Tra Từ: Hoạt - Từ điển Hán Nôm

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Bao, chứa. ◎Như: “tổng quát” 總括 chứa tất cả, “khái quát” 概括 bao gồm. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Đỗ Phủ, Trần Tử Ngang, tài danh quát thiên địa” 杜甫陳子昂, 才名括天地 (Sơ thụ thập di thi 初授拾遺詩). 2. (Động) Buộc, bó, kết. ◎Như: “quát phát” 括髮 quấn tóc, búi tóc. 3. (Động) Tìm tòi, sưu tầm, gom lại. ◎Như: “sưu quát” 搜括 vơ vét. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Tiềm nhập tẩm thất, sưu quát tài vật” 潛入寢室, 搜括財物 (Ưng hổ thần 鷹虎神) Lẻn vào phòng ngủ, vơ vét tiền của. 4. (Động) Đến. ◇Thi Kinh 詩經: “Nhật chi tịch hĩ, Dương ngưu hạ quát” 日之夕矣, 羊牛下括 (Vương phong 王風, Quân tử vu dịch 君子于役) Ngày đã tối rồi, Cừu và bò đã về đến. 5. (Động) Làm. 6. (Danh) Mũi cái tên. 7. Một âm là “hoạt”. (Động) Hội họp.

Từ điển Thiều Chửu

① Bao quát. Bó buộc lại, như quát phát 括髮 quấn tóc, búi tóc. ③ Mũi tên. ④ Tìm tòi (sưu tầm). ⑤ Ðến. ⑥ Làm. ⑦ Một âm là hoạt. Hội họp.

Tự hình 3

Dị thể 2

𢬸

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Cảm ngộ kỳ 11 - 感遇其十一 (Trần Tử Ngang)• Đinh hoàng sơn miếu - 丁皇山廟 (Ninh Tốn)• Hoạ Mộng Si Nguyễn tiên sinh, tức ông Hiệu Thuyết, lục thập thọ nguyên vận - 和夢癡阮先生即翁校說六十壽原韻 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)• Nhật xuất nhập hành - 日出入行 (Lý Bạch)• Phỏng Diệu Sơn động chi tác - 訪妙山洞之作 (Trịnh Sâm)• Tặng Thiên Mụ tự hoà thượng - 贈天姥寺和尚 (Phan Quế)• Tây Hồ đề vịnh - 西湖題詠 (Phùng Khắc Khoan)• Thiên Bình sơn - 天平山 (Tô Thuấn Khâm)• Tứ sơn kệ - 四山偈 (Trần Thái Tông)• Văn dương nhân bức thủ Vĩnh An Hà tam tỉnh cảm tác - 聞洋人逼取永安河三省感作 (Trần Bích San)

Từ khóa » Hoạt Là Gì