Tra Từ: Hí - Từ điển Hán Nôm
Có thể bạn quan tâm
Có 24 kết quả:
咥 hí • 咥 hý • 唏 hý • 喜 hí • 喜 hý • 屃 hý • 屭 hí • 屭 hý • 憙 hí • 憙 hý • 戏 hí • 戏 hý • 戯 hí • 戯 hý • 戱 hí • 戱 hý • 戲 hí • 戲 hý • 霼 hý • 餼 hí • 餼 hý • 饩 hí • 饩 hý • 黖 hý1/24
咥hí [điệt]
U+54A5, tổng 9 nét, bộ khẩu 口 (+6 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển trích dẫn
1. (Trạng thanh) Tiếng cười lớn. ◇Trữ Quang Nghĩa 儲光義: “An tri phụ tân giả, Hí hí tiếu khinh bạc” 安知負薪者, 咥咥笑輕薄 (Điền gia tạp hứng 田家雜興) Biết đâu người vác củi, Hê hê cười khinh bạc. 2. Một âm là “điệt”. (Động) Cắn. ◇Dịch Kinh 易經: “Lí hổ vĩ, bất điệt nhân, hanh” 履虎尾, 不咥人, 亨(Lí quái 履卦) Đạp lên đuôi cọp, không cắn người, thuận lợi.Tự hình 1
Dị thể 4
嘻欪𠽧𧩼Không hiện chữ?
Chữ gần giống 5
𦤸𦤵峌姪垤Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Manh 5 - 氓 5 (Khổng Tử)Bình luận 0
咥hý [điệt]
U+54A5, tổng 9 nét, bộ khẩu 口 (+6 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
cười lớn, cười toTừ điển Thiều Chửu
① Cười ầm. ② Một âm là điệt. Cắn.Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Cười ầm, cười lớn tiếng.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cười lớn tiếng — Một âm là Điệt.Tự hình 1
Dị thể 4
嘻欪𠽧𧩼Không hiện chữ?
Chữ gần giống 5
𦤸𦤵峌姪垤Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Manh 5 - 氓 5 (Khổng Tử)Bình luận 0
唏hý [hi, hy]
U+550F, tổng 10 nét, bộ khẩu 口 (+7 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
sụt sịt, sùi sụt, khóc không thành tiếngTừ điển Thiều Chửu
① Sụt sịt, thương mà không khóc gọi là hí. ② Một âm là hi, cùng nghĩa như chữ 欷.Tự hình 2
Dị thể 1
齂Không hiện chữ?
Chữ gần giống 5
㟓㛓㖁𢓬𠳈Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Chi Thăng Bình ký đồng song chư hữu - 之升平寄同窗諸友 (Trần Bích San)• Liệt nữ Lý Tam hành - 烈女李三行 (Hồ Thiên Du)Bình luận 0
喜hí [hi, hỉ, hỷ]
U+559C, tổng 12 nét, bộ khẩu 口 (+9 nét)phồn & giản thể, hội ý
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Việc tốt lành, việc vui mừng. ◎Như: “báo hỉ” 報喜 báo tin mừng (cưới hỏi, sanh con). 2. (Danh) Bệnh đậu mùa. § Ghi chú: Ngày xưa, bệnh đậu mùa coi là nguy hiểm, gọi là “hỉ” là cách nói kiêng húy, ý cầu mong việc tốt lành để được bình an. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Tả nhi phát nhiệt thị kiến hỉ liễu, tịnh phi biệt chứng” 姐兒發熱是見喜了, 並非別症 (Đệ nhị thập nhất hồi) Cháu lớn phát nóng là bị lên đậu, chứ không có bệnh nào khác cả. 3. (Danh) Chỉ sự phụ nữ có mang, có tin mừng. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Kinh kì hữu lưỡng cá đa nguyệt một lai. Khiếu đại phu tiều liễu, hựu thuyết tịnh bất thị hỉ” 經期有兩個多月沒來. 叫大夫瞧了, 又說並不是喜 (Đệ thập hồi) Kinh kì đã hai tháng nay không thấy gì cả. Mời ông lang đến xem, lại bảo không phải là có tin mừng (tức là có mang). 4. (Danh) “Hi Mã Lạp Sơn” 喜馬拉山 tên núi. 5. (Danh) Họ “Hỉ”. 6. (Tính) Vui, mừng. ◎Như: “hoan hỉ” 歡喜 vui mừng, “hỉ sự” 喜事 việc vui mừng. ◇Phạm Trọng Yêm 范仲淹: “Bất dĩ vật hỉ, bất dĩ kỉ bi” 不以物喜, 不以己悲 (Nhạc Dương Lâu kí 岳陽樓記) Không vì ngoại vật mà vui, không vì bản thân mà buồn. 7. (Tính) Có liên quan tới việc kết hôn. ◎Như: “hỉ thiếp” 喜帖, “hỉ yến” 喜宴, “hỉ tửu” 喜酒, “hỉ bính” 喜餅. 8. (Tính) Dễ. ◇Bách dụ kinh 百喻經: “Nhân mệnh nan tri, kế toán hỉ thác” 人命難知, 計算喜錯 (Bà la môn sát tử dụ 婆羅門殺子喻) Số mạng người ta khó biết, tính toán dễ lầm. 9. Một âm là “hí”. (Động) Ưa, thích. ◇Sử Kí 史記: “Khổng Tử vãn nhi hí Dịch” 孔子晚而喜易 (Khổng Tử thế gia 孔子世家) Khổng Tử lúc tuổi già thích đọc Kinh Dịch. 10. (Động) Cảm thấy vui mừng. ◇Thi Kinh 詩經: “Kí kiến quân tử, Ngã tâm tắc hí” 既見君子, 我心則喜 (Tiểu nhã 小雅, Tinh tinh 菁菁) Đã gặp quân tử, Lòng ta vui mừng.Tự hình 5
Dị thể 9
嬉憘憙歖𠶮𠺇𡔯𢐭𢝫Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Cung hạ Đồng Xuân doãn Trần đại nhân - 恭賀同春尹陳大人 (Nguyễn Văn Vận)• Giang đình tống My Châu Tân biệt giá Thăng Chi, đắc vu tự - 江亭送眉州辛別駕昇之得蕪字 (Đỗ Phủ)• Hoàng oanh nhi - Kiều vịnh mộc già - 黃鶯兒-翹詠木枷 (Thanh Tâm tài nhân)• Nam lân - Dữ Chu sơn nhân - 南鄰-與朱山人 (Đỗ Phủ)• Phụng giản Cao tam thập ngũ sứ quân - 奉簡高三十五使君 (Đỗ Phủ)• Phụng hoạ ngự chế “Quân minh thần lương” - 奉和御製君明臣良 (Ngô Thầm)• Quản Trọng Tam Quy đài - 管仲三歸臺 (Nguyễn Du)• Tệ lư khiển hứng, phụng ký Nghiêm công - 敝廬遣興,奉寄嚴公 (Đỗ Phủ)• Tiễn Hàn lâm viện kiểm thảo Từ Liêm Nguyễn công phụng Bắc sứ - 餞翰林院檢討慈廉阮公奉北使 (Vũ Cán)• Triều hồi hỉ phú - 朝回喜賦 (Vũ Huy Tấn)Bình luận 0
喜hý [hi, hỉ, hỷ]
U+559C, tổng 12 nét, bộ khẩu 口 (+9 nét)phồn & giản thể, hội ý
Từ điển phổ thông
thích, ưa thíchTừ điển Thiều Chửu
① Mừng. ② Phàm những việc tốt lành đều gọi là việc hỉ. ③ Một âm là hí. Thích.Từ điển Trần Văn Chánh
① Vui, mừng, hoan hỉ: 大喜 Cả mừng; ② Hỉ sự, việc vui mừng, tin vui: 報喜 Báo hỉ; 雙喜臨門 Song hỉ lâm môn, hai việc mừng đến cùng một lúc; ③ (khn) Có mang; ④ [đọc hí] Ưa thích, ham chuộng: 喜讀書 Ham đọc sách.Tự hình 5
Dị thể 9
嬉憘憙歖𠶮𠺇𡔯𢐭𢝫Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Bộ vận Hồ Đắc Hiệp “Xuân dạ mộng dữ du” hoạ chi - 步韻胡得合春夜夢與斿和之 (Trần Đình Tân)• Cung cúc - 供菊 (Tào Tuyết Cần)• Nghênh Lý Cận Nhân viên ngoại - 迎李近仁員外 (Ngư Huyền Cơ)• Ngọc lâu xuân - Hí Phú Vân sơn - 玉樓春-戲賦雲山 (Tân Khí Tật)• Nông phủ - 農父 (Trương Bích)• Quá sơn nông gia - 過山農家 (Cố Huống)• Tặng Minh Hương Nông Phục, sơ bang tú, biệt hiệu Quyền Ký Lạc - 贈明鄉農復初邦[…]權記樂 (Lê Khắc Cẩn)• Tây giang nguyệt - 西江月 (Chu Đôn Nho)• Tống bắc sứ An Lỗ Uy, Lý Cảnh Sơn - 送北使安魯威,李景山 (Trần Anh Tông)• Trịnh Điển Thiết tự Thi Châu quy - 鄭典設自施州歸 (Đỗ Phủ)Bình luận 0
屃hý
U+5C43, tổng 7 nét, bộ thi 尸 (+4 nét)giản thể, hội ý
Từ điển phổ thông
1. lớn mạnh 2. một loài vật giống như rùa 3. con rùa đá lớn cõng tấm biaTừ điển Trần Văn Chánh
Như 屭Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Lớn mạnh; ② Con rùa đá lớn cõng tấm bia.Tự hình 1
Dị thể 3
屓屭𡳻Không hiện chữ?
Bình luận 0
屭hí
U+5C6D, tổng 24 nét, bộ thi 尸 (+21 nét)phồn thể, hội ý
Từ điển trích dẫn
1. “Bí hí” 贔屭: xem “bí” 贔.Tự hình 1
Dị thể 3
㞒屓𠫍Không hiện chữ?
Chữ gần giống 1
𠫍Không hiện chữ?
Từ ghép 1
bí hí 贔屭Một số bài thơ có sử dụng
• Hạ tiệp - 賀捷 (Trình Thuấn Du)• Tống Cố bát phân văn học thích Hồng Cát châu - 送顧八分文學適洪吉州 (Đỗ Phủ)• Trung thu dạ Đại Quan viên tức cảnh - 中秋夜大觀園即景 (Tào Tuyết Cần)Bình luận 0
屭hý
U+5C6D, tổng 24 nét, bộ thi 尸 (+21 nét)phồn thể, hội ý
Từ điển phổ thông
1. lớn mạnh 2. một loài vật giống như rùa 3. con rùa đá lớn cõng tấm biaTừ điển Thiều Chửu
① Bí hí 贔屭 hăng, tả cái dáng cố sức. ② Con rùa đá lớn cõng tấm bia, xem chữ bí 贔.Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Lớn mạnh; ② Con rùa đá lớn cõng tấm bia.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ HíTự hình 1
Dị thể 3
㞒屓𠫍Không hiện chữ?
Chữ gần giống 1
𠫍Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Hạ tiệp - 賀捷 (Trình Thuấn Du)• Tống Cố bát phân văn học thích Hồng Cát châu - 送顧八分文學適洪吉州 (Đỗ Phủ)• Trung thu dạ Đại Quan viên tức cảnh - 中秋夜大觀園即景 (Tào Tuyết Cần)Bình luận 0
憙hí
U+6199, tổng 16 nét, bộ tâm 心 (+12 nét)phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. § Ngày xưa dùng như 喜.Tự hình 1
Dị thể 2
喜𢝫Không hiện chữ?
Bình luận 0
憙hý
U+6199, tổng 16 nét, bộ tâm 心 (+12 nét)phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
sung sướng, vui lòng, vui mừng, vui vẻTừ điển Thiều Chửu
① Vui lòng.Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Sung sướng, vui lòng, vui mừng, vui vẻ.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vui vẻ. Mừng rỡ.Tự hình 1
Dị thể 2
喜𢝫Không hiện chữ?
Bình luận 0
戏hí [hi, huy, hô]
U+620F, tổng 6 nét, bộ qua 戈 (+2 nét)giản thể, hội ý
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 戲.Tự hình 2
Dị thể 2
戱戲Không hiện chữ?
Từ ghép 6
bả hí 把戏 • hí kịch 戏剧 • hí lộng 戏弄 • hí sái 戏耍 • hí viện 戏院 • kinh hí 京戏Bình luận 0
戏hý [hi, huy, hô]
U+620F, tổng 6 nét, bộ qua 戈 (+2 nét)giản thể, hội ý
Từ điển phổ thông
1. đùa nghịch 2. tuồng, kịch, xiếcTừ điển Trần Văn Chánh
① Nô đùa, đùa nghịch, đùa bỡn, trò chơi: 不要看作兒戲 Chớ coi là trò đùa trẻ con; ② Giễu cợt, trêu đùa; ③ Hí kịch, kịch, hát: 看戲 Xem kịch, xem hát; 今晚這場戲演得很精採 Vở kịch tối nay diễn rất hay. Xem 戲 [hu].Từ điển Trần Văn Chánh
Như 戲Tự hình 2
Dị thể 2
戱戲Không hiện chữ?
Bình luận 0
戯hí
U+622F, tổng 15 nét, bộ qua 戈 (+11 nét)
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 戱.Tự hình 1
Dị thể 2
戱戲Không hiện chữ?
Bình luận 0
戯hý
U+622F, tổng 15 nét, bộ qua 戈 (+11 nét)
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Một lối viết của chữ Hí 戱.Tự hình 1
Dị thể 2
戱戲Không hiện chữ?
Bình luận 0
戱hí [huy, hô]
U+6231, tổng 16 nét, bộ qua 戈 (+12 nét)phồn thể, hình thanh
Từ điển trích dẫn
1. Tục dùng như chữ “hí” 戲.Tự hình 1
Dị thể 2
戯戲Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Bi tàn liên - 悲殘蓮 (Nguyễn Văn Giao)• Di Lặc chương - 彌勒章 (Jingak Hyesim)• Đáo Hoành Sơn tác - 到橫山作 (Hoàng Nguyễn Thự)• Kinh kiến trung thu đồng nhân chiêm bái Ức Trai tiên sinh từ đường - 京見中秋同人瞻拜抑齋先生祠堂 (Võ Khắc Triển)• Lãnh Thuý đài - 冷翠臺 (Jingak Hyesim)• Ngẫu đề - 偶題 (Đào Tấn)• Trữ từ tự cảnh văn - 抒辭自警文 (Tuệ Trung thượng sĩ)Bình luận 0
戱hý [huy, hô]
U+6231, tổng 16 nét, bộ qua 戈 (+12 nét)phồn thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
1. đùa nghịch 2. tuồng, kịch, xiếcTừ điển Thiều Chửu
① Tục dùng như chữ hí 戲.Từ điển Trần Văn Chánh
Như 戲.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Hí 戯 và Hí 戲.Tự hình 1
Dị thể 2
戯戲Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Bi tàn liên - 悲殘蓮 (Nguyễn Văn Giao)• Di Lặc chương - 彌勒章 (Jingak Hyesim)• Đáo Hoành Sơn tác - 到橫山作 (Hoàng Nguyễn Thự)• Kinh kiến trung thu đồng nhân chiêm bái Ức Trai tiên sinh từ đường - 京見中秋同人瞻拜抑齋先生祠堂 (Võ Khắc Triển)• Lãnh Thuý đài - 冷翠臺 (Jingak Hyesim)• Ngẫu đề - 偶題 (Đào Tấn)• Trữ từ tự cảnh văn - 抒辭自警文 (Tuệ Trung thượng sĩ)Bình luận 0
戲hí [hi, huy, hô]
U+6232, tổng 17 nét, bộ qua 戈 (+13 nét)phồn thể, hình thanh
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Đấu sức. 2. (Động) Chơi, vui chơi. 3. (Động) Đùa bỡn, trào lộng. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Phả nại vô lễ, hí lộng hạ quan” 叵耐無禮, 戲弄下官 (Đệ nhất hồi) Đáng giận quân vô lễ, (dám) trêu cợt hạ quan. 4. (Động) Diễn trò (bằng lời nói, ca, múa). ◎Như: “hí kịch” 戲劇 diễn lại sự tích cũ. 5. (Danh) Họ “Hí”. 6. Một âm là “hi”. § Thông “hi” 羲. ◎Như: “Hi Hoàng” 戲皇. 7. Một âm là “hô”. (Thán) § Cũng như chữ “hô” 呼. ◎Như: “ô hô” 於戲 than ôi! 8. § Còn đọc là “huy”. § Cũng như “huy” 麾.Tự hình 4
Dị thể 5
戏戯戱犧麾Không hiện chữ?
Từ ghép 21
ảnh hí 影戲 • bả hí 把戲 • băng hí 冰戲 • bí hí đồ 祕戲圖 • cục hí 局戲 • du hí 遊戲 • đạp băng hí 踏冰戲 • hí đầu 戲頭 • hí hước 戲謔 • hí khúc 戲曲 • hí kịch 戲劇 • hí lộng 戲弄 • hí ngôn 戲言 • hí pháp 戲法 • hí sái 戲耍 • hí sát 戲殺 • hí trường 戲場 • hí tử 戲子 • hí viện 戲院 • kinh hí 京戲 • nhi hí 兒戲Một số bài thơ có sử dụng
• Đề hải nhạc danh sơn đồ - 題海嶽名山圖 (Lý Tư Thông)• Hoạ cúc - 畫菊 (Tào Tuyết Cần)• Hoàn tự Quảng Lăng - 還自廣陵 (Tần Quán)• Mặc Động kiều - 墨洞橋 (Thái Thuận)• Sám hối thiệt căn tội - 懺悔舌根罪 (Trần Thái Tông)• Tây giang nguyệt kỳ 2 - Trùng cửu - 西江月其二-重九 (Tô Thức)• Thanh hà kiến vãn thuyền sĩ tân hôn dữ thê biệt tác - 清河見挽船士新婚與妻別作 (Tào Phi)• Tích hoa tứ luật bộ Tương Châu Tàng Xuân viên chủ nhân vận kỳ 4 - 惜花四律步湘州藏春園主人韻其四 (Lỗ Tấn)• Từ Châu đê thượng vọng - 徐州堤上望 (Nguyễn Du)• Xuân nhật đấu kỳ - 春日鬥碁 (Nguyễn Văn Giao)Bình luận 0
戲hý [hi, huy, hô]
U+6232, tổng 17 nét, bộ qua 戈 (+13 nét)phồn thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
1. đùa nghịch 2. tuồng, kịch, xiếcTừ điển Thiều Chửu
① Ðùa bỡn. ② Làm trò. Diễn lại sự tích cũ gọi là hí kịch 戲劇. ③ Một âm là hô, cũng như chữ hô 呼, như ô hô 於戲 than ôi! Cũng có khi đọc là chữ huy, cùng nghĩa với chữ 麾.Từ điển Trần Văn Chánh
① Nô đùa, đùa nghịch, đùa bỡn, trò chơi: 不要看作兒戲 Chớ coi là trò đùa trẻ con; ② Giễu cợt, trêu đùa; ③ Hí kịch, kịch, hát: 看戲 Xem kịch, xem hát; 今晚這場戲演得很精採 Vở kịch tối nay diễn rất hay. Xem 戲 [hu].Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vui chơi. Td: Du hí — Trò chơi diễu cợt.Tự hình 4
Dị thể 5
戏戯戱犧麾Không hiện chữ?
Từ ghép 2
nhã hý 雅戲 • nhi hý 兒戲Một số bài thơ có sử dụng
• Điếu Tăng Bạt Hổ - 弔曾拔虎 (Đặng Thái Thân)• Giá cô - 鷓鴣 (Trịnh Cốc)• Hạc xung thiên - Lật Thuỷ trường thọ hương tác - 鶴沖天-溧水長壽鄉作 (Chu Bang Ngạn)• Hiển Linh cung tập chư công, dĩ “thành thị sơn lâm” vi vận - 顯靈宮集諸公,以城市山林為韻 (Viên Hoằng Đạo)• Hoạ cúc - 畫菊 (Tào Tuyết Cần)• Quá Giao Tiều cố hữu trạch viên, hoạ Minh Châu Trần thị lang nguyên vận - 過郊樵故友宅園和明洲陳侍郎原韻 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)• Sám hối thiệt căn tội - 懺悔舌根罪 (Trần Thái Tông)• Tây giang nguyệt kỳ 2 - Trùng cửu - 西江月其二-重九 (Tô Thức)• Thanh hà tác - 清河作 (Tào Phi)• Vọng bạch vân - 望白雲 (Thái Thuận)Bình luận 0
霼hý
U+973C, tổng 22 nét, bộ vũ 雨 (+14 nét)
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dáng mâu đùn. Trời nhiều mây.Tự hình 1
Dị thể 1
𪵣Không hiện chữ?
Bình luận 0
餼hí [hi, hy, khái]
U+993C, tổng 18 nét, bộ thực 食 (+10 nét)phồn thể, hình thanh
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Lương gạo ăn cấp cho người khác. 2. (Danh) Phiếm chỉ lương thực. 3. (Danh) Các thức cho ngựa trâu ăn. 4. (Danh) Chỉ “sinh khẩu” 牲口, tức gia súc còn sống dùng để cúng tế. Cũng chỉ thịt sống. ◇Luận Ngữ 論語: “Tử Cống dục khử cáo sóc chi hí dương” 子貢欲去告朔之餼羊 (Bát dật 八佾) Thầy Tử Cống muốn bỏ việc dâng dê sống trong lễ Cáo sóc (ngày mồng một) đi. § Vì lúc bấy giờ lễ Cốc sóc đã bỏ rồi mà vẫn còn chiếu lệ dùng dê sống nên nói thế. 5. (Danh) Bổng lộc. § Phép nhà Minh, nhà Thanh hễ học trò nào được vào hạng tốt thì nhà nước cấp lương cho ăn gọi là “lẫm sinh” 廩生, được bổ vào hạng lẫm sinh gọi là “thực hí” 食餼. 6. (Động) Tặng biếu, tặng tống. ◇Tả truyện 左傳: “Thị tuế, Tấn hựu cơ, Tần Bá hựu hí chi túc” 是歲, 晉又饑, 秦伯又餼之粟 (Hi Công thập ngũ niên 僖公十五年). 7. § Cũng đọc là “hi”. 8. § Còn đọc là “khái”.Tự hình 3
Dị thể 7
䊠䬣氣饩𦞝𩚤𩛹Không hiện chữ?
Chữ gần giống 3
𩟍𩜐𩛹Không hiện chữ?
Bình luận 0
餼hý [hi, hy, khái]
U+993C, tổng 18 nét, bộ thực 食 (+10 nét)phồn thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
cấp lươngTừ điển Thiều Chửu
① Tặng lương ăn. ② Cấp lương. Phép nhà Minh 明, nhà Thanh 清 hễ học trò nào được vào hạng tốt thì nhà nước cấp lương cho ăn thì gọi là lẫm sinh 廩生, được bổ vào hạng lẫm sinh gọi là thực hí 食餼. ③ Con muông sống. Như sách Luận Ngữ 論語 nói: Tử Cống dục khử cốc (cáo) sóc chi hí dương 子貢欲去告朔之餼羊 (Bát dật 八佾) Thầy Tử Cống muốn bỏ việc dâng dê sống trong lễ Cáo sóc (ngày mồng một) đi. Vì lúc bấy giờ cái lễ Cốc sóc đã bỏ rồi mà vẫn còn chiếu lệ dùng dê sống nên nói thế. Cũng đọc là chữ hi. Còn đọc là khái.Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Súc vật dùng để tế lễ và biếu xén: 子貢慾去告朔之餼羊 Tử Cống muốn bỏ con dê sống tế ngày mùng một đi (Luận ngữ); ② Ngũ cốc; ③ Cỏ cho súc vật ăn, cỏ khô; ④ Biếu xén thực phẩm, tặng lương thực để ăn.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lúa gạo — Đem đồ ăn cho ăn — Súc vật sống.Tự hình 3
Dị thể 7
䊠䬣氣饩𦞝𩚤𩛹Không hiện chữ?
Chữ gần giống 3
𩟍𩜐𩛹Không hiện chữ?
Bình luận 0
饩hí [hi, hy, khái]
U+9969, tổng 7 nét, bộ thực 食 (+4 nét)giản thể, hình thanh
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 餼.Tự hình 2
Dị thể 4
䊠餼𩚤𩛹Không hiện chữ?
Chữ gần giống 3
𪵦𣅠靔Không hiện chữ?
Bình luận 0
饩hý [hi, hy, khái]
U+9969, tổng 7 nét, bộ thực 食 (+4 nét)giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
cấp lươngTừ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Súc vật dùng để tế lễ và biếu xén: 子貢慾去告朔之餼羊 Tử Cống muốn bỏ con dê sống tế ngày mùng một đi (Luận ngữ); ② Ngũ cốc; ③ Cỏ cho súc vật ăn, cỏ khô; ④ Biếu xén thực phẩm, tặng lương thực để ăn.Từ điển Trần Văn Chánh
Như 餼Tự hình 2
Dị thể 4
䊠餼𩚤𩛹Không hiện chữ?
Chữ gần giống 3
𪵦𣅠靔Không hiện chữ?
Bình luận 0
黖hý
U+9ED6, tổng 16 nét, bộ hắc 黑 (+4 nét)
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đen — Màu đen.Tự hình 1
Bình luận 0
Từ khóa » Hí Trong Tiếng Hán
-
Tra Từ: Hi - Từ điển Hán Nôm
-
Hí Nghĩa Là Gì Trong Từ Hán Việt? - Từ điển Số
-
Hí - Wiktionary Tiếng Việt
-
Cách Viết, Từ Ghép Của Hán Tự HỈ,HI 喜 Trang 1-Từ Điển Anh Nhật ...
-
Kinh Kịch – Wikipedia Tiếng Việt
-
Từ Điển - Từ Hí Hí Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Hi Nghĩa Là Gì Trong Từ Hán Việt?
-
Ý Nghĩa Của Tên Hy (Hi)
-
Ý Nghĩa Tên Lạc Hy (Hi) - Tên Con
-
“Hi Sinh”, Hiểu Sao Cho đúng? - Báo Người Lao động
-
Nên Cẩn Trọng Hơn Khi Dùng Từ Hán Việt
-
Âm Hán Việt: Hi, Hy Âm... - Từ Vựng Tiếng Trung - 中文生词 | Facebook
-
Hiragana - An-pha-bê | Cùng Nhau Học Tiếng Nhật - NHK