Tra Từ: Diêu - Từ điển Hán Nôm

AV Tra Hán ViệtTra NômTra Pinyin

Có 25 kết quả:

佻 diêu姚 diêu揺 diêu搖 diêu摇 diêu洮 diêu渺 diêu珧 diêu祧 diêu窑 diêu窯 diêu窰 diêu繇 diêu軺 diêu轺 diêu遙 diêu遥 diêu銚 diêu铫 diêu颻 diêu飖 diêu鰩 diêu鳐 diêu鷂 diêu鹞 diêu

1/25

diêu [dao, khiêu, thiêu, điêu, điểu, điệu]

U+4F7B, tổng 8 nét, bộ nhân 人 (+6 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Khinh bạc, không hậu. ◎Như: “khinh điêu” 輕佻 khinh bạc, “điêu xảo” 佻巧 khôn khéo, dối trá để thủ lợi. ◇Khuất Nguyên 屈原: “Hùng cưu chi minh thệ hề, dư do ố kì điêu xảo” 雄鳩之鳴逝兮, 余猶惡其佻巧 (Li tao 離騷) Con chim tu hú nhiều lời hề, ta ghét nó điêu ngoa. 2. (Tính) Không trang trọng. 3. (Động) Lấy cắp, trộm. ◇Quốc ngữ 國學: “Nhi khước chí điêu thiên chi công dĩ vi kỉ lực, bất diệc nan hồ?” 而卻至佻天之功以為己力, 不亦難乎 (Chu ngữ trung 周語中) Đến nỗi phải trộm lấy công của trời làm như là sức của mình, cũng không phải khó. § Cũng đọc là “điệu”. 4. Một âm là “diêu”. (Động) Làm chậm trễ. ◇Tuân Tử 荀子: “Diêu kì kì nhật” 佻其期日 王霸篇 (Vương bá 王霸) Làm chậm trễ ngày hẹn.

Từ điển Thiều Chửu

① Bạc, như khinh điêu 輕佻 khinh bạc, cũng đọc là chữ điệu. ② Một âm là diêu, làm chậm trễ lại.

Tự hình 2

Dị thể 3

𠄏𢓝𨋫

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Đường cố kiểm hiệu Công bộ viên ngoại lang Đỗ quân mộ hệ minh - 唐故檢校工部員外郎杜君墓系銘 (Nguyên Chẩn)• Ly tao - 離騷 (Khuất Nguyên)

Bình luận 0

diêu [dao]

U+59DA, tổng 9 nét, bộ nữ 女 (+6 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

vẻ mặt đẹp

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Họ “Diêu”. 2. (Tính) Tốt đẹp, xinh tươi. § Thông “điệu” 窕. 3. (Tính) Xa. § Thông “diêu” 遙.

Từ điển Thiều Chửu

① Họ Diêu, con cháu vua Thuấn. ② Phiêu diêu 票姚 nhanh nhẹn cứng cỏi. Nhà Hán gọi quan bình là phiêu diêu. ③ Vẻ mặt đẹp (xinh tươi).

Từ điển Trần Văn Chánh

① (Vẻ mặt) đẹp xinh; ② Xem 票姚 ③ [Yáo] (Họ) Diêu. Xem 票姚

Tự hình 2

Dị thể 2

𡜞

Không hiện chữ?

Từ ghép 2

phiêu diêu 嫖姚 • phiêu diêu 票姚

Một số bài thơ có sử dụng

• Bồi Bá trung thừa quan yến tướng sĩ kỳ 2 - 陪柏中丞觀宴將士其二 (Đỗ Phủ)• Cần Chính lâu phú - 勤政樓賦 (Nguyễn Pháp)• Đề Linh Đài huyện Đông Sơn thôn chủ nhân - 題靈臺縣東山村主人 (Lý Gia Hựu)• Hậu xuất tái kỳ 2 - 後出塞其二 (Đỗ Phủ)• Ly tao - 離騷 (Khuất Nguyên)• Tặng Lý bát bí thư biệt tam thập vận - 贈李八祕書別三十韻 (Đỗ Phủ)• Thiên thu giám phú - 千秋鑑賦 (Phạm Tông Mại)• Thiên vấn - 天問 (Khuất Nguyên)• Tòng quân hành kỳ 3 - 從軍行其三 (Lý Ước)• Tử Châu bãi ngâm ký đồng xá - 梓州罷吟寄同舍 (Lý Thương Ẩn)

Bình luận 0

diêu [dao]

U+63FA, tổng 12 nét, bộ thủ 手 (+9 nét)phồn thể

Từ điển phổ thông

1. lay động 2. quấy nhiễu

Từ điển Trần Văn Chánh

① Dao động, lay động, vẫy, chèo, quay, lắc: 搖鈴 Rung chuông, lắc chuông; 小狗搖著尾巴跑了 Con chó vẫy đuôi chạy mất; 搖轆轤 Quay tời quay; ② (văn) Quấy nhiễu.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 搖

Tự hình 1

Dị thể 1

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Vũ trung xuân thụ vạn nhân gia - 雨中春樹萬人家 (Cao Bá Quát)

Bình luận 0

diêu [dao]

U+6416, tổng 13 nét, bộ thủ 手 (+10 nét)phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. lay động 2. quấy nhiễu

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Lay động, lắc, rung, xua, vẫy. ◎Như: “diêu thủ” 搖手 vẫy tay, “diêu đầu” 搖頭 lắc đầu. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Quy tứ diêu diêu nhật tự tinh” 歸思搖搖日似旌 (Quy Côn Sơn chu trung tác 歸崑山舟中作) Lòng muốn về ngày ngày lay động như cờ. 2. (Động) Quấy nhiễu. 3. (Danh) Họ “Diêu”. 4. § Ghi chú: Cũng đọc là “dao”.

Từ điển Thiều Chửu

① Lay động, như diêu thủ 搖手 vẫy tay. ② Quấy nhiễu.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Dao động, lay động, vẫy, chèo, quay, lắc: 搖鈴 Rung chuông, lắc chuông; 小狗搖著尾巴跑了 Con chó vẫy đuôi chạy mất; 搖轆轤 Quay tời quay; ② (văn) Quấy nhiễu.

Tự hình 3

Dị thể 7

𢭊𢭌𢳘

Không hiện chữ?

Từ ghép 2

chiêu diêu 招搖 • phiêu diêu 票搖

Một số bài thơ có sử dụng

• Canh Tuất tuế mộ cảm hoài - 庚戌歲暮感懷 (Lương Khải Siêu)• Hào thượng quan ngư - 濠上觀魚 (Nguyễn Văn Giao)• Hoạ hiệp tá Chu Khuê Ưng tiên sinh thuỷ đình ngẫu hứng nguyên vận - 和協佐周圭膺先生水亭偶興原韻 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)• Hoàng Hạc lâu - 黃鶴樓 (Phạm Thành Đại)• Ngọc tỉnh liên phú - 玉井蓮賦 (Mạc Đĩnh Chi)• Nhất tiễn mai - Chu quá Ngô giang - 一剪梅-舟過吳江 (Tưởng Tiệp)• Quá giang - 過江 (Từ Huyễn)• Thạch Bi sơn ngẫu thành - 石碑山偶成 (Nguyễn Trường Tộ)• Tức cảnh liên cú ngũ ngôn bài luật nhất thủ, hạn “nhị tiêu” vận - 即景聯句五言排律一首,限二蕭韻 (Tào Tuyết Cần)• Vọng nguyệt hữu hoài - 望月有懷 (Lý Bạch)

Bình luận 0

diêu [dao]

U+6447, tổng 13 nét, bộ thủ 手 (+10 nét)giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. lay động 2. quấy nhiễu

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 搖.

Tự hình 2

Dị thể 7

𢭊𢭌𢳘

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 4

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Cung nhân tà - 宮人斜 (Tống Vô)• Lương Hương dạ hành - 良鄉夜行 (Phan Huy Thực)• Trùng cửu nhật đăng cao hoài cố nhân - 重九日登髙懷故人 (Vương Thế Trinh)

Bình luận 0

diêu [dao, thao, đào]

U+6D2E, tổng 9 nét, bộ thuỷ 水 (+6 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Sông “Thao”, ở tỉnh Cam Túc. 2. (Danh) Tên đất cổ, nay ở Sơn Đông, thời Xuân Thu thuộc về Tào 曹. ◇Tả truyện 左傳: “Bát niên xuân, minh vu Thao” 八年春, 盟于洮 (Hi Công bát niên 僖公八年) Năm thứ tám, mùa xuân, hội minh ước ở đất Thao. 3. Một âm là “diêu”. (Danh) Tên hồ, ở tỉnh Giang Tô. 4. Một âm là “đào”. (Động) Rửa tay. ◇Thư Kinh 書經: “Vương nãi thao thủy” 王乃洮水 (Cố mệnh 顧命) Vua bèn rửa tay. 5. (Động) Giặt, rửa. § Thông “đào” 淘. ◎Như: “đào mễ” 洮米 vo gạo. 6. (Động) Mò, vớt. § Thông “đào” 淘.

Tự hình 2

Dị thể 2

𣴧

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Hoạ Nguyễn Quang Bích thi - 和阮光碧詩 (Tôn Thất Thuyết)• Kha Thư ca - 哥舒歌 (Tây bỉ nhân)• Ký Trương thập nhị sơn nhân Bưu tam thập vận - 寄張十二山人彪三十韻 (Đỗ Phủ)• Nhĩ thuỷ tình lưu - 珥水晴流 (Khuyết danh Việt Nam)• Tái hạ khúc kỳ 2 - 塞下曲其二 (Vương Xương Linh)• Tần Châu tạp thi kỳ 03 - 秦州雜詩其三 (Đỗ Phủ)• Tí Dạ đông ca - 子夜冬歌 (Lý Bạch)• Tòng quân hành kỳ 5 - 從軍行其五 (Vương Xương Linh)• Tòng quân từ kỳ 3 - 從軍詞其三 (Hàn Thượng Quế)• Tống bảo thần Cữu thị chi nhậm Lâm Thao - 送寶臣舅氏之任臨洮 (Lương Thanh Tiêu)

Bình luận 0

diêu [diểu, miểu]

U+6E3A, tổng 12 nét, bộ thuỷ 水 (+9 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

mờ mịt

Tự hình 2

Dị thể 4

𠋝𡙎𢡾

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 4

𦳥𠋝

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Bành Lễ hồ trung vọng Lư sơn - 彭蠡湖中望廬山 (Mạnh Hạo Nhiên)• Bốc toán tử - 卜算子 (Tô Thức)• Du hải môn lữ thứ - 俞海門旅次 (Lê Thánh Tông)• Đề Bảo Chân quán hiên bích hoạ đồ bát tuyệt kỳ 6 - Đề Phao Sơn đồ - 題葆真觀軒壁畫圖八絕其六-題拋山圖 (Phan Huy Ích)• Hàm Kiếm hồ - 含劍湖 (Bùi Cơ Túc)• Hưng An tảo phát - 興安早發 (Phan Huy Thực)• Kinh sư quy chí Đan Dương phùng Hầu sinh đại tuý - 京師歸至丹陽逢侯生大醉 (Viên Khải)• Ly trần ca - 離塵歌 (Cao Ngạc)• Thái Công từ (Tiến thoái vận) - 太公祠(進退韻) (Phan Huy Thực)• Tiền Xích Bích phú - 前赤壁賦 (Tô Thức)

Bình luận 0

diêu [dao]

U+73E7, tổng 10 nét, bộ ngọc 玉 (+6 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. con trai biển (làm ngọc trai) 2. ngọc diêu 3. cung nạm ngọc trai

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Giang diêu” 江珧 một giống sinh ở trong bể, giống con trai, dài hơn một thước, trong vỏ đen, giữa có một cái cục thịt tròn, gọi là “giang diêu trụ” 江珧柱 là một món rất quý ở trong bể. 2. (Danh) Vỏ sò, vỏ hầu. § Ngày xưa dùng làm dao hoặc vật trang sức cung. 3. (Danh) “Cung diêu” 弓珧 tên cung có hai đầu nạm bằng vỏ sò, ngọc trai.

Từ điển Thiều Chửu

① Giang diêu 江珧 một giống sinh ở trong bể, giống con trai, dài hơn một thước, trong vỏ đen, giữa có một cái cục thịt tròn, gọi là giang diêu trụ 江珧柱 là một món rất quý ở trong bể. ② Ngọc diêu. ③ Cái cung nạm bằng ngọc trai.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Con giang diêu; ② Ngọc diêu; ③ Cây cung nạm ngọc trai.

Tự hình 2

Dị thể 2

𧎼

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Thiên vấn - 天問 (Khuất Nguyên)

Bình luận 0

diêu [dao, thiêu]

U+7967, tổng 10 nét, bộ kỳ 示 (+6 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nhà thờ để thần chủ đã lâu đời

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đền thờ tổ tiên, từ đường. 2. (Danh) Đền thờ tổ xa. 3. (Danh) Người kế thừa đời trước. 4. (Động) Dời miếu. ◇Tân Đường Thư 新唐書: “Dĩ thiêu chi chủ, bất đắc phục nhập thái miếu” 已祧之主, 不得復入太廟 (Lễ nhạc chí 禮樂志). 5. (Động) Thay thế. 6. (Động) Thừa kế. ◇Lão tàn du kí nhị biên 老殘遊記二編: “Bất phạ đẳng Nhị lão quy thiên hậu tái hoàn tông, hoặc thị kiêm thiêu lưỡng tính câu khả” 不怕等二老歸天後再還宗, 或是兼祧兩姓俱可 (Đệ lục hồi). 7. § Ta quen đọc là “diêu”.

Từ điển Thiều Chửu

① Nhà thờ để thần chủ đã lâu đời, như tổ tiên đã quá xa, lễ định thiên thần chủ đi chỗ khác. Ta quen đọc là chữ diêu.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Đền thờ tổ tiên (thời cổ).

Tự hình 2

Dị thể 1

𥜔

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Đông nhật Lạc thành bắc, yết Huyền Nguyên Hoàng Đế miếu - 冬日洛城北謁玄元皇帝廟 (Đỗ Phủ)

Bình luận 0

diêu [dao]

U+7A91, tổng 11 nét, bộ huyệt 穴 (+6 nét)giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. cái lò nung 2. đồ sành sứ

Từ điển trích dẫn

1. Tục dùng như chữ “diêu” 窯. 2. Giản thể của chữ 窯.

Từ điển Thiều Chửu

① Tục dùng như chữ diêu 窯.

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem 窯.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Lò nung (vôi, ngói...): 石灰窯 Lò vôi; ② Lò (khai thác than đá bằng cách thô sơ); ③ Nhà (hang); ④ (văn) Đồ sành sứ; ⑤ 【窯姐兒】diêu thư nhi [yáojiâr] (đph) Gái đĩ, gái điếm.

Tự hình 2

Dị thể 8

𡏟𥥲𥧟𥨭

Không hiện chữ?

Từ ghép 1

diêu thư nhi 窑姐儿

Bình luận 0

diêu [dao]

U+7AAF, tổng 15 nét, bộ huyệt 穴 (+10 nét)phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. cái lò nung 2. đồ sành sứ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Lò gốm, lò nung. ◎Như: “chuyên diêu” 磚窯 lò gạch, “ngõa diêu” 瓦窯 lò sành, lò ngói. 2. (Danh) Đồ sành, đồ sứ. ◎Như: “ngự diêu” 御窯 đồ gốm dành cho vua dùng. 3. (Danh) Hang để khai thác than đá. ◎Như: “môi diêu” 煤窯 hang mỏ than đá. 4. (Danh) Tục gọi kĩ viện 妓院 (nhà chứa) là “diêu” 窯. ◎Như: “cuống diêu tử” 逛窯子 kẻ đàng điếm chơi bời.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái lò, cái lò nung vôi nung ngói, nung các đồ sứ, vì thế nên các đồ sành đồ sứ gọi là diêu.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Lò nung (vôi, ngói...): 石灰窯 Lò vôi; ② Lò (khai thác than đá bằng cách thô sơ); ③ Nhà (hang); ④ (văn) Đồ sành sứ; ⑤ 【窯姐兒】diêu thư nhi [yáojiâr] (đph) Gái đĩ, gái điếm.

Tự hình 2

Dị thể 4

𥧳𥨭

Không hiện chữ?

Từ ghép 1

diêu thư nhi 窯姐兒

Bình luận 0

diêu [dao]

U+7AB0, tổng 15 nét, bộ huyệt 穴 (+10 nét)phồn thể

Từ điển phổ thông

1. cái lò nung 2. đồ sành sứ

Từ điển trích dẫn

1. Tục dùng như chữ “diêu” 窯.

Từ điển Thiều Chửu

① Tục dùng như chữ diêu 窯.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 窯.

Tự hình 1

Dị thể 2

Không hiện chữ?

Từ ghép 1

môi diêu 煤窰

Bình luận 0

diêu [chựu, dao, do, lựu]

U+7E47, tổng 17 nét, bộ mịch 糸 (+11 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. bài hát dân ca 2. tốt tươi

Từ điển Thiều Chửu

① Tốt tươi. ② Ngày xưa dùng như chữ 謠 hay chữ 徭. ③ Một âm là do. Cùng nghĩa với chữ do 由. ④ Lại một âm là chựu. Lời xem trong quẻ bói. Ta quen đọc là chữ lựu.

Tự hình 2

Dị thể 4

𦅸

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Bạch Đằng giang phú - 白藤江賦 (Trương Hán Siêu)• Dạ gian xa hành y Vũ Công bộ vận - 夜間車行依武工部韻 (Phan Huy Ích)• Khai Nghiêm tự bi ký - 開嚴寺碑記 (Trương Hán Siêu)• Ly tao - 離騷 (Khuất Nguyên)• Vương giải tử phu phụ - 王解子夫婦 (Ngô Gia Kỷ)

Bình luận 0

diêu [dao]

U+8EFA, tổng 12 nét, bộ xa 車 (+5 nét)phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

xe ngựa

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Xe nhỏ, xe nhẹ. 2. (Danh) Xe của sứ giả đi.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái xe nhỏ và nhẹ. ② Xe ngựa.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) (Một loại) xe ngựa nhỏ và nhẹ (thời xưa).

Tự hình 2

Dị thể 2

𨍳

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Bán dạ đáo gia - 半夜到家 (Nguyễn Văn Siêu)• Cẩm tuyền nhật, chuyển phó Hải Dương trấn đình trú kỷ sự - 錦旋日轉赴海陽鎮停住紀事 (Phan Huy Ích)• Đáp Triều Tiên quốc sứ Lý Tuý Quang kỳ 2 - 答朝鮮國使李睟光其二 (Phùng Khắc Khoan)• Độ Đại Dữu lĩnh - 度大庾嶺 (Tống Chi Vấn)• Hiểu phiếm Nhị Hà - 曉泛珥河 (Nguyễn Đề)• Phụng hoạ ngự chế “Thiên Vực giang hiểu phát” - 奉和御製天域江曉發 (Phạm Đạo Phú)• Thần Phù hải môn lữ thứ - 神浮海門旅次 (Lê Thánh Tông)• Tống bắc sứ Ma Hợp, Kiều Nguyên Lãng - 送北使麻合,喬元郎 (Trần Nhân Tông)• Tống Phó Dữ Lệ tá sứ An Nam - 送傅與礪佐使安南 (Âu Dương Huyền)• Xác Sơn dạ phát - 確山夜發 (Trịnh Hoài Đức)

Bình luận 0

diêu

U+8F7A, tổng 9 nét, bộ xa 車 (+5 nét)giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

xe ngựa

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 軺.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 軺

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) (Một loại) xe ngựa nhỏ và nhẹ (thời xưa).

Tự hình 2

Dị thể 1

Không hiện chữ?

Bình luận 0

diêu [dao]

U+9059, tổng 13 nét, bộ sước 辵 (+10 nét)hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Xa. ◎Như: “diêu viễn” 遙遠 xa xôi. 2. (Tính) Dài. ◇Lí Bạch 李白: “Diêu dạ hà man man” 遙夜何漫漫 (Nam bôn thư hoài 南奔書懷) Đêm dài sao mà dằng dặc. 3. § Ghi chú: Cũng đọc là “dao”.

Tự hình 3

Dị thể 7

𨓧𨔚𨔠𨖈𨗽

Không hiện chữ?

Từ ghép 1

tiêu diêu 逍遙

Một số bài thơ có sử dụng

• Bàn Khê điếu huỳnh phú - 蟠溪釣璜賦 (Trần Công Cẩn)• Bích Trì cung tự - 碧池宮字 (Vũ Duy Tuân)• Hạ nhật phỏng biểu huynh Đặng thai quy tác - 夏日訪表兄鄧台歸作 (Nguyễn Khuyến)• Hí giản Đức Hành đệ di cúc - 戲簡徳衡弟移菊 (Bồ Đạo Nguyên)• Kỳ 21 - 其二十一 (Vũ Phạm Hàm)• Liễu (Giang Nam, Giang Bắc tuyết sơ tiêu) - 柳(江南江北雪初消) (Lý Thương Ẩn)• Phụng hoạ thánh chế “Hạ nhật du Thạch Tông sơn” - 奉和聖制夏日遊石淙山 (Địch Nhân Kiệt)• Tương trung huyền kỳ 1 - 湘中弦其一 (Thôi Đồ)• Ung hồ sơn tự - 灉湖山寺 (Trương Duyệt)• Xử sĩ Lô Hỗ sơn cư - 處士盧岵山居 (Ôn Đình Quân)

Bình luận 0

diêu [dao]

U+9065, tổng 13 nét, bộ sước 辵 (+10 nét)hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 遙.

Từ điển Thiều Chửu

① Xa. Cũng đọc là dao.

Tự hình 2

Dị thể 8

𨓧𨓳𨔚𨔠𨖈𨗽

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Cung nghĩ Gia Thành điện thiên hoa thiếp tử thất thủ kỳ 3 - 恭擬嘉成殿天花帖子七首其三 (Cao Bá Quát)• Hoàn gia hành - 還家行 (Trịnh Tiếp)• Khuyết đề (Tầm Dương nam thượng bất thông triều) - 缺題(潯陽南上不通潮) (Đào hoa sĩ nữ)• Ký Nê Lỗ - 寄尼魯 (Hồ Chí Minh)• Mai Dịch tuý ông - 梅驛醉翁 (Phạm Đình Hổ)• Sơ dạ chúc hương - 初夜祝香 (Trần Thái Tông)• Thảo đường nhất thượng nhân - 草堂一上人 (Vương An Thạch)• Vu Quận thành tống Minh Khanh chi Giang Tây - 于郡城送明卿之江西 (Lý Phan Long)• Xuất Gia Dục quan cảm phú - 出嘉峪關感賦 (Lâm Tắc Từ)• Ỷ hoài - 綺懷 (Hoàng Cảnh Nhân)

Bình luận 0

diêu [dao, điêu, điều, điệu]

U+929A, tổng 14 nét, bộ kim 金 (+6 nét)phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái thuổng

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái thuổng, dùng để xúc đất làm ruộng. 2. (Danh) Họ “Diêu”. 3. Một âm là “điệu”. (Danh) Siêu, ấm có chuôi. 4. Lại một âm là “điều”. (Danh) Vũ khí thời cổ như cái mác.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái thuổng, cái đồ dùng làm ruộng. ② Một âm là điệu. Cái soong, cái siêu, cái ấm có chuôi. ③ Lại một âm là điều. Cái mác.

Từ điển Trần Văn Chánh

① [đọc điệu] Ấm, siêu: 葯銚兒 Siêu sắc thuốc; 沙銚兒 Ấm đất; ② [đọc diêu] (văn) Cái thuổng (để làm ruộng); ③ [đọc điều] (văn) Cây giáo (một loại binh khí thời xưa).

Tự hình 2

Dị thể 7

𢊙𤭈𨰑

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Tây giang nguyệt - Hoạ Lật Viên vận giản Hoà Phủ - 西江月-和栗圓韻柬和浦 (Tùng Thiện Vương)

Bình luận 0

diêu [điêu, điều, điệu]

U+94EB, tổng 11 nét, bộ kim 金 (+6 nét)giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái thuổng

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 銚.

Từ điển Trần Văn Chánh

① [đọc điệu] Ấm, siêu: 葯銚兒 Siêu sắc thuốc; 沙銚兒 Ấm đất; ② [đọc diêu] (văn) Cái thuổng (để làm ruộng); ③ [đọc điều] (văn) Cây giáo (một loại binh khí thời xưa).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 銚

Tự hình 2

Dị thể 4

𢊙𤭈𨰑

Không hiện chữ?

Bình luận 0

diêu [dao]

U+98BB, tổng 19 nét, bộ phong 風 (+10 nét)phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: phiêu diêu 飄颻,飘飖)

Từ điển trích dẫn

1. (Động) § Xem “phiêu diêu” 飄颻.

Từ điển Thiều Chửu

① Phiêu diêu 飄颻 phấp phới, tả cái hình dáng gió động vào vật gì.

Từ điển Trần Văn Chánh

Bập bềnh, khẽ lay động, khẽ lung lay.

Tự hình 1

Dị thể 2

Không hiện chữ?

Từ ghép 1

phiêu diêu 飄颻

Một số bài thơ có sử dụng

• Biệt Đổng Đại kỳ 1 - 別董大其一 (Cao Thích)• Dạ quá Thiệu Bá hồ - 夜過邵伯湖 (Lý Đông Dương)• Đại Vân tự Tán công phòng kỳ 4 - 大雲寺贊公房其四 (Đỗ Phủ)• Hu ta thiên - 吁嗟篇 (Tào Thực)• Hữu mộc kỳ 7 - Lăng tiêu hoa - 有木其七-凌霄花 (Bạch Cư Dị)• Lạc thần phú - 洛神賦 (Tào Thực)• Nam Hải huyện Tư Giang dịch dạ bạc - 南海縣胥江驛夜泊 (Lê Cảnh Tuân)• Tây các tam độ kỳ Đại Xương Nghiêm minh phủ đồng túc bất đáo - 西閣三度期大昌嚴明府同宿不到 (Đỗ Phủ)• Vịnh hoài kỳ 2 - 詠懷其二 (Đỗ Phủ)• Yên ca hành - 燕歌行 (Cao Thích)

Bình luận 0

diêu [dao]

U+98D6, tổng 14 nét, bộ phong 風 (+10 nét)giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: phiêu diêu 飄颻,飘飖)

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 颻.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 颻

Tự hình 1

Dị thể 2

Không hiện chữ?

Từ ghép 1

phiêu diêu 飘飖

Bình luận 0

diêu [dao]

U+9C29, tổng 21 nét, bộ ngư 魚 (+10 nét)phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cá chuồn, cá bo (thứ cá hay chúi dưới bùn)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cá bo, thứ cá hay chúi ở dưới bùn. § Có thứ gọi là “văn diêu ngư” 文鰩魚. Cá này bay được nên cũng gọi là “phi ngư” 飛魚.

Từ điển Thiều Chửu

① Cá bo, thứ cá hay chúi ở dưới bùn, có thứ gọi là văn diêu ngư 文鰩魚. Bay được, cho nên cũng gọi là phi ngư 飛魚 cá bay.

Tự hình 2

Dị thể 2

Không hiện chữ?

Bình luận 0

diêu [dao]

U+9CD0, tổng 18 nét, bộ ngư 魚 (+10 nét)giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cá chuồn, cá bo (thứ cá hay chúi dưới bùn)

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 鰩.

Tự hình 2

Dị thể 1

Không hiện chữ?

Bình luận 0

diêu [dao, diệu]

U+9DC2, tổng 21 nét, bộ điểu 鳥 (+10 nét)phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

diều mướp, diều hâu, chim diêu

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Diều mướp, diều hâu. § Một giống chim hung ác, giống như chim “ưng” 鷹 nhưng nhỏ hơn.

Từ điển Thiều Chửu

① Diều mướp, diều hâu, một giống chim hung ác, giống như con cắt như bé kém con cắt.

Từ điển Trần Văn Chánh

(động) Diều mướp, diều hâu.

Tự hình 2

Dị thể 2

𩀘

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Dã điền hoàng tước hành - 野田黃雀行 (Tào Thực)• Ký Nguyễn cố hữu hồi tịch - 寄阮故友回藉 (Cao Bá Quát)• Liệt nữ Lý Tam hành - 烈女李三行 (Hồ Thiên Du)• Mạc bắc từ - 漠北詞 (Tạ Trăn)• Tước phi đa - 雀飛多 (Tùng Thiện Vương)

Bình luận 0

diêu

U+9E5E, tổng 15 nét, bộ điểu 鳥 (+10 nét)giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

diều mướp, diều hâu, chim diêu

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 鷂.

Từ điển Trần Văn Chánh

(động) Diều mướp, diều hâu.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 鷂

Tự hình 2

Dị thể 2

𩀘

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Ngã tại thôn trung trú - 我在村中住 (Hàn Sơn)

Bình luận 0

Từ khóa » Diêu Trong Tiếng Hán