Tra Từ: Gia - Từ điển Hán Nôm
Có thể bạn quan tâm
Có 45 kết quả:
伽 gia • 傢 gia • 加 gia • 咖 gia • 咱 gia • 哿 gia • 喒 gia • 嗻 gia • 嘉 gia • 宊 gia • 家 gia • 捓 gia • 揶 gia • 斜 gia • 枷 gia • 椰 gia • 椵 gia • 泇 gia • 爷 gia • 爺 gia • 犌 gia • 猳 gia • 珈 gia • 琊 gia • 瑘 gia • 痂 gia • 瘕 gia • 突 gia • 笳 gia • 耞 gia • 耶 gia • 茄 gia • 荼 gia • 葭 gia • 蚜 gia • 諸 gia • 诸 gia • 豭 gia • 跏 gia • 鎵 gia • 镓 gia • 鴐 gia • 鷓 gia • 鹧 gia • 麚 gia1/45
伽gia [cà, già]
U+4F3D, tổng 7 nét, bộ nhân 人 (+5 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ dùng để đặt tên: 伽瑪 Tia gamma; 伽利略 Galileo (nhà vật lí, thiên văn và toán học người Ý, 1564–1642).Tự hình 2

Dị thể 2
茄𨔽Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Ất Mão xuân đán, sơn gia kỷ hứng - 乙卯春旦山家紀興 (Phan Huy Ích)• Du Long Hưng tự - 遊隆興寺 (Phan Huy Thực)• Du Thiên Thọ tự vãn quy - 遊天壽寺晚歸 (Tùng Thiện Vương)• Dục Thuý sơn Linh Tế tháp ký - 浴翠山靈濟塔記 (Trương Hán Siêu)• Đăng Dục Thuý sơn lưu đề - 登浴翠山留題 (Phạm Sư Mạnh)• Hậu dạ chúc hương - 後夜祝香 (Trần Thái Tông)• Hữu cú vô cú - 有句無句 (Trần Nhân Tông)• Sám hối nhãn căn tội - 懺悔眼根罪 (Trần Thái Tông)• Thướng Phúc Đường Tiêu Dao thiền sư kỳ 2 - 上福堂逍遙禪師其二 (Tuệ Trung thượng sĩ)• Tống Trăn sư kỳ 1 - 送臻師其一 (Lý Thương Ẩn) 傢gia
U+50A2, tổng 12 nét, bộ nhân 人 (+10 nét)phồn & giản thể, hình thanh & hội ý
Từ điển phổ thông
đồ dùng trong nhàTừ điển trích dẫn
1. (Danh) “Gia hỏa” 傢伙: (1) Công cụ hoặc vũ khí. (2) Chỉ người (khinh thị hoặc đùa cợt) hoặc muông sinh. § Cũng viết là “gia hỏa” 家伙. 2. (Danh) “Gia cụ” 傢具 dụng cụ trong gia đình, chủ yếu là đồ gỗ. § Cũng viết là “gia cụ” 家什. 3. (Danh “Gia thập” 傢什 đồ vật trong nhà nói chung. § Cũng viết là “gia thập” 家什. 4. (Danh) “Gia tư” 傢俬 cũng như “gia thập” 傢什. § Cũng viết là “gia tư” 家俬. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Ngã phu thê lưỡng cá tại giá lí, dã bất thị trường cửu chi kế. Cảm phạ tùy hậu thu thập gia tư, dã lai san thượng nhập hỏa” 我夫妻兩個在這裡, 也不是長久之計. 敢怕隨後收拾傢俬, 也來山上入伙 (Đệ tam thập nhất hồi) Hai vợ chồng tôi ở đây, cũng không phải là kế lâu dài. Sau này thế nào cũng sẽ thu xếp nhà cửa, rồi lên núi nhập bọn.Từ điển Thiều Chửu
① Gia hoả 傢伙 các đồ dùng trong nhà.Từ điển Trần Văn Chánh
Đồ đạc, đồ dùng (trong nhà): 傢具 Đồ đạc (trong nhà).Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xem Gia hoả 傢伙.Tự hình 1

Dị thể 2
像家Không hiện chữ?
Chữ gần giống 3
𤨎𣺊𢜿Không hiện chữ?
Từ ghép 2
gia câu 傢俱 • gia hoả 傢伙 加gia
U+52A0, tổng 5 nét, bộ lực 力 (+3 nét)phồn & giản thể, hội ý
Từ điển phổ thông
thêm vào, tăng thêmTừ điển trích dẫn
1. (Động) Cộng với (làm phép toán). ◎Như: “tam gia ngũ đẳng ư bát” 三加五等於八 ba cộng với năm là tám. 2. (Động) Chất thêm, thêm lên trên. ◎Như: “vũ tuyết giao gia” 雨雪交加 mưa tuyết cùng chất thêm lên. 3. (Động) Thi hành (hình phạt) hoặc thi (ơn). ◎Như: “gia sủng tích” 加寵錫 ban cho ân sủng. ◇Hàn Dũ 韓愈: “Xa phục bất duy, đao cứ bất gia, lí loạn bất tri, truất trắc bất văn” 車服不維, 刀鋸不加, 理亂不知, 黜陟不聞 (Tống Lí Nguyện quy Bàn Cốc tự 送李愿歸盤谷序) Ngựa xe mũ áo không ràng buộc, hình cụ không dùng tới, trị loạn không hay biết, truất quan thăng chức không phải nghe. 4. (Động) Tăng thêm, làm thêm. ◇Luận Ngữ 論語: “Kí phú hĩ, hựu hà gia yên” 既富矣, 又何加焉 (Tử Lộ 子路) (Dân) đã giàu rồi, phải làm thêm gì nữa? 5. (Tính) Hơn. ◎Như: “gia nhân nhất đẳng” 加人一等 hơn người một bực. 6. (Phó) Càng, càng thêm. ◇Vương An Thạch 王安石: “Cái kì hựu thâm, tắc kì chí hựu gia thiểu hĩ” 蓋其又深, 則其至又加少矣 (Du Bao Thiền Sơn kí 遊褒禪山記) Càng vô sâu (trong hang), thì số người tới được càng ít. 7. (Liên) “Gia dĩ” 加以 hơn nữa, thêm vào đó. 8. (Danh) Phép tính cộng. 9. (Danh) Họ “Gia”.Từ điển Thiều Chửu
① Thêm. ② Chất thêm, như vũ tuyết giao gia 雨雪交加 mưa tuyết cùng chất thêm lên. ③ Hơn, như gia nhân nhất đẳng 加人一等 hơn người một bực.Từ điển Trần Văn Chánh
① (Phép) cộng: 二加三等於五 2 cộng với 3 là 5; ② Thêm, tăng: 加快 Tăng nhanh; 加錢 Thêm tiền; 加點糖 Thêm tí đường vào; ③ (văn) Chất thêm: 雨雪交加 Mưa và tuyết cùng chất thêm lên; ④ (văn) Hơn: 加人一等 Hơn người một bậc; ⑤ Nhấn mạnh: 特加小心 Hết sức cẩn thận; 大加贊揚 Hết lời khen ngợi; 不加思索 Không chịu suy nghĩ; ⑥ Trút, đổ: 把責任加在他人身上 Đổ trách nhiệm cho người khác; ⑦ 【加以】 gia dĩ [jiayê] a. Tiến hành, để (thường lược đi): 這個問題必須在一定條件下才能加以解決 Vấn đề này phải trong một điều kiện nào đó mới có thể (tiến hành) giải quyết được; 努力加以克服 Cố gắng (để) khắc phục; b. Hơn nữa, thêm vào đó: 他本來就聰明,加以特別用功,所以進步很快 Anh ấy vốn đã sáng dạ, hơn nữa lại rất chăm chỉ, nên tiến bộ rất nhanh; ⑧ [Jia] (Họ) Gia.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thêm vào. Thêm lên — Làm việc gì cho ai — Ở. Ở nơi nào — Phép tính cộng.Tự hình 4

Từ ghép 50
a phi lợi gia 阿非利加 • cánh gia 更加 • cường gia 強加 • cường gia 强加 • dũ gia 愈加 • gia ân 加恩 • gia bội 加倍 • gia cấp 加級 • gia cấp 加給 • gia châu 加州 • gia công 加功 • gia công 加工 • gia cường 加強 • gia cường 加强 • gia dĩ 加以 • gia du 加油 • gia du trạm 加油站 • gia giảm 加減 • gia hình 加刑 • gia khoái 加快 • gia khoan 加宽 • gia khoan 加寬 • gia kịch 加剧 • gia kịch 加劇 • gia lôn 加仑 • gia lôn 加侖 • gia lôn 加崙 • gia mật 加密 • gia nã đại 加拿大 • gia nhập 加入 • gia nhật 加日 • gia nhiệt 加热 • gia nhiệt 加熱 • gia pháp 加法 • gia quan 加冠 • gia quan 加官 • gia tăng 加增 • gia thì 加时 • gia thì 加時 • gia thượng 加上 • gia tốc 加速 • gia trọng 加重 • gia vị 加味 • hung gia lợi 匈加利 • ngũ gia 五加 • phụ gia hình 附加刑 • tăng gia 增加 • tân gia ba 新加坡 • tham gia 参加 • tham gia 參加Một số bài thơ có sử dụng
• Chẩn mạch - 診脈 (Trần Minh Tông)• Đầu tặng Kha Thư khai phủ Hàn nhị thập vận - 投贈哥舒開府翰二十韻 (Đỗ Phủ)• Giá cô thiên - Toạ trung hữu My sơn ẩn khách Sử Ứng Chi hoạ tiền vận, tức tịch đáp chi - 鷓鴣天-座中有眉山隱客史應之和前韻,即席答之 (Hoàng Đình Kiên)• Giá cô thiên - Tống nhân - 鷓鴣天-送人 (Tân Khí Tật)• Hồng tuyến thảm - 紅線毯 (Bạch Cư Dị)• Khuê từ kỳ 3 - 閨詞其三 (Lê Trinh)• Lê Đại Hành hoàng đế - 棃大行皇帝 (Đặng Minh Khiêm)• Tằng Đài dịch - 層臺驛 (Dương Thận)• Vịnh hoài kỳ 2 - 詠懷其二 (Đỗ Phủ)• Xuân khuê kỳ 1 - 春閨其一 (Hàn Ốc) 咖gia [ca, già]
U+5496, tổng 8 nét, bộ khẩu 口 (+5 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xem Gia phi 咖啡.Tự hình 2

Từ ghép 1
gia phi 咖啡Một số bài thơ có sử dụng
• Ký ư Vũ Gia hoa viên - 記於武家花園 (Đinh Tú Anh) 咱gia [cha, ta]
U+54B1, tổng 9 nét, bộ khẩu 口 (+6 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển trích dẫn
1. (Đại) Tục tự xưng mình (“ngã” 我 ta, tôi, “ngã môn” 我們 chúng ta, chúng tôi) là “cha” 咱. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Cha môn cân liễu khứ, khán tha hữu ta ý tứ một hữu?” 咱們跟了去, 看他有些意思沒有 (Đệ tứ thập bát hồi) Chúng ta đi theo sang đó, xem (thơ của) chị ta có gì hay không? 2. (Danh) Hợp âm của “tảo vãn” 早晚. Chỉ thời gian. ◇Kim Bình Mai 金瓶梅: “Bất tri đa cha lai, chỉ phạ đẳng bất đắc tha” 不知多咱來, 只怕等不得他 (Đệ tam thập ngũ hồi) Không biết bao lâu anh ấy sẽ đến, chỉ sợ không đợi được. 3. Một âm là “gia”. (Ngữ khí từ) Biểu thị trần thuật: nào, nha, nhé... ◇Mã Trí Viễn 馬致遠: “Trương nhị ca, tàm tiến khứ gia” 張二哥, 喒進去咱 (Thanh sam lệ 青衫淚) Trương nhị ca, chúng ta vào nhé. 4. (Trợ) Làm sao, gì vậy.Từ điển Trần Văn Chánh
【咱家】ta gia [zájia] Ta, tôi, mình. Xem 咱 [zán].Từ điển Trần Văn Chánh
① Tôi, ta, mình: 咱不想去看雜技了 Tôi không muốn đi xem xiếc đâu; ② Chúng ta, chúng mình: 咱都是勞動者 Chúng ta đều là những người lao động. 【咱們】cha môn [zán men] a. Chúng ta, chúng mình, ta; b. Tôi, tao, cậu, mày. Xem 咱 [zá].Tự hình 2

Dị thể 3
㑑偺喒Không hiện chữ?
Từ ghép 1
cha gia 咱家Một số bài thơ có sử dụng
• Bích ngọc tiêu kỳ 05 - 碧玉簫其五 (Quan Hán Khanh)• Mộng Đạm Tiên đề từ thập thủ kỳ 02 - Liên bạc mệnh - 夢淡仙題詞十首其二-憐薄命 (Thanh Tâm tài nhân)• Thu cửu nguyệt sơ tứ dạ, tri kỷ ngũ lục nhân hội vu niết ty đối tửu, thích hữu Đại Châu ca cơ tiền lai hiến khúc, Cát Xuyên thi ông diệc huệ lai thẩm âm đề vịnh, nhân bộ vận nhị thủ chí kỳ sự kỳ 2 - 秋九月初四夜知己五六人會于臬司對酒適有玳珠歌姬前來獻曲葛川詩翁亦惠來審音題詠因步韻二首誌其事其二 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)• Thu dạ lữ hoài ngâm - 秋夜旅懷吟 (Đinh Nhật Thận)• Vịnh Đổng Thiên Vương - 詠董天王 (Doãn Khuê) 哿gia [cả, khả]
U+54FF, tổng 10 nét, bộ khẩu 口 (+7 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
đồ trang sức trên đầu phụ nữ thời xưaTừ điển Trần Văn Chánh
(văn) Đồ trang sức trên đầu phụ nữ thời xưa (dùng như 珈, bộ 玉).Tự hình 2

Dị thể 1
𠵲Không hiện chữ?
喒gia [cha, ta, tàm]
U+5592, tổng 12 nét, bộ khẩu 口 (+9 nét)phồn thể, hình thanh
Từ điển trích dẫn
1. (Đại) Ta, chúng ta. § Cũng đọc là “gia”. ◎Như: “gia môn” 喒門 chúng ta.Từ điển Thiều Chửu
① Ta. Về phương bắc kêu là chữ gia, như gia môn 喒門 chúng ta.Tự hình 1

Dị thể 3
偺咱昝Không hiện chữ?
嗻gia [cha, chạ, già]
U+55FB, tổng 14 nét, bộ khẩu 口 (+11 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vị thần giữ cửa phía tây của tông miếu nhà vua. Cũng đọc Cha.Tự hình 1

Dị thể 2
處謶Không hiện chữ?
Chữ gần giống 1
嘃Không hiện chữ?
嘉gia
U+5609, tổng 14 nét, bộ khẩu 口 (+11 nét)phồn & giản thể, hình thanh & hội ý
Từ điển phổ thông
khen ngợiTừ điển trích dẫn
1. (Tính) Tốt, đẹp. ◎Như: “gia lễ” 嘉禮 lễ cưới. 2. (Động) Khen. ◇Thiền Uyển Tập Anh 禪苑集英: “Đại sư gia kì lâm cơ lĩnh ngộ” 大師嘉其臨機領悟 (Đa Bảo Thiền sư 多寶禪師) Đại sư khen là người gặp việc thì chóng hiểu. 3. (Danh) § Xem “gia bình” 嘉平. 4. (Danh) Phúc lành.Từ điển Thiều Chửu
① Tốt, đẹp. Lễ cưới gọi là gia lễ 嘉禮. ② Khen. ③ Gia bình 嘉平 tháng chạp. ④ Phúc lành.Từ điển Trần Văn Chánh
② Tốt đẹp: 嘉名 Tên đẹp; 嘉禾 Lúa tốt; ② Khen ngợi: 精神可嘉 Tinh thần đáng khen; ③ (văn) Phúc lành; ④ 【嘉平】gia bình [jiapíng] (văn) Tháng Chạp (tháng 12 âm lịch); ⑤ [Jia] (Họ) Gia.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tốt đẹp — Điều may mắn, phúc đức — Vui vẻ.Tự hình 5

Từ ghép 11
gia bình 嘉平 • gia định 嘉定 • gia định tam gia 嘉定三家 • gia định thông chí 嘉定通志 • gia hào 嘉肴 • gia hội 嘉會 • gia lễ 嘉禮 • gia long 嘉隆 • gia ngẫu 嘉耦 • gia tĩnh 嘉靖 • nhu gia 柔嘉Một số bài thơ có sử dụng
• An Nam sứ nhân ứng Hồ Quảng tỉnh mệnh phú thi - 安南使人應湖廣省命賦詩 (Khuyết danh Việt Nam)• Bảo Ninh Sùng Phúc tự bi - 保寧崇福寺碑 (Lý Thừa Ân)• Đại minh 4 - 大明 4 (Khổng Tử)• Đồng cung 2 - 彤弓 2 (Khổng Tử)• Đồng Tước đài phú - 銅雀臺賦 (Tào Thực)• Hồi hưu lưu giản thi - 回休留柬詩 (Nguyễn Đức Vĩ)• Lãng thuỷ ca - 閬水歌 (Đỗ Phủ)• Lộc minh 2 - 鹿鳴 2 (Khổng Tử)• Vũ Xương Tùng Phong các - 武昌松風閣 (Hoàng Đình Kiên)• Xuân hoa tạp vịnh - Mộc cẩn hoa - 春花雜詠-木槿花 (Nguyễn Văn Giao) 宊gia [đột]
U+5B8A, tổng 7 nét, bộ miên 宀 (+4 nét)phồn thể, hội ý
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Một lối viết của chữ Gia 家. Một âm khác là Đột. Xem Đột.Tự hình 1

Dị thể 2
家突Không hiện chữ?
家gia [cô]
U+5BB6, tổng 10 nét, bộ miên 宀 (+7 nét)phồn & giản thể, hình thanh & hội ý
Từ điển phổ thông
1. nhà 2. tiếng vợ gọi chồngTừ điển trích dẫn
1. (Động) Ở, cư trú. ◎Như: “thiếp gia Hà Dương” 妾家河陽 (Văn tuyển, Biệt phú 文選, 別賦) thiếp ở Hà Dương. 2. (Danh) Nhà (chỗ ở). ◎Như: “hồi gia” 回家 trở về nhà. 3. (Danh) Chỉ quốc gia. ◇Trương Hành 張衡: “Thả Cao kí thụ kiến gia” 且高既受建家 (Đông Kinh phú 東京賦) Cao Tổ thụ mệnh trời kiến lập quốc gia. 4. (Danh) Triều đình, triều đại. ◎Như: “Hán gia” 漢 家 (triều đình) nhà Hán. 5. (Danh) Chỉ vợ hoặc chồng. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Hoàn hữu Trương Tài gia đích, Chu Thụy gia đích bồi trước” 還有張材家的, 周瑞家的陪著 (Đệ tam thập cửu hồi) Lại có cả vợ Trương Tài, vợ Chu Thụy tiếp đãi. 6. (Danh) Trường phái, lưu phái. ◎Như: “nho gia” 儒家 nhà nho, “đạo gia” 道家 nhà theo phái đạo Lão, “bách gia tranh minh” 百家爭鳴 trăm nhà đua tiếng. 7. (Danh) Người chuyên môn. ◎Như: “văn học gia” 文學家 nhà văn học, “chính trị gia” 政治家 nhà chính trị, “khoa học gia” 科學家 nhà khoa học. 8. (Danh) Người (làm nghề). ◎Như: “nông gia” 農家 nhà làm ruộng, “thương gia” 商家 nhà buôn. 9. (Danh) Tiếng tự xưng hoặc xưng gọi người khác. ◎Như: “tự gia” 自家 tôi đây, “cô nương gia” 姑娘家 cô nương nhà, “tiểu hài tử gia” 小孩子家 chú bé nhà. 10. (Danh) Khu vực, đất đai, ấp phong cho bực đại phu cai trị thời xưa. ◇Luận Ngữ 論語: “Khâu dã văn hữu quốc hữu gia giả, bất hoạn quả nhi hoạn bất quân, bất hoạn bần nhi hoạn bất an” 丘也, 聞有國有家者, 不患寡而患不均, 不患貧而患不安 (Quý thị 季氏) Khâu này nghe nói người có nước có ấp (tức ấp phong của các đại phu), không lo ít mà lo (sự phân chia) không đều, không lo nghèo mà lo (xã tắc) không yên. 11. (Danh) Lượng từ: gia đình, cửa tiệm, xí nghiệp. ◎Như: “lưỡng gia lữ quán” 兩家旅館 hai khách sạn, “kỉ gia công xưởng” 幾家工廠 vài nhà máy. 12. (Danh) Tục đối với người ngoài, tự xưng bậc tôn trưởng của mình là “gia”. ◎Như: “gia phụ” 家父 cha tôi, “gia huynh” 家兄 anh tôi. 13. (Danh) Họ “Gia”. 14. (Tính) Thuộc về một nhà. ◎Như: “gia trưởng” 家長 người chủ nhà, “gia nhân” 家人 người nhà, “gia sự” 家事 việc nhà, “gia sản” 家產 của cải nhà, “gia nghiệp” 家業 nghiệp nhà. 15. (Tính) Nuôi ở trong nhà (cầm thú). ◎Như: “gia cầm” 家禽 chim nuôi trong nhà, “gia súc” 家畜 muông nuôi trong nhà. 16. (Trợ) Đặt giữa câu, tương đương như “địa” 地, “đích” 的. ◇Tây du kí 西遊記: “Đại oản gia khoan hoài sướng ẩm” 大碗家寬懷暢飲 (Đệ ngũ thập nhất hồi) Rót từng bát lớn uống (một cách) tha hồ thỏa thích. 17. Một âm là “cô”. (Danh) Cũng như chữ “cô” 姑. “Thái cô” 太家 tiếng gọi tôn trọng dành cho phụ nữ. ◎Như: “Ban Chiêu” 班昭 vợ “Tào Thế Húc” 曹世叔 đời nhà Hán, vì có đức hạnh lại học giỏi, được cử vào dạy vợ con vua nên gọi là “Tào Thái cô” 曹太家.Từ điển Thiều Chửu
① Ở. ② Chỗ ở (nhà). ③ Vợ gọi chồng là gia 家, cũng như chồng gọi vợ là thất 室. ④ Ở trong một cửa gọi là một nhà, như gia trưởng 家長 người chủ nhà, gia nhân 家人 người nhà, v.v. ④ Có cái học vấn giỏi riêng về một môn gọi là gia. Như văn học gia 文學家, nhà văn học, chính trị gia 政治家 nhà chính trị, v.v. ⑤ Tự xưng người tôn trưởng của nhà mình cũng gọi là gia, như gia phụ 家父 cha tôi, gia huynh 家兄 anh tôi, v.v. ⑥ Giống gì nuôi ở trong nhà cũng gọi là gia. Như gia cầm 家禽 giống chim nuôi trong nhà, gia súc 家畜 giống muông nuôi trong nhà. ⑦ Một âm là cô, cũng như chữ cô 姑. Thái cô 太家 tiếng gọi quan trọng của con gái. Như Ban Chiêu 班昭 vợ Tào Thế Húc 曹世叔 đời nhà Hán, vì có đức hạnh lại có học giỏi, được cử vào dạy vợ con vua nên gọi là Tào thái cô 曹太家.Từ điển Trần Văn Chánh
① (khn) Cánh, bọn, lũ... (tiếng đệm): 姑娘家 Cánh con gái; 孩子家 Lũ trẻ; ② Vợ, chị... (tiếng đệm): 老三家 Vợ anh Ba, chị Ba. Xem 家 [jie].Từ điển Trần Văn Chánh
① Nhà: 我的家在薄遼 Nhà tôi ở Bạc Liêu; 回家 Về nhà; ② Gia đình, nhà: 我家有五口人 Gia đình tôi có năm người; 張家和王家是親戚 Nhà họ Trương và nhà họ Vương có họ hàng với nhau; ③ Nuôi trong nhà: 家禽 Giống chim nuôi trong nhà; ④ Tiếng xưng người nhà mình đối với người khác: 家父 Ông cụ nhà tôi, cha tôi; 家兄 Anh tôi; 家妹 Em gái tôi; ⑤ Nhà..., sĩ, học phái: 科學家 Nhà khoa học; 畫家 Hoạ sĩ; 百家爭鳴 Trăm nhà đua tiếng; 諸子十家,其可觀者九而已 Chư tử mười nhà, khả quan chỉ có chín nhà (Hán thư); ⑥ (văn) Chỗ khanh đại phu cai trị: 大夫皆富,政將在家 Các đại phu đều giàu có, chính quyền sẽ chuyển về tay họ; ⑦ (loại) Chỉ gia đình hoặc xí nghiệp: 兩家旅館 Hai khách sạn; 幾家工廠 Vài nhà máy; ⑧ [Jia] (Họ) Gia.Từ điển Trần Văn Chánh
Như 價 [jie] nghĩa ②. Xem 家 [jia], [jia].Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ngôi nhà ở — Mọi người trong nhà. Chẳng hạn Gia đình — Tiếng chỉ người thân trong nhà mình. Chẳng hạn Gia huynh ( anh của tôi ) — Tiếng người vợ gọi chồng. Chỉ người chồng. Chẳng hạn Gia thất ( vợ chồng ) — Tiếng chỉ bậc học giả, có học thuyết riêng — Tiếng trợ từ cuối câu — Một âm là Cô. Xem Cô.Tự hình 6

Dị thể 9
傢宊𠖔𡧚𡩀𡩅𡩙𡩚𡩵Không hiện chữ?
Từ ghép 173
an gia 安家 • âm dương gia 陰陽家 • âm nhạc gia 音樂家 • ân gia 恩家 • bà gia 婆家 • bách gia 百家 • bạch thủ thành gia 白手成家 • bàn gia 搬家 • bang gia 邦家 • bát đại gia 八大家 • bị gia 備家 • binh gia 兵家 • cha gia 咱家 • chính trị gia 政治家 • chuyên gia 专家 • chuyên gia 專家 • cơ trữ nhất gia 機杼一家 • cư gia 居家 • cử gia 舉家 • cương gia 彊家 • cừu gia 仇家 • danh gia 名家 • đại gia 大家 • đạo gia 道家 • đầu gia 頭家 • đông nam á quốc gia liên minh 东南亚国家联盟 • đông nam á quốc gia liên minh 東南亞國家聯盟 • đương gia 當家 • gia biến 家變 • gia bộc 家僕 • gia cảnh 家景 • gia cáp 家鴿 • gia cáp 家鸽 • gia cầm 家禽 • gia câu 家俱 • gia chính 家政 • gia chủ 家主 • gia cụ 家具 • gia dụng 家用 • gia đạo 家道 • gia đệ 家弟 • gia đinh 家丁 • gia đình 家庭 • gia định tam gia 嘉定三家 • gia đồng 家童 • gia đương 家當 • gia giáo 家教 • gia hiệt 家頁 • gia hoả 家火 • gia huấn ca 家訓歌 • gia huynh 家兄 • gia hương 家鄉 • gia khẩu 家口 • gia mẫu 家母 • gia miếu 家廟 • gia môn 家門 • gia nghiêm 家嚴 • gia nhân 家人 • gia nô 家奴 • gia phả 家譜 • gia phả 家谱 • gia pháp 家法 • gia phong 家風 • gia phổ 家譜 • gia phổ 家谱 • gia phụ 家父 • gia quân 家君 • gia quyến 家眷 • gia sản 家產 • gia súc 家畜 • gia sự 家事 • gia sư 家師 • gia tài 家財 • gia tẩu 家嫂 • gia tế 家祭 • gia thanh 家聲 • gia thất 家室 • gia thế 家世 • gia thế 家勢 • gia thúc 家叔 • gia thuộc 家屬 • gia thư 家書 • gia thường 家常 • gia tiên 家先 • gia tiểu 家小 • gia tín 家信 • gia tổ 家祖 • gia tổ mẫu 家祖母 • gia tộc 家族 • gia tôn 家尊 • gia trạch 家宅 • gia truyền 家傳 • gia trưởng 家長 • gia trưởng 家长 • gia từ 家慈 • gia tư 家私 • gia tư 家資 • gia vấn 家問 • gia viên 家园 • gia viên 家園 • gia vụ 家务 • gia vụ 家務 • hàn gia 寒家 • hào gia 豪家 • hoả gia 火家 • hoàng gia 皇家 • học gia 学家 • học gia 學家 • hồi gia 回家 • hồn gia 渾家 • khuynh gia 傾家 • khuynh gia bại sản 傾家敗產 • lão gia 老家 • li gia 離家 • lục gia 六家 • lương gia 良家 • mặc gia 墨家 • nghi gia 宜家 • nghi thất nghi gia 宜室宜家 • ngoại gia 外家 • ngô gia thế phả 吳家世譜 • ngô gia văn phái 吳家文派 • nhạc gia 岳家 • nhập gia 入家 • nho gia 儒家 • ninh gia 寧家 • nông gia 農家 • oa gia 窩家 • oan gia 冤家 • oán gia 怨家 • phá gia 破家 • pháp gia 法家 • phân gia 分家 • phật gia 佛家 • phi hành gia 飛行家 • quản gia 管家 • quốc gia 国家 • quốc gia 國家 • quốc gia chủ nghĩa 國家主義 • quy gia 龜家 • sao gia 抄家 • siêu quốc gia 超國家 • sử gia 史家 • tác gia 作家 • tại gia 在家 • tang gia 喪家 • tề gia 齊家 • thân gia 親家 • thất gia 室家 • thế gia 世家 • thiền gia 禪家 • thông gia 通家 • thư hương thế gia 書香世家 • thừa gia 乘家 • thừa gia 承家 • thương gia 商家 • tiểu gia đình 小家庭 • toàn gia 全家 • toàn gia phúc 全家福 • trái gia 債家 • trang gia 莊家 • trì gia 持家 • trị gia 治家 • triết gia 哲家 • trọng gia 狆家 • tư gia 思家 • tư gia 私家 • tưởng gia 想家 • vận động gia 運動家 • vô gia cư 無家居 • xí nghiệp gia 企業家 • xuất gia 出家 • xướng gia 倡家Một số bài thơ có sử dụng
• Bần gia - 貧家 (Tùng Thiện Vương)• Bất kiến mai hoa lục ngôn - 不見梅花六言 (Trần Dư Nghĩa)• Canh Tý nhị nguyệt biệt chư đệ kỳ 2 - 庚子二月別諸弟其二 (Lỗ Tấn)• Hựu đề dương liễu hạ nhị mỹ nhân ỷ thạch đồ - 又題楊柳下二美人倚石圖 (Trịnh Hoài Đức)• Khẩn hành thuỵ nan - 緊行睡難 (Ngô Thì Nhậm)• Nễ giang khẩu hương vọng - 瀰江口鄉望 (Nguyễn Du)• Tân hôn biệt - 新婚別 (Đỗ Phủ)• Thanh bình nhạc - 清平樂 (Hạ Chú)• Thị nhi - 示兒 (Lục Du)• Trở Úc Đạt Phu di gia Hàng Châu - 阻郁達夫移家杭州 (Lỗ Tấn) 捓gia [da]
U+6353, tổng 9 nét, bộ thủ 手 (+6 nét)phồn thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
chọc ghẹoTừ điển Thiều Chửu
① Cũng như chữ gia 揶.Tự hình 1

Dị thể 1
揶Không hiện chữ?
Chữ gần giống 2
𤞡琊Không hiện chữ?
揶gia [da]
U+63F6, tổng 11 nét, bộ thủ 手 (+8 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
chọc ghẹoTừ điển Thiều Chửu
① Gia du 揶揄 trêu ghẹo, chòng ghẹo.Tự hình 2

Dị thể 3
捓擨歋Không hiện chữ?
Chữ gần giống 2
𪶘瑘Không hiện chữ?
Từ ghép 2
du gia 揄揶 • gia du 揶揄Một số bài thơ có sử dụng
• Tặng Hoàng Quân Khâm kỳ 1 - 贈黃君欽其一 (Huỳnh Thúc Kháng)• Y vận phụng thù Lý Địch - 依韻奉酬李迪 (Cao Biền) 斜gia [tà]
U+659C, tổng 11 nét, bộ đẩu 斗 (+7 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Vẹo, nghiêng, lệch. 2. (Danh) Chữ để đặt tên đất, thường dùng cho chỗ đất nghiêng, dốc. ◎Như: “Ngọc Câu tà” 玉鉤斜, “Trần Đào tà” 陳陶斜. 3. (Động) Di động theo chiều hướng nghiêng, xéo. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Tế vũ ngư nhi xuất, Vi phong yến tử tà” 細雨魚兒出, 微風燕子斜 (Thủy hạm khiển hứng 水檻遣興) Mưa nhỏ cá con ra, Gió hiu én lượn nghiêng. 4. Một âm là “gia”. (Danh) Tên một hang núi ở Thiểm Tây.Từ điển Thiều Chửu
① Vẹo. ② Hình đất chéo lệch cũng gọi là tà. ③ Một âm là gia. Tên một cái hang ở Thiểm tây.Tự hình 2

Dị thể 1
邪Không hiện chữ?
Chữ gần giống 4
𣁏𢧅敘敍Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Bích ngọc tiêu kỳ 05 - 碧玉簫其五 (Quan Hán Khanh)• Bình sa lạc nhạn - 平沙落雁 (Phạm Đình Hổ)• Đề Dương Châu Thiền Trí tự - 題揚州禪智寺 (Đỗ Mục)• Điền viên lạc kỳ 3 - 田園樂其三 (Vương Duy)• Hoạ Nghiêm cấp sự “Văn Đường Xương quán ngọc nhị hoa hạ hữu du tiên” kỳ 1 - 和嚴給事聞唐昌觀玉蕊花下有遊仙其一 (Lưu Vũ Tích)• Mạn hứng - 漫興 (Nguyễn Thượng Hiền)• Tập Linh đài kỳ 1 - 集靈臺其一 (Trương Hỗ)• Thất đề - 失題 (Tống Ung)• Xuân du - 春遊 (Lý Liêm)• Xuân nhật phỏng An Phong Công đắc thi nhất thủ - 春日訪安豐公得詩一首 (Tương An quận vương) 枷gia [già, giá]
U+67B7, tổng 9 nét, bộ mộc 木 (+5 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
cái gông (để cùm đầu phạm nhân)Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Gông, cùm. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Lâm Xung tránh đích khởi lai, bị gia ngại liễu, khúc thân bất đắc” 林沖掙的起來, 被枷礙了, 曲身不得 (Đệ bát hồi) Lâm Xung cố gượng dậy, bị vướng cùm, cúi mình không được. 2. (Danh) Giá áo. § Thông “giá” 架. 3. (Danh) “Liên gia” 連枷 cái neo dùng để đập lúa.Từ điển Thiều Chửu
① Cái gông, cái cùm, dùng để cùm đầu. ② Liên gia 連枷 cái neo dùng để đập lúa.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái gông bằng gỗ, đeo ở cổ tội nhân thời xưa. Cũng đọc Già — Một âm khác là Giá.Tự hình 2

Dị thể 2
椵耞Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Hảo liễu ca chú - 好了歌注 (Tào Tuyết Cần)• Lý Cao thí thi - 李皋試詩 (Hà Trọng Cử)• Sơn cư bách vịnh kỳ 019 - 山居百詠其十九 (Tông Bản thiền sư)• Truy tán Pháp Vân tự Tì-ni-đa-lưu-chi thiền sư - 追讚法雲寺毘尼多流支禪師 (Lý Thái Tông)• Tứ thì điền viên tạp hứng - Thu nhật kỳ 08 - 四時田園雜興-秋日其八 (Phạm Thành Đại)• Vô đề (Như Lai bản nguyện phi hư cuống) - 無題(如來本願非虗誑) (Thực Hiền) 椰gia [da]
U+6930, tổng 12 nét, bộ mộc 木 (+8 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển Thiều Chửu
① Cây dừa.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên cây, một loại cây dừa. Cũng gọi là Gia tử.Tự hình 2

Dị thể 4
㭨䓉枒𣚋Không hiện chữ?
Từ ghép 2
gia du 椰揄 • gia du 椰榆Một số bài thơ có sử dụng
• An Nam quan kỳ - 安南觀棋 (Lý Tư Diễn)• Bình Định đạo trung - 平定道中 (Nguyễn Văn Lý)• Bình Hà tiểu bạc - 平河小泊 (Thái Thuận)• Hiểu khởi tức sự - 曉起即事 (Trần Bích San)• Long Hàm nham tức sự - 龍頷岩即事 (Phan Huy Ích)• Tống thị lang Trí Tử Nguyên sứ An Nam - 送侍郎智子元使安南 (Lê Tắc)• Trích Lĩnh Nam đạo trung tác - 謫嶺南道中作 (Lý Đức Dụ)• Vãn bạc - 晚泊 (Nguyễn Hàm Ninh) 椵gia [giả]
U+6935, tổng 13 nét, bộ mộc 木 (+9 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái vòng gỗ đeo ở cổ chó để cột chó — Một âm khác là Giả. Xem Giả.Tự hình 2

Dị thể 1
枷Không hiện chữ?
Chữ gần giống 1
腵Không hiện chữ?
泇gia
U+6CC7, tổng 8 nét, bộ thuỷ 水 (+5 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên sông, tức Gia hà, thuộc tỉnh Sơn Đông.Tự hình 1

Chữ gần giống 3
㹢珈拁Không hiện chữ?
爷gia [da]
U+7237, tổng 6 nét, bộ phụ 父 (+2 nét)giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
bố, baTừ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 爺.Tự hình 2

Dị thể 2
爺𤕓Không hiện chữ?
Từ ghép 2
đại gia 大爷 • gia gia 爷爷 爺gia [da]
U+723A, tổng 12 nét, bộ phụ 父 (+8 nét)phồn thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
bố, baTừ điển Thiều Chửu
① Cha. ② Tiếng gọi tôn các người già, như lão gia 老爺 ông già, thái gia 太爺 cụ cố, v.v.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Người cha. Tiếng gọi cha — Tiếng xưng hô tôn kính. Chẳng hạn Lão gia 老爺.Tự hình 1

Dị thể 3
爷耶𤕓Không hiện chữ?
Từ ghép 4
can gia 乾爺 • đại gia 大爺 • gia gia 爺爺 • lão gia 老爺Một số bài thơ có sử dụng
• Đài thành lộ - Thất nguyệt tam nhật kỷ sự - 臺城路-七月三日紀事 (Mori Kainan)• Đáo Động Hải doanh - 到洞海營 (Phan Huy Ích)• Lâm Đốn nhi - 臨頓兒 (Ngô Vĩ Nghiệp)• Mộc Lan từ - 木蘭詞 (Khuyết danh Trung Quốc)• Sám hối ý căn tội - 懺悔意根罪 (Trần Thái Tông)• Tân Dương ngục trung hài - 賓陽獄中孩 (Hồ Chí Minh)• Thạch tướng quân chiến trường ca - 石將軍戰場歌 (Lý Mộng Dương)• Trào chiết tý Phật kỳ 1 - 嘲折臂佛其一 (Thái Thuận)• Tù lương - 囚糧 (Hồ Chí Minh)• Vãn Hà Thái phó tướng Hoàng công - 輓何太副將黄公 (Lê Bật Trực) 犌gia
U+728C, tổng 13 nét, bộ ngưu 牛 (+9 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Con trâu cực khỏe.Tự hình 1

Chữ gần giống 1
𤗜Không hiện chữ?
猳gia
U+7333, tổng 12 nét, bộ khuyển 犬 (+9 nét)phồn thể, hình thanh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Một lối viết của chữ Gia 豭.Tự hình 1

Dị thể 1
豭Không hiện chữ?
Chữ gần giống 4
𢱈𢝄瑕溊Không hiện chữ?
珈gia [già]
U+73C8, tổng 9 nét, bộ ngọc 玉 (+5 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
đồ trang sức trên đầu phụ nữ thời xưaTừ điển Trần Văn Chánh
Như 哿 (2) (bộ 口).Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Một thứ trang sức bằng ngọc, cài trên tóc đàn bà thời cổ.Tự hình 3

Chữ gần giống 3
㹢泇拁Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Quân tử giai lão 1 - 君子偕老 1 (Khổng Tử) 琊gia [da]
U+740A, tổng 10 nét, bộ ngọc 玉 (+6 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
(xem: lang gia 琅琊)Từ điển Thiều Chửu
① Lang gia 琅琊 tên đất.Tự hình 2

Dị thể 1
瑘Không hiện chữ?
Chữ gần giống 2
𤞡捓Không hiện chữ?
Từ ghép 2
lang gia 琅琊 • lang gia 瑯琊Một số bài thơ có sử dụng
• Cổ phong kỳ 03 (Tần hoàng tảo lục hợp) - 古風其三(秦皇掃六合) (Lý Bạch)• Sư đệ vấn đáp - 師弟問答 (Trần Nhân Tông)• Tuý Ông đình ký - 醉翁亭記 (Âu Dương Tu) 瑘gia [da]
U+7458, tổng 12 nét, bộ ngọc 玉 (+8 nét)giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
(xem: lang gia 琅琊)Tự hình 1

Dị thể 1
琊Không hiện chữ?
Chữ gần giống 2
𪶘揶Không hiện chữ?
痂gia [già]
U+75C2, tổng 10 nét, bộ nạch 疒 (+5 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái vẩy mụn nhọt.Tự hình 2

Dị thể 2
𦙲𦙺Không hiện chữ?
瘕gia [hà]
U+7615, tổng 14 nét, bộ nạch 疒 (+9 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Bệnh hòn trong bụng. § Xem “trưng” 癥. § Cũng đọc là “gia”.Từ điển Thiều Chửu
① Bệnh hòn, trong bụng tích hòn rắn chắc ở một chỗ gọi là trưng 癥, tán tụ không được gọi là hà 瘕. Cũng đọc là chữ gia.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bệnh cứng bụng và đau bụng.Tự hình 2

Dị thể 2
疨𤹱Không hiện chữ?
突gia [đột]
U+7A81, tổng 9 nét, bộ huyệt 穴 (+4 nét)phồn & giản thể, hội ý
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Một lối viết của chữ Gia 家. Một âm là Đột. Xem Đột.Tự hình 4

Dị thể 10
堗宊突𠫓𠸂𡦾𣔻𥤮𥥛𥥜Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Cửu vũ kỳ Vương tướng quân bất chí - 久雨期王將軍不至 (Đỗ Phủ)• Đỗ Thu Nương thi - 杜秋娘詩 (Đỗ Mục)• Lỗi Tôn Thái Sơ mộ - 酹孫太初墓 (Vương Thế Trinh)• Mao ốc vị thu phong sở phá ca - 茅屋為秋風所破歌 (Đỗ Phủ)• Ngư Dương - 漁陽 (Đỗ Phủ)• Thứ vận Khổng Nghị Phủ “Cửu hạn dĩ nhi thậm vũ” kỳ 1 - 次韻孔毅甫久旱已而甚雨其一 (Tô Thức)• Thừa văn Hà Bắc chư đạo tiết độ nhập triều, hoan hỉ khẩu hào tuyệt cú kỳ 10 - 承聞河北諸道節度入朝歡喜口號絕句其十 (Đỗ Phủ)• Tòng quân hành - 從軍行 (Lý Bạch)• Xích Bích hoài cổ - 赤壁懷古 (Tô Triệt)• Xương Môn dạ bạc - 閶門夜泊 (Văn Trưng Minh) 笳gia [già]
U+7B33, tổng 11 nét, bộ trúc 竹 (+5 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái kèn của rợ Hồ thuở xưa. Cũng đọc Già.Tự hình 2

Dị thể 1
䈔Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Bát ai thi kỳ 3 - Tặng tả bộc xạ Trịnh quốc công Nghiêm công Vũ - 八哀詩其三-贈左僕射鄭國公嚴公武 (Đỗ Phủ)• Chiêu Quân - 昭君 (Cao Bá Quát)• Dạ bạc Dục Thuý - 夜泊浴翠 (Nguyễn Hữu Cương)• Dạ nhập Sơn Hải quan - 夜入山海關 (Liên Hoành)• Khách Nhạn Môn tác - 客雁門作 (Khuất Đại Quân)• Lục châu ca đầu - 六州歌頭 (Hạ Chú)• Tái thượng khúc - 塞上曲 (Giang Vi)• Tòng quân hành - 從軍行 (Vương Duy)• Tửu Tuyền thái thú tịch thượng tuý hậu tác - 酒泉太守席上醉後作 (Sầm Tham)• U Châu dạ ẩm - 幽州夜飲 (Trương Duyệt) 耞gia
U+801E, tổng 11 nét, bộ lỗi 耒 (+5 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
(xem: liên gia 連耞,连耞)Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Nông cụ dùng để đập lúa. § Cũng gọi là “liên gia” 連耞. Còn viết là “liên gia” 連枷.Từ điển Thiều Chửu
① Liên gia 連枷 cái néo đập lúa.Từ điển Trần Văn Chánh
Xem 連耞 [liánjia].Tự hình 1

Dị thể 2
枷𥝿Không hiện chữ?
Chữ gần giống 1
𧦤Không hiện chữ?
Từ ghép 2
liên gia 连耞 • liên gia 連耞 耶gia [da, tà]
U+8036, tổng 8 nét, bộ nhĩ 耳 (+2 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
vậy ư (chỉ sự còn ngờ vực)Từ điển trích dẫn
1. (Trợ) Vậy vay, vậy rư, chăng, ư. ◇Phạm Trọng Yêm 范仲淹: “Thị tiến diệc ưu, thối diệc ưu, nhiên tắc hà thời nhi lạc da?” 是進亦憂, 退亦憂, 然則何時而樂耶 (Nhạc Dương Lâu kí 岳陽樓記) Như vậy, tiến cũng lo, thoái cũng lo, mà lúc nào mới được vui đây? 2. Ta quen đọc là “gia”. (Danh) Cha. § Cùng nghĩa với “da” 爺. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Gia nương thê tử tẩu tương tống, Trần ai bất kiến Hàm Dương kiều” 耶孃妻子走相送, 塵埃不見咸陽橋 (Binh xa hành 兵車行) Cha mẹ vợ con đưa tiễn, Cát bụi bay, không trông thấy cầu Hàm Dương. 3. (Danh) “Gia-tô giáo” 耶穌教, gọi tắt là “Gia giáo” 耶教, là đạo Thiên Chúa, giáo chủ là Jesus Christ, người nước Do Thái 猶太.Từ điển Trần Văn Chánh
【耶穌】Gia tô [Yesu] Chúa Giê-su. Xem 耶 [yé].Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xem Gia tô 耶穌.Tự hình 2

Dị thể 3
爺邪𦔶Không hiện chữ?
Từ ghép 3
gia tô 耶稣 • gia tô 耶穌 • gia tô giáo 耶穌教Một số bài thơ có sử dụng
• Đại Bảo tam niên Nhâm Tuất khoa tiến sĩ đề danh ký - 大寶弎年壬戌科進士題名記 (Thân Nhân Trung)• Gia cẩu - 家狗 (Vũ Văn Lý)• Giang Nam nhạc - 江南樂 (Vương Thế Trinh)• Mộng tiên thất - 夢先室 (Đoàn Huyên)• Ngọc tỉnh liên phú - 玉井蓮賦 (Mạc Đĩnh Chi)• Ngôn chí - 言志 (Khiếu Năng Tĩnh)• Nhạc Dương lâu ký - 岳陽樓記 (Phạm Trọng Yêm)• Phù dung nữ nhi luỵ - 芙蓉女兒誄 (Tào Tuyết Cần)• Tần Hoài vãn bạc - 秦淮晚泊 (Tiền Tể)• Tự chí - 自誌 (Bồ Tùng Linh) 茄gia [cà, già]
U+8304, tổng 8 nét, bộ thảo 艸 (+5 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
1. cây cà 2. cuống sen, giò senTừ điển trích dẫn
1. (Danh) Cuống sen, rò sen. ◇Hà Yến 何晏: “Gia mật đảo thực, thổ bị phù cừ” 茄密倒植, 吐被芙蕖 (Cảnh Phúc điện phú 景福殿賦). 2. (Danh) Tên nước cổ, đất nay ở vào tỉnh An Huy. 3. (Danh) § Thông 荷. 4. (Danh) Từ dùng để phiên âm tiếng ngoại quốc. ◎Như: “tuyết gia” 雪茄 cigar, “gia khắc” 茄克 jacket. 5. Một âm là “cà” (cầu già thiết 求迦切). (Danh) Cây cà (lat. Solanum melongena). ◎Như: “tử cà” 紫茄 cà tím (còn gọi là: cà dái dê), “phiên cà” 番茄 cà chua (còn gọi là: “tây hồng thị” 西紅柿).Từ điển Thiều Chửu
① Cây cà. Như ba gia 番茄 cà chua, còn gọi là tây hồng thị 西紅柿. ② Cuống sen, giò sen.Từ điển Trần Văn Chánh
【雪茄】tuyết gia [xuâjia] Xì gà. Xem 茄 [qié].Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cây cà. Trái cà. Cũng đọc Già.Tự hình 2

Dị thể 1
伽Không hiện chữ?
Từ ghép 1
ba gia 番茄Một số bài thơ có sử dụng
• Sơn trà - 山茶 (Nguyễn Khuyến) 荼gia [đồ]
U+837C, tổng 10 nét, bộ thảo 艸 (+7 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Rau đồ, một loài rau đắng (lat. Cichorium endivia). ◎Như: “đồ độc” 荼毒 rau đắng và trùng độc, ý nói gây ra thống khổ, làm hại. ◇Lí Hoa 李華: “Đồ độc sinh linh” 荼毒生靈 (Điếu cổ chiến trường văn 弔古戰場文) Làm hại giống sinh linh. 2. (Danh) Một loài cỏ có hoa trắng như bông lau, tua xúm xít nhau mà bay phấp phới. § Xem “như hỏa như đồ” 如火如荼. 3. (Danh) § Xem “đồ mi” 荼蘼. 4. Một âm là “gia”. (Danh) “Gia Lăng” 荼陵 tên đất.Từ điển Thiều Chửu
① Rau đồ, một loài rau đắng. ② Một loài cỏ có hoa trắng như bông lau, tua xúm xít nhau mà bay phấp phới. Nay ta thấy đám quân đi rộn rịp rực rỡ thì khen là như hoả như đồ 如火如荼 là mường cái dáng nó tung bay rực rỡ vậy. ③ Hại. Như đồ độc sinh linh 荼毒生靈 làm hại giống sinh linh. ④ Một âm là gia. Gia Lăng 荼陵 tên đất.Tự hình 2

Dị thể 3
茶𣘻𦹍Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Ai Phạm quân kỳ 1 - 哀范君其一 (Lỗ Tấn)• Cốc phong 2 - 穀風 2 (Khổng Tử)• Cứu Trung Quốc thị cứu tự kỷ - 救中國是救自己 (Hồ Chí Minh)• Điếu cổ chiến trường văn - 弔古戰場文 (Lý Hoa)• Miên 3 - 綿 3 (Khổng Tử)• Tang nhu 11 - 桑柔 11 (Khổng Tử)• Thất nguyệt 6 - 七月 6 (Khổng Tử)• Thiên hoa phấn - 天花粉 (Tuệ Tĩnh thiền sư)• Tích hoa tứ luật bộ Tương Châu Tàng Xuân viên chủ nhân vận kỳ 3 - 惜花四律步湘州藏春園主人韻其三 (Lỗ Tấn)• Xuất kỳ đông môn 2 - 出其東門 2 (Khổng Tử) 葭gia [hà]
U+846D, tổng 12 nét, bộ thảo 艸 (+9 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
cỏ lau, cỏ gaiTừ điển trích dẫn
1. (Danh) Cỏ lau (Phragmites communis). Riêng chỉ cỏ lau mới mọc. § Ngụy Minh Đế 魏明帝 cho em vợ là “Mao Tằng” 毛曾 và “Hạ Hầu Huyền” 夏侯玄 cùng ngôi, người bấy giờ gọi là “kiêm gia ỷ ngọc thụ” 蒹葭倚玉樹 cỏ kiêm cỏ lau tựa cây ngọc. 2. (Danh) Tên một nhạc khí, giống như ống địch. § Thông “già” 笳. 3. (Danh) Họ “Gia”.Từ điển Thiều Chửu
① Cỏ lau. Nguỵ Minh Ðế 魏明帝 cho em vợ là Mao Tằng 毛曾 và Hạ Hầu Huyền 夏侯玄 cùng ngôi, người bấy giờ gọi là kiêm gia ỷ ngọc thụ 蒹葭倚玉樹 cỏ kiêm cỏ gai tựa cây ngọc. ② Gia phu 葭莩. Xem chữ phu 莩.Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Sậy non.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Gia 茄 — Cây lau còn nhỏ.Tự hình 2

Dị thể 2
蕸𦽸Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Cô nhạn - 孤雁 (Cao Khải)• Đại mông quả - 大檬果 (Tùng Thiện Vương)• Đông chí thuật hoài - 冬至述懷 (Vũ Phạm Khải)• Kiêm gia 3 - 蒹葭 3 (Khổng Tử)• Mãi cúc - 買菊 (Hoàng Văn Hoè)• Mỹ Bi tây nam đài - 渼陂西南臺 (Đỗ Phủ)• Quá Hoành Sơn - 過橫山 (Nguyễn Khuyến)• Quan đình tịch toạ hí giản Nhan thập thiếu phủ - 官亭夕坐戲簡顏十少府 (Đỗ Phủ)• Tề An quận trung ngẫu đề kỳ 2 - 齊安郡中偶題其二 (Đỗ Mục)• Thạc nhân 4 - 碩人 4 (Khổng Tử) 蚜gia [nha]
U+869C, tổng 10 nét, bộ trùng 虫 (+4 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên loài kiến lớn. Còn gọi là Gia trùng.Tự hình 2

Dị thể 1
砑Không hiện chữ?
諸gia [chư]
U+8AF8, tổng 15 nét, bộ ngôn 言 (+8 nét)phồn thể, hình thanh & hội ý
Từ điển trích dẫn
1. (Đại giới từ) “Chi” 之 và “ư” 於 hợp âm. Chưng, có ý nói về một chỗ. § Dùng như “ư” 於. ◎Như: “quân tử cầu chư kỉ” 君子求諸己 (Luận ngữ 論語) người quân tử chỉ cầu ở mình. 2. (Đại trợ từ) “Chi” 之 và “hồ” 乎 hợp âm. Chăng, ngờ mà hỏi. ◎Như: “hữu chư” 有諸 có chăng? 3. (Đại) Các, mọi, những. ◎Như: “chư sự” 諸事 mọi việc, “chư quân” 諸君 các ông. ◇Sử Kí 史記: “Chư tướng giai hỉ, nhân nhân các tự dĩ vi đắc đại tướng” 諸將皆喜, 人人各自以為得大將 (Hoài Âm Hầu liệt truyện 淮陰侯列傳) Các tướng đều mừng, người nào cũng cho mình sẽ được chức đại tướng. 4. (Trợ) Dùng làm tiếng giúp lời. ◇Thi Kinh 詩經: “Nhật cư nguyệt chư, Chiếu lâm hạ thổ” 日居月諸, 照臨下土 (Bội phong 邶風, Nhật nguyệt 日月) Mặt trời và mặt trăng, Chiếu xuống mặt đất. § Ghi chú: Đời sau nhân đó dùng hai chữ “cư chư” 居諸 để chỉ “nhật nguyệt” 日月. ◎Như: “vị nhĩ tích cư chư” 為爾惜居諸 vì mày tiếc ngày tháng. 5. (Danh) Họ “Chư”. § Cũng đọc là “Gia”.Từ điển Trần Văn Chánh
① Các, mọi: 諸省 Các tỉnh; 諸事 Mọi sự, mọi việc.【諸多】chư đa [zhu duo] (văn) Nhiều: 諸多不便 Nhiều điều không (bất) tiện; 【諸如】chư như [zhurú] Như, (những cái) như là; ② (văn) Cái đó ở, điều đó ở (hợp âm của 之 + 於, dùng gần như 於, bộ 方): 君子求諸己 Người quân tử cầu ở mình (Luận ngữ); 子張書諸紳 Tử Trương viết những lời đó vào dải đai của mình (Luận ngữ); ③ (văn) Cái đó không, điều ấy không? (hợp âm của 之+ 乎): 有諸? Có không?; 有美玉於斯,韞匵而藏諸,求其善價而沽諸? (Nếu) có viên ngọc đẹp ở nơi này, thì nên bỏ vào hộp mà giấu nó chăng, hay nên chờ cho được giá mà bán nó đi chăng? (Luận ngữ); ④ (văn) Nó, họ (dùng như 之): 聖人之治天下也,礙諸以禮樂 Bậc thánh nhân cai trị thiên hạ, kiềm chế họ bằng lễ nhạc (Pháp ngôn); ⑤ (văn) Trợ từ: 日居月諸 Mặt trời mặt trăng (Thi Kinh); ⑥ [Zhu] (Họ) Chư (Gia).Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Họ người. Đáng lẽ đọc Chư. Chẳng hạn như Gia Cát Lượng.Tự hình 3

Dị thể 6
诸諸諸𢒕𣦁𧭷Không hiện chữ?
Chữ gần giống 1
諸Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Đại Giác cao tăng lan nhã - 大覺高僧蘭若 (Đỗ Phủ)• Gia Cát tế phong đàn - 諸葛祭風壇 (Phan Huy Thực)• Hàm Dương hoài cổ - 咸陽懷古 (Lưu Thương)• Khải bạch - 啟白 (Trần Thái Tông)• Kỳ 12 - 其十二 (Pháp Chuyên Luật Truyền Diệu Nghiêm thiền sư)• Ký cựu sơn ẩn lữ - 寄舊山隱侶 (Tiết Oánh)• Sám hối ý căn tội - 懺悔意根罪 (Trần Thái Tông)• Thanh Tâm tài nhân thi tập tự - 青心才人詩集序 (Chu Mạnh Trinh)• Tiễn chế đài Trần Trực chi ông quy Phần Hoàng - 餞制臺陳直之翁歸焚黃 (Nguyễn Đức Đạt)• Vạn Kiếp tông bí truyền thư tự - 萬劫宗秘傳書序 (Trần Khánh Dư) 诸gia [chư]
U+8BF8, tổng 10 nét, bộ ngôn 言 (+8 nét)giản thể, hình thanh
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 諸.Từ điển Trần Văn Chánh
① Các, mọi: 諸省 Các tỉnh; 諸事 Mọi sự, mọi việc.【諸多】chư đa [zhu duo] (văn) Nhiều: 諸多不便 Nhiều điều không (bất) tiện; 【諸如】chư như [zhurú] Như, (những cái) như là; ② (văn) Cái đó ở, điều đó ở (hợp âm của 之 + 於, dùng gần như 於, bộ 方): 君子求諸己 Người quân tử cầu ở mình (Luận ngữ); 子張書諸紳 Tử Trương viết những lời đó vào dải đai của mình (Luận ngữ); ③ (văn) Cái đó không, điều ấy không? (hợp âm của 之+ 乎): 有諸? Có không?; 有美玉於斯,韞匵而藏諸,求其善價而沽諸? (Nếu) có viên ngọc đẹp ở nơi này, thì nên bỏ vào hộp mà giấu nó chăng, hay nên chờ cho được giá mà bán nó đi chăng? (Luận ngữ); ④ (văn) Nó, họ (dùng như 之): 聖人之治天下也,礙諸以禮樂 Bậc thánh nhân cai trị thiên hạ, kiềm chế họ bằng lễ nhạc (Pháp ngôn); ⑤ (văn) Trợ từ: 日居月諸 Mặt trời mặt trăng (Thi Kinh); ⑥ [Zhu] (Họ) Chư (Gia).Tự hình 2

Dị thể 5
諸諸𢒕𣦁𧭷Không hiện chữ?
豭 gia
U+8C6D, tổng 16 nét, bộ thỉ 豕 (+9 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
con lợn (heo) đựcTừ điển trích dẫn
1. (Danh) Heo đực. 2. (Danh) Phiếm chỉ heo.Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Lợn đực (heo đực).Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Con lợn đực. Con heo nọc.Tự hình 3

Dị thể 1
猳Không hiện chữ?
Từ ghép 1
gia cước 豭貜 跏gia [già]
U+8DCF, tổng 12 nét, bộ túc 足 (+5 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển Trần Văn Chánh
【跏趺】già phu [jiafu] Ngồi xếp bằng.Tự hình 2

Một số bài thơ có sử dụng
• An Nam quan kỳ - 安南觀棋 (Lý Tư Diễn)• Tứ vị từ - 四位祠 (Bùi Cơ Túc) 鎵gia
U+93B5, tổng 18 nét, bộ kim 金 (+10 nét)phồn thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
nguyên tố gali, GaTừ điển Trần Văn Chánh
(hoá) Gali (Gal-lium, kí hiệu Ga).Tự hình 2

Dị thể 1
镓Không hiện chữ?
Chữ gần giống 1
镓Không hiện chữ?
镓gia
U+9553, tổng 15 nét, bộ kim 金 (+10 nét)giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
nguyên tố gali, GaTừ điển Trần Văn Chánh
(hoá) Gali (Gal-lium, kí hiệu Ga).Từ điển Trần Văn Chánh
Như 鎵Tự hình 2

Dị thể 1
鎵Không hiện chữ?
Chữ gần giống 1
鎵Không hiện chữ?
鴐gia
U+9D10, tổng 16 nét, bộ điểu 鳥 (+5 nét)phồn thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
con ngỗng trờiTừ điển Trần Văn Chánh
【鴐鵝】gia nga [jiaé] (văn) Ngỗng trời. Cv.Tự hình 1

Dị thể 1
𫛤Không hiện chữ?
Chữ gần giống 1
䪪Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Càn Nguyên trung ngụ cư Đồng Cốc huyện tác ca kỳ 3 - 乾元中寓居同谷縣作歌其三 (Đỗ Phủ)• Đề Phổ Lại tự - 題普賴寺 (Thái Thuận)• Khoá Thuỷ song kiều - 跨水雙橋 (Nguyễn Văn Siêu)• Tấn Kê thị trung từ - 晉稽侍中祠 (Phan Huy Thực) 鷓gia [chá, giá]
U+9DD3, tổng 22 nét, bộ điểu 鳥 (+11 nét)phồn thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
(xem: chá cô 鷓鴣,鹧鸪)Từ điển Thiều Chửu
① Chá cô 鷓鴣 chim chá cô, chim ngói, gà gô. Ngày xưa bảo nó bao giờ bay cũng bay về hướng nam, cho nên các lời thơ ca bị thiên bị đày về phương bắc hay mượn nó mà ví dụ mà khởi hứng. Tục ta quen đọc là chữ gia.Tự hình 2

Dị thể 1
鹧Không hiện chữ?
Chữ gần giống 2
𪇮鷛Không hiện chữ?
Từ ghép 1
gia cô 鷓鴣Một số bài thơ có sử dụng
• Canh lậu tử kỳ 1 - 更漏子其一 (Ôn Đình Quân)• Điều tiếu lệnh kỳ 1 - 調笑令其一 (Vương Kiến)• Đồng Vương Xương Linh tống tộc đệ Tương quy Quế Dương (Đồng Vương Xương Linh, Thôi Quốc Phụ tống Lý Chu quy Sâm Châu) kỳ 1 - 同王昌齡送族弟襄歸桂陽(同王昌齡崔國輔送李舟歸郴州)其一 (Lý Bạch)• Hồ trung - 湖中 (Cố Huống)• Quy nhạn ngâm - 歸雁吟 (Dương Duy Trinh)• Sơn giá cô từ - 山鷓鴣詞 (Lý Ích)• Tặng Trần Mộng Hoà - 贈陳夢和 (Chu thị)• Tịch thượng di ca giả - 席上貽歌者 (Trịnh Cốc)• Ức viễn khúc - 憶遠曲 (Cao Khải)• Việt trung lãm cổ - 越中覽古 (Lý Bạch) 鹧gia [chá, giá]
U+9E67, tổng 16 nét, bộ điểu 鳥 (+11 nét)giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
(xem: chá cô 鷓鴣,鹧鸪)Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 鷓.Tự hình 2

Dị thể 2
鷓𪁱Không hiện chữ?
Từ ghép 1
gia cô 鹧鸪 麚gia [xạ]
U+9E9A, tổng 20 nét, bộ lộc 鹿 (+9 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Gia 䴥.Tự hình 1

Dị thể 2
䴥𢉻Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Lộc trại - 鹿柴 (Bùi Địch)Từ khóa » Gia Trong Tiếng Trung
-
Cách Viết, Từ Ghép Của Hán Tự GIA 家 Trang 1-Từ Điển Anh Nhật Việt ...
-
Dịch Tên Sang Tiếng Trung - SHZ
-
Gia Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Số
-
Giả Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Số
-
Tiếng Trung Theo Chủ đề: Hỏi Giá, Trả Giá (mặc Cả)
-
Tên Tiếng Trung: Dịch HỌ Và TÊN Ra Tiếng Việt Cực Hay Và Ý Nghĩa
-
Cách Xưng Hô Trong Gia đình Bằng Tiếng Trung Quốc [Chuẩn]
-
Từ điển Hàn-Việt
-
Chữ Số Trung Quốc – Wikipedia Tiếng Việt
-
Xem Tên Gia Bảo Theo Tiếng Trung Quốc Và Tiếng Hàn Quốc
-
Cách Đọc & Viết TẤT CẢ Số Đếm Tiếng Trung Đầy Đủ Nhất 2022
-
Từ Vựng Tiếng Trung Xưng Hô Trong Gia đình