Tra Từ: Dũng - Từ điển Hán Nôm
Có thể bạn quan tâm
Có 16 kết quả:
俑 dũng • 傭 dũng • 勇 dũng • 垌 dũng • 恿 dũng • 悀 dũng • 惥 dũng • 慂 dũng • 桶 dũng • 涌 dũng • 湧 dũng • 甬 dũng • 臾 dũng • 蛹 dũng • 踊 dũng • 踴 dũng1/16
俑dũng [dõng, thông]
U+4FD1, tổng 9 nét, bộ nhân 人 (+7 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
tượng gỗTừ điển trích dẫn
1. (Danh) Ngày xưa chỉ tượng gỗ để chôn theo người chết. § Ghi chú: “Tác dũng” 作俑 là chế tượng gỗ để chôn theo người chết. Sau chỉ việc gây ra thói ác độc trước tiên. ◇Phù sanh lục kí 浮生六記: “Hữu nhất pháp, khủng tác dũng tội quá nhĩ” 有一法, 恐作俑罪過耳 (Nhàn tình kí thú 閑情記趣) Có một cách, chỉ sợ tàn nhẫn quá thôi.Từ điển Thiều Chửu
① Tượng gỗ. ② Người nào xướng lên thói ác trước nhất gọi là tác dũng 作俑.Từ điển Trần Văn Chánh
Tượng, nộm (làm bằng gỗ hay gốm thời xưa để chôn theo người chết): 陶俑 Tượng gốm; 女俑 Nộm nữ.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Pho tượng gỗ tạo hình người chết, để chôn theo người chết ( tục cổ ). Một âm là. Thông.Tự hình 2

Một số bài thơ có sử dụng
• Ngọc sơn điếu đài - 玉山釣臺 (Phạm Trọng Huyến) 傭dũng [dong, dung]
U+50AD, tổng 13 nét, bộ nhân 人 (+11 nét)phồn thể, hình thanh
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Làm thuê. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Nhĩ thời cùng tử, dong nhẫm triển chuyển” 爾時窮子, 傭賃展轉 (Tín giải phẩm đệ tứ 信解品第四) Lúc bấy giờ người con nghèo khốn làm thuê làm mướn lần hồi. 2. (Động) Thuê người làm công. ◇Tiết Phúc Thành 薛福成: “Truân hộ bất năng canh, nhi dong bình dân dĩ canh” 屯戶不能耕, 而傭平民以耕 (Ứng chiếu trần ngôn sớ 應詔陳言疏) Nhà khó khăn không cày cấy được, nên thuê người dân thường để cày cấy. 3. (Danh) Tiền trả công, tiền thuê. 4. (Danh) Người làm công. 5. (Tính) Dung tục, bình thường. ◎Như: “dong sĩ” 傭士 người bình phàm. 6. Một âm là “dũng”. (Tính) Đồng đều, công bình.Tự hình 2

Dị thể 4
佣庸用𦟛Không hiện chữ?
Chữ gần giống 1
𠌮Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Dương sinh thanh hoa tử thạch nghiễn ca - 楊生青花紫石硯歌 (Lý Hạ)• Đại viên trung lão nhân - 代園中老人 (Cảnh Vi)• Hậu thôi tô hành - 後催租行 (Phạm Thành Đại)• Hung niên hỉ vũ - 凶年喜雨 (Nguyễn Khuyến)• Sắc tứ Tú Phong tự bi - 敕賜秀峰寺碑 (Hồ Nguyên Trừng)• Sở kiến hành - 所見行 (Nguyễn Du)• Sơn thôn kinh hành nhân thi dược kỳ 1 - 山村經行因施藥其一 (Lục Du)• Tặng Vương Ấu Ngọc - 贈王幼玉 (Liễu Phú)• Xuân trản - 春盞 (Hà Như) 勇dũng
U+52C7, tổng 9 nét, bộ lực 力 (+7 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
dũng mãnhTừ điển trích dẫn
1. (Tính) Mạnh, có đảm lượng. ◎Như: “dũng sĩ” 勇士 người có sức mạnh, người gan dạ, “dũng khí” 勇氣 sức mạnh, can đảm. ◇Luận Ngữ 論語: “Trí giả bất hoặc, nhân giả bất ưu, dũng giả bất cụ” 知者不惑, 仁者不憂, 勇者不懼 (Tử Hãn 子罕) Người trí không mê hoặc, người nhân không lo, người dũng không sợ. 2. (Tính) Mạnh dạn, bạo dạn. ◎Như: “dũng ư phụ trách” 勇於負責 mạnh dạn đảm đương trách nhiệm, “dũng ư cải quá” 勇於改過 mạnh dạn sửa đổi lỗi lầm. 3. (Danh) Binh lính (chiêu mộ ngoài doanh, theo quân chế nhà Thanh). ◎Như: “hương dũng” 鄉勇 lính làng, lính dõng.Từ điển Thiều Chửu
① Mạnh, như dũng sĩ 勇士, dũng phu 勇夫. ② Gan tợn hơn người cũng gọi là dũng, như dũng cảm 勇敢 gan góc mạnh tợn, việc nguy hiểm cũng không chùn. ③ Binh lính, như hương dũng 鄉勇 lính làng (lính dõng).Từ điển Trần Văn Chánh
① Dũng cảm, gan dạ: 越戰越勇 Càng đánh càng anh dũng; ② Mạnh dạn, mạnh bạo, bạo dạn: 勇於承認錯誤 Mạnh dạn thừa nhận sai lầm; ③ Binh lính: 鄉勇 Lính làng; ④ [Yông] (Họ) Dũng.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tinh thần mạnh mẽ, không biết sợ hãi — Tiến tới mạnh mẽ — Binh lính.Tự hình 3

Dị thể 6
㦷勈恿勇𢦨𪳆Không hiện chữ?
Chữ gần giống 1
勈Không hiện chữ?
Từ ghép 18
cấp lưu dũng thoái 急流勇退 • cổ dũng 賈勇 • dũng cảm 勇敢 • dũng khí 勇气 • dũng khí 勇氣 • dũng lực 勇力 • dũng lược 勇略 • dũng quyết 勇決 • dũng sĩ 勇士 • dũng tướng 勇將 • hùng dũng 雄勇 • kiểu dũng 蹻勇 • nghĩa dũng 義勇 • nhân dũng 仁勇 • quyền dũng 拳勇 • trí dũng 智勇 • trung dũng 忠勇 • vũ dũng 武勇Một số bài thơ có sử dụng
• Bàn Khê điếu huỳnh phú - 蟠溪釣璜賦 (Trần Công Cẩn)• Chinh nhân phụ - 征人婦 (Cao Bá Quát)• Di Đặng tướng quân - 遺鄧將軍 (Trần Trùng Quang Đế)• Để gia quán, lâm ngũ đệ mộ hữu cảm - 抵家貫,臨五弟墓有感 (Phan Huy Ích)• Đồ chí ca - 圖誌歌 (Lê Tắc)• Hạ tiệp - 賀捷 (Trình Thuấn Du)• Lục châu ca đầu - 六州歌頭 (Hạ Chú)• Quân minh thần lương - 君明臣良 (Lê Thánh Tông)• Sắc tứ Tú Phong tự bi - 敕賜秀峰寺碑 (Hồ Nguyên Trừng)• Thiên cư Lâm Cao đình - 遷居臨臯亭 (Tô Thức) 垌dũng [đồng]
U+578C, tổng 9 nét, bộ thổ 土 (+6 nét)hình thanh
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Ruộng đất. 2. (Danh) Chữ dùng đặt tên đất.Tự hình 2

Dị thể 1
埛Không hiện chữ?
Chữ gần giống 15
𫄡㣚㓊𩐤𦨴𥍩𤙓𢏕𢂓胴硐桐峒姛哃Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Tần Châu tạp thi kỳ 09 - 秦州雜詩其九 (Đỗ Phủ) 恿dũng
U+607F, tổng 11 nét, bộ tâm 心 (+7 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
xúi giục, khuyênTừ điển trích dẫn
1. (Động) “Túng dũng” 慫恿: xem “túng” 慫.Từ điển Thiều Chửu
① Cũng như chữ dũng 慂.Từ điển Trần Văn Chánh
Như 慂[yông]. Xem 慫慂[sôngyông].Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lối viết cổ của chữ Dũng 勇.Tự hình 2

Dị thể 3
勇恫慂Không hiện chữ?
Từ ghép 1
túng dũng 怂恿 悀dũng
U+6080, tổng 10 nét, bộ tâm 心 (+7 nét)
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nổi giận — Vui vẻ trong lòng, hài lòng.Tự hình 1

Dị thể 2
愑愹Không hiện chữ?
Chữ gần giống 2
涌捅Không hiện chữ?
惥dũng
U+60E5, tổng 12 nét, bộ tâm 心 (+8 nét)phồn thể
Từ điển phổ thông
xúi giục, khuyênTừ điển trích dẫn
1. Khuyên. Xem chữ “dũng” 慂.Từ điển Thiều Chửu
① Khuyên. Xem chữ dũng 慂.Từ điển Trần Văn Chánh
Như慂.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Một lối viết của chữ Dũng 慂.Tự hình 1

Dị thể 1
慂Không hiện chữ?
慂dũng
U+6142, tổng 14 nét, bộ tâm 心 (+10 nét)phồn thể
Từ điển phổ thông
xúi giục, khuyênTừ điển trích dẫn
1. Cũng như “dũng” 恿.Từ điển Thiều Chửu
① Khuyên, giục, mình không muốn thế mà kẻ khác cứ xức làm thế gọi là túng dũng 慫慂.Từ điển Trần Văn Chánh
Khuyên, giục, xúi giục: 慫慂 Xúi giục. Như 恿 [yông].Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lay động. Cử động.Tự hình 1

Dị thể 2
恿惥Không hiện chữ?
Từ ghép 1
túng dũng 慫慂Một số bài thơ có sử dụng
• Phụng chỉ lĩnh thượng thư hựu cải tổng đốc sơ từ vị hoạch - 奉旨領尚書又改總督初辭未獲 (Nguyễn Đức Đạt) 桶dũng [dõng, thũng]
U+6876, tổng 11 nét, bộ mộc 木 (+7 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
cái thùngTừ điển trích dẫn
1. (Danh) Cái thùng gỗ hình tròn. ◎Như: “thủy dũng” 水桶 thùng nước. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Khai liễu dũng cái, chỉ cố yểu lãnh tửu khiết” 開了桶蓋, 只顧舀冷酒喫 (Đệ tứ hồi) (Lỗ Trí Thâm) mở nắp thùng, cứ múc rượu lạnh mà uống. 2. (Danh) Lượng từ: thùng. ◎Như: “lưỡng dũng khí du” 兩桶汽油 hai thùng dầu xăng.Từ điển Thiều Chửu
① Cái thùng gỗ vuông.Từ điển Trần Văn Chánh
① Thùng: 水桶 Thùng nước; 汽油桶 Thùng xăng; ② Thùng (đơn vị đo dung tích, chừng 150 lít).Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái thùng hình tròn, làm bằng gỗ để gánh nước. Chẳng hạn Thuỷ dũng ( thùng nước, thùng gánh nước ).Tự hình 3

Dị thể 1
𢳟Không hiện chữ?
Chữ gần giống 1
𦛸Không hiện chữ?
Từ ghép 3
dũng quần 桶裙 • mã dũng 馬桶 • tiện dũng 便桶Một số bài thơ có sử dụng
• Khải bạch - 啟白 (Trần Thái Tông)• Tặng Huyền Quang tôn giả - 贈玄光尊者 (Trần Minh Tông)• Vô đề - 無題 (Hồ Chí Minh) 涌dũng
U+6D8C, tổng 10 nét, bộ thuỷ 水 (+7 nét)giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
sóng lớnTừ điển trích dẫn
1. § Cũng như “dũng” 湧.Từ điển Thiều Chửu
① Vọt, nước suối chảy vọt ra.Từ điển Trần Văn Chánh
Như 湧.Từ điển Trần Văn Chánh
① Tuôn ra, phun ra, vọt ra, trào dâng: 淚如泉湧 Nước mắt tuôn ra như suối; ② (Giá hàng) vọt lên, tăng lên; ③ Xuất (hiện): 東方湧出一輪紅日 Mặt trời hiện ra ở phía đông; ④ [Yông] (Họ) Dũng.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nước vọt lên — Cao vọt lên.Tự hình 3

Dị thể 1
湧Không hiện chữ?
Chữ gần giống 2
捅悀Không hiện chữ?
Từ ghép 2
dũng tuyền 涌泉 • hung dũng 汹涌Một số bài thơ có sử dụng
• An Hoạch sơn Báo Ân tự bi ký - 安獲山報恩寺碑記 (Chu Văn Thường)• Cửu nhật giai Vương Tạ lưỡng sinh độ giang đăng Lục La sơn - 九日偕王謝兩生渡江登綠蘿山 (Hướng Quang Khiêm)• Điệu niệm Chu tổng lý - 悼念周總理 (Quách Mạt Nhược)• Hải thượng kỳ 1 - 海上其一 (Cố Viêm Vũ)• Lữ dạ thư hoài - 旅夜書懷 (Đỗ Phủ)• Lương Chiêu Minh thái tử phân kinh thạch đài - 梁昭明太子分經石臺 (Nguyễn Du)• Tản lĩnh vân gian - 傘嶺雲間 (Phạm Đình Hổ)• Thiên Đô bộc bố ca - 天都瀑布歌 (Tiền Khiêm Ích)• Thuý Vi đình - 翠微亭 (Trương Chi Động)• Thương Ngô Trúc chi ca kỳ 01 - 蒼梧竹枝歌其一 (Nguyễn Du) 湧dũng
U+6E67, tổng 12 nét, bộ thuỷ 水 (+9 nét)phồn thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
sóng lớnTừ điển trích dẫn
1. (Động) Nước vọt ra, tuôn ra, trào dâng. ◎Như: “tuyền dũng” 泉湧 suối tuôn. ◇Tô Thức 蘇軾: “Phong khởi thủy dũng” 風起水湧 (Hậu Xích Bích phú 後赤壁賦) Gió nổi nước tung. 2. (Động) Vọt lên, tăng vọt, vụt hiện ra. ◎Như: “phong khởi vân dũng” 風起雲湧 gió nổi mây hiện.Từ điển Thiều Chửu
① Nước vọt ra. ② Vọt lên. ③ Giá hàng cao vọt lên.Từ điển Trần Văn Chánh
① Tuôn ra, phun ra, vọt ra, trào dâng: 淚如泉湧 Nước mắt tuôn ra như suối; ② (Giá hàng) vọt lên, tăng lên; ③ Xuất (hiện): 東方湧出一輪紅日 Mặt trời hiện ra ở phía đông; ④ [Yông] (Họ) Dũng.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Dũng 涌.Tự hình 1

Dị thể 1
涌Không hiện chữ?
Chữ gần giống 4
愑𨺳𠋀踴Không hiện chữ?
Từ ghép 1
hung dũng 洶湧Một số bài thơ có sử dụng
• Bà Dương hồ - 鄱陽湖 (Ngô Quốc Luân)• Bát ai thi kỳ 5 - Tặng bí thư giám Giang Hạ Lý công Ung - 八哀詩其五-贈秘書監江夏李公邕 (Đỗ Phủ)• Đáp quần thần thỉnh tiến vị hiệu - 答群臣請進位號 (Lý Thái Tông)• Đề Đông Triều Hoa Nham - 題東潮華巖 (Phạm Sư Mạnh)• Độc Đỗ Mục chi thi - 讀杜牧之詩 (Hồ Trọng Cung)• Đương Đồ Triệu Viêm thiếu phủ phấn đồ sơn thuỷ ca - 當涂趙炎少府粉圖山水歌 (Lý Bạch)• Lạng thành đạo trung - 諒城道中 (Nguyễn Du)• Quá Phục Ba từ - 過伏波祠 (Nguyễn Đề)• Thiên Du quán Vạn Phong đình - 天遊觀萬峰亭 (Chu Di Tôn)• Thu hứng kỳ 1 - 秋興其一 (Đỗ Phủ) 甬dũng [dõng]
U+752C, tổng 7 nét, bộ dụng 用 (+2 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
lối đi ở giữaTừ điển trích dẫn
1. (Danh) Một thứ đồ để đong thời xưa, tức là cái “hộc” 斛. 2. (Danh) Cán chuông. 3. (Danh) Lối giữa, ngày xưa quan đi, đắp đường cao hơn hai bên gọi là “dũng đạo” 甬道. 4. (Danh) Tên riêng của huyện “Ngân” 鄞, tỉnh Chiết Giang.Từ điển Thiều Chửu
① Dũng đạo 甬道 lối giữa, ngày xưa quan đi, đắp đường cao hơn hai bên gọi là dũng đạo. ② Tên đất.Từ điển Trần Văn Chánh
① Thành phố Ninh Ba (của Trung Quốc) (gọi tắt); ② Sông Dũng (ở tỉnh Chiết Giang, Trung Quốc); ③ 【甬道】dũng đạo [yôngdào] a. Hành lang, đường hành lang; b. (cũ) Lối đi giữa (dành cho quan đi, được đắp cao hơn hai bên).Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái tay cầm của cái chuông — Cái thùng — Đường ngựa chạy. Cũng gọi là Dũng đạo.Tự hình 3

Dị thể 3
埇筩𧗴Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Bố Chính đạo trung - 布政道中 (Ngô Thì Nhậm)• Đăng Ngô cổ thành ca - 登吳古城歌 (Lưu Trường Khanh)• Hoành Sơn đạo trung - 橫山道中 (Ngô Thì Nhậm)• Tân Ninh ký kiến - 新寧記見 (Ngô Thì Nhậm) 臾dũng [du]
U+81FE, tổng 8 nét, bộ cữu 臼 (+2 nét)phồn & giản thể, hội ý
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) § Xem “tu du” 須臾. 2. (Tính) Béo tốt, màu mỡ. § Sau viết là “du” 腴. 3. Một âm là “dũng”. (Động) § Cũng như “dũng” 慂.Từ điển Thiều Chửu
① Tu du 須臾 chốc lát, giây lát. ② Một âm là dũng. Cùng nghĩa với chữ dũng 慂.Tự hình 4

Dị thể 3
㬰蕢𠒍Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• A Kiều oán - 阿嬌怨 (Lưu Vũ Tích)• Ai Sính - 哀郢 (Khuất Nguyên)• Đại bi bạch đầu ông [Bạch đầu ông vịnh] - 代悲白頭翁【白頭翁詠】 (Lưu Hy Di)• Ngục trung đề bích - 獄中題壁 (Đàm Tự Đồng)• Nhất hồ tửu ca - 一壺酒歌 (Chu Đức)• Thảo đường - 草堂 (Đỗ Phủ)• Trúc chi ca kỳ 04 - 竹枝歌其四 (Uông Nguyên Lượng)• Tương phùng hành - 相逢行 (Lý Bạch)• Vãn thiếp Phạm thị - 輓妾范氏 (Nguyễn Khuyến)• Xuất chinh - 出征 (Đặng Trần Côn) 蛹dũng [dõng]
U+86F9, tổng 13 nét, bộ trùng 虫 (+7 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
con nhộngTừ điển trích dẫn
1. (Danh) Con nhộng. § Thứ sâu nào biến tướng như loài tằm thì lúc còn ở trong kén đều gọi là “dũng” 蛹 cả.Từ điển Thiều Chửu
① Con dộng (nhộng). Thứ sâu nào biến tướng như loài tằm thì lúc còn ở trong kén đều gọi là dũng cả.Từ điển Trần Văn Chánh
Con nhộng: 蠶蛹 Nhộng tằm.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Loại côn trùng đang đổi xác.Tự hình 2

Dị thể 1
𧍛Không hiện chữ?
踊dũng
U+8E0A, tổng 14 nét, bộ túc 足 (+7 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
1. nhảy nhót 2. hăng hái làm việcTừ điển trích dẫn
1. (Động, phó) Nhảy, nhảy lên. ◎Như: “dũng dược” 踊躍: (1) nhảy nhót. (2) hăng hái, phấn chấn. ◇Thi Kinh 詩經: “Kích cổ kì thang, Dũng dược dụng binh” 擊鼓其鏜, 踊躍用兵 (Bội phong 邶風, Kích cổ 擊鼓) Đánh trống thùng thùng, Hăng hái đứng lên cầm vũ khí. 2. (Động) Đi lên. 3. (Động) Giá tăng vọt. ◎Như: “dũng quý” 踊貴 giá cao vọt lên. ◇Cựu Đường Thư 舊唐書: “Vật giá đằng dũng, quân phạp lương hướng” 物價騰踊, 軍乏糧餉 (Mã Toại truyện 馬燧傳) Vật giá tăng vọt, quân thiếu lương thực. 4. (Danh) Giày làm ra cho người bị hình phạt chặt chân thời xưa. ◇Tả truyện 左傳: “Quốc chi chư thị, lũ tiện dũng quý” 國之諸市, 屨賤踊貴 (Chiêu Công tam niên 昭公三年) Ở chợ búa trong nước, giày dép (bình thường) giá rẻ, giày làm riêng cho người bị chặt chân giá đắt. 5. § Cũng viết là 踴.Từ điển Thiều Chửu
① Nhảy. Như dũng dược 踊躍 nhảy nhót. Hăng hái làm việc cũng gọi là dũng dược. Giá hàng cao lên gọi là dũng quý 踊貴 cao vọt lên.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nhẩy cao lên — Cao vọt lên — Chặt chân. Một hình phạt thời xưa.Tự hình 2

Dị thể 4
踴𠁜𧻹𨂹Không hiện chữ?
Chữ gần giống 1
𧚔Không hiện chữ?
Từ ghép 4
biện dũng 抃踊 • dũng dược 踊躍 • dũng quý 踊貴 • đằng dũng 騰踊Một số bài thơ có sử dụng
• An Bang phong thổ - 安邦灃土 (Lê Thánh Tông)• Điệp luyến hoa - Tòng Đinh Châu hướng Trường Sa - 蝶戀花-從汀洲向長沙 (Mao Trạch Đông)• Tặng nhân kỳ 2 - 贈人其二 (Lỗ Tấn)• Thanh Liên thượng nhân toạ trung thi thị - 青蓮上人座中詩示 (Nguyễn Hữu Cương)• Trầm tư mạn thành - 沉思谩成 (Trần Đình Túc)• Tương trung - 湘中 (Hàn Dũ) 踴dũng [dõng]
U+8E34, tổng 16 nét, bộ túc 足 (+9 nét)phồn thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
1. nhảy nhót 2. hăng hái làm việcTừ điển trích dẫn
1. (Động) Tục dùng như chữ 踊. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Nhĩ thì Xá Lợi Phất dũng dược hoan hỉ, tức khởi, hợp chưởng” 爾時舍利弗踴躍歡喜, 即起, 合掌 (Thí dụ phẩm đệ tam 譬喻品第三) Lúc ấy tôn giả Xá Lợi Phất vui mừng hăng hái, liền đứng dậy, chắp tay.Từ điển Thiều Chửu
① Tục dùng như chữ 踊.Từ điển Trần Văn Chánh
Nhảy, vọt lên: 踴入 Nhảy vào.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Một lối viết của chữ Dũng 踊.Tự hình 2

Dị thể 3
踊𨂹𨃒Không hiện chữ?
Chữ gần giống 4
𨺳𠋀湧愑Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Bắc Sở tự tình - 北所敘情 (Lê Quýnh)• Dĩnh Châu lão ông ca - 穎州老翁歌 (Nạp Tân)• Đào trúc trượng dẫn, tặng Chương lưu hậu - 桃竹杖引,贈章留後 (Đỗ Phủ)• Đáp Tần Gia thi - 答秦嘉詩 (Tần Thục)• Kích cổ 1 - 擊鼓 1 (Khổng Tử)• Lạc thần phú - 洛神賦 (Tào Thực)• Quá Thạch Khiêu than - 過石跳灘 (Trần Đình Túc)• Thân niên chính nguyệt, thừa phái tòng Nam Định Hải Phòng Tam Đăng hoàng giáp phòng tiễu - 申年正月丞派從南定海防三登黃甲防勦 (Đinh Văn Nhã)• Tống tòng đệ Á phó Hà Tây phán quan - 送從弟亞赴河西判官 (Đỗ Phủ)Từ khóa » Từ Dũng Trong Tiếng Việt
-
Dũng - Wiktionary Tiếng Việt
-
Tìm Các Từ Ghép Có Tiếng Dũng đứng Sau - Tiếng Việt Lớp 4
-
"dũng" Là Gì? Nghĩa Của Từ Dũng Trong Tiếng Việt. Từ điển Việt-Việt
-
Cách Viết, Từ Ghép Của Hán Tự DŨNG 勇 Trang 1-Từ Điển Anh Nhật ...
-
Tìm Các Từ Ghép Có Tiếng Dũng đứng Sau
-
Dũng Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Tìm 10 Từ Ghép Có Tiếng " Dũng" - Olm
-
Tìm Các Từ Ghép Có Tiếng Dũng đứng Sau - Hoc24
-
Ý Nghĩa Của Tên Dũng - Dũng Nghĩa Là Gì? - Từ Điển Tê
-
Chơi Trò Chơi: Tìm Nhanh 10 Từ Có Tiếng "dũng" - Lớp 4 - Tech12h
-
Tìm Và Ghi Vào Chỗ Trống Các Từ Ghép: A. Có Tiếng “dũng” đứng Trước ...
-
Đặt Câu Với Từ "dũng" - Dictionary ()
-
Mở Rộng Vốn Từ: Dũng Cảm Trang 73 SGK Tiếng Việt 4 Tập 2