Tra Từ: Huyễn - Từ điển Hán Nôm

Từ điển phổ thông

hư ảo, không có thực

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Giả, không thực, giả mà hệt như thực. ◎Như: “huyễn cảnh” 幻境 cảnh không thực, “huyễn tượng” 幻象 hiện tượng do giác quan nhận lầm, không có thực, “huyễn thuật” 幻術, ta quen gọi là “ảo thuật”, là “quỷ thuật”, nghĩa là làm giả mà giống như có thực vậy. 2. (Động) Dối giả, làm giả mê hoặc người. ◎Như: “huyễn hoặc lương dân” 幻惑良民 mê hoặc dân lành. 3. (Động) Biến hóa, biến thiên. ◎Như: “biến huyễn” 變幻, “huyễn hóa” 幻化. 4. (Danh) Sự vật biến thiên, khó tìm được rõ chân tướng. ◇Kim Cương Kinh 金剛經: “Nhất thiết hữu vi pháp như mộng huyễn bào ảnh” 一切有爲法如夢幻泡影 Hết thảy những phép hữu vi đều như mơ như ảo như bọt như bóng. 5. § Ghi chú: Ta quen đọc là “ảo”.

Từ điển Thiều Chửu

① Dối giả, làm giả mê hoặc người. ② Giả mà làm hệt như thực gọi là huyễn, như huyễn tượng 幻象, huyễn thuật 幻術, ta quen gọi là ảo thuật, là quỷ thuật, nghĩa là làm giả mà giống như có thực vậy. Sự vật biến thiên, khó tìm được rõ chân tướng gọi là huyễn, như biến huyễn 變幻 hay huyễn hoá 幻化, v.v.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Ảo, giả, không thật. 【幻景】ảo cảnh [huànjêng] Ảo cảnh (ảnh): 沙漠上的幻景 Ảo ảnh trên sa mạc; ② (Biến) hoá: 變幻多端 Biến hoá nhiều; 變幻 Biến đổi khôn lường.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dối trá lừa gạt — Không có thật — Ta quen đọc là Ảo. Xem thêm Ảo.

Tự hình 3

Dị thể 4

𠄔𢆱𣥌

Không hiện chữ?

Từ ghép 15

biến huyễn 變幻 • huyễn ảnh 幻影 • huyễn cảnh 幻境 • huyễn giác 幻覺 • huyễn hoá 幻化 • huyễn mộng 幻夢 • huyễn nhân 幻人 • huyễn thân 幻身 • huyễn thế 幻世 • huyễn thuật 幻術 • huyễn trần 幻塵 • huyễn tưởng 幻想 • huyễn tượng 幻象 • mộng huyễn 夢幻 • yêu huyễn 妖幻

Một số bài thơ có sử dụng

• Chính nguyệt nhị thập nhất nhật di tống Thừa Thiên ngục toả cấm - 正月二十一日移送承天獄鎖禁 (Cao Bá Quát)• Chính sách đề vịnh chi 11 - 正冊題詠之十一 (Tào Tuyết Cần)• Độc Gia Viên phu nhân tháo phỏng Tuyết Nham ni cô giai tác hữu cảm bộ vận trình chính - 讀葭園夫人造訪雪岩尼姑佳作有感步韻呈政 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)• Hào thượng quan ngư - 濠上觀魚 (Cao Bá Quát)• Mai vịnh - 梅詠 (Khiếu Năng Tĩnh)• Quý Châu Phi Vân động đề bích - 貴州飛雲洞題壁 (Tống Tương)• Thị tịch - 示寂 (Pháp Loa thiền sư)• Tịch thứ Chi Nghĩa dịch, vãn Lạng Sơn hiệp trấn Tô Xuyên hầu - 夕佽芝義驛挽諒山協鎮蘇川侯 (Nguyễn Đề)• Vọng tầm - 望尋 (Đặng Trần Côn)• Vô đề (Nhất cá phù bào mộng ảo thân) - 無題(一個浮泡夢幻身) (Phạm Kỳ)

Bình luận 0

Từ khóa » Khốc Huyễn Là Gì