Từ Điển - Từ Hí Hí Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
Có thể bạn quan tâm
Chữ Nôm Toggle navigation
- Chữ Nôm
- Nghiên cứu Hán Nôm
- Công cụ Hán Nôm
- Tra cứu Hán Nôm
- Từ điển Hán Nôm
- Di sản Hán Nôm
- Thư viện số Hán Nôm
- Đại Việt sử ký toàn thư
- Truyện Kiều
- Niên biểu lịch sử Việt Nam
- Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
- Từ Điển
- Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: hí hí
hí hí | tt. Tiếng cười nhỏ, hơi cao, liên tiếp, lộ rõ sự thích thú: Nó cười hi hí. |
hí hí | tt. Tiếng cười nhỏ, liên tiếp, biểu lộ sự thích thú, phấn khởi: nó lại cười hí hí. |
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt |
hí hí | tht Tiếng cười nhỏ, tỏ vẻ đắc chí: Nhận được bức thư, cậu ta vừa đọc, vừa cười hí hí. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân |
hí hí | .- Tiếng cười nhỏ, ra vẻ đắc chí. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân |
hí hí | thường nói là “hi-hí”. Tiếng cười nhỏ: Cười hí-hí. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí |
* Từ tham khảo:
hí hóp
hí hố
hí hởn
hí hủi
hí hửng
* Tham khảo ngữ cảnh
Chúng nó cười hí hí một cách khoái trá. |
Người thứ nhất hỏi : Sao em không mặc áo dài cho mọi người xem một tí hở Tóc Ngắn? Nó cười hí hí : Thưa , em không muốn làm các thầy cô thất vọng về em ạ. |
Nó khịt khịt thêm một lúc , xem chừng đã đủ , liền thủng thỉnh quay lại : Tao đang đoán xem hôm nay mẹ Tóc Bím cho tụi mình ăn những món gì ! Bảnh Trai nhún vai : Xạo vừa thôi , ông tướng ! Phớt lờ lời chế giễu của bạn , Bắp Rang xòe bàn tay ra trước mặt , vừa bấm đốt ngón tay vừa thản nhiên lẩm bẩm : Món thứ nhất là canh chua cá bông lau , món thứ hai là thịt gà xào gừng , món thứ ba là tôm kho rim... hí hí ! Nhỏ Hột Mít bụm miệng cười Bắp Rang hành nghề thầy bói tự bao giờ thế? Kiếng Cận tủm tỉm : Bắp Rang đi thi nói dóc chắc đoạt giải quán quân quá hà ! Không chỉ Bảnh Trai , Hột Mít và Kiếng Cận , những đứa còn lại đều nghĩ Bắp Rang đang giễu hề. |
Chơi một lát , có tiếng cười hí hí . |
Ðúng như Hạt Tiêu dự đoán , khán giả lớp mười thoạt đầu rất đổi kinh ngạc trước sự xuất hiện của anh chàng thủ môn lạ hoắc lạ huơ này , nhưng sau khi được Hạt Tiêu , Hột Mít rỉ tai , tụi nó khoái chí bụm miệng cười hí hí . |
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): hí hí
* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm-
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
-
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
-
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
-
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
-
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm
Từ khóa » Hí Trong Tiếng Hán
-
Tra Từ: Hí - Từ điển Hán Nôm
-
Tra Từ: Hi - Từ điển Hán Nôm
-
Hí Nghĩa Là Gì Trong Từ Hán Việt? - Từ điển Số
-
Hí - Wiktionary Tiếng Việt
-
Cách Viết, Từ Ghép Của Hán Tự HỈ,HI 喜 Trang 1-Từ Điển Anh Nhật ...
-
Kinh Kịch – Wikipedia Tiếng Việt
-
Hi Nghĩa Là Gì Trong Từ Hán Việt?
-
Ý Nghĩa Của Tên Hy (Hi)
-
Ý Nghĩa Tên Lạc Hy (Hi) - Tên Con
-
“Hi Sinh”, Hiểu Sao Cho đúng? - Báo Người Lao động
-
Nên Cẩn Trọng Hơn Khi Dùng Từ Hán Việt
-
Âm Hán Việt: Hi, Hy Âm... - Từ Vựng Tiếng Trung - 中文生词 | Facebook
-
Hiragana - An-pha-bê | Cùng Nhau Học Tiếng Nhật - NHK