Tra Từ: Hối Lộ - Từ điển Hán Nôm
Có thể bạn quan tâm
AV Tra Hán ViệtTra NômTra Pinyin
Có 1 kết quả:
賄賂 hối lộ1/1
賄賂hối lộ
Từ điển trích dẫn
1. Đút lót, đem tiền của mua chuộc người khác. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Triều đình tương trị kì tội, nhân hối lộ thập thường thị hạnh miễn” 朝廷將治其罪, 因賄賂十常侍幸免 (Đệ tam hồi) Triều đình đã toan trị tội, bởi có đút lót cho mười tên hoạn quan nên may mà không can gì. 2. Tiền của dùng để đút lót. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Tả hữu mật báo Trương Nhượng, Nhượng đẳng chuyển cáo Hà Miêu, hựu đa tống hối lộ” 左右密報張讓, 讓等轉告何苗, 又多送賄賂 (Đệ nhị hồi) Mấy đứa tả hữu mật báo với Trương Nhượng, bọn Trương Nhượng cáo lại với Hà Miêu, còn đem cho nhiều tiền của đút lót.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đem tiền của đút lót cho người khác để chạy việc cho mình.Bình luận 0
Từ khóa » Hối Lộ Nghĩa Hán Việt
-
Chữ Hán Nôm | Ghi Chép Của PHAN VĂN TÚ
-
Từ Điển - Từ Hối Lộ Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Từ Điển - Từ ăn Hối Lộ Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Từ điển Tiếng Việt "hối Lộ" - Là Gì?
-
Chống Tham Nhũng ở Đức - Bộ Ngoại Giao CHLB Đức
-
Nghĩa Của Từ Hối Lộ - Từ điển Việt - Soha Tra Từ
-
ĐIỀU KHOẢN VÀ ĐIỀU KIỆN BÁN HÀNG - Fujitsu Vietnam
-
Tội đưa Hối Lộ (điều 364) - Luật Hoàng Sa
-
Đưa Hối Lộ Bao Nhiêu Thì Bị Truy Cứu Trách Nhiệm Hình Sự
-
Pháp Lệnh Trừng Trị Tội Hối Lộ Năm 1981 - Thư Viện Pháp Luật
-
Hối Lộ – Từ Điển ZhongBooks
-
Nhận Hối Lộ Bao Nhiêu Tiền Thì Bị Tử Hình? - LuatVietnam
-
Xử Phạt đối Với Hành Vi Môi Giới Hối Lộ - Ban Nội Chính Trung ương
-
'Quan Hệ Dễ Hối Lộ' Kéo Dài Biến Quan Chức Tử Tế ở VN Thành Kẻ Tham ...