Từ Điển - Từ ăn Hối Lộ Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm

Chữ Nôm Toggle navigation
  • Chữ Nôm
  • Nghiên cứu Hán Nôm
  • Công cụ Hán Nôm
    • Tra cứu Hán Nôm
    • Từ điển Hán Nôm
  • Di sản Hán Nôm
    • Thư viện số Hán Nôm
    • Đại Việt sử ký toàn thư
    • Truyện Kiều
    • Niên biểu lịch sử Việt Nam
    • Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
  • Từ Điển
  • Lịch Vạn Sự

Từ Điển

Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: ăn hối lộ

ăn hối lộ - đg. Nhận tiền của hối lộ.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
ăn hối lộ đgt. Nhận tiền của hối lộ: ăn hối lộ là một tội.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
ăn hối lộ đgt (H. hối: đút lót; lộ: đút tiền) Nói một kẻ có quyền thế nhận của đút lót của người cầu xin việc gì: Trong chiến dịch chống tham nhũng, phải trị những cán bộ ăn hối lộ.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
ăn hối lộ đt. Nhận tiền-bạc lễ-vật của kẻ khác mà mình không có quyền hưởng trong khi làm việc công.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
ăn hối lộ Nói người làm việc quan nhận của đút lót của người ta.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí

* Từ tham khảo:

ăn hớt

ăn hương ăn hoa

ăn hương hoả

ăn huyền phù

ăn ké

* Tham khảo ngữ cảnh

Loan lại giở thói ăn hối lộ để chỉ định người khác ra trận thay " (quyển 6 , 35b).
Việc Từ Văn Thông ăn hối lộ thì đã rõ ràng.
Một hôm , Siêu nói trong triều rằng hình quan Phạm Ngộ và Lê Duy ăn hối lộ .
Dư luận bấy giờ rất ngờ có ăn hối lộ trong chuyện đó.
Chuyển vận phó sứ huyện Văn Bàng là Lương Tông Ký ăn hối lộ , việc bị phát giác.

* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): ăn hối lộ

* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt

Bài quan tâm
  • Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển

  • Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân

  • Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam

  • Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam

  • Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm

Từ khóa » Hối Lộ Nghĩa Hán Việt