Tra Từ: Dũng - Từ điển Hán Nôm

AV Tra Hán ViệtTra NômTra Pinyin

Có 16 kết quả:

俑 dũng傭 dũng勇 dũng垌 dũng恿 dũng悀 dũng惥 dũng慂 dũng桶 dũng涌 dũng湧 dũng甬 dũng臾 dũng蛹 dũng踊 dũng踴 dũng

1/16

dũng [dõng, thông]

U+4FD1, tổng 9 nét, bộ nhân 人 (+7 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

tượng gỗ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ngày xưa chỉ tượng gỗ để chôn theo người chết. § Ghi chú: “Tác dũng” 作俑 là chế tượng gỗ để chôn theo người chết. Sau chỉ việc gây ra thói ác độc trước tiên. ◇Phù sanh lục kí 浮生六記: “Hữu nhất pháp, khủng tác dũng tội quá nhĩ” 有一法, 恐作俑罪過耳 (Nhàn tình kí thú 閑情記趣) Có một cách, chỉ sợ tàn nhẫn quá thôi.

Từ điển Thiều Chửu

① Tượng gỗ. ② Người nào xướng lên thói ác trước nhất gọi là tác dũng 作俑.

Từ điển Trần Văn Chánh

Tượng, nộm (làm bằng gỗ hay gốm thời xưa để chôn theo người chết): 陶俑 Tượng gốm; 女俑 Nộm nữ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Pho tượng gỗ tạo hình người chết, để chôn theo người chết ( tục cổ ). Một âm là. Thông.

Tự hình 2

Một số bài thơ có sử dụng

• Ngọc sơn điếu đài - 玉山釣臺 (Phạm Trọng Huyến) 傭

dũng [dong, dung]

U+50AD, tổng 13 nét, bộ nhân 人 (+11 nét)phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Làm thuê. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Nhĩ thời cùng tử, dong nhẫm triển chuyển” 爾時窮子, 傭賃展轉 (Tín giải phẩm đệ tứ 信解品第四) Lúc bấy giờ người con nghèo khốn làm thuê làm mướn lần hồi. 2. (Động) Thuê người làm công. ◇Tiết Phúc Thành 薛福成: “Truân hộ bất năng canh, nhi dong bình dân dĩ canh” 屯戶不能耕, 而傭平民以耕 (Ứng chiếu trần ngôn sớ 應詔陳言疏) Nhà khó khăn không cày cấy được, nên thuê người dân thường để cày cấy. 3. (Danh) Tiền trả công, tiền thuê. 4. (Danh) Người làm công. 5. (Tính) Dung tục, bình thường. ◎Như: “dong sĩ” 傭士 người bình phàm. 6. Một âm là “dũng”. (Tính) Đồng đều, công bình.

Tự hình 2

Dị thể 4

𦟛

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 1

𠌮

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Dương sinh thanh hoa tử thạch nghiễn ca - 楊生青花紫石硯歌 (Lý Hạ)• Đại viên trung lão nhân - 代園中老人 (Cảnh Vi)• Hậu thôi tô hành - 後催租行 (Phạm Thành Đại)• Hung niên hỉ vũ - 凶年喜雨 (Nguyễn Khuyến)• Sắc tứ Tú Phong tự bi - 敕賜秀峰寺碑 (Hồ Nguyên Trừng)• Sở kiến hành - 所見行 (Nguyễn Du)• Sơn thôn kinh hành nhân thi dược kỳ 1 - 山村經行因施藥其一 (Lục Du)• Tặng Vương Ấu Ngọc - 贈王幼玉 (Liễu Phú)• Xuân trản - 春盞 (Hà Như) 勇

dũng

U+52C7, tổng 9 nét, bộ lực 力 (+7 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

dũng mãnh

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Mạnh, có đảm lượng. ◎Như: “dũng sĩ” 勇士 người có sức mạnh, người gan dạ, “dũng khí” 勇氣 sức mạnh, can đảm. ◇Luận Ngữ 論語: “Trí giả bất hoặc, nhân giả bất ưu, dũng giả bất cụ” 知者不惑, 仁者不憂, 勇者不懼 (Tử Hãn 子罕) Người trí không mê hoặc, người nhân không lo, người dũng không sợ. 2. (Tính) Mạnh dạn, bạo dạn. ◎Như: “dũng ư phụ trách” 勇於負責 mạnh dạn đảm đương trách nhiệm, “dũng ư cải quá” 勇於改過 mạnh dạn sửa đổi lỗi lầm. 3. (Danh) Binh lính (chiêu mộ ngoài doanh, theo quân chế nhà Thanh). ◎Như: “hương dũng” 鄉勇 lính làng, lính dõng.

Từ điển Thiều Chửu

① Mạnh, như dũng sĩ 勇士, dũng phu 勇夫. ② Gan tợn hơn người cũng gọi là dũng, như dũng cảm 勇敢 gan góc mạnh tợn, việc nguy hiểm cũng không chùn. ③ Binh lính, như hương dũng 鄉勇 lính làng (lính dõng).

Từ điển Trần Văn Chánh

① Dũng cảm, gan dạ: 越戰越勇 Càng đánh càng anh dũng; ② Mạnh dạn, mạnh bạo, bạo dạn: 勇於承認錯誤 Mạnh dạn thừa nhận sai lầm; ③ Binh lính: 鄉勇 Lính làng; ④ [Yông] (Họ) Dũng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tinh thần mạnh mẽ, không biết sợ hãi — Tiến tới mạnh mẽ — Binh lính.

Tự hình 3

Dị thể 6

𢦨𪳆

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 1

Không hiện chữ?

Từ ghép 18

cấp lưu dũng thoái 急流勇退 • cổ dũng 賈勇 • dũng cảm 勇敢 • dũng khí 勇气 • dũng khí 勇氣 • dũng lực 勇力 • dũng lược 勇略 • dũng quyết 勇決 • dũng sĩ 勇士 • dũng tướng 勇將 • hùng dũng 雄勇 • kiểu dũng 蹻勇 • nghĩa dũng 義勇 • nhân dũng 仁勇 • quyền dũng 拳勇 • trí dũng 智勇 • trung dũng 忠勇 • vũ dũng 武勇

Một số bài thơ có sử dụng

• Bàn Khê điếu huỳnh phú - 蟠溪釣璜賦 (Trần Công Cẩn)• Chinh nhân phụ - 征人婦 (Cao Bá Quát)• Di Đặng tướng quân - 遺鄧將軍 (Trần Trùng Quang Đế)• Để gia quán, lâm ngũ đệ mộ hữu cảm - 抵家貫,臨五弟墓有感 (Phan Huy Ích)• Đồ chí ca - 圖誌歌 (Lê Tắc)• Hạ tiệp - 賀捷 (Trình Thuấn Du)• Lục châu ca đầu - 六州歌頭 (Hạ Chú)• Quân minh thần lương - 君明臣良 (Lê Thánh Tông)• Sắc tứ Tú Phong tự bi - 敕賜秀峰寺碑 (Hồ Nguyên Trừng)• Thiên cư Lâm Cao đình - 遷居臨臯亭 (Tô Thức) 垌

dũng [đồng]

U+578C, tổng 9 nét, bộ thổ 土 (+6 nét)hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ruộng đất. 2. (Danh) Chữ dùng đặt tên đất.

Tự hình 2

Dị thể 1

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 15

𫄡𩐤𦨴𥍩𤙓𢏕𢂓

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Tần Châu tạp thi kỳ 09 - 秦州雜詩其九 (Đỗ Phủ) 恿

dũng

U+607F, tổng 11 nét, bộ tâm 心 (+7 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

xúi giục, khuyên

Từ điển trích dẫn

1. (Động) “Túng dũng” 慫恿: xem “túng” 慫.

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng như chữ dũng 慂.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 慂[yông]. Xem 慫慂[sôngyông].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lối viết cổ của chữ Dũng 勇.

Tự hình 2

Dị thể 3

Không hiện chữ?

Từ ghép 1

túng dũng 怂恿 悀

dũng

U+6080, tổng 10 nét, bộ tâm 心 (+7 nét)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nổi giận — Vui vẻ trong lòng, hài lòng.

Tự hình 1

Dị thể 2

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 2

Không hiện chữ?

dũng

U+60E5, tổng 12 nét, bộ tâm 心 (+8 nét)phồn thể

Từ điển phổ thông

xúi giục, khuyên

Từ điển trích dẫn

1. Khuyên. Xem chữ “dũng” 慂.

Từ điển Thiều Chửu

① Khuyên. Xem chữ dũng 慂.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như慂.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một lối viết của chữ Dũng 慂.

Tự hình 1

Dị thể 1

Không hiện chữ?

dũng

U+6142, tổng 14 nét, bộ tâm 心 (+10 nét)phồn thể

Từ điển phổ thông

xúi giục, khuyên

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như “dũng” 恿.

Từ điển Thiều Chửu

① Khuyên, giục, mình không muốn thế mà kẻ khác cứ xức làm thế gọi là túng dũng 慫慂.

Từ điển Trần Văn Chánh

Khuyên, giục, xúi giục: 慫慂 Xúi giục. Như 恿 [yông].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lay động. Cử động.

Tự hình 1

Dị thể 2

Không hiện chữ?

Từ ghép 1

túng dũng 慫慂

Một số bài thơ có sử dụng

• Phụng chỉ lĩnh thượng thư hựu cải tổng đốc sơ từ vị hoạch - 奉旨領尚書又改總督初辭未獲 (Nguyễn Đức Đạt) 桶

dũng [dõng, thũng]

U+6876, tổng 11 nét, bộ mộc 木 (+7 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái thùng

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái thùng gỗ hình tròn. ◎Như: “thủy dũng” 水桶 thùng nước. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Khai liễu dũng cái, chỉ cố yểu lãnh tửu khiết” 開了桶蓋, 只顧舀冷酒喫 (Đệ tứ hồi) (Lỗ Trí Thâm) mở nắp thùng, cứ múc rượu lạnh mà uống. 2. (Danh) Lượng từ: thùng. ◎Như: “lưỡng dũng khí du” 兩桶汽油 hai thùng dầu xăng.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái thùng gỗ vuông.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Thùng: 水桶 Thùng nước; 汽油桶 Thùng xăng; ② Thùng (đơn vị đo dung tích, chừng 150 lít).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái thùng hình tròn, làm bằng gỗ để gánh nước. Chẳng hạn Thuỷ dũng ( thùng nước, thùng gánh nước ).

Tự hình 3

Dị thể 1

𢳟

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 1

𦛸

Không hiện chữ?

Từ ghép 3

dũng quần 桶裙 • mã dũng 馬桶 • tiện dũng 便桶

Một số bài thơ có sử dụng

• Khải bạch - 啟白 (Trần Thái Tông)• Tặng Huyền Quang tôn giả - 贈玄光尊者 (Trần Minh Tông)• Vô đề - 無題 (Hồ Chí Minh) 涌

dũng

U+6D8C, tổng 10 nét, bộ thuỷ 水 (+7 nét)giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

sóng lớn

Từ điển trích dẫn

1. § Cũng như “dũng” 湧.

Từ điển Thiều Chửu

① Vọt, nước suối chảy vọt ra.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 湧.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Tuôn ra, phun ra, vọt ra, trào dâng: 淚如泉湧 Nước mắt tuôn ra như suối; ② (Giá hàng) vọt lên, tăng lên; ③ Xuất (hiện): 東方湧出一輪紅日 Mặt trời hiện ra ở phía đông; ④ [Yông] (Họ) Dũng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nước vọt lên — Cao vọt lên.

Tự hình 3

Dị thể 1

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 2

Không hiện chữ?

Từ ghép 2

dũng tuyền 涌泉 • hung dũng 汹涌

Một số bài thơ có sử dụng

• An Hoạch sơn Báo Ân tự bi ký - 安獲山報恩寺碑記 (Chu Văn Thường)• Cửu nhật giai Vương Tạ lưỡng sinh độ giang đăng Lục La sơn - 九日偕王謝兩生渡江登綠蘿山 (Hướng Quang Khiêm)• Điệu niệm Chu tổng lý - 悼念周總理 (Quách Mạt Nhược)• Hải thượng kỳ 1 - 海上其一 (Cố Viêm Vũ)• Lữ dạ thư hoài - 旅夜書懷 (Đỗ Phủ)• Lương Chiêu Minh thái tử phân kinh thạch đài - 梁昭明太子分經石臺 (Nguyễn Du)• Tản lĩnh vân gian - 傘嶺雲間 (Phạm Đình Hổ)• Thiên Đô bộc bố ca - 天都瀑布歌 (Tiền Khiêm Ích)• Thuý Vi đình - 翠微亭 (Trương Chi Động)• Thương Ngô Trúc chi ca kỳ 01 - 蒼梧竹枝歌其一 (Nguyễn Du) 湧

dũng

U+6E67, tổng 12 nét, bộ thuỷ 水 (+9 nét)phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

sóng lớn

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nước vọt ra, tuôn ra, trào dâng. ◎Như: “tuyền dũng” 泉湧 suối tuôn. ◇Tô Thức 蘇軾: “Phong khởi thủy dũng” 風起水湧 (Hậu Xích Bích phú 後赤壁賦) Gió nổi nước tung. 2. (Động) Vọt lên, tăng vọt, vụt hiện ra. ◎Như: “phong khởi vân dũng” 風起雲湧 gió nổi mây hiện.

Từ điển Thiều Chửu

① Nước vọt ra. ② Vọt lên. ③ Giá hàng cao vọt lên.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Tuôn ra, phun ra, vọt ra, trào dâng: 淚如泉湧 Nước mắt tuôn ra như suối; ② (Giá hàng) vọt lên, tăng lên; ③ Xuất (hiện): 東方湧出一輪紅日 Mặt trời hiện ra ở phía đông; ④ [Yông] (Họ) Dũng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Dũng 涌.

Tự hình 1

Dị thể 1

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 4

𨺳𠋀

Không hiện chữ?

Từ ghép 1

hung dũng 洶湧

Một số bài thơ có sử dụng

• Bà Dương hồ - 鄱陽湖 (Ngô Quốc Luân)• Bát ai thi kỳ 5 - Tặng bí thư giám Giang Hạ Lý công Ung - 八哀詩其五-贈秘書監江夏李公邕 (Đỗ Phủ)• Đáp quần thần thỉnh tiến vị hiệu - 答群臣請進位號 (Lý Thái Tông)• Đề Đông Triều Hoa Nham - 題東潮華巖 (Phạm Sư Mạnh)• Độc Đỗ Mục chi thi - 讀杜牧之詩 (Hồ Trọng Cung)• Đương Đồ Triệu Viêm thiếu phủ phấn đồ sơn thuỷ ca - 當涂趙炎少府粉圖山水歌 (Lý Bạch)• Lạng thành đạo trung - 諒城道中 (Nguyễn Du)• Quá Phục Ba từ - 過伏波祠 (Nguyễn Đề)• Thiên Du quán Vạn Phong đình - 天遊觀萬峰亭 (Chu Di Tôn)• Thu hứng kỳ 1 - 秋興其一 (Đỗ Phủ) 甬

dũng [dõng]

U+752C, tổng 7 nét, bộ dụng 用 (+2 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

lối đi ở giữa

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Một thứ đồ để đong thời xưa, tức là cái “hộc” 斛. 2. (Danh) Cán chuông. 3. (Danh) Lối giữa, ngày xưa quan đi, đắp đường cao hơn hai bên gọi là “dũng đạo” 甬道. 4. (Danh) Tên riêng của huyện “Ngân” 鄞, tỉnh Chiết Giang.

Từ điển Thiều Chửu

① Dũng đạo 甬道 lối giữa, ngày xưa quan đi, đắp đường cao hơn hai bên gọi là dũng đạo. ② Tên đất.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Thành phố Ninh Ba (của Trung Quốc) (gọi tắt); ② Sông Dũng (ở tỉnh Chiết Giang, Trung Quốc); ③ 【甬道】dũng đạo [yôngdào] a. Hành lang, đường hành lang; b. (cũ) Lối đi giữa (dành cho quan đi, được đắp cao hơn hai bên).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái tay cầm của cái chuông — Cái thùng — Đường ngựa chạy. Cũng gọi là Dũng đạo.

Tự hình 3

Dị thể 3

𧗴

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Bố Chính đạo trung - 布政道中 (Ngô Thì Nhậm)• Đăng Ngô cổ thành ca - 登吳古城歌 (Lưu Trường Khanh)• Hoành Sơn đạo trung - 橫山道中 (Ngô Thì Nhậm)• Tân Ninh ký kiến - 新寧記見 (Ngô Thì Nhậm) 臾

dũng [du]

U+81FE, tổng 8 nét, bộ cữu 臼 (+2 nét)phồn & giản thể, hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) § Xem “tu du” 須臾. 2. (Tính) Béo tốt, màu mỡ. § Sau viết là “du” 腴. 3. Một âm là “dũng”. (Động) § Cũng như “dũng” 慂.

Từ điển Thiều Chửu

① Tu du 須臾 chốc lát, giây lát. ② Một âm là dũng. Cùng nghĩa với chữ dũng 慂.

Tự hình 4

Dị thể 3

𠒍

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• A Kiều oán - 阿嬌怨 (Lưu Vũ Tích)• Ai Sính - 哀郢 (Khuất Nguyên)• Đại bi bạch đầu ông [Bạch đầu ông vịnh] - 代悲白頭翁【白頭翁詠】 (Lưu Hy Di)• Ngục trung đề bích - 獄中題壁 (Đàm Tự Đồng)• Nhất hồ tửu ca - 一壺酒歌 (Chu Đức)• Thảo đường - 草堂 (Đỗ Phủ)• Trúc chi ca kỳ 04 - 竹枝歌其四 (Uông Nguyên Lượng)• Tương phùng hành - 相逢行 (Lý Bạch)• Vãn thiếp Phạm thị - 輓妾范氏 (Nguyễn Khuyến)• Xuất chinh - 出征 (Đặng Trần Côn) 蛹

dũng [dõng]

U+86F9, tổng 13 nét, bộ trùng 虫 (+7 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

con nhộng

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Con nhộng. § Thứ sâu nào biến tướng như loài tằm thì lúc còn ở trong kén đều gọi là “dũng” 蛹 cả.

Từ điển Thiều Chửu

① Con dộng (nhộng). Thứ sâu nào biến tướng như loài tằm thì lúc còn ở trong kén đều gọi là dũng cả.

Từ điển Trần Văn Chánh

Con nhộng: 蠶蛹 Nhộng tằm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Loại côn trùng đang đổi xác.

Tự hình 2

Dị thể 1

𧍛

Không hiện chữ?

dũng

U+8E0A, tổng 14 nét, bộ túc 足 (+7 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. nhảy nhót 2. hăng hái làm việc

Từ điển trích dẫn

1. (Động, phó) Nhảy, nhảy lên. ◎Như: “dũng dược” 踊躍: (1) nhảy nhót. (2) hăng hái, phấn chấn. ◇Thi Kinh 詩經: “Kích cổ kì thang, Dũng dược dụng binh” 擊鼓其鏜, 踊躍用兵 (Bội phong 邶風, Kích cổ 擊鼓) Đánh trống thùng thùng, Hăng hái đứng lên cầm vũ khí. 2. (Động) Đi lên. 3. (Động) Giá tăng vọt. ◎Như: “dũng quý” 踊貴 giá cao vọt lên. ◇Cựu Đường Thư 舊唐書: “Vật giá đằng dũng, quân phạp lương hướng” 物價騰踊, 軍乏糧餉 (Mã Toại truyện 馬燧傳) Vật giá tăng vọt, quân thiếu lương thực. 4. (Danh) Giày làm ra cho người bị hình phạt chặt chân thời xưa. ◇Tả truyện 左傳: “Quốc chi chư thị, lũ tiện dũng quý” 國之諸市, 屨賤踊貴 (Chiêu Công tam niên 昭公三年) Ở chợ búa trong nước, giày dép (bình thường) giá rẻ, giày làm riêng cho người bị chặt chân giá đắt. 5. § Cũng viết là 踴.

Từ điển Thiều Chửu

① Nhảy. Như dũng dược 踊躍 nhảy nhót. Hăng hái làm việc cũng gọi là dũng dược. Giá hàng cao lên gọi là dũng quý 踊貴 cao vọt lên.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhẩy cao lên — Cao vọt lên — Chặt chân. Một hình phạt thời xưa.

Tự hình 2

Dị thể 4

𠁜𧻹𨂹

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 1

𧚔

Không hiện chữ?

Từ ghép 4

biện dũng 抃踊 • dũng dược 踊躍 • dũng quý 踊貴 • đằng dũng 騰踊

Một số bài thơ có sử dụng

• An Bang phong thổ - 安邦灃土 (Lê Thánh Tông)• Điệp luyến hoa - Tòng Đinh Châu hướng Trường Sa - 蝶戀花-從汀洲向長沙 (Mao Trạch Đông)• Tặng nhân kỳ 2 - 贈人其二 (Lỗ Tấn)• Thanh Liên thượng nhân toạ trung thi thị - 青蓮上人座中詩示 (Nguyễn Hữu Cương)• Trầm tư mạn thành - 沉思谩成 (Trần Đình Túc)• Tương trung - 湘中 (Hàn Dũ) 踴

dũng [dõng]

U+8E34, tổng 16 nét, bộ túc 足 (+9 nét)phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. nhảy nhót 2. hăng hái làm việc

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Tục dùng như chữ 踊. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Nhĩ thì Xá Lợi Phất dũng dược hoan hỉ, tức khởi, hợp chưởng” 爾時舍利弗踴躍歡喜, 即起, 合掌 (Thí dụ phẩm đệ tam 譬喻品第三) Lúc ấy tôn giả Xá Lợi Phất vui mừng hăng hái, liền đứng dậy, chắp tay.

Từ điển Thiều Chửu

① Tục dùng như chữ 踊.

Từ điển Trần Văn Chánh

Nhảy, vọt lên: 踴入 Nhảy vào.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một lối viết của chữ Dũng 踊.

Tự hình 2

Dị thể 3

𨂹𨃒

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 4

𨺳𠋀

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Bắc Sở tự tình - 北所敘情 (Lê Quýnh)• Dĩnh Châu lão ông ca - 穎州老翁歌 (Nạp Tân)• Đào trúc trượng dẫn, tặng Chương lưu hậu - 桃竹杖引,贈章留後 (Đỗ Phủ)• Đáp Tần Gia thi - 答秦嘉詩 (Tần Thục)• Kích cổ 1 - 擊鼓 1 (Khổng Tử)• Lạc thần phú - 洛神賦 (Tào Thực)• Quá Thạch Khiêu than - 過石跳灘 (Trần Đình Túc)• Thân niên chính nguyệt, thừa phái tòng Nam Định Hải Phòng Tam Đăng hoàng giáp phòng tiễu - 申年正月丞派從南定海防三登黃甲防勦 (Đinh Văn Nhã)• Tống tòng đệ Á phó Hà Tây phán quan - 送從弟亞赴河西判官 (Đỗ Phủ)

Từ khóa » Từ Dũng Trong Tiếng Việt