Tra Từ: Diệt - Từ điển Hán Nôm

AV Tra Hán ViệtTra NômTra Pinyin

Có 4 kết quả:

搣 diệt滅 diệt灭 diệt烕 diệt

1/4

diệt

U+6423, tổng 13 nét, bộ thủ 手 (+10 nét)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vuốt xuống. Vuốt ve. Như chữ Diệt

Tự hình 2

Dị thể 2

𡟬𢳒

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 1

Không hiện chữ?

diệt

U+6EC5, tổng 13 nét, bộ thuỷ 水 (+10 nét)phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. giết 2. dập tắt (lửa)

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Mất, tan mất. ◎Như: “nhân diệt” 湮滅 chìm mất. ◇Liễu Tông Nguyên 柳宗元: “Thiên san điểu phi tuyệt, Vạn kính nhân tung diệt” 千山鳥飛絕, 萬逕人蹤滅 (Giang tuyết 江雪) Nghìn núi, chim bay hết, Muôn lối đi, dấu chân người mất. 2. (Động) Dập tắt, tắt. ◎Như: “diệt chúc” 滅燭 tắt nến, “diệt hỏa” 滅火 tắt lửa, “đăng diệt liễu” 燈滅了 đèn tắt rồi. 3. (Động) Hết, trừ tuyệt. ◎Như: “tuyệt diệt” 絕滅 hết sạch, “diệt độ” 滅度 diệt hết phiền não, qua bể sinh tử (chết). 4. (Động) Ngập, chìm. ◎Như: “diệt đính” 滅頂 chết đuối, ngập lút đầu (gặp tai họa trầm trọng).

Từ điển Thiều Chửu

① Mất, tan mất. ② Tắt, như diệt chúc 滅燭 tắt nến. ③ Hết, như tuyệt diệt 絕滅 hết nhẵn. ④ Lỗ mỗ diệt liệt 鹵莽滅裂 càn dở luộm thuộm, nói kẻ không biết xét kĩ, cứ cố làm liều đến nỗi mất cả căn bản. ⑤ Diệt độ 滅度 diệt hết phiền não qua bể sinh tử (chết).

Từ điển Trần Văn Chánh

① Tắt: 火滅了 Lửa tắt rồi; 燈滅了 Đèn tắt rồi; ② Dập tắt: 滅燈 Tắt đèn; 滅火 Dập tắt lửa; ③ Ngập, lút: 滅頂 Lút đầu, chết đuối; ④ Xóa bỏ, diệt trừ: 滅蠅 Diệt ruồi; 滅跡 Xóa bỏ dấu vết; 滅盡天良 Táng tận lương tâm; ⑤ Mất, tan mất, hết: 絕滅 Hết trụi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lửa tắt — Hết — Mất đi.

Tự hình 5

Dị thể 7

𢛣𢦹𣹹𤇳

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 1

Không hiện chữ?

Từ ghép 29

át diệt 遏滅 • bất diệt 不滅 • chủng tộc diệt tuyệt 種族滅絕 • dĩ diệt 已滅 • diệt chủng 滅種 • diệt độ 滅度 • diệt hoả khí 滅火器 • diệt khẩu 滅口 • diệt liệt 滅裂 • diệt một 滅沒 • diệt tích 滅跡 • diệt tộc 滅族 • diệt tuyệt 滅絕 • diệt vong 滅亡 • huỷ diệt 毀滅 • khôi diệt 灰滅 • nhân diệt 堙滅 • nhập diệt 入滅 • phá diệt 破滅 • phanh diệt 烹滅 • phó diệt 仆滅 • tàn diệt 殘滅 • tảo diệt 掃滅 • tịch diệt 寂滅 • tiêu diệt 消滅 • trừ diệt 除滅 • tuyệt diệt 絶滅 • tức diệt 熄滅 • yên diệt 湮滅

Một số bài thơ có sử dụng

• Cửu nhật sứ quân tịch phụng tiễn Vệ trung thừa phó Trường Thuỷ - 九日使君席奉餞衛中丞赴長水 (Sầm Tham)• Đỗ Lăng tuyệt cú - 杜陵絕句 (Lý Bạch)• Đỗ Thu Nương thi - 杜秋娘詩 (Đỗ Mục)• Đông Ngô trạo ca kỳ 1 - 東吳棹歌其一 (Uông Quảng Dương)• Giả Đảo dục - 賈島峪 (Ngô Ỷ)• Hắc đàm long - 黑潭龍 (Bạch Cư Dị)• Khước nhập Tứ khẩu - 卻入泗口 (Lý Thân)• Minh nguyệt thiên - 明月篇 (Hà Cảnh Minh)• Ngọc đài thể kỳ 08 - 玉臺體其八 (Quyền Đức Dư)• Thạch châu mạn - Kỷ Dậu thu Ngô Hưng chu trung tác - 石州慢-己酉秋吳興舟中作 (Trương Nguyên Cán) 灭

diệt

U+706D, tổng 5 nét, bộ hoả 火 (+1 nét)giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. giết 2. dập tắt (lửa)

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 滅.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Tắt: 火滅了 Lửa tắt rồi; 燈滅了 Đèn tắt rồi; ② Dập tắt: 滅燈 Tắt đèn; 滅火 Dập tắt lửa; ③ Ngập, lút: 滅頂 Lút đầu, chết đuối; ④ Xóa bỏ, diệt trừ: 滅蠅 Diệt ruồi; 滅跡 Xóa bỏ dấu vết; 滅盡天良 Táng tận lương tâm; ⑤ Mất, tan mất, hết: 絕滅 Hết trụi.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 滅

Tự hình 2

Dị thể 3

𢛣

Không hiện chữ?

Từ ghép 3

dĩ diệt 已灭 • huỷ diệt 毁灭 • tiêu diệt 消灭 烕

diệt

U+70D5, tổng 10 nét, bộ hoả 火 (+6 nét)hội ý

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một lối viết của chữ Diệt 滅.

Tự hình 2

Dị thể 1

Không hiện chữ?

Từ khóa » Diệt Hán Nôm