Tra Từ: Hấu - Từ điển Hán Nôm

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Vua. ◇Thi Kinh 詩經: “Thương chi tiên hậu, thụ mệnh bất đãi, tại Vũ Đinh tôn tử” 商之先后, 受命不殆, 在武丁孫子 (Thương tụng 商頌, Huyền điểu 玄鳥) Tiên vương nhà Thương, Nhận mệnh trời vững vàng không nguy hiểm, Truyền lại con cháu là vua Vũ Đinh. 2. (Danh) Chư hầu. ◎Như: “quần hậu” 羣后 các chư hầu. ◇Thư Kinh 書經: “Ban thụy vu quần hậu” 班瑞于群后 (Thuấn điển 舜典) Chia ấn ngọc (dùng làm tín vật) cho các vua chư hầu. 3. (Danh) Vợ vua. ◎Như: “vương hậu” 王后, “hoàng hậu” 皇后. 4. (Danh) Thần đất gọi là “hậu thổ” 后土. 5. (Danh) Họ “Hậu”. 6. (Phó) Sau. § Thông “hậu” 後. ◇Lễ Kí 禮記: “Tri chỉ nhi hậu hữu định” 知止而后有定 (Đại Học 大學) Biết chỗ dừng rồi sau mới định được chí. 7. § Giản thể của chữ 後.

Tự hình 5

Dị thể 1

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Bạch Hạc Thông Thánh quán chung ký - 白鶴通聖觀鐘記 (Hứa Tông Đạo)• Cung từ kỳ 07 - 宮詞其七 (Dương hoàng hậu)• Đào Nguyên hành - 桃源行 (Uông Tào)• Giang Nam xuân - 江南春 (Trần Dư Nghĩa)• Hoài dân dao - 淮民謠 (Vưu Mậu)• Ký Địch minh phủ Bác Tế - 寄狄明府博濟 (Đỗ Phủ)• Ký Lưu Giáp Châu Bá Hoa sứ quân tứ thập vận - 寄劉峽州伯華使君四十韻 (Đỗ Phủ)• Mậu Thìn xuân du Long Đội sơn tự - 戊辰春遊龍隊山寺 (Hoàng Thuỵ Chi)• Nam Việt hành - 南越行 (Chu Chi Tài)• Tuyệt cú tam thủ 2 kỳ 2 - 絕句三首其二 (Đỗ Phủ)

Bình luận 0

Từ khóa » Từ Hấu Ghép Với Từ Gì