Từ Khoái Hoạt Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Tra cứu Từ điển tiếng Việt
khoái hoạt | tt. Khoan-khoái, vui-thích. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Lê Văn Đức |
khoái hoạt | - Vui vẻ lanh lẹn: Gió biển làm cho mọi người khoái hoạt. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức |
khoái hoạt | tt. Vui vẻ và hoạt bát, lanh lẹn. |
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt |
khoái hoạt | tt (H. khoái: vui thích; hoạt: sinh động) Nhanh nhẹn và vui vẻ: Bè bạn vui đùa, khoái hoạt. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Nguyễn Lân |
khoái hoạt | tt. (itd) Mau chóng. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Thanh Nghị |
khoái hoạt | .- Vui vẻ lanh lẹn: Gió biển làm cho mọi người khoái hoạt. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Việt Tân |
khoái hoạt | Mau chóng: Thuyền thuận gió đi được khoái-hoạt lắm. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí |
* Từ tham khảo:
- khoái mã truy phong
- khoái tỉ
- khoái trá
- khoan
- khoan
- khoan
* Tham khảo ngữ cảnh
Cho nên bề dưới chưa được lấy gì làm khoái hoạt lắm". |
Hô hô ha ha… Vị chủ tịch bật cười vang động , cười rất lâu , cười gập cả bụng , cười khoái hoạt như cười giữa đám ngư dân biển trời Trời đất quỷ thần ơi ! Hôm nay nhằm ngày gì mà tôi xuất hành lại gặp quỷ thế này : Nhưng mà khoái ! Cười hơi đĩ… Há há ! Khoái thật ! Tôi rất khoái cách nói chuyện thẳng thừng huỵch toẹt của những người đàn bà như chị. |
Chào chị nhé ! Anh ta ra khuất nhưng tiếng cười khoái hoạt còn quẩn lại rất lâu trong phòng , Dung cũng khẽ bật cười theo. |
Thi Hoài cầm ly bia đầy tràn chạy đến trước mặt Tư Đương , tiếng nói cố làm ra khoái hoạt nhưng những mảnh vụn khiêu khích vẫn lanh canh va chạm ở đầu lưỡi : Xin được cụng ly với nhà quản lý kiêm chính khách của tỉnh nhà. |
Người không so đo , tính toán thì tấm lòng rộng mở , tự nhiên mà vui vẻ , kkhoái hoạt. |
Sự sung sướng kkhoái hoạtcủa miếng cá kho như thể cám dỗ người ta liều mạng chạm đến cái chết. |
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ): khoái hoạt
Bài quan tâm nhiều
Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam
Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay
Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá
65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay
Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ
Từ khóa » Hoạt Là Gì
-
Tra Từ: Hoạt - Từ điển Hán Nôm
-
Hoạt Là Gì, Nghĩa Của Từ Hoạt | Từ điển Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "hoạt" - Là Gì?
-
Hoạt động - Wiktionary Tiếng Việt
-
Hoạt Nghĩa Là Gì Trong Từ Hán Việt? - Từ điển Số
-
Sinh Hoạt Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Linh Hoạt Là Gì? Định Nghĩa, Khái Niệm - LaGi.Wiki
-
Làm Việc Linh Hoạt Là Gì? Tại Sao Nhân Viên Lại Thích? - CareerBuilder
-
Nước Sinh Hoạt Là Gì?
-
Hoạt Chất Sinh Học Là Gì? | Vinmec
-
Bàng Quang Tăng Hoạt: Nguyên Nhân, Triệu Chứng, Chẩn đoán Và ...
-
Lao động Là Gì? Đặc điểm, ý Nghĩa, Cấu Trúc Hoạt động Lao động?
-
Nghĩa Của Từ Hoạt - Từ điển Việt
-
Nước Sinh Hoạt Là Gì Và Những Vấn Đề Cần Lưu Tâm