Tra Từ: Giai Nhân - Từ điển Hán Nôm

AV Tra Hán ViệtTra NômTra Pinyin

Có 1 kết quả:

佳人 giai nhân

1/1

佳人

giai nhân

Từ điển trích dẫn

1. Người đẹp. ☆Tương tự: “mĩ nhân” 美人, “giai lệ” 佳麗. ◇Lí Diên Niên 李延年: “Bắc phương hữu giai nhân, Tuyệt thế nhi độc lập” 北方有佳人, 絕世而獨立 (Hiếu Vũ Lí phu nhân truyện 孝武李夫人傳) Phương bắc có người đẹp, Trên đời không ai bì kịp mà vẫn đứng một mình. 2. Người tốt. Thường chỉ quân tử, hiền nhân. ◇Tấn Thư 晉書: “Đỗ Thao vi Ích Châu lại, đạo dụng khố tiền, phụ tử bất bôn tang. Khanh bổn giai nhân, hà vi tùy chi dã?” 杜弢為益州吏, 盜用庫錢, 父死不奔喪. 卿本佳人, 何為隨之也 (Đào Khản truyện 陶侃傳) Đỗ Thao làm quan ở Ích Châu, sử dụng phi pháp ngân khố, cha chết không về cư tang. Khanh vốn là bậc hiền nhân, sao lại đi theo? 3. Tiếng xưng vợ của mình. ◇Lưu Cơ 劉基: “Giai nhân bất khả kiến, Sương tuyết vạn san không” 佳人不可見, 霜雪萬山空 (Khuê từ 閨詞) Vợ ta không được gặp, Sương tuyết muôn núi không.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người con gái đẹp. Đoạn trường tân thanh có câu: » Dập dìu tài tử giai nhân «.

Một số bài thơ có sử dụng

• Cảm ngộ kỳ 31 - 感遇其三十一 (Trần Tử Ngang)• Chức Nữ hoài Khiên Ngưu - 織女懷牽牛 (Tào Đường)• Cổ phong kỳ 47 (Đào hoa khai đông viên) - 古風其四十七(桃花開東園) (Lý Bạch)• Giai nhân ca - 佳人歌 (Lý Diên Niên)• Há sơn ca - 下山歌 (Tống Chi Vấn)• Long thành cầm giả ca - 龍城琴者歌 (Nguyễn Du)• Thu nhật ngẫu thành - 秋日偶成 (Nguyễn Trãi)• Trường Môn phú - 長門賦 (Tư Mã Tương Như)• Xuân ý - 春意 (Mạnh Hạo Nhiên)• Yến - 燕 (Đằng Bạch)

Bình luận 0

Từ khóa » Giai Nhân Là ý Gì