Ý Nghĩa Tên Giai Nhân - Tên Con

  • Tên Con
  • Tên Công Ty
  • Nickname
  • Ngẫu nhiên
  • Kiến thức
A Ă Â B C D Đ E Ê G H I K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V X Y

Ý nghĩa tên Giai Nhân

Cùng xem tên Giai Nhân có ý nghĩa gì trong bài viết này nhé. Những chữ nào có trong từ Hán Việt sẽ được giải nghĩa bổ sung thêm theo ý Hán Việt. Hiện nay, có 0 người thích tên này..

100% thích tên này không thích tên này Tên Giai Nhân về cơ bản chưa có ý nghĩa nào hay nhất. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa vào đây cho mọi người tham khảo được không? Xin lưu ý đọc chính sách sử dụng của chúng tôi trước khi góp ý. Đóng góp Có thể tên Giai Nhân trong từ Hán Việt có nhiều nghĩa, mời bạn click chọn dấu sổ xuống để xem tất cả ý nghĩa Hán Việt của tên này, tránh trường hợp chưa xem hết các từ đồng nghĩa, đồng âm như dưới đây. GIAI 佳 có 8 nét, bộ NHÂN (NHÂN ĐỨNG) (người) 偕 có 11 nét, bộ NHÂN (NHÂN ĐỨNG) (người) 喈 có 12 nét, bộ KHẨU (cái miệng) 垓 có 9 nét, bộ THỔ (đất) 堦 có 12 nét, bộ THỔ (đất) 揩 có 12 nét, bộ THỦ (tay) 痎 có 11 nét, bộ NẠCH (bệnh tật) 皆 có 9 nét, bộ BẠCH (màu trắng) 阶 có 7 nét, bộ PHỤ (đống đất, gò đất) 階 có 12 nét, bộ PHỤ (đống đất, gò đất) 鵻 có 19 nét, bộ ĐIỂU (con chim) NHÂN 人 có 2 nét, bộ NHÂN (NHÂN ĐỨNG) (người) 亻 có 2 nét, bộ NHÂN (NHÂN ĐỨNG) (người) 仁 có 4 nét, bộ NHÂN (NHÂN ĐỨNG) (người) 因 có 6 nét, bộ VI (vây quanh) 堙 có 12 nét, bộ THỔ (đất) 姻 có 9 nét, bộ NỮ (nữ giới, con gái, đàn bà) 婣 có 11 nét, bộ NỮ (nữ giới, con gái, đàn bà) 氤 có 10 nét, bộ KHÍ (hơi nước) 絪 có 12 nét, bộ MỊCH (sợi tơ nhỏ) 茵 có 10 nét, bộ THẢO (cỏ) 裀 có 12 nét, bộ Y (áo) 闉 có 17 nét, bộ MÔN (cửa hai cánh) 陻 có 12 nét, bộ PHỤ (đống đất, gò đất) 駰 có 16 nét, bộ MÃ (con ngựa) 骃 có 9 nét, bộ MÃ (con ngựa)

Bạn đang xem ý nghĩa tên Giai Nhân có các từ Hán Việt được giải thích như sau:

GIAI trong chữ Hán viết là 佳 có 8 nét, thuộc bộ thủ NHÂN (NHÂN ĐỨNG) (人( 亻)), bộ thủ này phát âm là rén có ý nghĩa là người. Chữ giai (佳) này có nghĩa là: (Hình) Tốt, quý, hay. Nguyễn Trãi 阮廌: {Giai khách tương phùng nhật bão cầm} 佳客相逢日抱琴 (Đề Trình xử sĩ Vân oa đồ 題程處士雲窩圖) Khách quý gặp nhau, ngày ngày ôm đàn gảy.(Hình) Đẹp. Như: {giai nhân} 佳人 con gái đẹp, người đẹp.NHÂN trong chữ Hán viết là 人 có 2 nét, thuộc bộ thủ NHÂN (NHÂN ĐỨNG) (人( 亻)), bộ thủ này phát âm là rén có ý nghĩa là người. Chữ nhân (人) này có nghĩa là: (Danh) Người, giống khôn nhất trong loài động vật. Như: {nam nhân} 男人 người nam, {nữ nhân} 女人 người nữ, {nhân loại} 人類 loài người.(Danh) Người khác, đối lại với mình. Như: {tha nhân} 他人 người khác, {vô nhân ngã chi kiến} 無人我之見 không có phân biệt mình với người (thấu được nghĩa này, trong đạo Phật cho là bực tu được {nhân không} 人空). Luận Ngữ 論語: {Kỉ sở bất dục, vật thi ư nhân} 己所不欲, 勿施於人 (Nhan Uyên 顏淵) Cái gì mà mình không muốn thì đừng làm cho người khác.(Danh) Mỗi người. Như: {nhân tận giai tri} 人盡皆知 ai nấy đều biết cả, {nhân thủ nhất sách} 人手一冊 mỗi người một cuốn sách.(Danh) Loại người, hạng người (theo một phương diện nào đó: nghề nghiệp, nguồn gốc, hoàn cảnh, thân phận, v.v.). Như: {quân nhân} 軍人 người lính, {chủ trì nhân} 主持人 người chủ trì, {giới thiệu nhân} 介紹人 người giới thiệu , {Bắc Kinh nhân} 北京人 người Bắc Kinh /(Danh) Tính tình, phẩm cách con người. Vương An Thạch 王安石: {Nhi độc kì văn, tắc kì nhân khả tri} 而讀其文, 則其人可知 (Tế Âu Dương Văn Trung Công văn 祭歐陽文忠公文) Mà đọc văn của người đó thì biết được tính cách của con người đó.(Danh) Họ {Nhân}.

Xem thêm nghĩa Hán Việt

Nguồn trích dẫn từ: Từ Điển Số Chia sẻ trang này lên:

Tên Giai Nhân trong tiếng Trung và tiếng Hàn

Tên Giai Nhân trong tiếng Việt có 9 chữ cái. Vậy, trong tiếng Trung và tiếng Hàn thì tên Giai Nhân được viết dài hay ngắn nhỉ? Cùng xem diễn giải sau đây nhé:

Tên GIAI trong tiếng Trung hiện đang được cập nhập, bạn có biết chữ này tiếng Trung không? Nếu biết xin góp ý vào email tendepnhat@gmail.com giúp chúng tôi và người khác, xin cảm ơn!- Chữ NHÂN trong tiếng Trung là 人 (Rén ).- Chữ GIAI trong tiếng Hàn là 가(Ga).- Chữ NHÂN trong tiếng Hàn là 인(In).Tên Giai Nhân trong tiếng Trung viết là: 人 (Rén).Tên Giai Nhân trong tiếng Hàn viết là: 가인 (Ga In).

Bạn có bình luận gì về tên này không?

Xin lưu ý đọc chính sách sử dụng của chúng tôi trước khi góp ý. Bình luận

Đặt tên con mệnh Hỏa năm 2024

Hôm nay ngày 29/11/2024 nhằm ngày 29/10/2024 (năm Giáp Thìn). Năm Giáp Thìn là năm con Rồng do đó nếu bạn muốn đặt tên con gái mệnh Hỏa hoặc đặt tên con trai mệnh Hỏa theo phong thủy thì có thể tham khảo thông tin sau: Rồng Một số tên gợi ý cho bạn Ái Nhân, An Nhàn, Hiền Nhân, Hồng Nhạn, Kim Nhân, Minh Nhân, Mỹ Nhân, Nhân, Nhân Gia, Nhan Hồng, Nhân Nghĩa, Nhân Nguyên, Nhân Văn, Nhân Đình, Nhân Đức, Phi Nhạn, Phước Nhân, Quang Nhân, Quỳnh Nhân, Thành Nhân, Thi Nhân, Thiện Nhân, Thụ Nhân, Thùy Nhân, Tố Nhân, Trọng Nhân, Trung Nhân, Trường Nhân, Tuyết Nhàn, Việt Nhân, Ý Nhân, Ðình Nhân, Ðức Nhân,

Thay vì lựa chọn tên Giai Nhân bạn cũng có thể xem thêm những tên đẹp được nhiều người bình luận và quan tâm khác.

  • Tên Tuệ Phi được đánh giá là: tên hay :))) vì đó là tên tui :))?
  • Tên Đông Nhi được đánh giá là: hayyyy
  • Tên Tôn được đánh giá là: yêu thương nhau
  • Tên Duật được đánh giá là: ko biết
  • Tên Mỹ Dung được đánh giá là: tên rất hay
  • Tên Mỹ Châu được đánh giá là: có ý nghĩa gì
  • Tên Hoàng Quân được đánh giá là: onwodjw
  • Tên Hạ Trang được đánh giá là: rất là hay siêu hayyyyyyyyy
  • Tên Hoàng Gia được đánh giá là: tên rất đẹp
  • Tên Thiên Hà được đánh giá là: tên đẹp quá
  • Tên Như Mai được đánh giá là: có ý nghĩa gì
  • Tên Ngọc Yến được đánh giá là: có nghĩa là gì?
  • Tên Mỹ Kiều được đánh giá là: giải nghĩa
  • Tên Thanh Nhã được đánh giá là: có bao nhiêu người tên thanh nhã
  • Tên Thanh Vân được đánh giá là: tên đẹp nhưng nghĩa hơi sai
  • Tên Phương Nga được đánh giá là: mình thấy khá là hay và bổ ích
  • Tên Mẫn Nhi được đánh giá là: kkkkkkkkk
  • Tên Thiên Long được đánh giá là: xem tốt thế nào
  • Tên Lê Linh San được đánh giá là: tôi rất quý tên của mình
  • Tên Thái Lâm được đánh giá là: tên thái lâm thái là thông minh lâm là rừng vậy ghép lại là rừng thông minh

Ý nghĩa tên Giai Nhân theo Ngũ Cách

Tên gọi của mỗi người có thể chia ra thành Ngũ Cách gồm: Thiên Cách, Địa Cách, Nhân Cách, Ngoại Cách, Tổng Cách. Ta thấy mỗi Cách lại phản ánh một phương diện trong cuộc sống và có một cách tính khác nhau dựa vào số nét bút trong họ tên mỗi người. Ở đây chúng tôi dùng phương pháp Chữ Quốc Ngữ.

Thiên cách tên Giai Nhân

Thiên cách là yếu tố "trời" ban, là yếu tố tạo hóa, không ảnh hưởng nhiều đến cuộc đời thân chủ, song khi kết hợp với nhân cách sẽ ảnh hưởng rất nhiều đến thành bại trong sự nghiệp. Tổng số thiên cách tên Giai Nhân theo chữ Quốc ngữ thì có số tượng trưng của tên là 81. Theo đó, đây là tên mang Quẻ Cát. Có thể đặt tên cho bé nhà bạn được nhưng xin lưu ý rằng cái tên không quyết định tất cả mà còn phụ thuộc vào ngày sinh và giờ sinh, phúc đức cha ông và nền tảng kinh tế gia đình cộng với ý chí nữa.

Thiên cách đạt: 9 điểm.

Nhân cách tên Giai Nhân

Nhân cách ảnh hưởng chính đến vận số thân chủ trong cả cuộc đời thân chủ, là vận mệnh, tính cách, thể chất, năng lực, sức khỏe, hôn nhân cho gia chủ, là trung tâm điểm của họ tên (Nhân cách bản vận). Muốn dự đoán vận mệnh của người thì nên lưu tâm nhiều tới cách này từ đó có thể phát hiện ra đặc điểm vận mệnh và có thể biết được tính cách, thể chất, năng lực của họ.

Tổng số nhân cách tên Giai Nhân theo chữ Quốc ngữ thì có số tượng trưng của tên là 81. Theo đó, đây là tên mang Quẻ Cát, .

Nhân cách đạt: 9 điểm.

Địa cách tên Giai Nhân

Người có Địa Cách là số Cát chứng tỏ thuở thiếu niên sẽ được sung sướng và gặp nhiều may mắn và ngược lại. Tuy nhiên, số lý này không có tính chất lâu bền nên nếu tiền vận là Địa Cách là số cát mà các Cách khác là số hung thì vẫn khó đạt được thành công và hạnh phúc về lâu về dài.

Địa cách tên Giai Nhân có tổng số tượng trưng chữ quốc ngữ là 46. Đây là con số mang ý nghĩa Quẻ Không Cát.

Địa cách đạt: 3 điểm.

Ngoại cách tên Giai Nhân

Ngoại cách tên Giai Nhân có số tượng trưng là -1. Đây là con số mang Quẻ Thường.

Địa cách đạt: 5 điểm.

Tổng cách tên Giai Nhân

Tổng cách tên Giai Nhân có tổng số tượng trưng chữ quốc ngữ là 80. Đây là con số mang Quẻ Không Cát.

Tổng cách đạt: 3 điểm.

Kết luận

Bạn đang xem ý nghĩa tên Giai Nhân tại Tenhaynhat.com. Tổng điểm cho tên Giai Nhân là: 81/100 điểm.

ý nghĩa tên Giai Nhân tên hay lắm

Xem thêm: những người nổi tiếng tên Nhân Chúng tôi mong rằng bạn sẽ tìm được một cái tên ý nghĩa tại đây. Bài viết này mang tính tham khảo và chúng tôi không chịu rủi ro khi áp dụng. Cái tên không nói lên tất cả, nếu thấy hay và bạn cảm thấy ý nghĩa thì chọn đặt. Chứ nếu mà để chắc chắn tên hay 100% thì những người cùng họ cả thế giới này đều cùng một cái tên để được hưởng sung sướng rồi. Cái tên vẫn chỉ là cái tên, hãy lựa chọn tên nào bạn thích nhé, chứ người này nói một câu người kia nói một câu là sau này sẽ chẳng biết đưa ra tên nào đâu.

Tên xem nhiều

  1. Tâm Như
  2. Bảo Khánh
  3. Thiên Kim
  4. Nhật Nam
  5. Thùy Linh
  6. Thanh Tâm

Tên ngẫu nhiên

  1. Mộc Vũ
  2. Hoài Anh
  3. Phú Hiệp
  4. Kim Liên
  5. Ngọc Dũng
  6. Lệ Thanh
  7. Uyển Khanh
  8. Ðông Phong
  9. Đông Ái
  10. Thanh Duy
  11. Đông Vy
  12. Sương Sương
  13. Mỹ Nhi
  14. Tuấn Thành
  15. Xuân
  16. Dã Thảo
  17. Cao Sỹ
  18. Ánh Lệ
  19. Dương Minh
  20. Lan Nhi

Khuyến mại cho riêng bạn

×

quảng cáo

Cảm ơn bạn đã xem nội dung quảng cáo này. Xin cáo lỗi nếu đã làm phiền trải nghiệm của bạn!

Từ khóa » Giai Nhân Là ý Gì