兵久不輟, 民困於役 (Tôn Quyền truyện 孫權傳) Quân lâu không được nghỉ ngơi, dân khổ sở vì lao dịch. 4. (Danh) Sự việc, sự kiện. 5. (Danh) Chức trách, chức phận. ◇Lục Du 陸游: “Vạn vật các hữu dịch” 萬物各有役 (Hiểu phú 曉賦) Muôn vật đều có phận sự của mình. 6. (Danh) Kẻ hầu hạ, tôi tớ, người để sai bảo. ◎Như: “tư dịch” 厮役 kẻ hầu hạ. 7. (Danh) Môn sinh, đệ tử. 8. (Danh) Binh lính, quân hầu, quân làm phục dịch. 9. (Danh) Việc quân, chiến trận, chiến tranh, chiến dịch. ◎Như: Tả truyện 左傳 chép “Thành Bộc chi dịch” 城濮之役 việc đánh nhau ở Thành Bộc. 10. (Danh) Hàng lối.

Từ điển Thiều Chửu

① Ði thú ngoài biên thùy. Ði thú xa gọi là viễn dịch 遠役. ② Việc quân cũng gọi là dịch. Như Tả truyện chép Thành-bộc chi dịch 城濮之役 việc đánh nhau ở Thành-bộc. ③ Sai khiến, kẻ hầu gọi là tư dịch 廝役. ④ Hàng lối.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Đi thú ngoài biên ải: 遠役 Đi thú xa; 君子于役 Chàng đang làm lính thú (Thi Kinh); ② Phục dịch: 兵役制 Chế độ quân dịch; ③ Sai khiến: 仆役Tôi tớ; 廝役 Người hầu; ④ Chiến dịch, trận đánh: 城

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Việc đóng quân giữ biên giới — Việc nhà binh — Việc nặng nhọc — Sai khiến — Kẻ bị sai khiến.

Tự hình 4

Dị thể 3

𠈧𠈿

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 2

𡚾

Không hiện chữ?

Từ ghép 28

bãi dịch 罷役 • binh dịch 兵役 • bổ dịch 捕役 • câu dịch 拘役 • chấp dịch 執役 • chiến dịch 戰役 • chức dịch 職役 • dịch dịch 役役 • dịch phu 役夫 • dịch sử 役使 • khổ dịch 苦役 • khu dịch 驅役 • lao dịch 勞役 • lí dịch 里役 • miễn dịch 免役 • mộ dịch 募役 • nha dịch 衙役 • nhiêu dịch 饒役 • phu dịch 夫役 • phú dịch 賦役 • phục dịch 服役 • quân dịch 軍役 • sai dịch 差役 • sử dịch 使役 • sưu dịch 蒐役 • tá dịch 佐役 • tạp dịch 雜役 • viễn dịch 遠役

Một số bài thơ có sử dụng

• Bạch Hạc Thông Thánh quán chung ký - 白鶴通聖觀鐘記 (Hứa Tông Đạo)• Bát khổ kệ - 八苦偈 (Trần Thái Tông)• Cửu nguyệt ngũ nhật dạ xuất bàn môn, bạc vu hồ gian ngẫu thành mật hội, toạ thượng thư trình Hoàng uý - 九月五日夜出盤門泊于湖間偶成密會坐上書呈黃尉 (Tô Thuấn Khâm)• Dục Thuý sơn Linh Tế tháp ký - 浴翠山靈濟塔記 (Trương Hán Siêu)• Dữ tử Nghiễm đẳng sơ - 與子儼等疏 (Đào Tiềm)• Đáp phúc thiên triều sách sứ kỳ 2 - 答復天朝冊使其二 (Trần Văn Trứ)• Gián Lý Cao Tông đại hưng lâu các - 諫李高宗大興樓閣 (Khuyết danh Việt Nam)• Hữu sở tư - 有所思 (Thẩm Thuyên Kỳ)• Ngoại trạch phụ - 外宅婦 (Chu Đức Nhuận)• Thứ Đông Sơn ngẫu ức Lan Khê ngư giả - 次東山偶憶蘭溪漁者 (Nguyễn Đề)

Bình luận 0

dịch

U+603F, tổng 8 nét, bộ tâm 心 (+5 nét)giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

vui lòng

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 懌

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Vui thích, vui vẻ, vui lòng, đẹp ý.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 懌

Tự hình 2

Dị thể 1

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 3

𤝢

Không hiện chữ?

Bình luận 0

dịch [thích]

U+60D5, tổng 11 nét, bộ tâm 心 (+8 nét)phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

kính sợ

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Thận trọng, cảnh giác. § Xem “cảnh dịch” 警惕.

Từ điển Thiều Chửu

① Kinh sợ.

Từ điển Trần Văn Chánh

Cẩn thận, cảnh giác: 警惕 Cảnh giác. Cv. 乃.

Tự hình 6

Dị thể 4

𢞫𢡕

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 8

𦎪𤟍𪎥𥮬

Không hiện chữ?

Từ ghép 1

cảnh dịch 警惕

Một số bài thơ có sử dụng

• Bắc chinh - Bắc quy chí Phụng Tường, mặc chế phóng vãng Phu Châu tác - 北征-北歸至鳳翔,墨制放往鄜州作 (Đỗ Phủ)• Cổ phong kỳ 24 (Đại xa dương phi trần) - 古風其二十四(大車揚飛塵) (Lý Bạch)• Điệu vong thi kỳ 1 - 悼忘詩其一 (Phan Nhạc)• Kinh Sơn Nam Thượng lộ, cụ tuân thu sơ thuỷ tai ngẫu thành - 經山南上路具詢秋初水灾偶成 (Phan Huy Ích)• Phòng hữu thước sào 2 - 防有鵲巢 2 (Khổng Tử)• Tiến kinh triều yết ngật kỷ sự - 進京朝謁訖紀事 (Phan Huy Ích)• Tống Lý hiệu thư nhị thập lục vận - 送李校書二十六韻 (Đỗ Phủ)• Trường Môn phú - 長門賦 (Tư Mã Tương Như)

Bình luận 0

dịch [hốt]

U+60DA, tổng 11 nét, bộ tâm 心 (+8 nét)phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

không rõ ràng, phảng phất

Tự hình 2

Dị thể 2

𢝻

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 4

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Bắc chinh - Bắc quy chí Phụng Tường, mặc chế phóng vãng Phu Châu tác - 北征-北歸至鳳翔,墨制放往鄜州作 (Đỗ Phủ)• Bi phẫn thi - 悲憤詩 (Thái Diễm)• Dạ quá Thiệu Bá hồ - 夜過邵伯湖 (Lý Đông Dương)• Đạo bàng bi - 道傍碑 (Triệu Chấp Tín)• Hoa sơn nữ - 華山女 (Hàn Dũ)• Phù dung nữ nhi luỵ - 芙蓉女兒誄 (Tào Tuyết Cần)• Tây các dạ - 西閣夜 (Đỗ Phủ)• Tây giao lạc hoa ca - 西郊落花歌 (Cung Tự Trân)• Thạch duẩn hành - 石筍行 (Đỗ Phủ)• Tuế mộ Phúc Xương hoài cổ - 歲暮福昌懷古 (Trương Lỗi)

Bình luận 0

dịch

U+61CC, tổng 16 nét, bộ tâm 心 (+13 nét)phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

vui lòng

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Vui lòng, đẹp lòng. ◎Như: “tự phất dịch” 似弗懌 có vẻ không vui lòng.

Từ điển Thiều Chửu

① Vui lòng, đẹp lòng.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Vui thích, vui vẻ, vui lòng, đẹp ý.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vui vẻ trong lòng.

Tự hình 2

Dị thể 1

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 47

𨼸𥜃𤢟𨆅𪼢𪫙𩼓𩴮𩏪𩍜𩁇𦡇𦔥𦒡𥼶𤻂𤢕𣀇

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Tĩnh nữ 2 - 靜女 2 (Khổng Tử)• Trịnh Điển Thiết tự Thi Châu quy - 鄭典設自施州歸 (Đỗ Phủ)

Bình luận 0

dịch

U+6396, tổng 11 nét, bộ thủ 手 (+8 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. nách 2. giúp 3. ở bên

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Dìu, nâng, nắm, lôi (bằng tay). ◇Tả truyện 左傳: “Dịch dĩ phó ngoại, sát chi” 掖以赴外, 殺之 (Hi Công nhị thập ngũ niên 僖公二十五年) Kéo ra ngoài rồi giết đi. 2. (Động) Giúp đỡ, phù trợ. ◇Tống sử 宋史: “Đốc ư bằng hữu, sanh tắc chấn dịch chi, tử tắc điều hộ kì gia” 篤於朋友, 生則振掖之, 死則調護其家 (Âu Dương Tu truyện 歐陽修傳) Trung hậu với bạn bè, sống thì khuyến khích giúp đỡ cho họ, chết thì thu xếp che chở nhà họ. 3. (Động) Lấp, nhét, giấu. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Đại ngọc điểm điểm đầu nhi, dịch tại tụ lí” 黛玉點點頭兒, 掖在袖裡 (Đệ cửu thập thất hồi) Đại Ngọc gật đầu nhè nhẹ, nhét (cái khăn) vào ống tay áo. 4. (Danh) Nách. § Thông “dịch” 腋. ◇Sử Kí 史記: “Thiên dương chi bì, bất như nhất hồ chi dịch” 千羊之皮, 不如一狐之掖 (Thương Quân truyện 商君傳) Nghìn tấm da cừu, không bằng da nách của một con hồ. 5. (Tính) Ở bên. ◎Như: “dịch viên” 掖垣 tường bên, “dịch môn” 掖門 cửa bên. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Gia Cát Chiêm chỉ huy lưỡng dịch binh xung xuất” 諸葛瞻指揮兩掖兵衝出 (Đệ nhất nhất thất hồi) Gia Cát Chiêm chỉ huy hai cánh quân xông ra.

Từ điển Thiều Chửu

① Nách, cũng như chữ dịch 腋. ② Giúp, như dụ dịch 誘掖 dẫn rủ mình đi trước dụ cho người theo sau gọi là dụ 誘, đứng ở bên mà giúp đỡ người gọi là dịch 掖. ③ Ở bên, như cái nhà ở bên cũng gọi là dịch đình 掖庭, tường bên điện gọi là dịch viên 掖垣.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Dìu đỡ, giúp; ② (văn) Ở bên: 掖庭 Nhà ở bên; 掖垣 Tường bên; ③ (văn) Nách (như 腋, bộ 肉). Xem 掖 [ye].

Từ điển Trần Văn Chánh

Nhét: 寫張紙條從門縫裡掖進去 Viết mảnh giấy nhét vào khe cửa. Xem 掖 [yè].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lấy tay nắm lấy cánh tay người khác — Cái nách. Bên nách. Một bên — Giúp đỡ, nâng đỡ.

Tự hình 2

Dị thể 2

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 6

𤥿𨂒𦲹𥯊

Không hiện chữ?

Từ ghép 4

cung dịch 宮掖 • dịch đình 掖庭 • dịch môn 掖門 • phùng dịch 逢掖

Một số bài thơ có sử dụng

• Đăng La Phù tuyệt đính phụng đồng Tưởng, Vương nhị đại phu tác - 登羅浮絕頂奉同蔣王二大夫作 (Khuất Đại Quân)• Đề tỉnh trung viện bích - 題省中院壁 (Đỗ Phủ)• Giang Hạ tặng Vi Nam Lăng Băng - 江夏贈韋南陵冰 (Lý Bạch)• Ký Nhạc Châu Giả tư mã lục trượng, Ba Châu Nghiêm bát sứ quân lưỡng các lão ngũ thập vận - 寄岳州賈司馬六丈、巴州嚴八使君兩閣老五十韻 (Đỗ Phủ)• Phụng lưu tặng tập hiền viện Thôi, Vu nhị học sĩ - 奉留贈集賢院崔于二學士 (Đỗ Phủ)• Tây dịch tỉnh tức sự - 西掖省即事 (Sầm Tham)• Thính Đổng Đại đàn Hồ già thanh kiêm ký ngữ lộng Phòng cấp sự - 聽董大彈胡笳聲兼寄語弄房給事 (Lý Kỳ)• Tống Giả các lão xuất Nhữ Châu - 送賈閣老出汝州 (Đỗ Phủ)• Tống Triều bổ khuyết quy Nhật Bản quốc - 送晁補闕歸日本國 (Triệu Hoa)• Xuân túc tả tỉnh - 春宿左省 (Đỗ Phủ)

Bình luận 0

dịch [đố]

U+6581, tổng 17 nét, bộ phác 攴 (+13 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. chán nản 2. bại hoại

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Chán, ngán. ◇Phó Huyền 傅玄: “Gia vị thù tư, thực chi vô dịch” 嘉味殊滋, 食之無斁 (Tang thầm phú 桑椹賦) Khen mùi vị rất ngon, ăn không chán. 2. Một âm là “đố”. (Động) Bại hoại. ◇Lí Hoa 李華: “Tần Hán nhi hoàn, đa sự tứ di, trung châu háo đố, vô thế vô chi” 秦漢而還, 多事四夷, 中州耗斁, 無世無之 (Điếu cổ chiến tràng văn 弔古戰場文) Từ Tần Hán trở đi, hay gây sự với bốn rợ di, trung châu tổn hoại, không đời nào không có.

Từ điển Thiều Chửu

① Chán. ② Một âm là đố. Bại hoại.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Chán.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chán ngán, không thích nữa — Đầy, nhiều, thịnh — Một âm là Đố. Xem âm này.斁&:

Tự hình 2

Dị thể 5

𣀇𤢕𭣧

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 48

𣀇𫓡𪾜𪼢𪫙𩼓𩏪𩍜𩁇𨼸𨆅𦡇𦔥𦒡𥼶𥜃𤢟𤢕𣀐𢿐𪯎

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Cát đàm 2 - 葛覃 2 (Khổng Tử)• Điếu cổ chiến trường văn - 弔古戰場文 (Lý Hoa)• Hồng Đức thập bát niên Đinh Mùi tiến sĩ đề danh ký - 洪德十八年丁未進士題名記 (Thân Nhân Trung)

Bình luận 0

dịch [dị]

U+6613, tổng 8 nét, bộ nhật 日 (+4 nét)phồn & giản thể, tượng hình

Từ điển phổ thông

thay đổi, biến đổi

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Trao đổi, đổi. ◎Như: “mậu dịch” 貿易 trao đổi thương mãi, “dĩ vật dịch vật” 以物易物 lấy vật đổi vật. ◇Mạnh Tử 孟子: “Cổ giả dịch tử nhi giáo chi” 古者易子而教之 (Li Lâu thượng 離婁上) Người xưa đổi con cho nhau mà dạy dỗ. § Ngày xưa thường dùng cách ấy, vì mình dạy con mình thường không nghiêm bằng người khác. 2. (Động) Biến đổi, thay. ◎Như: “biến dịch” 變易 thay đổi, “di phong dịch tục” 移風易俗 đổi thay phong tục. 3. (Động) § Xem “tích dịch” 辟易. 4. (Danh) Kinh “Dịch” nói tắt. ◇Luận Ngữ 論語: “Ngũ thập dĩ học Dịch, khả dĩ vô đại quá hĩ” 五十以學易, 可以無大過矣 (Thuật nhi 述而) Năm mươi tuổi học Kinh Dịch thì có thể không lầm lỗi lớn. 5. (Danh) Họ “Dịch”. 6. Một âm là “dị”. (Tính) Dễ. § Đối lại với “nan” 難 khó. ◎Như: “dong dị” 容易 dễ dàng. 7. (Tính) Hòa nhã. ◎Như: “bình dị cận nhân” 平易近人 hòa nhã gần gũi với người khác. 8. (Động) Sửa trị, làm. ◇Mạnh Tử 孟子: “Dị kì điền trù, bạc kì thuế liễm, dân khả sử phú dã” 易其田疇, 薄其稅斂, 民可使富也 (Tận tâm thượng 盡心上) Cai quản ruộng đất, thâu thuế nhẹ, có thể làm cho dân giàu vậy. 9. (Động) Coi thường. ◇Tả truyện 左傳: “Quý hóa dị thổ” 貴貨易土 (Tương Công tứ niên 襄公四年) Vật quý coi khinh như đất bùn.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðổi, hai bên lấy tiền hay lấy đồ mà đổi cho nhau gọi là mậu dịch 貿易. ② Biến đổi, thay. ③ Kinh Dịch. ④ Tích dịch 辟易 lùi lại. ⑤ Một âm là dị. Dễ, đối lại với chữ nan 難. ⑥ Sửa trị, làm. ⑦ Hoà bình. ⑧ Coi thường. ⑨ Yên ổn.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Dễ, dễ dàng: 不易辦 Không dễ làm; 難易 Khó và dễ; ② Trao đổi, đổi: 以物易物 Lấy vật đổi vật; ③ Thay đổi, biến đổi: 易地療養 Thay đổi chỗ điều dưỡng; 這鎭的外觀變易頗多 Bề ngoài của thị xã này thay đổi khá nhiều; ④ (văn) Coi thường: 高祖爲亭長,素易諸吏 Vua Cao tổ làm đình trưởng, vốn coi thường các viên lại thuộc (Sử kí); ⑤ (văn) Sửa trị, sửa sang: 田肥以易則出買百倍 Ruộng tốt mà lại sửa sang nữa thì bán ra được gấp trăm lần (Tuân tử: Phú quốc); ⑥ (văn) Tử tế, nhân hậu, hoà nhã; ⑦ (văn) Yên ổn; ⑧ (văn) Bờ ruộng, biên giới (như 場, bộ 土); ⑨ Kinh Dịch (một sách triết lí trong bộ Ngũ kinh, bàn về lẽ biến dịch của vũ trụ nhân sinh, cũng dùng để bói); ⑩ [Yì] (Họ) Dịch.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thay đổi. Chẳng hạn Biến dịch — Gặp gỡ trao đổi. Chẳng hạn Giao dịch — Tên một sách triết học cổ Trung Hoa, giải thích hiện tượng vũ trụ vạn vật, một trong Ngũ kinh của Nho gia.

Tự hình 6

Dị thể 5

𠃓𡱿

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 2

Không hiện chữ?

Từ ghép 17

bạt xí dịch xí 拔幟易幟 • bất dịch 不易 • biến dịch 變易 • canh huyền dịch triệt 更弦易轍 • chu dịch 周易 • di dịch 移易 • di phong dịch tục 移風易俗 • di thiên dịch nhật 移天易日 • dịch kinh phu thuyết 易經膚說 • dịch lí 易理 • giao dịch 交易 • mậu dịch 貿易 • mậu dịch 贸易 • quốc tế mậu dịch 國際貿易 • thế giới mậu dịch tổ chức 世界貿易組織 • tích dịch 辟易 • tự do mậu dịch 自由貿易

Một số bài thơ có sử dụng

• Dự đại phá Hoằng Thao chi kế - 預大破弘操之計 (Ngô Quyền)• Độ quan san - 度關山 (Tào Tháo)• Độc dịch - 讀易 (Nguyễn Khuyến)• Độc nhiệt ký giản Thôi bình sự thập lục đệ - 毒熱寄簡崔評事十六弟 (Đỗ Phủ)• Khai Phong phủ hành quán lập thu bệnh trung ngâm - 開封府行舘立秋病中吟 (Trịnh Hoài Đức)• Phùng Khắc Khoan - 馮克寬 (Tự Đức hoàng đế)• Sinh ly biệt - 生離別 (Bạch Cư Dị)• Tống nhân tòng quân - 送人從軍 (Tùng Thiện Vương)• Văn Hương Khương thất thiếu phủ thiết khoái hí tặng trường ca - 閿鄉姜七少府設膾,戲贈長歌 (Đỗ Phủ)• Văn tử quy - 聞子規 (Chu Trung My)

Bình luận 0

dịch

U+6DB2, tổng 11 nét, bộ thuỷ 水 (+8 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

chất lỏng

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chất lỏng. ◎Như: “thóa dịch” 唾液 nước bọt.

Từ điển Thiều Chửu

① Nước dãi, phàm những chất lỏng chảy đều gọi là dịch thể 液體. ② Ngâm.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Chất lỏng, nước, dịch: 溶液 Dung dịch; ② (văn) Ngâm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nước. Chất lỏng — Nước trong cây cối hoặc trái cây — Ép nước, vắt nước.

Tự hình 3

Dị thể 2

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 6

𤥿𨂒𦲹𥯊

Không hiện chữ?

Từ ghép 17

dịch quả 液果 • dịch thái 液态 • dịch thái 液態 • dịch thể 液体 • dịch thể 液體 • dung dịch 溶液 • đảm dịch 膽液 • hãn dịch 汗液 • huyết dịch 血液 • ngọc dịch 玉液 • niêm dịch 黏液 • thoá dịch 唾液 • tinh dịch 精液 • toan dịch 酸液 • trường dịch 腸液 • vân dịch 雲液 • vị dịch 胃液

Một số bài thơ có sử dụng

• Biệt Lý Nhân Phủ - 別李仁甫 (Bạch Ngọc Thiềm)• Cung trung hành lạc kỳ 8 - 宮中行樂其八 (Lý Bạch)• Đăng La Phù tuyệt đính phụng đồng Tưởng, Vương nhị đại phu tác - 登羅浮絕頂奉同蔣王二大夫作 (Khuất Đại Quân)• Đoạn nhai đảo thuỳ lan - 斷崖倒垂蘭 (Mã Tương Lan)• Hoạ Mộng Si Nguyễn tiên sinh, tức ông Hiệu Thuyết, lục thập thọ nguyên vận - 和夢癡阮先生即翁校說六十壽原韻 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)• Hỗn độn thạch hành - 渾沌石行 (Phó Nhược Kim)• Mãn giang hồng - Đề dịch bích - 滿江紅-題驛壁 (Vương Thanh Huệ)• Nam Việt hành - 南越行 (Chu Chi Tài)• Trung nguyên quan hà đăng - 中元觀河燈 (Ái Tân Giác La Hoằng Lịch)• Trực dạ - 直夜 (Lưu Quân)

Bình luận 0

dịch [thích, trạch]

U+6FA4, tổng 16 nét, bộ thuỷ 水 (+13 nét)phồn thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dùng như chữ Dịch 醳 — Các âm khác là Thích, Trạch. Xem các âm này.

Tự hình 2

Dị thể 8

𡘅𣽎𤀎

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 48

𥜃𤢟𨼸𨆅𫕵𪼢𪫙𩼓𩴮𩏪𩍜𩁇𦡇𦔥𦒡𥼶𤢕𣀇

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Ẩm tửu kỳ 12 - 飲酒其十二 (Đào Tiềm)• Cáp cáp ái hề ca kỳ 3 - 哈哈愛兮歌其三 (Lỗ Tấn)• Đề Trần Thận Tư học quán thứ Phương Đình vận kỳ 07 - 題陳慎思學館次方亭韻其七 (Cao Bá Quát)• Giao Chỉ Thị Kiều dịch hí tác dược danh thi - 交趾市橋驛戲作藥名詩 (Trần Phu)• Hoạ Trần Đình Dị thi kỳ 2 - 和陳廷異詩其二 (Trần Đình Tân)• Nhạn tự - 雁字 (Phạm Nhân Khanh)• Nhâm Thân khoa tiến sĩ đề danh ký - 壬申科進士題名記 (Nhữ Đình Toản)• Tặng Từ Cán - 贈徐幹 (Tào Thực)• Thủ 31 - 首31 (Lê Hữu Trác)• Vi chi phú - 為之賦 (Ngô Thì Nhậm)

Bình luận 0

dịch

U+71E1, tổng 17 nét, bộ hoả 火 (+13 nét)phồn thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lửa cháy rực.

Tự hình 1

Dị thể 3

𠓋𤏵𰞇

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 45

𪼢𥼶𤑹𪫙𩼓𩏪𩍜𩁇𨼸𨆅𦡇𦔥𦒡𥜃𤻂𤢟𤢕𣀇

Không hiện chữ?

Bình luận 0

dịch

U+75AB, tổng 9 nét, bộ nạch 疒 (+4 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

bệnh ôn dịch, bệnh lây được

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bệnh truyền nhiễm. ◎Như: “thử dịch” 鼠疫 dịch hạch.

Từ điển Thiều Chửu

① Bệnh ôn dịch, bệnh nào có thể lây ra mọi người được gọi là dịch.

Từ điển Trần Văn Chánh

(Bệnh) dịch: 防疫 Phòng dịch; 鼠疫 Dịch hạch; 時疫 Dịch tễ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bệnh truyền nhiễm. Cũng gọi là Dịch lệ 疫癘.

Tự hình 2

Dị thể 1

𤶣

Không hiện chữ?

Từ ghép 6

miễn dịch 免疫 • nhiễm dịch 染疫 • ôn dịch 瘟疫 • phòng dịch 防疫 • tật dịch 疾疫 • thử dịch 鼠疫

Một số bài thơ có sử dụng

• Dĩnh Châu lão ông ca - 穎州老翁歌 (Nạp Tân)• Du Tiên Lữ động văn nhân đàm Thái Nguyên sơn thuỷ chi thắng, tuý hậu thành ngâm - 遊仙侶洞聞人談太原山水之勝醉後成吟 (Cao Bá Quát)• Đoan ngọ ngẫu thành - 端午偶成 (Trần Văn Trứ)• Hắc đàm long - 黑潭龍 (Bạch Cư Dị)• Hồi trạo - 回棹 (Đỗ Phủ)• Mẫn thế kỳ 2 - 憫世其二 (Jingak Hyesim)• Nguyễn quốc công - 阮國公 (Bùi Thức)• Nữ canh điền hành - 女耕田行 (Đới Thúc Luân)• Vịnh sử cảm hứng tạp thi - 詠史感興雜詩 (Phó Sơn)

Bình luận 0

dịch [cao, nhiếp, trạch, đố]

U+776A, tổng 13 nét, bộ mục 目 (+8 nét)phồn thể, hội ý

Từ điển phổ thông

rình, dòm

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Rình, dòm, nom, trinh thám. 2. Một âm là “cao”. (Danh) “Cao hoàn” 睪丸 hòn dái, dịch hoàn. 3. (Tính) Cao lớn. § Cũng như “cao” 皋.

Từ điển Thiều Chửu

① Rình, dòm, nom. ② Cùng nghĩa với chữ trạch 澤.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Rình, nom, dòm; ② Như 澤 (bộ 氵).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhìn trộm — Ngày nay còn có nghĩa là trừng mắt mà nhìn — Các âm khác là Cao, Trạch, Đố.

Tự hình 3

Dị thể 8

𠬤𥇝𥇡𦎝

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 54

𥦭𤲜𪼢𪫙𩼓𩴮𩏪𩍜𩁇𨼸𨆅𦡇𦔥𦒡𥼶𥜃𤻂𤢟𤢕𣀇𢍰𢋇𠪯

Không hiện chữ?

Bình luận 0

dịch

U+7E79, tổng 19 nét, bộ mịch 糸 (+13 nét)phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. gỡ mối nợ 2. liền

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Kéo mối tơ. 2. (Động) Tìm tòi manh mối, suy tìm. ◎Như: “diễn dịch” 演繹 suy diễn sự lí tới cùng. 3. (Động) Trần thuật, bày dãi. ◇Lễ Kí 禮記: “Các dịch kỉ chi chí dã” 各繹己之志也 (Xạ nghĩa 射義) Mỗi người trình bày chí của mình. 4. (Phó) Liền nối không ngừng. ◎Như: “lạc dịch bất tuyệt” 絡繹不絕 liền nối không dứt.

Từ điển Thiều Chửu

① Gỡ mối tơ, tìm cho hết manh mối cũng gọi là dịch, như diễn dịch 演繹 suy diễn sự lí cho cùng lẽ. ② Liền, như lạc dịch bất tuyệt 絡繹不絕 liền nối không dứt. ③ Bày dãi. ④ Tế dịch.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Gỡ mối tơ; ② Đầu mối, manh mối: 尋繹 Tìm đầu mối; ③ Liền: 洛繹不絕 Liền nối không dứt.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rút sợi tơ ra, kéo tơ — Tiếp nối không dứt — Đi từ đầu mối mà tìm ra sự lí. Chẳng hạn Diễn dịch — Sắp đặt cho có thứ tự hợp lí.

Tự hình 2

Dị thể 4

𦆎

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 49

𥼶𪼢𪫙𫄀𩼓𩏪𩍜𩁇𨼸𨆅𦡇𦔥𦒡𥜃𤻂𤢟𤢕𣀇𢋇𠪯

Không hiện chữ?

Từ ghép 2

diễn dịch 演繹 • trừu dịch 紬繹

Một số bài thơ có sử dụng

• Bắc thành du hứng - 北城遊興 (Ngô Thì Nhậm)• Cúc thu bách vịnh kỳ 49 - 菊秋百詠其四十九 (Phan Huy Ích)• Diệp mã nhi phú - 葉馬兒賦 (Nguyễn Phi Khanh)• Hựu thù Phó xử sĩ thứ vận - 又酬傅處士次韻 (Cố Viêm Vũ)• Lệ nhân hành - 麗人行 (Đỗ Phủ)• Nam Ông mộng lục tự - 南翁夢錄序 (Hồ Nguyên Trừng)• Thiên quân thái nhiên phú - 天君泰然賦 (Ngô Thì Nhậm)• Tiêu Trọng Khanh thê - Đệ tam đoạn - 焦仲卿妻-第三段 (Khuyết danh Trung Quốc)• Tức cảnh kỳ 3 - 即景其三 (Ngô Thì Nhậm)• Xa công 4 - 車攻 4 (Khổng Tử)

Bình luận 0

dịch

U+7ECE, tổng 8 nét, bộ mịch 糸 (+5 nét)giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. gỡ mối nợ 2. liền

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 繹.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Gỡ mối tơ; ② Đầu mối, manh mối: 尋繹 Tìm đầu mối; ③ Liền: 洛繹不絕 Liền nối không dứt.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 繹

Tự hình 2

Dị thể 2

𦆎

Không hiện chữ?

Bình luận 0

dịch

U+814B, tổng 12 nét, bộ nhục 肉 (+8 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nách

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Nách. ◎Như: “tập dịch thành cừu” 集腋成裘 góp lông da hồ ở dưới nách (có rất ít) thành áo cừu, ý nói góp ít thành nhiều. § Cũng như nói “tích thiểu thành đa” 積少成多. 2. (Danh) Bên cạnh.

Từ điển Thiều Chửu

① Nách. Nách liền ngay với cánh tay, vì thế sự gì thiết cận gọi là trửu dịch 肘腋. ② Da nách con hồ. Như tập dịch thành cừu 集腋成裘 họp da hồ thành áo cừu. Vì thế sự gì linh tinh mà thu xếp lại cho tề chỉnh cũng gọi là tập dịch 集腋.

Từ điển Trần Văn Chánh

Nách.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái nách.

Tự hình 2

Dị thể 2

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 3

𣨜𣈋

Không hiện chữ?

Từ ghép 2

chửu dịch 肘腋 • dịch xú 腋臭

Một số bài thơ có sử dụng

• Đăng La Phù tuyệt đính phụng đồng Tưởng, Vương nhị đại phu tác - 登羅浮絕頂奉同蔣王二大夫作 (Khuất Đại Quân)• Tẩu bút tạ Mạnh gián nghị ký tân trà - 走筆謝孟諫議寄新茶 (Lư Đồng)• Thảo đường - 草堂 (Đỗ Phủ)• Thần Phù sơn vọng hải - 神符山望海 (Ngô Thì Nhậm)• Tuý hậu cuồng ngôn, thù tặng Tiêu, Ân nhị hiệp luật - 醉後狂言,酬贈蕭、殷二協律 (Bạch Cư Dị)

Bình luận 0

dịch

U+8734, tổng 14 nét, bộ trùng 虫 (+8 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: tích dịch 蜥蜴)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Tích dịch” 蜥蜴: xem “tích” 蜥.

Từ điển Thiều Chửu

① Tích dịch 蜥蜴. Xem chữ tích 蜥.

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem 蜥蜴 [xiyì].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem Tích dịch 蜥蜴, vần Tích.

Tự hình 2

Dị thể 2

𧊤

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 9

𧩎𦓻𥪔

Không hiện chữ?

Từ ghép 1

tích dịch 蜥蜴

Một số bài thơ có sử dụng

• Thứ vận Khổng Nghị Phủ “Cửu hạn dĩ nhi thậm vũ” kỳ 1 - 次韻孔毅甫久旱已而甚雨其一 (Tô Thức)• U cư kỳ 2 - 幽居其二 (Nguyễn Du)

Bình luận 0

dịch

U+8B6F, tổng 20 nét, bộ ngôn 言 (+13 nét)phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. thông dịch từ tiếng nước ngoài 2. diễn dịch kinh sách

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Chuyển hoán tiếng nước này sang tiếng nước khác. ◎Như: “tự động phiên dịch cơ” 自動翻譯機 máy phiên dịch tự động. 2. (Động) Giải thích, diễn giải nghĩa kinh sách. ◎Như: “tuyên dịch giới luật” 宣譯戒律 diễn giải giới luật.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Phiên dịch, dịch: 把越文譯成中文 Dịch từ Việt văn sang Trung văn; ② Diễn dịch (nghĩa kinh sách).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chuyển từ tiếng nước này sang tiếng nước khác mà vẫn giữ nguyên ý nghĩa.

Tự hình 4

Dị thể 3

𧬳

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 46

𦔥𦡇𤢟𪼢𪫙𩼓𩏪𩍜𩁇𨼸𨆅𦒡𥼶𥜃𤢕𣀇

Không hiện chữ?

Từ ghép 8

di dịch 迻譯 • dịch âm 譯音 • dịch bản 譯本 • dịch đạo 譯導 • dịch nghĩa 譯義 • phiên dịch 翻譯 • thông dịch 通譯 • trích dịch 摘譯

Một số bài thơ có sử dụng

• Đồ chí ca - 圖誌歌 (Lê Tắc)• Kỳ 12 - 其十二 (Vũ Phạm Hàm)• Liễu Châu Động Mân - 柳州峒氓 (Liễu Tông Nguyên)• Phụng tặng thái thường Trương khanh nhị thập vận - 奉贈太常張卿二十韻 (Đỗ Phủ)• Tặng An Nam quốc sứ thần ngũ ngôn thi kỳ 1 - 贈安南國使臣五言詩其一 (Lý Tuý Quang)• Tân diễn “Chinh phụ ngâm khúc” thành ngẫu thuật - 新演征婦吟曲成偶述 (Phan Huy Ích)• Thị yến Hoàng Khánh sơ nguyên - 侍宴皇慶初元 (Lê Tắc)• Thiều Châu giang thứ phụng tiễn Quảng Đông Trương niết đài hồi trị - 韶州江次奉餞廣東張臬台回治 (Phan Huy Ích)• Tống thị lang Trí Tử Nguyên sứ An Nam - 送侍郎智子元使安南 (Lê Tắc)• Tuyết nguyệt nghi phú - 雪月疑賦 (Ngô Thì Nhậm)

Bình luận 0

dịch

U+8BD1, tổng 7 nét, bộ ngôn 言 (+5 nét)giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. thông dịch từ tiếng nước ngoài 2. diễn dịch kinh sách

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 譯.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Phiên dịch, dịch: 把越文譯成中文 Dịch từ Việt văn sang Trung văn; ② Diễn dịch (nghĩa kinh sách).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 譯

Tự hình 2

Dị thể 3

𧬳

Không hiện chữ?

Bình luận 0

dịch

U+91B3, tổng 20 nét, bộ dậu 酉 (+13 nét)phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Rượu ngon, rượu nồng. ◇Lương thư 梁書: “Si văn thiểm tảo, Phi thương phiếm dịch” 摛文掞藻, 飛觴汎醳 (Chiêu Minh thái tử truyện 昭明太子傳) Bày văn chương mĩ lệ, Vung chén rượu ngon tràn. 2. (Động) Khao thưởng, ban thưởng rượu thịt. ◇Sử Kí 史記: “Bách lí chi nội, ngưu tửu nhật chí, dĩ hưởng sĩ đại phu dịch binh” 百里之內, 牛酒日至, 以饗士大夫醳兵 (Hoài Âm Hầu liệt truyện 淮陰侯列傳) Trong vòng trăm dặm, hằng ngày, mổ bò khui rượu, thết đãi các nhân sĩ, khao thưởng quân lính.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rượu đắng — Rượu ngon, nặng — Đãi rượu — Một âm là Thích.

Tự hình 1

Dị thể 4

𨣠𰼅

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 46

𩼓𩏪𩍜𦡇𪼢𪫙𩴮𩁇𨼸𨆅𦔥𦒡𥼶𥜃𤢟𤢕𣀇

Không hiện chữ?

Bình luận 0

dịch [thích]

U+91CA, tổng 12 nét, bộ biện 釆 (+5 nét)giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 釋.

Tự hình 2

Dị thể 3

𨤟

Không hiện chữ?

Bình luận 0

dịch [thích]

U+91CB, tổng 20 nét, bộ biện 釆 (+13 nét)phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Cởi ra, nới ra. ◎Như: “thích giáp” 釋甲 cởi áo giáp. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Xa trung nhân mệnh thích kì phược” 車中人命釋其縛 (Tịch Phương Bình 席方平) Người trong xe ra lệnh cởi dây trói (cho Tịch). 2. (Động) Giảng giải. ◎Như: “chú thích” 注釋 chú giải, “thích hỗ” 釋詁 hay “thích huấn” 釋訓 giải rõ nghĩa sách. 3. (Động) Buông, buông tha, thả ra. ◎Như: “kiên trì bất thích” 堅持不釋 giữ vững không buông, “khai thích vô cô” 開釋無辜 buông tha cho kẻ không tội. 4. (Động) Giải trừ, tiêu tan. ◎Như: “băng thích” 冰釋 băng tan, “như thích trọng phụ” 如釋重負 như trút được gánh nặng. ◇Phù sanh lục kí 浮生六記: “Tục lự trần hoài, sảng nhiên đốn thích” 俗慮塵懷, 爽然頓釋 (Khuê phòng kí lạc 閨房記樂) Những nỗi lo buồn thế tục, bỗng chốc tiêu tan hết. 5. (Động) Bỏ. ◇Sử Kí 史記: “Nông phu thích lỗi, công nữ hạ ki” 農夫釋耒, 工女下機 (Li Sanh truyện 酈生傳) Nhà nông bỏ cầy, nữ công xếp bàn cửi. 6. (Động) Ngâm thấm. ◇Lễ Kí 禮記: “Dục nhu nhục, tắc thích nhi tiên chi dĩ hải” 欲濡肉, 則釋而煎之以醢 (Nội tắc 內則) Nếu muốn tẩm thịt, thì lấy nước ngâm thấm rồi nấu chín làm thịt băm nát. 7. (Động) Ngâm gạo, vo gạo. ◇Thi Kinh 詩經: “Thích chi sưu sưu, Chưng chi phù phù” 釋之叟叟, 烝之浮浮 (Đại nhã 大雅, Sanh dân 生民) Vo gạo sào sạo, Nấu hơi phù phù. 8. (Danh) § Xem “Thích Già” 釋迦. 9. (Danh) Tên một thể văn (giảng giải). 10. (Danh) Họ “Thích”. 11. Một âm là “dịch”. (Tính) Vui lòng.

Từ điển Thiều Chửu

① Cổi ra, nới ra. ② Giải thích ra. Giải rõ nghĩa sách gọi là thích hỗ 釋詁 hay thích huấn 釋訓. ③ Buông. Như kiên trì bất thích 堅持不釋 giữ vững không buông, khai thích vô cô 開釋無辜 buông tha cho kẻ không tội, v.v. ④ Tiêu tan. Như tâm trung vi chi thích nhiên 心中爲之釋然 trong lòng đã được tiêu tan (không còn vướng vít ân hận gì nữa). ⑤ Thích Già 釋迦 danh hiệu vị sáng lập ra Phật giáo. Cho nên các sư gọi là Thích tử 釋子, Phật giáo gọi là Thích giáo 釋教, v.v. ⑥ Bỏ. ⑦ Nhuần thấm. ⑧ Ngâm gạo, vo gạo. ⑨ Một âm là dịch. Vui lòng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dùng như chữ Dịch 譯 — Một âm là Thích.

Tự hình 3

Dị thể 3

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 47

𩼓𩏪𩍜𨤟𡅵𪼢𪫙𩴮𩁇𨼸𨆅𦡇𦔥𦒡𥼶𥜃𤢟𤢕𣀇

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Ai Sính - 哀郢 (Khuất Nguyên)• Biệt Tán thượng nhân - 別贊上人 (Đỗ Phủ)• Dục Thuý sơn Linh Tế tháp ký - 浴翠山靈濟塔記 (Trương Hán Siêu)• Đình thí đối sách - 廷試對策 (Phan Đình Phùng)• Ngự kiến Thiên Mụ tự bi minh - 御建天姥寺碑銘 (Nguyễn Hiển Tông)• Tân đình ngẫu đề kỳ 1 - 新庭偶題其一 (Trần Danh Án)• Thang bàn phú - 湯盤賦 (Khuyết danh Việt Nam)• Thiên vấn - 天問 (Khuất Nguyên)• Thù Tô viên ngoại Vị Đạo hạ vãn ngụ trực tỉnh trung kiến tặng - 酬蘇員外味道夏晚寓直省中見贈 (Thẩm Thuyên Kỳ)• Tiền khổ hàn hành kỳ 1 - 前苦寒行其一 (Đỗ Phủ)

Bình luận 0

dịch

U+9A5B, tổng 23 nét, bộ mã 馬 (+13 nét)phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. ngựa trạm (đưa thư, truyền chỉ dụ) 2. việc quân đội

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ngựa dùng để đưa thư từ, công văn ngày xưa. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Đạo phùng trì dịch giả, Sắc hữu phi thường cụ” 道逢馳驛者, 色有非常懼 (Kí ẩn giả 寄隱者) Trên đường gặp người ruổi ngựa trạm, Sắc mặt sợ kinh hồn. 2. (Danh) Trạm. § Ngày xưa đặt các trạm để truyền đưa văn thư, mỗi trạm có một chức quan coi giữ, gọi là “dịch thừa” 驛丞. ◇Lục Du 陸游: “Dịch ngoại đoạn kiều biên, Tịch mịch khai vô chủ” 驛外斷橋邊, 寂寞開無主 (Vịnh mai 詠梅) Ngoài trạm bên cầu gãy, (Hoa mai) không có chủ lặng lẽ nở.

Từ điển Thiều Chửu

① Ngựa trạm, dùng ngựa đưa thư. Ngày xưa đặt các trạm để truyền đưa văn thư, mỗi trạm có một chức quan coi giữ, gọi là dịch thừa 驛丞. ② Lạc dịch 絡驛 liền nối không dứt. Cũng viết là 駱驛.

Từ điển Trần Văn Chánh

Ngựa trạm (để đưa thư từ, công văn thời xưa). 【驛站】dịch trạm [yìzhàn] (cũ) Trạm dịch (trạm truyền thư tín, công văn thời xưa).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dùng ngựa để cguyển giấy tờ như thư từ theo đường bộ.

Tự hình 2

Dị thể 4

驿𩦯

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 46

𩼓𩴮𩏪𩍜𪼢𪫙𩁇𨼸𨆅𦡇𦔥𦒡𥼶𥜃𤢟𤢕𣀇

Không hiện chữ?

Từ ghép 9

bưu dịch 郵驛 • dịch đình 驛亭 • dịch kỵ 驛騎 • dịch mã 驛馬 • dịch phu 驛夫 • dịch sứ 驛使 • dịch trạm 驛站 • lạc dịch 絡驛 • quán dịch 館驛

Một số bài thơ có sử dụng

• Đại mông quả - 大檬果 (Tùng Thiện Vương)• Đề Thái Nguyên Lạc Mạc dịch tây hậu - 題太原落漠驛西堠 (Lý Ích)• Hải châu lữ túc tức sự - 海洲旅宿即事 (Phan Huy Ích)• Hoàng Pha lộ trung vãn hành - 黃玻路中晚行 (Trịnh Hoài Đức)• Ký hiệu lý xá đệ kỳ 2 - Hỉ thi phẩm, dụng “Kinh Dương Vương miếu” vận - 寄校理舍弟其二-喜詩品,用涇陽王廟運 (Phan Huy Ích)• Phùng Đường Hưng Lưu chủ bạ đệ - 逢唐興劉主簿弟 (Đỗ Phủ)• Quý Mão trừ tịch thư hoài - 癸卯除夕書懷 (Đào Tấn)• Tặng An Nam quốc sứ thần kỳ 2 - 贈安南國使臣其二 (Lý Tuý Quang)• Tần Châu tạp thi kỳ 03 - 秦州雜詩其三 (Đỗ Phủ)• Thuỷ phu dao - 水夫謠 (Vương Kiến)

Bình luận 0

驿

dịch

U+9A7F, tổng 8 nét, bộ mã 馬 (+5 nét)giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. ngựa trạm (đưa thư, truyền chỉ dụ) 2. việc quân đội

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 驛.

Từ điển Trần Văn Chánh

Ngựa trạm (để đưa thư từ, công văn thời xưa). 【驛站】dịch trạm [yìzhàn] (cũ) Trạm dịch (trạm truyền thư tín, công văn thời xưa).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 驛

Tự hình 2

Dị thể 3

𩦯

Không hiện chữ?

Từ ghép 1

dịch trạm 驿站

Một số bài thơ có sử dụng

• Vịnh Phú Lộc bát cảnh kỳ 8 - Phước Tượng - 詠富祿八景其八-福象 (Trần Đình Túc)

Bình luận 0

Từ khóa » Dịch Chữ Trung Quốc Cổ