Tra Từ: Jiāo - Từ điển Hán Nôm
Có thể bạn quan tâm
Có 49 kết quả:
䴔 jiāo ㄐㄧㄠ • 交 jiāo ㄐㄧㄠ • 佼 jiāo ㄐㄧㄠ • 僬 jiāo ㄐㄧㄠ • 儌 jiāo ㄐㄧㄠ • 咬 jiāo ㄐㄧㄠ • 嘐 jiāo ㄐㄧㄠ • 噍 jiāo ㄐㄧㄠ • 姣 jiāo ㄐㄧㄠ • 娇 jiāo ㄐㄧㄠ • 嬌 jiāo ㄐㄧㄠ • 徼 jiāo ㄐㄧㄠ • 憍 jiāo ㄐㄧㄠ • 敎 jiāo ㄐㄧㄠ • 教 jiāo ㄐㄧㄠ • 椒 jiāo ㄐㄧㄠ • 浇 jiāo ㄐㄧㄠ • 澆 jiāo ㄐㄧㄠ • 激 jiāo ㄐㄧㄠ • 焦 jiāo ㄐㄧㄠ • 燋 jiāo ㄐㄧㄠ • 矫 jiāo ㄐㄧㄠ • 矯 jiāo ㄐㄧㄠ • 礁 jiāo ㄐㄧㄠ • 簥 jiāo ㄐㄧㄠ • 胶 jiāo ㄐㄧㄠ • 膠 jiāo ㄐㄧㄠ • 膲 jiāo ㄐㄧㄠ • 艽 jiāo ㄐㄧㄠ • 茭 jiāo ㄐㄧㄠ • 荞 jiāo ㄐㄧㄠ • 菽 jiāo ㄐㄧㄠ • 蕉 jiāo ㄐㄧㄠ • 蕎 jiāo ㄐㄧㄠ • 蛟 jiāo ㄐㄧㄠ • 蟭 jiāo ㄐㄧㄠ • 詨 jiāo ㄐㄧㄠ • 跤 jiāo ㄐㄧㄠ • 轇 jiāo ㄐㄧㄠ • 郊 jiāo ㄐㄧㄠ • 鐎 jiāo ㄐㄧㄠ • 驕 jiāo ㄐㄧㄠ • 骄 jiāo ㄐㄧㄠ • 鮫 jiāo ㄐㄧㄠ • 鲛 jiāo ㄐㄧㄠ • 鵁 jiāo ㄐㄧㄠ • 鷦 jiāo ㄐㄧㄠ • 鹪 jiāo ㄐㄧㄠ • 齩 jiāo ㄐㄧㄠ1/49
䴔jiāo ㄐㄧㄠ
U+4D14, tổng 11 nét, bộ niǎo 鳥 (+6 nét)giản thể
Từ điển Trung-Anh
a kind of aquatic birdTự hình 1

Dị thể 1
鵁Không hiện chữ?
交jiāo ㄐㄧㄠ
U+4EA4, tổng 6 nét, bộ tóu 亠 (+4 nét)phồn & giản thể, tượng hình
Từ điển phổ thông
1. trao cho, giao cho 2. tiếp giápTừ điển trích dẫn
1. (Động) Qua lại thân thiện, kết bạn. ◎Như: “giao tế” 交際 giao tiếp, “kết giao” 結交 kết bạn. ◇Luận Ngữ 論語: “Dữ bằng hữu giao, nhi bất tín hồ” 與朋友交, 而不信乎 (Học nhi 學而) Giao thiệp với bạn bè, có thành tín không? 2. (Động) Tiếp cận, tiếp xúc, kề, đến gần. ◇Khổng Thản 孔坦: “Phong đích nhất giao, ngọc thạch đồng toái” 鋒鏑一交, 玉石同碎 (Dữ thạch thông thư 與石聰書) Mũi nhọn tên sắt chạm nhau, ngọc đá cùng tan vỡ. 3. (Động) Đưa, trao. ◎Như: “giao nhậm vụ” 交任務 giao nhiệm vụ, “giao phó” 交付. 4. (Động) Giống đực và giống cái dâm dục. ◎Như: “giao hợp” 交合, “giao cấu” 交媾. 5. (Động) Nộp, đóng. ◎Như: “giao quyển” 交卷 nộp bài, “giao thuế” 交稅 đóng thuế. 6. (Danh) Chỗ tiếp nhau, khoảng thời gian giáp nhau. ◎Như: “xuân hạ chi giao” 春夏之交 khoảng mùa xuân và mùa hè giao tiếp, “giao giới” 交界 giáp giới. ◇Tả truyện 左傳: “Kì cửu nguyệt, thập nguyệt chi giao hồ?” 其九月, 十月之交乎 (Hi Công ngũ niên 僖公五年) Phải là khoảng giữa tháng chín và tháng mười chăng? 7. (Danh) Bạn bè, hữu nghị. ◎Như: “tri giao” 知交 bạn tri kỉ. ◇Sử Kí 史記: “Thần dĩ vi bố y chi giao thượng bất tương khi, huống đại quốc hồ” 臣以為布衣之交尚不相欺, 況大國乎 (Liêm Pha Lạn Tương Như liệt truyện 廉頗藺相如列傳) Thần nghĩ rằng bọn áo vải chơi với nhau còn chẳng lừa đảo nhau, huống hồ là một nước lớn. 8. (Danh) Quan hệ qua lại. ◎Như: “bang giao” 邦交 giao dịch giữa hai nước, “kiến giao” 建交 đặt quan hệ ngoại giao. 9. (Danh) Sự mua bán. ◎Như: “kim thiên thành giao đa thiểu số lượng?” 今天成交多少數量 hôm nay mua bán xong xuôi được bao nhiêu số lượng? 10. (Danh) Đấu vật. § Thông “giao” 跤. ◎Như: “điệt giao” 跌交 đấu vật. 11. (Danh) Họ “Giao”. 12. (Phó) Qua lại, hỗ tương. ◎Như: “giao đàm” 交談 bàn bạc với nhau, “giao chiến” 交戰 đánh nhau, “giao lưu” 交流 trao đổi với nhau. 13. (Phó) Cùng nhau, cùng lúc, lẫn nhau. ◎Như: “thủy nhũ giao dung” 水乳交融 nước và sữa hòa lẫn nhau, “phong vũ giao gia” 風雨交加 gió mưa cùng tăng thêm, “cơ hàn giao bách” 飢寒交迫 đói lạnh cùng bức bách.Từ điển Thiều Chửu
① Chơi, như giao du 交遊 đi lại chơi bời với nhau, tri giao 知交 chỗ chơi tri kỉ, giao tế 交際 hai bên lấy lễ mà giao tiếp với nhau, giao thiệp 交涉 nhân có sự quan hệ về việc công, bang giao 邦交 nước này chơi với nước kia, ngoại giao 外交 nước mình đối với nước ngoài. ② Liền tiếp, như đóng cây chữ thập 十, chỗ ngang dọc liên tiếp nhau gọi là giao điểm 交點. ③ Có mối quan hệ với nhau, như tờ bồi giao ước với nhau gọi là giao hoán 交換, mua bán với nhau gọi là giao dịch 交易. ④ Nộp cho, như nói giao nộp tiền lương gọi là giao nạp 交納. ⑤ cùng, như giao khẩu xưng dự 交口稱譽 mọi người cùng khen. ⑥ Khoảng, như xuân hạ chi giao 春夏之交 khoảng cuối xuân đầu hè. ⑦ Phơi phới, như giao giao hoàng điểu 交交黃鳥 phơi phới chim vàng anh (tả hình trạng con chim bay đi bay lại). ⑧ Dâm dục, giống đực giống cái dâm dục với nhau gọi là giao hợp 交合, là giao cấu 交媾, v.v.Từ điển Trần Văn Chánh
① Đưa, giao: 把這本書交給他 Đưa quyển sách này cho anh ấy; 交任務 Giao nhiệm vụ; ② Nộp, đóng: 交卷 Nộp bài; 交稅 Nộp thuế; 交公糧 Đóng thuế nông nghiệp; ③ Sang (chỉ thời gian, thời tiết): 已交子時 Đã sang giờ tí; 明 天就交冬至了 Ngày mai sang đông rồi; ④ Chỗ tiếp nhau, giáp (về thời gian, nơi chốn): 九月, 十月之交 Chỗ giao nhau, giữa tháng chín, tháng mười (Tả truyện); 交界 Giáp giới; ⑤ Tình quen biết, tình bạn, sự đi lại chơi với nhau: 朋友之交莫可忘 Tình bè bạn không thể quên nhau được; ⑥ Kết: 交朋友 Kết bạn; ⑦ Ngoại giao: 邦交 Bang giao; 建交 Đặt quan hệ ngoại giao; ⑧ Trao đổi: 交流經驗 Trao đổi kinh nghiệm; 交庶物而便百姓 Giao lưu các loại hàng hoá để tiện lợi cho dân (Diêm thiết luận); ⑨ Sự giao hợp, sự giao phối (giữa nam nữ, đực và cái về mặt sinh dục): 交媾 Giao cấu; 虎始交 Loài hổ bắt đầu giao phối (từ tháng thứ hai cuối mùa đông) (Hoài Nam tử); ⑩ Qua lại, hỗ tương, lẫn nhau: 聞者亦心計交贊之 Những người nghe nói, trong bụng cũng tính cùng nhau khen ngợi ông ấy (Tôn Thần); Cùng lúc: 交口相譽 Mọi người cùng khen; 風雨雲雷, 交發而并至 Gió mưa mây sấm cùng phát sinh mà đến (Trần Lượng: Giáp Thìn đáp Chu Nguyên Hối thư); Như 跤 [jiao]; [Jiao] Giao Châu.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đều. Cùng — Thông với nhau, không bị ngăn cách. Chẳng hạn Giao thông — Trao cho. Đưa cho — Qua lại với nhau. chẳng hạn Giao du — Tình bạn. Chẳng hạn Cựu giao ( tình bạn cũ ) — Nối tiếp nhau. Chẳng hạn Giao tiếp — Kết hợp lại với nhau. Chẳng hạn Giao cấu.Từ điển Trung-Anh
(1) to hand over (2) to deliver (3) to pay (money) (4) to turn over (5) to make friends (6) to intersect (lines)Tự hình 5

Dị thể 5
㬵䢒胶跤𨓩Không hiện chữ?
Từ ghép 480
bā bài zhī jiāo 八拜之交 • bái chì jiāo zuǐ què 白翅交嘴雀 • bǎi gǎn jiāo jí 百感交集 • bāng jiāo 邦交 • bēi xǐ jiāo jí 悲喜交集 • Běi jīng chǎn quán jiāo yì suǒ 北京产权交易所 • Běi jīng chǎn quán jiāo yì suǒ 北京產權交易所 • bù děng jià jiāo huàn 不等价交换 • bù děng jià jiāo huàn 不等價交換 • bù kě kāi jiāo 不可开交 • bù kě kāi jiāo 不可開交 • chéng jiāo 成交 • chéng jiāo jià 成交价 • chéng jiāo jià 成交價 • chéng kòng jiāo huàn jī 程控交换机 • chéng kòng jiāo huàn jī 程控交換機 • chí jiāo 迟交 • chí jiāo 遲交 • chuán shàng jiāo huò 船上交貨 • chuán shàng jiāo huò 船上交货 • dǎ jiāo dào 打交道 • dì jiāo 递交 • dì jiāo 遞交 • diǎn jiāo 点交 • diǎn jiāo 點交 • diàn zǐ shù jù jiāo huàn 电子数据交换 • diàn zǐ shù jù jiāo huàn 電子數據交換 • diē jiāo 跌交 • Dōng jiāo mín xiàng 东交民巷 • Dōng jiāo mín xiàng 東交民巷 • duàn jiāo 断交 • duàn jiāo 斷交 • fā jiāo 发交 • fā jiāo 發交 • Fǎ lán kè fú Zhèng quàn jiāo yì suǒ 法兰克福证券交易所 • Fǎ lán kè fú Zhèng quàn jiāo yì suǒ 法蘭克福證券交易所 • fàn fàn zhī jiāo 泛泛之交 • fēn zǐ zá jiāo 分子杂交 • fēn zǐ zá jiāo 分子雜交 • fēn zǔ jiāo huàn 分組交換 • fēn zǔ jiāo huàn 分组交换 • fù jiāo 复交 • fù jiāo 復交 • gāng jiāo 肛交 • Gǎng jiāo suǒ 港交所 • gōng chóu jiāo cuò 觥筹交错 • gōng chóu jiāo cuò 觥籌交錯 • gōng gòng jiāo huàn diàn huà wǎng lù 公共交换电话网路 • gōng gòng jiāo huàn diàn huà wǎng lù 公共交換電話網路 • gōng gòng jiāo tōng 公共交通 • gōng jiāo 公交 • gōng jiāo chē 公交車 • gōng jiāo chē 公交车 • gōng jiāo zhàn 公交站 • gōng píng jiāo yì 公平交易 • gōng yòng jiāo huàn diàn huà wǎng 公用交换电话网 • gōng yòng jiāo huàn diàn huà wǎng 公用交換電話網 • gǒu jiāo gòu bān 狗交媾般 • Gǔ jiāo 古交 • Gǔ jiāo shì 古交市 • gǔ piào jiāo yì suǒ 股票交易所 • gù jiāo 故交 • guǐ dào jiāo tōng 軌道交通 • guǐ dào jiāo tōng 轨道交通 • guó jì wài jiāo 国际外交 • guó jì wài jiāo 國際外交 • guó jiā biāo zhǔn Zhōng wén jiāo huàn mǎ 国家标准中文交换码 • guó jiā biāo zhǔn Zhōng wén jiāo huàn mǎ 國家標準中文交換碼 • hàn shǒu zhī jiāo 頷首之交 • hàn shǒu zhī jiāo 颔首之交 • hóng jiāo zuǐ què 紅交嘴雀 • hóng jiāo zuǐ què 红交嘴雀 • huàn nàn zhī jiāo 患难之交 • huàn nàn zhī jiāo 患難之交 • huáng bái jiāo diǎn 黃白交點 • huáng bái jiāo diǎn 黄白交点 • huí jiāo 回交 • huǐ hèn jiāo jiā 悔恨交加 • hùn jiāo 混交 • hùn jiāo lín 混交林 • jī hán jiāo pò 飢寒交迫 • jī hán jiāo pò 饥寒交迫 • jiàn jiāo 建交 • jiàn lì zhèng shì wài jiāo guān xì 建立正式外交关系 • jiàn lì zhèng shì wài jiāo guān xì 建立正式外交關係 • jiāo bài 交拜 • jiāo bān 交班 • jiāo bàn 交办 • jiāo bàn 交辦 • jiāo bǎo 交保 • jiāo bǎo shì fàng 交保释放 • jiāo bǎo shì fàng 交保釋放 • jiāo bēi jiǔ 交杯酒 • jiāo bì 交臂 • jiāo bì shī zhī 交臂失之 • jiāo biàn 交变 • jiāo biàn 交變 • jiāo biàn diàn liú 交变电流 • jiāo biàn diàn liú 交變電流 • jiāo biàn liú diàn 交变流电 • jiāo biàn liú diàn 交變流電 • jiāo bīng 交兵 • jiāo bìng 交併 • jiāo bìng 交并 • jiāo chā 交叉 • jiāo chā diǎn 交叉点 • jiāo chā diǎn 交叉點 • jiāo chā huǒ lì 交叉火力 • jiāo chā kǒu 交叉口 • jiāo chā nài yào xìng 交叉耐药性 • jiāo chā nài yào xìng 交叉耐藥性 • jiāo chā xué kē 交叉学科 • jiāo chā xué kē 交叉學科 • jiāo chā yīn yǐng xiàn 交叉阴影线 • jiāo chā yīn yǐng xiàn 交叉陰影線 • jiāo chā yùn qiú 交叉运球 • jiāo chā yùn qiú 交叉運球 • jiāo chāi 交差 • jiāo chán 交纏 • jiāo chán 交缠 • jiāo chí 交馳 • jiāo chí 交驰 • jiāo chū 交出 • jiāo cuò 交錯 • jiāo cuò 交错 • jiāo dài 交代 • jiāo dài 交待 • jiāo dǐ 交底 • jiāo diǎn 交点 • jiāo diǎn 交點 • jiāo è 交恶 • jiāo è 交惡 • jiāo fēng 交鋒 • jiāo fēng 交锋 • jiāo fù 交付 • jiāo gǎn shén jīng 交感神經 • jiāo gǎn shén jīng 交感神经 • jiāo gē 交割 • jiāo gěi 交給 • jiāo gěi 交给 • jiāo gòu 交媾 • jiāo gǔ 交骨 • jiāo guǎn 交管 • jiāo hé 交合 • jiāo hù 交互 • jiāo huān 交欢 • jiāo huān 交歡 • jiāo huán 交还 • jiāo huán 交還 • jiāo huàn 交换 • jiāo huàn 交換 • jiāo huàn dài shù 交换代数 • jiāo huàn dài shù 交換代數 • jiāo huàn dài shù xué 交换代数学 • jiāo huàn dài shù xué 交換代數學 • jiāo huàn duān 交换端 • jiāo huàn duān 交換端 • jiāo huàn jī 交换机 • jiāo huàn jī 交換機 • jiāo huàn jì shù 交换技术 • jiāo huàn jì shù 交換技術 • jiāo huàn jià zhí 交换价值 • jiāo huàn jià zhí 交換價值 • jiāo huàn lǜ 交换律 • jiāo huàn lǜ 交換律 • jiāo huàn mǎ 交换码 • jiāo huàn mǎ 交換碼 • jiāo huàn qì 交换器 • jiāo huàn qì 交換器 • jiāo huàn wǎng lù 交换网路 • jiāo huàn wǎng lù 交換網路 • jiāo huàn xū diàn lù 交换虚电路 • jiāo huàn xū diàn lù 交換虛電路 • jiāo huàn yǐ tài wǎng luò 交换以太网络 • jiāo huàn yǐ tài wǎng luò 交換以太網絡 • jiāo huì 交会 • jiāo huì 交匯 • jiāo huì 交彙 • jiāo huì 交會 • jiāo huì 交汇 • jiāo huì chù 交匯處 • jiāo huì chù 交汇处 • jiāo huǒ 交火 • jiāo huò 交貨 • jiāo huò 交货 • jiāo huò qī 交貨期 • jiāo huò qī 交货期 • jiāo jí 交集 • jiāo jì 交际 • jiāo jì 交際 • jiāo jiā 交加 • jiāo jiǎo 交角 • jiāo jiē 交接 • jiāo jiē bān 交接班 • jiāo jié 交睫 • jiāo jié 交結 • jiāo jié 交结 • jiāo jiè 交界 • jiāo jǐng 交警 • jiāo jiǔ 交九 • jiāo juàn 交卷 • jiāo kǒu chēng yù 交口称誉 • jiāo kǒu chēng yù 交口稱譽 • jiāo kuǎn dān 交款单 • jiāo kuǎn dān 交款單 • jiāo kùn 交困 • jiāo liáng běn 交粮本 • jiāo liáng běn 交糧本 • jiāo liú 交流 • jiāo liú diàn 交流电 • jiāo liú diàn 交流電 • jiāo nà 交納 • jiāo nà 交纳 • jiāo pèi 交配 • jiāo péng you 交朋友 • jiāo pò 交迫 • jiāo qì 交契 • jiāo qián 交錢 • jiāo qián 交钱 • jiāo qiǎn yán shēn 交浅言深 • jiāo qiǎn yán shēn 交淺言深 • jiāo qíng fěi qiǎn 交情匪浅 • jiāo qíng fěi qiǎn 交情匪淺 • jiāo qing 交情 • jiāo róng 交融 • jiāo shè 交涉 • jiāo shǒu 交手 • jiāo tán 交談 • jiāo tán 交谈 • jiāo tí 交替 • jiāo tì 交替 • jiāo tōng 交通 • jiāo tōng biāo zhì 交通标志 • jiāo tōng biāo zhì 交通標誌 • jiāo tōng chē 交通車 • jiāo tōng chē 交通车 • jiāo tōng dǔ sè 交通堵塞 • jiāo tōng fèi 交通費 • jiāo tōng fèi 交通费 • jiāo tōng gōng jù 交通工具 • jiāo tōng guǎn lǐ jú 交通管理局 • jiāo tōng jiàn shè 交通建設 • jiāo tōng jiàn shè 交通建设 • jiāo tōng jǐng chá 交通警察 • jiāo tōng jǐng wèi 交通警卫 • jiāo tōng jǐng wèi 交通警衛 • jiāo tōng kǎ 交通卡 • jiāo tōng shū niǔ 交通枢纽 • jiāo tōng shū niǔ 交通樞紐 • jiāo tōng xié guǎn yuán 交通协管员 • jiāo tōng xié guǎn yuán 交通協管員 • jiāo tōng yì wài 交通意外 • jiāo tōng yōng jǐ 交通拥挤 • jiāo tōng yōng jǐ 交通擁擠 • jiāo tōng zhào shì zuì 交通肇事罪 • jiāo tōng zǔ sè 交通阻塞 • jiāo tóu jiē ěr 交头接耳 • jiāo tóu jiē ěr 交頭接耳 • jiāo tuō 交托 • jiāo wǎng 交往 • jiāo wěi 交尾 • jiāo xiǎng 交响 • jiāo xiǎng 交響 • jiāo xiǎng jīn shǔ 交响金属 • jiāo xiǎng jīn shǔ 交響金屬 • jiāo xiǎng qǔ 交响曲 • jiāo xiǎng qǔ 交響曲 • jiāo xiǎng yuè 交响乐 • jiāo xiǎng yuè 交響樂 • jiāo xiǎng yuè duì 交响乐队 • jiāo xiǎng yuè duì 交響樂隊 • jiāo xiǎng yuè tuán 交响乐团 • jiāo xiǎng yuè tuán 交響樂團 • jiāo xiè 交卸 • jiāo yì 交易 • jiāo yì 交誼 • jiāo yì 交谊 • jiāo yì é 交易額 • jiāo yì é 交易额 • jiāo yì huì 交易会 • jiāo yì huì 交易會 • jiāo yì rì 交易日 • jiāo yì shì chǎng 交易市场 • jiāo yì shì chǎng 交易市場 • jiāo yì suǒ 交易所 • jiāo yì wǔ 交誼舞 • jiāo yì wǔ 交谊舞 • jiāo yì yuán 交易员 • jiāo yì yuán 交易員 • jiāo yì zhě 交易者 • jiāo yóu 交游 • jiāo yóu 交遊 • jiāo yǒu 交友 • jiāo yǔ 交与 • jiāo yǔ 交與 • jiāo yùn 交运 • jiāo yùn 交運 • jiāo zhàn 交战 • jiāo zhàn 交戰 • jiāo zhàng 交帐 • jiāo zhàng 交帳 • jiāo zhī 交織 • jiāo zhī 交织 • jiǎo jiāo 繳交 • jiǎo jiāo 缴交 • jié jiāo 結交 • jié jiāo 结交 • jīn lán zhī jiāo 金兰之交 • jīn lán zhī jiāo 金蘭之交 • jìn qīn jiāo pèi 近亲交配 • jìn qīn jiāo pèi 近親交配 • jìn xíng jiāo yì 进行交易 • jìn xíng jiāo yì 進行交易 • jìn xíng xìng jiāo 进行性交 • jìn xíng xìng jiāo 進行性交 • jiù jiāo 旧交 • jiù jiāo 舊交 • jué jiāo 絕交 • jué jiāo 绝交 • jūn huǒ jiāo yì 军火交易 • jūn huǒ jiāo yì 軍火交易 • jūn zǐ zhī jiāo 君子之交 • jūn zǐ zhī jiāo dàn rú shuǐ 君子之交淡如水 • kāi jiāo 开交 • kāi jiāo 開交 • kōng zhōng jiāo tōng guǎn zhì 空中交通管制 • kōng zhōng jiāo tōng guǎn zhì yuán 空中交通管制员 • kōng zhōng jiāo tōng guǎn zhì yuán 空中交通管制員 • kòng biàn jiāo yì 控辩交易 • kòng biàn jiāo yì 控辯交易 • kǒu jiāo 口交 • kuài cān jiāo yǒu 快餐交友 • lā jiāo qing 拉交情 • lán jiāo 兰交 • lán jiāo 蘭交 • làn jiāo 滥交 • làn jiāo 濫交 • láo wù jiāo huàn 劳务交换 • láo wù jiāo huàn 勞務交換 • lǎo shi bā jiāo 老实巴交 • lǎo shi bā jiāo 老實巴交 • lí zǐ jiāo huàn 离子交换 • lí zǐ jiāo huàn 離子交換 • lì jiāo 立交 • lì jiāo qiáo 立交桥 • lì jiāo qiáo 立交橋 • lì tǐ jiāo chā 立体交叉 • lì tǐ jiāo chā 立體交叉 • lǚ xì jiāo cuò 履舄交錯 • lǚ xì jiāo cuò 履舄交错 • luò luò guǎ jiāo 落落寡交 • Měi guó zī xùn jiāo huàn biāo zhǔn mǎ 美国资讯交换标准码 • Měi guó zī xùn jiāo huàn biāo zhǔn mǎ 美國資訊交換標準碼 • miàn jiāo 面交 • mò nì zhī jiāo 莫逆之交 • mù bù jiāo jié 目不交睫 • nèi mù jiāo yì 內幕交易 • nèi mù jiāo yì 内幕交易 • nèi xiàn jiāo yì 內線交易 • nèi xiàn jiāo yì 内线交易 • pín bìng jiāo jiā 貧病交加 • pín bìng jiāo jiā 贫病交加 • pín bìng jiāo pò 貧病交迫 • pín bìng jiāo pò 贫病交迫 • píng jiāo dào 平交道 • qīng xíng guǐ dào jiāo tōng 輕型軌道交通 • qīng xíng guǐ dào jiāo tōng 轻型轨道交通 • quán lì jiāo jiē 权力交接 • quán lì jiāo jiē 權力交接 • qún jiāo 群交 • rǔ jiāo 乳交 • shàng jiāo 上交 • shè jiāo 社交 • shè jiāo cái néng 社交才能 • shè jiāo kǒng jù zhèng 社交恐惧症 • shè jiāo kǒng jù zhèng 社交恐懼症 • shè jiāo wǔ 社交舞 • shè jiāo yǔ yán 社交語言 • shè jiāo yǔ yán 社交语言 • shēn xīn jiāo bìng 身心交病 • shēn xīn jiāo cuì 身心交瘁 • Shēn zhèn jiāo yì suǒ 深圳交易所 • shén jiāo 神交 • shī zhī jiāo bì 失之交臂 • shì dài jiāo tì 世代交替 • shì jiāo 世交 • shǒu jiāo 手交 • shuāi jiāo 摔交 • shuǐ lù jiāo tōng 水陆交通 • shuǐ lù jiāo tōng 水陸交通 • sī jiāo 私交 • sī xiǎng jiāo liú 思想交流 • sòng jiāo 送交 • sù jiāo 素交 • tào jiāo qing 套交情 • tí jiāo 提交 • tì lèi jiāo liú 涕泪交流 • tì lèi jiāo liú 涕淚交流 • tōng yòng Hàn zì biāo zhǔn jiāo huàn mǎ 通用汉字标准交换码 • tōng yòng Hàn zì biāo zhǔn jiāo huàn mǎ 通用漢字標準交換碼 • wài jiāo 外交 • wài jiāo bì hù 外交庇护 • wài jiāo bì hù 外交庇護 • Wài jiāo bù 外交部 • wài jiāo bù zhǎng 外交部長 • wài jiāo bù zhǎng 外交部长 • wài jiāo dà chén 外交大臣 • wài jiāo fēng bō 外交風波 • wài jiāo fēng bō 外交风波 • wài jiāo guān 外交官 • wài jiāo guān xì 外交关系 • wài jiāo guān xì 外交關係 • Wài jiāo Guān xì Lǐ shì huì 外交关系理事会 • Wài jiāo Guān xì Lǐ shì huì 外交關係理事會 • wài jiāo huò miǎn quán 外交豁免权 • wài jiāo huò miǎn quán 外交豁免權 • wài jiāo jiā 外交家 • wài jiāo shì wù 外交事务 • wài jiāo shì wù 外交事務 • wài jiāo shǒu wàn 外交手腕 • wài jiāo tè quán 外交特权 • wài jiāo tè quán 外交特權 • Wài jiāo Xué yuàn 外交学院 • Wài jiāo Xué yuàn 外交學院 • wài jiāo zhèng cè 外交政策 • wàng nián jiāo 忘年交 • wén huà jiāo liú 文化交流 • wù wù jiāo huàn 物物交换 • wù wù jiāo huàn 物物交換 • xiāng jiāo 相交 • xiāng jiāo shù 相交数 • xiāng jiāo shù 相交數 • xié jiāo 斜交 • xīn lì jiāo cuì 心力交瘁 • xìng jiāo 性交 • xìng jiāo gāo cháo 性交高潮 • xìng jiāo yì 性交易 • yī miàn zhī jiāo 一面之交 • yī shǒu jiāo qián , yī shǒu jiāo huò 一手交錢,一手交貨 • yī shǒu jiāo qián , yī shǒu jiāo huò 一手交钱,一手交货 • yí jiāo 移交 • yuán jiāo 援交 • yuán jiāo mèi 援交妹 • yuán jiāo xiǎo jie 援交小姐 • yuán zhū xíng lí zǐ jiāo huàn jì 圆珠形离子交换剂 • yuán zhū xíng lí zǐ jiāo huàn jì 圓珠形離子交換劑 • yuán zhù jiāo jì 援助交际 • yuán zhù jiāo jì 援助交際 • yùn jiāo 运交 • yùn jiāo 運交 • zá jiāo 杂交 • zá jiāo 雜交 • zá jiāo pài duì 杂交派对 • zá jiāo pài duì 雜交派對 • zá jiāo zhí wù 杂交植物 • zá jiāo zhí wù 雜交植物 • zhèng jiāo 正交 • zhèng jiāo huì 證交會 • zhèng jiāo huì 证交会 • zhèng jiāo qún 正交群 • zhèng jiāo suǒ 證交所 • zhèng jiāo suǒ 证交所 • zhèng quàn jiāo yì suǒ 證券交易所 • zhèng quàn jiāo yì suǒ 证券交易所 • zhī jiāo 知交 • zhǐ jiāo 指交 • zhì jiāo 至交 • Zhōng wén biāo zhǔn jiāo huàn mǎ 中文标准交换码 • Zhōng wén biāo zhǔn jiāo huàn mǎ 中文標準交換碼 • zhú mǎ zhī jiāo 竹馬之交 • zhú mǎ zhī jiāo 竹马之交 • zhuǎn jiāo 轉交 • zhuǎn jiāo 转交 • zhuàn jiāo 轉交 • zhuàn jiāo 转交 • zǒng jiǎo zhī jiāo 总角之交 • zǒng jiǎo zhī jiāo 總角之交 • zòng héng jiāo cuò 縱橫交錯 • zòng héng jiāo cuò 纵横交错 • zuò jiāo yì 作交易Một số bài thơ có sử dụng
• Dữ Tống Nguyên Tư thư - 與宋元思書 (Ngô Quân)• Hồi chu - 回舟 (Nguyễn Văn Siêu)• Hối nhật tầm Thôi Tập, Lý Phong - 晦日尋崔戢李封 (Đỗ Phủ)• Ký Trương thập nhị sơn nhân Bưu tam thập vận - 寄張十二山人彪三十韻 (Đỗ Phủ)• Ngẫu tư - 偶思 (Hà Tông Quyền)• Tặng Ngu thập ngũ tư mã - 贈虞十五司馬 (Đỗ Phủ)• Tân Sửu nhị nguyệt biệt chư đệ kỳ 2 - 辛丑二月別諸弟其二 (Lỗ Tấn)• Tống Nghiêm thị lang đáo Miên Châu, đồng đăng Đỗ sứ quân giang lâu, đắc tâm tự - 送嚴侍郎到綿州,同登杜使君江樓,得心字 (Đỗ Phủ)• Trở binh hành - 阻兵行 (Nguyễn Du)• Vịnh lý - 詠李 (Đổng Tư Cung) 佼jiāo ㄐㄧㄠ [jiǎo ㄐㄧㄠˇ]
U+4F7C, tổng 8 nét, bộ rén 人 (+6 nét)hình thanh
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Đẹp, duyên dáng. ◎Như: “giảo nhân” 佼人 người đẹp. § Cũng như “mĩ nhân” 美人 hay “giai nhân” 佳人. § Thông “giảo” 姣. 2. (Tính) Xảo trá. 3. (Danh) Phiếm chỉ sự vật tốt đẹp. 4. (Động) Khoe khoang. 5. (Danh) Họ “Giảo”. 6. Một âm là “giao”. § Thông “giao” 交.Tự hình 2

Một số bài thơ có sử dụng
• Nguyệt xuất 1 - 月出 1 (Khổng Tử)• Nguyệt xuất 2 - 月出 2 (Khổng Tử)• Nguyệt xuất 3 - 月出 3 (Khổng Tử) 僬jiāo ㄐㄧㄠ [jiào ㄐㄧㄠˋ]
U+50EC, tổng 14 nét, bộ rén 人 (+12 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
(xem: tiêu nghiêu 僬僥,僬侥)Từ điển trích dẫn
1. (Danh) § Xem “tiêu nghiêu” 僬僥.Từ điển Trần Văn Chánh
【僬僥】tiêu nghiêu [jiaoyáo] Người lùn (theo truyền thuyết xưa).Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tiêu nghiêu 焦僥: Tên một giống người lùn ở vùng tây nam Trung Hoa thời cổ.Từ điển Trung-Anh
see 僬僬[jiao1 jiao1]Tự hình 2

Từ ghép 3
jiāo jiāo 僬僬 • jiāo jiǎo 僬侥 • jiāo jiǎo 僬僥Một số bài thơ có sử dụng
• Độc dạ khiển hoài - 獨夜遣懷 (Cao Bá Quát) 儌jiāo ㄐㄧㄠ [jiǎo ㄐㄧㄠˇ, yáo ㄧㄠˊ]
U+510C, tổng 15 nét, bộ rén 人 (+13 nét)phồn thể
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 徼 (bộ 彳).Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Kiêu hãnh: 儌倖May mắn mà được, không phải nhờ tài năng.Tự hình 1

Dị thể 2
僥憿Không hiện chữ?
Chữ gần giống 3
㒈𠎭傲Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Tặng tài nữ - 贈才女 (Ninh Tốn) 咬jiāo ㄐㄧㄠ [yǎo ㄧㄠˇ]
U+54AC, tổng 9 nét, bộ kǒu 口 (+6 nét)hình thanh & hội ý
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Cắn, ngoạm. ◎Như: “giảo nha” 咬牙 nghiến răng. ◇Tây du kí 西遊記: “Hầu vương văn thử, bất giác tâm đầu hỏa khởi, giảo nha đại nộ đạo...” 猴王聞此, 不覺心頭火起, 咬牙大怒道... (Đệ tứ hồi) Hầu vương nghe vậy, bất giác lòng dạ bốc lửa, nghiến răng nói... 2. § Ghi chú: Nguyên là chữ “giảo” 齩.Tự hình 2

Dị thể 5
䶧嚙齩𠸀𪗡Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Bành Nha hành - 彭衙行 (Đỗ Phủ)• Đào trúc trượng dẫn, tặng Chương lưu hậu - 桃竹杖引,贈章留後 (Đỗ Phủ)• Đề sát viện Bùi công “Yên Đài anh ngữ” khúc hậu - 題察院裴公燕臺嬰語曲後 (Cao Bá Quát)• Long giảo long bào - 龍咬龍袍 (Dương Bật Trạc)• Tây Sơn hành - 西山行 (Trần Danh Án)• Tế Nguyên hàn thực kỳ 7 - 濟源寒食其七 (Mạnh Giao)• Thập ly thi kỳ 1 - Khuyển ly chủ - 十離詩其一-犬離主 (Tiết Đào)• Thị đồ - 示徒 (Tuệ Trung thượng sĩ)• Tương tịch ký Kim Sơn thiền sư kỳ 1 - 將寂寄金山禪師其一 (Trần Minh Tông)• Tương tịch ký Kim Sơn thiền sư kỳ 2 - 將寂寄金山禪師其二 (Trần Minh Tông) 嘐jiāo ㄐㄧㄠ [xiāo ㄒㄧㄠ]
U+5610, tổng 14 nét, bộ kǒu 口 (+11 nét)
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Tự đại, kiêu căng. 2. (Tính) “Hao hao” 嘐嘐 huênh hoang, khoác lác. ◇Mạnh Tử 孟子: “Hà dĩ vị chi cuồng dã? Viết: Kì chí hao hao nhiên” 何以謂之狂也? 曰: 其志嘐嘐然 (Tận tâm hạ 盡心下). 3. Một âm là “giao”. (Trạng thanh) “Giao giao” 嘐嘐: (1) Tiếng gà gáy. (2) Tiếng chuột gặm hay kêu.Tự hình 1

Dị thể 3
謬驕𡀒Không hiện chữ?
Chữ gần giống 5
𪤗𢄪𠗽嵺嫪Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Hiệt thử phú - 黠鼠賦 (Tô Thức)• Hoạ Nguyễn Vận Đồng “Khiển muộn” thi vận kỳ 3 - 和阮運同遣悶詩韻其三 (Phạm Nhữ Dực) 噍jiāo ㄐㄧㄠ [jiào ㄐㄧㄠˋ, jiū ㄐㄧㄡ]
U+564D, tổng 15 nét, bộ kǒu 口 (+12 nét)hình thanh
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Nhai, nhấm, ăn. 2. (Động) Trách bị. § Thông “tiếu” 譙.Tự hình 2

Dị thể 2
啾嚼Không hiện chữ?
姣jiāo ㄐㄧㄠ [jiǎo ㄐㄧㄠˇ, xiáo ㄒㄧㄠˊ]
U+59E3, tổng 9 nét, bộ nǚ 女 (+6 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
đẹpTừ điển trích dẫn
1. (Tính) Đẹp, tốt. ◇Trương Hành 張衡: “Nam nữ giảo phục, Lạc dịch tân phân” 男女姣服, 駱驛繽紛 (Nam đô phú 南都賦) Trai gái mặc quần áo đẹp, Qua lại đông đảo nhộn nhịp.Từ điển Thiều Chửu
① Ðẹp.Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Đẹp: 男女姣服 Trai gái ăn mặc đẹp (Trương Hoành: Nam đô phú); ② Quyến rũ.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đẹp đẽ. Vẻ đẹp của người con gái. Như chữ Giảo 佼 — Một âm là Hào. Xem Hào.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dâm dật, ham thú vui xác thịt — Một âm khác là Giảo. Xem Giảo.Từ điển Trung-Anh
(1) cunning (2) prettyTự hình 2

Dị thể 3
㚣妖嬌Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Cảm ngộ kỳ 24 - 感遇其二十四 (Trần Tử Ngang)• Đông Hoàng Thái Nhất - 東皇太一 (Khuất Nguyên)• Hảo liễu ca - 好了歌 (Tào Tuyết Cần) 娇jiāo ㄐㄧㄠ
U+5A07, tổng 9 nét, bộ nǚ 女 (+6 nét)giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
1. mềm mại đáng yêu 2. nũng nịuTừ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 嬌.Từ điển Trần Văn Chánh
① Yêu quý, đáng yêu: 嬌女 Con gái quý; 阿嬌 Con gái; ② Đẹp, thướt tha: 如此多嬌 Đẹp biết bao; ③ Nuông chiều: 別把孩子嬌壞了 Chớ nuông chiều trẻ con quá.Từ điển Trần Văn Chánh
Như 嬌Từ điển Trung-Anh
(1) lovable (2) pampered (3) tender (4) delicate (5) frailTự hình 2

Dị thể 1
嬌Không hiện chữ?
Chữ gần giống 3
𪡀硚峤Không hiện chữ?
Từ ghép 31
ā jiāo 阿娇 • jiāo chēn 娇嗔 • jiāo chī 娇痴 • jiāo chǒng 娇宠 • jiāo chuǎn 娇喘 • jiāo cuì 娇翠 • jiāo dī dī 娇滴滴 • jiāo duò 娇惰 • jiāo ér 娇儿 • jiāo guàn 娇惯 • jiāo guì 娇贵 • jiāo hóng 娇红 • jiāo huáng 娇黄 • jiāo měi 娇美 • jiāo mèi 娇媚 • jiāo nen 娇嫩 • jiāo qì 娇气 • jiāo ruò 娇弱 • jiāo shēng guàn yǎng 娇生惯养 • jiāo tài 娇态 • jiāo xiǎo 娇小 • jiāo xiū 娇羞 • jiāo yàn 娇艳 • jiāo zòng 娇纵 • jīn wū cáng jiāo 金屋藏娇 • lì jiāo jiǔ 力娇酒 • sā jiāo 撒娇 • Sāng jiāo wéi sāi 桑娇维塞 • Wú nóng jiāo yǔ 吴侬娇语 • xiāng jiāo yù nèn 香娇玉嫩 • Yě gé lì jiāo jiǔ 野格力娇酒 嬌jiāo ㄐㄧㄠ
U+5B0C, tổng 15 nét, bộ nǚ 女 (+12 nét)phồn thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
1. mềm mại đáng yêu 2. nũng nịuTừ điển trích dẫn
1. (Danh) Dáng dấp mềm mại đáng yêu. 2. (Danh) Con gái đẹp. ◎Như: “a kiều” 阿嬌 con gái đẹp. § Ghi chú: ngày xưa, vốn chỉ Trần hoàng hậu của Hán Vũ đế 漢武帝. 3. (Tính) Mềm mại, xinh đẹp, uyển chuyển. ◎Như: “kiều thê” 嬌妻 người vợ xinh đẹp, “kiều tiểu” 嬌小 nhỏ nhắn xinh đẹp. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Thị nhi phù khởi kiều vô lực, Thủy thị tân thừa ân trạch thì” 侍兒扶起嬌無力, 始是新承恩澤時 (Trường hận ca 長恨歌) Con hầu nâng dậy, nàng yếu đuối (tưởng chừng như) không có sức để đứng lên nổi, Đó là lúc nàng bắt đầu được thừa hưởng ân trạch của vua. 4. (Động) Cưng, yêu lắm, sủng ái. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Bình sanh sở kiều nhi, Nhan sắc bạch thắng tuyết” 平生所嬌兒, 顏色白勝雪 (Bắc chinh 北征) Bình thường đứa con cưng của ta, Mặt mũi trắng hơn tuyết. 5. (Phó) Hết sức chiều chuộng. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Tha tuy một giá tạo hóa, đảo dã thị kiều sanh quán dưỡng đích ni” 他雖沒這造化, 倒也是嬌生慣養的呢 (Đệ thập cửu hồi) Chị ấy tuy không có may mắn như thế, nhưng cũng được nuôi nấng chiều chuộng lắm đấy chứ.Từ điển Trần Văn Chánh
① Yêu quý, đáng yêu: 嬌女 Con gái quý; 阿嬌 Con gái; ② Đẹp, thướt tha: 如此多嬌 Đẹp biết bao; ③ Nuông chiều: 別把孩子嬌壞了 Chớ nuông chiều trẻ con quá.Từ điển Trung-Anh
(1) lovable (2) pampered (3) tender (4) delicate (5) frailTự hình 2

Dị thể 4
姣娇撟驕Không hiện chữ?
Chữ gần giống 50
𢕪𥼱𢐟𢄹繑礄嶠墧嘺䚩䎗㢗㠐㝯𨲭𨝰𦪞𦠚𦒓𥋊𤩝𣾷𣯹𣦜𣤙𡰘𡰑𠙪鷮鱎驕鞽鐈轎蹻譑蟜穚矯獢犞燆橋敿敽撟憍勪僑喬Không hiện chữ?
Từ ghép 31
ā jiāo 阿嬌 • jiāo chēn 嬌嗔 • jiāo chī 嬌痴 • jiāo chǒng 嬌寵 • jiāo chuǎn 嬌喘 • jiāo cuì 嬌翠 • jiāo dī dī 嬌滴滴 • jiāo duò 嬌惰 • jiāo ér 嬌兒 • jiāo guàn 嬌慣 • jiāo guì 嬌貴 • jiāo hóng 嬌紅 • jiāo huáng 嬌黃 • jiāo měi 嬌美 • jiāo mèi 嬌媚 • jiāo nen 嬌嫩 • jiāo qì 嬌氣 • jiāo ruò 嬌弱 • jiāo shēng guàn yǎng 嬌生慣養 • jiāo tài 嬌態 • jiāo xiǎo 嬌小 • jiāo xiū 嬌羞 • jiāo yàn 嬌豔 • jiāo zòng 嬌縱 • jīn wū cáng jiāo 金屋藏嬌 • lì jiāo jiǔ 力嬌酒 • sā jiāo 撒嬌 • Sāng jiāo wéi sāi 桑嬌維塞 • Wú nóng jiāo yǔ 吳儂嬌語 • xiāng jiāo yù nèn 香嬌玉嫩 • Yě gé lì jiāo jiǔ 野格力嬌酒Một số bài thơ có sử dụng
• Bạch đầu ngâm - 白頭吟 (Trương Tịch)• Cảm kỳ Hoàng Tử Miễn - 感示黃子勉 (Nguyễn Hữu Cương)• Cổ diễm thi kỳ 2 - 古豔詩其二 (Nguyên Chẩn)• Đào hoa - 桃花 (Ngô Dung)• Đề Mai phi hoạ chân - 題梅妃畫真 (Lý Long Cơ)• Hoài xuân thập vịnh kỳ 08 - 懷春十詠其八 (Đoàn Thị Điểm)• Lạc trung bi - 樂中悲 (Tào Tuyết Cần)• Quỷ hoạch từ - Giả Bảo Ngọc - 姽嫿詞-賈寶玉 (Tào Tuyết Cần)• Thái tang tử (Đào hoa tu tác vô tình tử) - 采桑子(桃花羞作無情死) (Nạp Lan Tính Đức)• Yên đài thi - Xuân - 燕臺詩-春 (Lý Thương Ẩn) 徼jiāo ㄐㄧㄠ [jiǎo ㄐㄧㄠˇ, jiào ㄐㄧㄠˋ, yāo ㄧㄠ, yáo ㄧㄠˊ]
U+5FBC, tổng 16 nét, bộ chì 彳 (+13 nét)hình thanh
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Ngoài biên, biên giới, biên tái. 2. (Danh) Đường nhỏ. ◇Lí Hạ 李賀: “Hộc yên minh thâm kiếu” 縠煙暝深徼 (Xuân quy Xương Cốc 春歸昌谷) Khói mây làm u tối đường nhỏ và sâu. 3. (Động) Tuần xét. ◎Như: “kiếu tuần” 徼循 đi tuần sát. 4. Một âm là “kiêu”. (Động) Cầu, mong, tìm. ◎Như: “kiêu phúc” 徼福 cầu phúc, “kiêu hạnh” 徼幸 cầu may. 5. (Động) Vời lại, chuốc lấy. ◇Tả truyện 左傳: “Kì dĩ kiêu họa dã” 其以徼禍也 (Chiêu Công tam niên 昭公三年) Làm thế là vời họa đến với mình vậy. 6. (Động) Chép nhặt, lấy cắp, sao tập. ◇Luận Ngữ 論語: “Ố kiêu dĩ vi trí giả, ố bất tốn dĩ vi dũng giả” 惡徼以為智者, 惡不孫以為勇者 (Dương Hóa 陽貨) Ghét kẻ chép nhặt lấy cắp (của người khác) mà tự cho là trí, ghét kẻ không khiêm tốn mà tự cho là dũng. 7. Lại một âm là “yêu”. (Động) Ngăn che, cản trở.Tự hình 2

Dị thể 4
僥激邀𧾐Không hiện chữ?
Chữ gần giống 2
𢕟嬓Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Bi cụ - 悲懼 (Đặng Trần Côn)• Ký Tiên Điền Binh phụng Nghi Thành hầu - 寄仙田兵奉宜城侯 (Phan Huy Ích)• Ký Trương thập nhị sơn nhân Bưu tam thập vận - 寄張十二山人彪三十韻 (Đỗ Phủ)• Nam Hoang ca - 南荒歌 (Đồ Dao Sắt)• Phụng đãi Nghiêm đại phu - 奉待嚴大夫 (Đỗ Phủ)• Thiên Hưng trấn phú - 天興鎮賦 (Nguyễn Bá Thông)• Thứ Không Linh ngạn - 次空靈岸 (Đỗ Phủ)• Tống thượng thư Sài Trang Khanh xuất sứ An Nam - 送尚書柴莊卿出使安南 (Hồ Chi Duật)• Tự trào - 自嘲 (Trịnh Hoài Đức)• Tương Trung thù Trương thập nhất công tào - 湘中酬張十一功曹 (Hàn Dũ) 憍jiāo ㄐㄧㄠ
U+618D, tổng 15 nét, bộ xīn 心 (+12 nét)phồn thể, hình thanh & hội ý
Từ điển phổ thông
1. kiêu căng 2. thương 3. nhàn hạTừ điển trích dẫn
1. (Tính) Ngạo mạn, hợm mình, cho mình là hay là giỏi. ◎Như: “kiêu mạn giải đãi” 憍慢懈怠 kiêu căng biếng nhác. 2. (Tính) Phóng túng, buông thả.Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Kiêu căng (như 驕, bộ 馬); ② Thương; ③ Nhàn hạ.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Hợm mình, cho mình là hay là giỏi.Từ điển Trung-Anh
arrogantTự hình 1

Dị thể 2
㤭驕Không hiện chữ?
Chữ gần giống 49
𤩝𣾷獢撟蹻簥僑䢪䚩䎗𨲭𨝰𦪞𦠚𦒓𥼱𥋊𣯹𣦜𣤙𢕪𢐟𢄹𡰘𡰑𠙪鷮鱎驕鞽鐈轎譑蟜繑穚礄矯犞燆橋敿敽嶠嬌墧嘺勪喬Không hiện chữ?
敎jiāo ㄐㄧㄠ [jiào ㄐㄧㄠˋ]
U+654E, tổng 11 nét, bộ pù 攴 (+7 nét)phồn thể
Từ điển phổ thông
1. dạy dỗ, truyền thụ 2. tôn giáo, đạo 3. sai bảo, khiến 4. cho phépTừ điển trích dẫn
1. Như chữ 教.Tự hình 1

Dị thể 2
教𤕝Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Duyệt địa đồ cảm tác - 閱地圖感作 (Nguyễn Hữu Cương)• Khuyết đề (Phù dung cơ nhục lục vân hoàn) - 缺題(芙容肌肉緑雲鬟) (Đào hoa sĩ nữ)• Khuyết đề (Tầm Dương nam thượng bất thông triều) - 缺題(潯陽南上不通潮) (Đào hoa sĩ nữ)• Khương Công Phụ - 姜公輔 (Đặng Minh Khiêm)• Thanh minh ngẫu hứng - 清明偶興 (Nguyễn Du)• Thu tứ - 秋思 (Nguyễn Xuân Ôn)• Thương túc - 傷足 (Phan Thúc Trực)• Vô đề kỳ 1 - 無題其一 (Huỳnh Thúc Kháng) 教jiāo ㄐㄧㄠ [jiào ㄐㄧㄠˋ]
U+6559, tổng 11 nét, bộ pù 攴 (+7 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
1. dạy dỗ, truyền thụ 2. tôn giáo, đạo 3. sai bảo, khiến 4. cho phépTừ điển trích dẫn
1. (Động) Truyền thụ, truyền lại. ◇Liễu Tông Nguyên 柳宗元: “Giáo ư hậu thế” 教於後世 (Lục nghịch luận 六逆論) Truyền cho đời sau. 2. (Động) Dạy dỗ. ◎Như: “giáo dục” 教育 dạy nuôi. ◇Mạnh Tử 孟子: “Cổ giả dịch tử nhi giáo chi” 古者易子而教之 (Li Lâu thượng 離婁上) Người xưa đổi con cho nhau mà dạy dỗ. 3. (Danh) Tiếng gọi tắt của “tôn giáo” 宗教: đạo. ◎Như: “Phật giáo” 佛教 đạo Phật, “Hồi giáo” 回教 đạo Hồi. 4. (Danh) Lễ nghi, quy củ. ◇Mạnh Tử 孟子: “Bão thực noãn y, dật cư nhi vô giáo, tắc cận ư cầm thú” 飽食暖衣, 逸居而無教, 則近於禽獸 (Đằng Văn Công thượng 滕文公上) No cơm ấm áo, ở không mà chẳng có lễ phép quy củ, thì cũng gần như cầm thú. 5. (Danh) Mệnh lệnh của thiên tử gọi là “chiếu” 詔, mệnh lệnh của thái tử và của chư hầu gọi là “giáo” 教. 6. (Danh) Họ “Giáo”. 7. (Tính) Thuộc về giáo dục, sự dạy học. ◎Như: “giáo chức” 教職 các chức coi về việc học, “giáo sư” 敎師 thầy dạy học. 8. Một âm là “giao”. (Động) Sai khiến, bảo, cho phép. ◎Như: “mạc giao” 莫教 chớ khiến. ◇Chu Bang Ngạn 周邦彥: “Trướng lí bất giao xuân mộng đáo” 帳裡不教春夢到 (Ngọc lâu xuân 玉樓春) Trong trướng không cho xuân mộng đến.Từ điển Thiều Chửu
① Cũng như chữ giáo 敎.Từ điển Trần Văn Chánh
① Dạy, dạy bảo, chỉ bảo; ② Bảo, sai, khiến, cho, để cho, cho phép: 誰教你去? Ai bảo (khiến) anh đi?; 誰教你進那屋子的? Ai cho phép mày vào nhà đó?; 打起黃鶯兒,莫教枝上啼 Nhờ ai đuổi hộ con oanh, đừng cho nó hót trên cành (Y Châu từ); 忽見陌頭楊柳色,悔教夫婿覓封侯 Đầu đường chợt thấy xanh tơ liễu, hối để chồng đi kiếm tước hầu (Vương Xương Linh: Khuê oán); ③ Đạo, tôn giáo: 佛教 Đạo Phật; 天主教 Đạo Thiên chúa; ④ (cũ) Lệnh dạy, lệnh truyền (lệnh truyền của thiên tử gọi là chiếu 詔, của thái tử hoặc các chư hầu gọi là giáo). Xem 教 [jiao].Từ điển Trần Văn Chánh
Dạy: 教學 Dạy học; 教手藝 Dạy nghề. Xem 教 [jiào].Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dạy dỗ — Bảo cho biết — Con đường tu hành. Tức Tôn giáo.Từ điển Trung-Anh
to teachTự hình 6

Dị thể 12
學敎斅𠭂𡥉𢺽𢻍𢼂𢼅𢼬𤕝𧧿Không hiện chữ?
Từ ghép 13
gāo jiāo 高教 • jiāo huài 教坏 • jiāo huài 教壞 • jiāo huì 教会 • jiāo huì 教會 • jiāo kè 教課 • jiāo kè 教课 • jiāo shū 教书 • jiāo shū 教書 • jiāo shū jiàng 教书匠 • jiāo shū jiàng 教書匠 • Yīng yǔ jiāo xué 英語教學 • Yīng yǔ jiāo xué 英语教学Một số bài thơ có sử dụng
• Đăng Ngũ Hành sơn lưu đề - 登五行山留題 (Nguyễn Khuyến)• Độc Thuý Kiều truyện cảm tác - 讀翠翹傳感作 (Nguyễn Xuân Ôn)• Giảm tự mộc lan hoa - 減字木蘭花 (Lý Thanh Chiếu)• Hữu sở tư - 有所思 (Vương Trinh Bạch)• Ngục đinh thiết ngã chi sĩ-đích - 獄丁竊我之士的 (Hồ Chí Minh)• Quá Lê công từ - 過黎公祠 (Nguyễn Quốc Hiệu)• Quá Trường Sa ức Giả Nghị - 過長沙憶賈誼 (Ngô Thì Nhậm)• Thân niên chính nguyệt, thừa phái tòng Nam Định Hải Phòng Tam Đăng hoàng giáp phòng tiễu - 申年正月丞派從南定海防三登黃甲防勦 (Đinh Văn Nhã)• Thị yến - 侍宴 (Thẩm Thuyên Kỳ)• Xuân trung phụng giám đốc Sơn Nam đê vụ kỷ sự - 春中奉監督山南堤務紀事 (Phan Huy Ích) 椒jiāo ㄐㄧㄠ
U+6912, tổng 12 nét, bộ mù 木 (+8 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
hạt tiêu, hồ tiêuTừ điển trích dẫn
1. (Danh) Ớt. § Thường gọi là “lạt tiêu” 辣椒. 2. (Danh) Cây tiêu, hạt nó gọi là hạt tiêu, dùng làm đồ gia vị. § Thứ mọc ở các nước ngoài gọi là “hồ tiêu” 胡椒. Kinh Thi có câu: “Tiêu liêu chi thực, Phồn diễn doanh thăng” 椒聊之實, 蕃衍盈升 Quả cây tiêu liêu, Núc nỉu đầy thưng. Vì thế mới dùng làm tiếng để khen người nhiều con cháu. Đời xưa cứ năm mới thì uống rượu hạt tiêu gọi là “tiêu bàn” 椒盤. Cung cấm dùng hạt tiêu trát vào tường vách cho thơm và ấm, lại được tốt lành. Đời nhà Hán gọi hoàng hậu là “tiêu phòng” 椒房 là bởi ý đó. Vì thế đời sau gọi họ hàng hậu phi là “tiêu phòng chi thân” 椒房之親. 3. (Danh) Đỉnh núi. ◇Tạ Trang 謝莊: “Cúc tán phương ư san tiêu” 菊散芳於山椒 (Nguyệt phú 月賦) Hoa cúc tỏa hương thơm trên đỉnh núi. 4. (Danh) Họ “Tiêu”.Từ điển Thiều Chửu
① Cây tiêu, hạt nó gọi là hạt tiêu, dùng làm đồ gia vị. Kinh Thi có câu: Tiêu liêu chi thực, phồn diễn doanh thăng 椒聊之實,蕃衍盈升 quả cây tiêu liêu, núc nỉu đầy thưng, vì thế mới dùng làm tiếng để khen người nhiều con cháu. Ðời xưa cứ năm mới thì uống rượu hạt tiêu gọi là tiêu bàn 椒盤, cung cấm dùng hạt tiêu trát vào tường vách cho thơm và ấm, lại được tốt lành. Ðời nhà Hán gọi hoàng hậu là tiêu phòng 椒房, đời sau gọi họ nhà vua là tiêu phòng chi thân 椒房之親 đều là ý ấy cả. Thứ mọc ở các nước ngoài gọi là hồ tiêu 胡椒. ② Ðỉnh núi.Từ điển Trần Văn Chánh
① Ớt: 辣椒 (Quả) ớt; ② Hạt tiêu: 胡椒 Hạt tiêu; ③ (văn) Đỉnh núi.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên thứ cây có hạt nhỏ, tròn, cay. Ta cũng gọi là hạt tiêu. Ca dao: » Hạt tiêu nó bé nó cay «. — Đỉnh núi.Từ điển Trung-Anh
pepperTự hình 2

Dị thể 5
茭茮𣐹𣒏𣓙Không hiện chữ?
Chữ gần giống 3
𣥹諔埱Không hiện chữ?
Từ ghép 61
bái hú jiāo 白胡椒 • cháng wěi shān jiāo niǎo 長尾山椒鳥 • cháng wěi shān jiāo niǎo 长尾山椒鸟 • cháo tiān jiāo 朝天椒 • chì hóng shān jiāo niǎo 赤紅山椒鳥 • chì hóng shān jiāo niǎo 赤红山椒鸟 • duǎn zuǐ shān jiāo niǎo 短嘴山椒鳥 • duǎn zuǐ shān jiāo niǎo 短嘴山椒鸟 • duàn hún jiāo 断魂椒 • duàn hún jiāo 斷魂椒 • fān jiāo 番椒 • fěn hóng shān jiāo niǎo 粉紅山椒鳥 • fěn hóng shān jiāo niǎo 粉红山椒鸟 • hǎi jiāo 海椒 • hēi hú jiāo 黑胡椒 • hóng là jiāo 紅辣椒 • hóng là jiāo 红辣椒 • hóng là jiāo fěn 紅辣椒粉 • hóng là jiāo fěn 红辣椒粉 • hú jiāo 胡椒 • hú jiāo bò he 胡椒薄荷 • hú jiāo fěn 胡椒粉 • hú jiāo lì 胡椒粒 • hú jiāo pēn wù 胡椒喷雾 • hú jiāo pēn wù 胡椒噴霧 • hú jiāo shǔ 胡椒属 • hú jiāo shǔ 胡椒屬 • hú jiāo zǐ 胡椒子 • huā jiāo 花椒 • huī hóu shān jiāo niǎo 灰喉山椒鳥 • huī hóu shān jiāo niǎo 灰喉山椒鸟 • huī shān jiāo niǎo 灰山椒鳥 • huī shān jiāo niǎo 灰山椒鸟 • jiān jiāo 尖椒 • kǎo hú jiāo xiāng cháng 烤胡椒香肠 • kǎo hú jiāo xiāng cháng 烤胡椒香腸 • là hú jiāo 辣胡椒 • là jiāo 辣椒 • là jiāo jiàng 辣椒酱 • là jiāo jiàng 辣椒醬 • Là jiāo zǎi 辣椒仔 • Mò xī gē là jiāo 墨西哥辣椒 • niú jiǎo jiāo 牛角椒 • pào jiāo 泡椒 • Qín jiāo 秦椒 • qīng jiāo 青椒 • qīng jiāo niú liǔ 青椒牛柳 • Quán jiāo 全椒 • Quán jiāo xiàn 全椒县 • Quán jiāo xiàn 全椒縣 • shān jiāo yú 山椒魚 • shān jiāo yú 山椒鱼 • shì zi jiāo 柿子椒 • xiāng là jiāo 香辣椒 • xiǎo huī shān jiāo niǎo 小灰山椒鳥 • xiǎo huī shān jiāo niǎo 小灰山椒鸟 • xiǎo mǐ jiāo 小米椒 • Yá mǎi jiā hú jiāo 牙买加胡椒 • Yá mǎi jiā hú jiāo 牙買加胡椒 • yě shān jiāo 野山椒 • Yìn dù guǐ jiāo 印度鬼椒Một số bài thơ có sử dụng
• Côn Sơn ca - 崑山歌 (Nguyễn Trãi)• Đinh Tỵ lập xuân - 丁巳立春 (Ngô Anh)• Đỗ Vị trạch thủ tuế - 杜位宅守歲 (Đỗ Phủ)• Giao Chỉ Thị Kiều dịch hí tác dược danh thi - 交趾市橋驛戲作藥名詩 (Trần Phu)• Hàn vũ triêu hành thị viên thụ - 寒雨朝行視園樹 (Đỗ Phủ)• Nguyên nhật - 元日 (Phùng Khắc Khoan)• Tân Phong chiết tý ông - 新豐折臂翁 (Bạch Cư Dị)• Thuỵ phường liên tửu - 瑞坊蓮酒 (Khuyết danh Việt Nam)• Tiêu liêu 1 - 椒聊 1 (Khổng Tử)• Trường hận ca - 長恨歌 (Bạch Cư Dị) 浇jiāo ㄐㄧㄠ [ào ㄚㄛˋ]
U+6D47, tổng 9 nét, bộ shǔi 水 (+6 nét)giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
1. bạc, mỏng 2. tướiTừ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 澆.Từ điển Trần Văn Chánh
① Tưới, dội, đổ: 澆花 Tưới hoa; 澆園 Tưới vườn; 澆版 Bản đúc (làm bản in); ② (văn) Khe khắt, khắc bạc, ác nghiệt: 澆薄 Khe khắt.Từ điển Trần Văn Chánh
Như 澆Từ điển Trung-Anh
(1) to pour liquid (2) to irrigate (using waterwheel) (3) to water (4) to cast (molten metal) (5) to moldTự hình 2

Dị thể 5
澆𣴹𣷝𣻏𤀴Không hiện chữ?
Chữ gần giống 6
𢙒挠𫋹跷绕侥Không hiện chữ?
Từ ghép 9
gài jiāo fàn 盖浇饭 • huǒ shàng jiāo yóu 火上浇油 • jiāo guàn 浇灌 • jiāo huā 浇花 • jiāo lěng shuǐ 浇冷水 • jiāo shuǐ 浇水 • jiāo zhù 浇注 • jiāo zhù 浇铸 • jiè jiǔ jiāo chóu 借酒浇愁 澆jiāo ㄐㄧㄠ [ào ㄚㄛˋ, nào ㄋㄠˋ]
U+6F86, tổng 15 nét, bộ shǔi 水 (+12 nét)phồn thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
1. bạc, mỏng 2. tướiTừ điển trích dẫn
1. (Tính) Nhẹ, mỏng, thiển bạc. ◎Như: “kiêu bạc” 澆薄 khinh bạc. 2. (Động) Tưới, rưới. ◎Như: “kiêu hoa” 澆花 tưới hoa. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Sinh tiền bất tận tôn trung tửu, Tử hậu thùy kiêu mộ thượng bôi” 生前不盡樽中酒, 死後誰澆墓上杯 (Đối tửu 對酒) Lúc sống không uống cạn rượu trong bầu, Thì chết rồi ai rưới chén rượu trên mồ? 3. § Ghi chú: Còn đọc là “nghiêu”.Từ điển Trần Văn Chánh
① Tưới, dội, đổ: 澆花 Tưới hoa; 澆園 Tưới vườn; 澆版 Bản đúc (làm bản in); ② (văn) Khe khắt, khắc bạc, ác nghiệt: 澆薄 Khe khắt.Từ điển Trung-Anh
(1) to pour liquid (2) to irrigate (using waterwheel) (3) to water (4) to cast (molten metal) (5) to moldTự hình 2

Dị thể 5
浇𣴹𣷝𣻏𤀴Không hiện chữ?
Chữ gần giống 56
𤩊獟撓憢𨊅隢蹺襓僥𤃤𪞭䶧䴃䰫䁱㹓𦉗𩀸𨎬𧑣𦪛𦒒𥪯𥋈𣩦𣍕𢿲𢿣𢴽𡸳𡭄𠢩𠟋鱙髐驍顤鐃遶譊蟯膮翹繞穘磽皢燒橈曉徺嶢嬈墝嘵堯Không hiện chữ?
Từ ghép 9
gài jiāo fàn 蓋澆飯 • huǒ shàng jiāo yóu 火上澆油 • jiāo guàn 澆灌 • jiāo huā 澆花 • jiāo lěng shuǐ 澆冷水 • jiāo shuǐ 澆水 • jiāo zhù 澆注 • jiāo zhù 澆鑄 • jiè jiǔ jiāo chóu 借酒澆愁Một số bài thơ có sử dụng
• Bính Tuất nguyên nhật ngẫu thành - 丙戌元日偶成 (Lê Khắc Cẩn)• Đề Quế Lâm dịch kỳ 5 - 題桂林驛其五 (An Nam tiến phụng sứ)• Đối tửu - 對酒 (Nguyễn Du)• Kim lũ khúc - Tặng Lương Phần - 金縷曲-贈梁汾 (Nạp Lan Tính Đức)• Lữ xá thư sự - 旅舍書事 (Cù Hữu)• Ly tao - 離騷 (Khuất Nguyên)• Tá hoàn sơn hậu ký kỳ 3 - 佐還山後寄其三 (Đỗ Phủ)• Tái quá Bạch Thông châu đồn - 再過白通州屯 (Vũ Phạm Khải)• Tây Hồ trúc chi từ kỳ 2 - 西湖竹枝詞其二 (Thi Nhuận Chương)• Xuân nhật thôn cư - 春日村居 (Nguyễn Ức) 激jiāo ㄐㄧㄠ [jī ㄐㄧ, jiào ㄐㄧㄠˋ]
U+6FC0, tổng 16 nét, bộ shǔi 水 (+13 nét)hình thanh
Từ điển trích dẫn
1. (Động) (Thế nước bị cản trở) tung lên, vọt lên, bắn ra. ◎Như: “kích khởi lãng hoa” 激起浪花 tung tóe bọt sóng. 2. (Động) Làm cho phát khởi hoặc biến hóa. ◎Như: “kích lệ” 激厲, “kích dương” 激揚 khiến cho phấn phát chí khí. 3. (Động) Bị mưa, lạnh đột ngột xói, thấm vào người. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Tha giá cá thân tử, như hà cấm đắc sậu vũ nhất kích” 他這個身子, 如何禁得驟雨一激 (Đệ tam thập hồi) Thân hình nó thế kia, sao mà chịu nổi cơn mưa bất chợt xói xả vào người? 4. (Tính) Thẳng thắn, cấp thiết. ◎Như: “kích thiết” 激切 thẳng thắn, cấp thiết. 5. (Phó) Mãnh liệt, dữ dội, gay go. ◎Như: “kích tăng” 激增 tăng vọt, “kích chiến” 激戰 chiến đấu ác liệt. 6. (Danh) Họ “Kích”.Tự hình 3

Dị thể 2
徼滶Không hiện chữ?
Chữ gần giống 7
璬獥澉潵滶撽憿Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Biệt thi kỳ 3 - 別詩其三 (Tô Vũ)• Bình Sái Châu kỳ 2 - 平蔡州其二 (Lưu Vũ Tích)• Dao lạc - 搖落 (Lý Thương Ẩn)• Dĩnh Châu lão ông ca - 穎州老翁歌 (Nạp Tân)• Dữ Tống Nguyên Tư thư - 與宋元思書 (Ngô Quân)• Đình thí đối sách - 廷試對策 (Phan Đình Phùng)• Ninh Minh giang chu hành - 寧明江舟行 (Nguyễn Du)• Thượng Lưu Điền hành - 上留田行 (Lý Bạch)• Tự kinh phó Phụng Tiên huyện vịnh hoài ngũ bách tự - 自京赴奉先縣詠懷五百字 (Đỗ Phủ)• Tương giang yến tiễn Bùi nhị đoan công phó Đạo Châu - 湘江宴餞裴二端公赴道州 (Đỗ Phủ) 焦jiāo ㄐㄧㄠ [qiáo ㄑㄧㄠˊ]
U+7126, tổng 12 nét, bộ huǒ 火 (+8 nét)phồn & giản thể, hội ý
Từ điển phổ thông
1. cháy 2. nỏ, giòn 3. bỏng rátTừ điển trích dẫn
1. (Tính) Bị cháy, bị sém lửa. ◎Như: “tiêu hắc” 焦黑 đen thui (bị cháy), “tiêu thổ” 焦土 đất cháy sém. 2. (Tính) Vàng gần như đen (màu sắc). ◇Đào Hoằng Cảnh 陶弘景: “Tâm bi tắc diện tiêu, não diệt tắc phát tố” 心悲則面焦, 腦滅則髮素 (Chân cáo 真誥, Quyển nhị). 3. (Tính) Khô, giòn. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Thần tiêu khẩu táo hô bất đắc, Quy lai ỷ trượng tự thán tức” 脣焦口燥呼不得, 歸來倚仗自歎息 (Mao ốc vi thu phong sở phá ca 茅屋為秋風所破歌) Môi khô miệng rát, kêu mà không được, Quay về, chống gậy, thở than. 4. (Tính) Cong queo, nhăn nheo. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Y tiêu bất thân, đầu trần bất khứ” 衣焦不申, 頭塵不去 (Ngụy sách tứ 魏策四). 5. (Động) Cháy khét, cháy đen. ◎Như: “thiêu tiêu” 燒焦 cháy đen. 6. (Động) Lo buồn, khổ não. ◎Như: “tâm tiêu” 心焦 nóng ruột, phiền não. ◇Nguyễn Tịch 阮籍: “Chung thân lí bạc băng, Thùy tri ngã tâm tiêu” 終身履薄冰, 誰知我心焦 (Vịnh hoài 詠懷) Suốt đời giẫm trên băng giá mỏng, Ai biết lòng ta buồn khổ? 7. (Danh) Cơm cháy. 8. (Danh) Bộ vị trong thân thể người ta (Trung y). § Xem “tam tiêu” 三焦. 9. (Danh) Tên nước thời cổ, nay ở vào khoảng tỉnh “Hà Nam” 河南. 10. (Danh) § Thông 鐎. 11. (Danh) Họ “Tiêu”. 12. Một âm là “tiều”. § Thông: 憔, 礁, 瞧.Từ điển Trung-Anh
(1) burnt (2) scorched (3) charred (4) worried (5) anxious (6) coke (7) abbr. for 焦耳[jiao1 er3], jouleTự hình 5

Dị thể 9
㸈焳礁譙鐎𤊙𤓪𤓬𩵰Không hiện chữ?
Từ ghép 52
biàn jiāo jù jìng tóu 变焦距镜头 • biàn jiāo jù jìng tóu 變焦距鏡頭 • dìng jiāo jìng tóu 定焦鏡頭 • dìng jiāo jìng tóu 定焦镜头 • duì jiāo 对焦 • duì jiāo 對焦 • gòng jiāo 共焦 • guǎng fàn xìng jiāo lǜ zhèng 广泛性焦虑症 • guǎng fàn xìng jiāo lǜ zhèng 廣泛性焦慮症 • jiāo diǎn 焦点 • jiāo diǎn 焦點 • jiāo ěr 焦耳 • jiāo huà 焦化 • jiāo huáng 焦黃 • jiāo huáng 焦黄 • jiāo jí 焦急 • jiāo jù 焦距 • jiāo lǜ 焦慮 • jiāo lǜ 焦虑 • jiāo lǜ bù ān 焦慮不安 • jiāo lǜ bù ān 焦虑不安 • jiāo lǜ zhèng 焦慮症 • jiāo lǜ zhèng 焦虑症 • jiāo lú 焦炉 • jiāo lú 焦爐 • jiāo tàn 焦炭 • jiāo táng 焦糖 • jiāo táng wǔ 焦糖舞 • jiāo tóu làn é 焦头烂额 • jiāo tóu làn é 焦頭爛額 • jiāo tǔ 焦土 • jiāo yóu 焦油 • jiāo zào 焦噪 • jiāo zào 焦燥 • jiāo zào 焦躁 • jiāo zhì 焦炙 • jiāo zhuó 焦灼 • jù jiāo 聚焦 • liàn jiāo 炼焦 • liàn jiāo 煉焦 • liàn jiāo lú 炼焦炉 • liàn jiāo lú 煉焦爐 • méi jiāo yóu 煤焦油 • qiān jiāo 千焦 • sān jiāo 三焦 • sàn jiāo 散焦 • shāo jiāo 烧焦 • shāo jiāo 燒焦 • tiáo jiāo 調焦 • tiáo jiāo 调焦 • wēi jù jiāo 微聚焦 • xīn jiāo 心焦Một số bài thơ có sử dụng
• A Phòng cung phú - 阿房宮賦 (Đỗ Mục)• Đảo Bạch Mã từ hồi hậu cảm tác kỳ 09 - 禱白馬祠回後感作其九 (Đoàn Thị Điểm)• Lập hạ ngẫu hứng - 立夏偶興 (Phan Huy Ích)• Lục nguyệt 4 - 六月 4 (Khổng Tử)• Nhập Hành Châu - 入衡州 (Đỗ Phủ)• Phụng tặng Lô ngũ trượng tham mưu Cư - 奉贈盧五丈參謀琚 (Đỗ Phủ)• Sơn trung quả phụ - 山中寡婦 (Đỗ Tuân Hạc)• Tiểu viên kỳ 2 - 小園其二 (Nguyễn Khuyến)• Vũ (Hành vân đệ sùng cao) - 雨(行雲遞崇高) (Đỗ Phủ)• Xích Bích hoài cổ - 赤壁懷古 (Thu Cẩn) 燋jiāo ㄐㄧㄠ [qiáo ㄑㄧㄠˊ]
U+71CB, tổng 16 nét, bộ huǒ 火 (+12 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
1. cháy 2. nỏ, giòn 3. bỏng rátTừ điển trích dẫn
1. (Danh) Đuốc. 2. (Động) Cháy, bỏng. ◇Vương Sung 王充: “Sanh vật nhập hỏa trung, tiêu lạn nhi tử yên” 生物入火中, 燋爛而死焉 (Luận hành 論衡, Thuyết nhật 說日) Sinh vật vào trong lửa, sẽ cháy bỏng mà chết vậy.Từ điển Trung-Anh
(1) to cauterize (2) to scorchTự hình 2

Dị thể 2
灼爝Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Đồng Vương thập tam Duy ngẫu nhiên tác kỳ 1 - 同王十三維偶然作其一 (Trừ Quang Hy)• Hồng Mao hoả thuyền ca - 紅毛火船歌 (Cao Bá Quát)• Lôi (Đại hạn sơn nhạc tiêu) - 雷(大旱山嶽燋) (Đỗ Phủ) 矫jiāo ㄐㄧㄠ [jiáo ㄐㄧㄠˊ, jiǎo ㄐㄧㄠˇ]
U+77EB, tổng 11 nét, bộ shǐ 矢 (+6 nét)giản thể, hình thanh & hội ý
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 矯.Tự hình 2

Dị thể 2
矯𥏹Không hiện chữ?
Chữ gần giống 2
硚𪺭Không hiện chữ?
矯jiāo ㄐㄧㄠ [jiáo ㄐㄧㄠˊ, jiǎo ㄐㄧㄠˇ]
U+77EF, tổng 17 nét, bộ shǐ 矢 (+12 nét)phồn thể, hình thanh & hội ý
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Uốn nắn cho thẳng. ◇Hán Thư 漢書: “Kim thiên hạ đoán giáp ma kiếm, kiểu tiễn khống huyền” 今天下鍛甲摩劍, 矯箭控弦 (Nghiêm An truyện 嚴安傳) Nay thiên hạ rèn áo giáp mài gươm, uốn thẳng mũi tên giương cung. 2. (Động) Sửa chữa. ◎Như: “kiểu chính” 矯正 sửa cho đúng lại. ◇Hán Thư 漢書: “Dân di nọa đãi, (...) tương hà dĩ kiểu chi?” 民彌惰怠, (...) 將何以矯之 (Thành đế kỉ 成帝紀) Dân càng biếng nhác, (...) làm sao sửa đổi họ? 3. (Động) Làm giả, làm ra vẻ, giả trá. ◇Sử Kí 史記: “Nãi độ Giang kiểu Trần Vương mệnh” 乃渡江矯陳王命 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) Bèn vượt sông Giang, làm giả chiếu Trần Vương. 4. (Động) Ngẩng lên, giương cao, cất lên. § Thông “kiểu” 撟. ◇Đào Uyên Minh 陶淵明: “Sách phù lão dĩ lưu khế, thì kiểu thủ nhi hà quan” 策扶老以流憩, 時矯首而遐觀 (Quy khứ lai từ 歸去來辭) Chống gậy để nghỉ ngơi, có lúc ngửng đầu nhìn ra xa. 5. (Động) Làm ngược lại, làm nghịch. 6. (Tính) Khỏe mạnh, mạnh mẽ. 7. (Danh) Họ “Kiểu”.Tự hình 4

Dị thể 4
撟矫𢱪𥏹Không hiện chữ?
Chữ gần giống 51
礄𦪞𦒓𥼱𥋊𣦜𡰑繑穚犞燆墧𪢤𨙍𢹣䚩䎗𩯘𨲭𨝰𦠚𤩝𣾷𣯹𣤙𢕪𢐟𢄹𡰘𠙪鷮鱎驕鞽鐈轎蹻譑蟜獢橋敿敽撟憍嶠嬌嘺勪僑喬Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Bảo Ninh Sùng Phúc tự bi - 保寧崇福寺碑 (Lý Thừa Ân)• Bát ai thi kỳ 8 - Cố hữu bộc xạ tướng quốc Trương công Cửu Linh - 八哀詩其八-故右僕射相國張公九齡 (Đỗ Phủ)• Cảm ngộ kỳ 1 - 感遇其一 (Trương Cửu Linh)• Cúc thu bách vịnh kỳ 45 - Ngũ bất tất kỳ 2 - 菊秋百詠其四十五-五不必其二 (Phan Huy Ích)• Ly tao - 離騷 (Khuất Nguyên)• Mạnh Tử từ cổ liễu - 孟子祠古柳 (Nguyễn Du)• Nhật xuất nhập hành - 日出入行 (Lý Bạch)• Nhiếp Lỗi Dương dĩ bộc trở thuỷ thư trí tửu nhục liệu cơ, hoang giang thi đắc đại hoài hứng tận bản vận chí huyện trình Nhiếp lệnh, lục lộ khứ Phương Điền dịch tứ thập lý chu hành nhất nhật, thì thuộc giang trướng bạc ư Phương Điền - 聶耒陽以僕阻水書致酒肉療肌,荒江詩得代懷興盡本韻至縣呈聶令,陸路去方田驛,四十里舟行一日,時屬江漲,泊於方田 (Đỗ Phủ)• Quan vũ ca - 觀舞歌 (Từ Trinh Khanh)• Thiên Dục phiêu kỵ ca - 天育驃騎歌 (Đỗ Phủ) 礁jiāo ㄐㄧㄠ
U+7901, tổng 17 nét, bộ shí 石 (+12 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
1. đá ngầm 2. san hôTừ điển trích dẫn
1. (Danh) Đá ngầm, ở dưới sông hoặc trong lòng biển. 2. (Danh) Chất giống như quặng đá do xác san hô chết chồng chất lại thành.Từ điển Thiều Chửu
① Ðá ngầm, đá mọc ngầm trong nước trong bể, thuyền tầu nhỡ va phải là vỡ.Từ điển Trần Văn Chánh
Đá ngầm: 輪船觸礁 Tàu thuỷ đâm vào đá ngầm.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đá ngầm ngoài biển.Từ điển Trung-Anh
(1) reef (2) shoal rockTự hình 2

Dị thể 2
嶕焦Không hiện chữ?
Chữ gần giống 2
𦅃𥼚Không hiện chữ?
Từ ghép 14
àn jiāo 暗礁 • bǎo jiāo 堡礁 • chù jiāo 触礁 • chù jiāo 觸礁 • Dà bǎo jiāo 大堡礁 • huán jiāo 环礁 • huán jiāo 環礁 • jiāo dǎo 礁岛 • jiāo dǎo 礁島 • jiāo hú 礁湖 • jiāo shí 礁石 • qiǎn jiāo 浅礁 • qiǎn jiāo 淺礁 • shān hú jiāo 珊瑚礁 簥jiāo ㄐㄧㄠ
U+7C25, tổng 18 nét, bộ zhú 竹 (+12 nét)phồn thể, hình thanh & hội ý
Từ điển Trung-Anh
large pipeTự hình 1

Dị thể 1
𰩸Không hiện chữ?
Chữ gần giống 18
㝯𤩝𣾷獢撟憍䢪䀉㠐𩯘𥼱𥋊𡰑蹻蕎嶠僑喬Không hiện chữ?
胶jiāo ㄐㄧㄠ [jiǎo ㄐㄧㄠˇ, xiáo ㄒㄧㄠˊ]
U+80F6, tổng 10 nét, bộ ròu 肉 (+6 nét)giản thể, hình thanh & hội ý
Từ điển phổ thông
1. keo, nhựa 2. dán, dính 3. cao suTừ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 膠.Từ điển Trần Văn Chánh
① Nhựa: 桃膠 Nhựa đào; ② Keo, cồn; ③ Cao su: 膠鞋 Giày cao su; ④ Dán, dính, gắn: 鏡框壞了,把它膠上 Khung kính hỏng rồi, lấy keo (cồn) gắn lại; ⑤ Gắn liền, bám sát, bám chặt: 膠柱鼓瑟 Đè chặt phím gảy đàn (câu nệ); ⑥ (Ngb) Bền chặt (như keo): 膠膝 Keo sơn; ⑦ (văn) Thuyền mắc cạn; ⑧ (cũ) Tên trường học thời xưa.Từ điển Trần Văn Chánh
Như 膠Từ điển Trung-Anh
(1) to glue (2) glue (3) gum (4) rubberTự hình 2

Dị thể 3
㬵交膠Không hiện chữ?
Chữ gần giống 2
㬵校Không hiện chữ?
Từ ghép 100
Ā lā bó jiāo 阿拉伯胶 • bái rǔ jiāo 白乳胶 • biào jiāo 鳔胶 • chī jiāo 黐胶 • dǎ jiāo qiāng 打胶枪 • dòng jiāo 冻胶 • ē jiāo 阿胶 • fā pào jiāo 发泡胶 • fà jiāo 发胶 • fēn quán jiāo 酚醛胶 • fēng jiāo 蜂胶 • gǔ jiāo yuán 骨胶原 • guāng kè jiāo 光刻胶 • guī jiāo 硅胶 • guī xiàng jiāo 硅橡胶 • guǒ jiāo 果胶 • guǒ wèi jiāo táng 果味胶糖 • guò jiāo 过胶 • hé chéng xiàng jiāo 合成橡胶 • hēi jiāo 黑胶 • hù bèi jiāo mó 护贝胶膜 • huáng jiāo 黄胶 • huáng yuán jiāo 黄原胶 • jiāo ān qín 胶氨芹 • jiāo bǎn yìn shuā 胶版印刷 • jiāo bù 胶布 • jiāo dài 胶带 • jiāo hé 胶合 • jiāo hé bǎn 胶合板 • jiāo jiē 胶接 • jiāo jié 胶结 • jiāo juǎn 胶卷 • jiāo lì 胶粒 • jiāo lún 胶轮 • jiāo mù 胶木 • jiāo náng 胶囊 • jiāo ní 胶泥 • jiāo nián 胶粘 • jiāo nián jì 胶粘剂 • jiāo piàn 胶片 • jiāo piàn pèi zhāng 胶片佩章 • jiāo quān 胶圈 • jiāo rǔ 胶乳 • jiāo shuǐ 胶水 • jiāo tǐ 胶体 • jiāo yìn 胶印 • jiāo yuán 胶原 • jiāo yuán dàn bái 胶原蛋白 • jiāo yuán zhì 胶原质 • jiāo zhì 胶质 • jiāo zhuàng 胶状 • jiāo zhuó 胶着 • jiāo zǐ 胶子 • jīn cōng jiāo 金葱胶 • jūn jiāo tuán 菌胶团 • kǎ lā jiāo 卡拉胶 • kāi jiāo 开胶 • kǎo jiāo 栲胶 • kuān jiāo dài 宽胶带 • Lán dīng jiāo 蓝丁胶 • lǜ dīng xiàng jiāo 氯丁橡胶 • mì fēng jiāo 密封胶 • míng jiāo 明胶 • Nán jiāo Hé 南胶河 • nián jiāo 粘胶 • nián jiāo 黏胶 • nián jiāo yè 粘胶液 • níng jiāo 凝胶 • níng jiāo tǐ 凝胶体 • qì jiāo 气胶 • qì níng jiāo 气凝胶 • qì róng jiāo 气溶胶 • qì róng jiāo zhēn chá yí 气溶胶侦察仪 • qiáng lì jiāo 强力胶 • rú jiāo sì qī 如胶似漆 • rǔ jiāo 乳胶 • rǔ jiāo qī 乳胶漆 • sān miǎo jiāo 三秒胶 • shǎn guāng jiāo 闪光胶 • shǎo tū jiāo zhì 少突胶质 • shén jīng jiāo zhì 神经胶质 • shén jīng jiāo zhì xì bāo 神经胶质细胞 • shí kōng jiāo náng 时空胶囊 • shù jiāo 树胶 • sù jiāo 塑胶 • sù jiāo bào zhà wù 塑胶爆炸物 • sù jiāo chē 塑胶车 • sù jiāo pǎo dào 塑胶跑道 • sù jiāo zhà yào 塑胶炸药 • tiān rán xiàng jiāo 天然橡胶 • tòu míng jiāo 透明胶 • wēi jiāo náng jì shù 微胶囊技术 • wēi suō jiāo juǎn 微缩胶卷 • xī jiāo 矽胶 • xiān wéi jiāo 纤维胶 • xiāng kǒu jiāo 香口胶 • xiàng jiāo 橡胶 • xiàng jiāo shù 橡胶树 • yì wù xiàng jiāo 异戊橡胶 • yín jiāo jú 银胶菊 膠jiāo ㄐㄧㄠ [jiǎo ㄐㄧㄠˇ]
U+81A0, tổng 15 nét, bộ ròu 肉 (+11 nét)phồn thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
1. keo, nhựa 2. dán, dính 3. cao suTừ điển trích dẫn
1. (Danh) Keo (chất lỏng dùng để dán được). ◎Như: “giao tất” 膠漆 keo sơn. 2. (Danh) Nói tắt của “tượng giao” 橡膠 hoặc “tố giao” 塑膠 tức cao-su. 3. (Danh) Tên trường học ngày xưa. 4. (Danh) Họ “Giao”. 5. (Động) Dán, gắn liền. ◎Như: “giao hợp” 膠合 dán, gắn dính vào. ◇Sử Kí 史記: “Vương dĩ danh sử Quát, nhược giao trụ nhi cổ sắt nhĩ. Quát đồ năng độc kì phụ thư truyền, bất tri hợp biến dã” 王以名使括, 若膠柱而鼓瑟耳. 括徒能讀其父書傳, 不知合變也 (Liêm Pha Lạn Tương Như truyện 廉頗藺相如傳) Nhà vua dùng (Triệu) Quát cũng chỉ vì nghe danh ông ta, cũng như gắn chặt trục đàn mà gảy đàn thôi. Quát chỉ biết đọc sách của cha để lại, không biết ứng biến. 6. (Động) Góa vợ lại lấy vợ khác gọi là “giao tục” 膠續. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Công đại ưu, cấp vi giao tục dĩ giải chi, nhi công tử bất lạc” 公大憂, 急為膠續以解之, 而公子不樂 (Tiểu Thúy 小翠) Ông lo lắm, gấp tìm vợ khác giải muộn cho con, nhưng công tử không vui. 7. (Tính) Dùng để dán được, có chất dính. ◎Như: “giao bố” 膠布 băng dính, “giao thủy” 膠水 nhựa dán. 8. (Tính) Bền chặt. ◇Thi Kinh 詩經: “Kí kiến quân tử, Đức âm khổng giao” 既見君子, 德音孔膠 (Tiểu nhã 小雅, Thấp tang 隰桑) Đã gặp người quân tử, Tiếng tăm rất vững bền.Từ điển Trần Văn Chánh
① Nhựa: 桃膠 Nhựa đào; ② Keo, cồn; ③ Cao su: 膠鞋 Giày cao su; ④ Dán, dính, gắn: 鏡框壞了,把它膠上 Khung kính hỏng rồi, lấy keo (cồn) gắn lại; ⑤ Gắn liền, bám sát, bám chặt: 膠柱鼓瑟 Đè chặt phím gảy đàn (câu nệ); ⑥ (Ngb) Bền chặt (như keo): 膠膝 Keo sơn; ⑦ (văn) Thuyền mắc cạn; ⑧ (cũ) Tên trường học thời xưa.Từ điển Trung-Anh
(1) to glue (2) glue (3) gum (4) rubberTự hình 4

Dị thể 1
胶Không hiện chữ?
Chữ gần giống 4
樛𪤗㬔𣩍Không hiện chữ?
Từ ghép 101
Ā lā bó jiāo 阿拉伯膠 • bái rǔ jiāo 白乳膠 • biào jiāo 鰾膠 • chī jiāo 黐膠 • dǎ jiāo qiāng 打膠槍 • dòng jiāo 凍膠 • ē jiāo 阿膠 • fā pào jiāo 發泡膠 • fà jiāo 髮膠 • fēn quán jiāo 酚醛膠 • fēng jiāo 蜂膠 • gǔ jiāo yuán 骨膠原 • guāng kè jiāo 光刻膠 • guī jiāo 硅膠 • guī xiàng jiāo 硅橡膠 • guǒ jiāo 果膠 • guǒ wèi jiāo táng 果味膠糖 • guò jiāo 過膠 • hé chéng xiàng jiāo 合成橡膠 • hēi jiāo 黑膠 • hù bèi jiāo mó 護貝膠膜 • huáng jiāo 黃膠 • huáng yuán jiāo 黃原膠 • jiāo ān qín 膠氨芹 • jiāo bǎn yìn shuā 膠版印刷 • jiāo bù 膠布 • jiāo dài 膠帶 • jiāo hé 膠合 • jiāo hé bǎn 膠合板 • jiāo jiē 膠接 • jiāo jié 膠結 • jiāo juǎn 膠卷 • jiāo juǎn 膠捲 • jiāo lì 膠粒 • jiāo lún 膠輪 • jiāo mù 膠木 • jiāo náng 膠囊 • jiāo ní 膠泥 • jiāo nián 膠粘 • jiāo nián jì 膠粘劑 • jiāo piàn 膠片 • jiāo piàn pèi zhāng 膠片佩章 • jiāo quān 膠圈 • jiāo rǔ 膠乳 • jiāo shuǐ 膠水 • jiāo tǐ 膠體 • jiāo yìn 膠印 • jiāo yuán 膠原 • jiāo yuán dàn bái 膠原蛋白 • jiāo yuán zhì 膠原質 • jiāo zhì 膠質 • jiāo zhuàng 膠狀 • jiāo zhuó 膠著 • jiāo zǐ 膠子 • jīn cōng jiāo 金蔥膠 • jūn jiāo tuán 菌膠團 • kǎ lā jiāo 卡拉膠 • kāi jiāo 開膠 • kǎo jiāo 栲膠 • kuān jiāo dài 寬膠帶 • Lán dīng jiāo 藍丁膠 • lǜ dīng xiàng jiāo 氯丁橡膠 • mì fēng jiāo 密封膠 • míng jiāo 明膠 • Nán jiāo Hé 南膠河 • nián jiāo 粘膠 • nián jiāo 黏膠 • nián jiāo yè 粘膠液 • níng jiāo 凝膠 • níng jiāo tǐ 凝膠體 • qì jiāo 氣膠 • qì níng jiāo 氣凝膠 • qì róng jiāo 氣溶膠 • qì róng jiāo zhēn chá yí 氣溶膠偵察儀 • qiáng lì jiāo 強力膠 • rú jiāo sì qī 如膠似漆 • rǔ jiāo 乳膠 • rǔ jiāo qī 乳膠漆 • sān miǎo jiāo 三秒膠 • shǎn guāng jiāo 閃光膠 • shǎo tū jiāo zhì 少突膠質 • shén jīng jiāo zhì 神經膠質 • shén jīng jiāo zhì xì bāo 神經膠質細胞 • shí kōng jiāo náng 時空膠囊 • shù jiāo 樹膠 • sù jiāo 塑膠 • sù jiāo bào zhà wù 塑膠爆炸物 • sù jiāo chē 塑膠車 • sù jiāo pǎo dào 塑膠跑道 • sù jiāo zhà yào 塑膠炸藥 • tiān rán xiàng jiāo 天然橡膠 • tòu míng jiāo 透明膠 • wēi jiāo náng jì shù 微膠囊技術 • wēi suō jiāo juǎn 微縮膠捲 • xī jiāo 矽膠 • xiān wéi jiāo 纖維膠 • xiāng kǒu jiāo 香口膠 • xiàng jiāo 橡膠 • xiàng jiāo shù 橡膠樹 • yì wù xiàng jiāo 異戊橡膠 • yín jiāo jú 銀膠菊Một số bài thơ có sử dụng
• Ất Dậu niên phụng chỉ lai kinh, đồ trung văn biến cảm tác - 乙酉年奉旨來京途中聞變感作 (Nguyễn Ngọc Tương)• Bắc môn toả thược - 北門鎖鑰 (Phạm Đình Trọng)• Bồi chư công thướng Bạch Đế thành yến Việt công đường chi tác [Bồi chư công Bạch Đế thành đầu yến Việt công đường chi tác] - 陪諸公上白帝城宴越公堂之作《陪諸公白帝城頭宴越公堂之作》 (Đỗ Phủ)• Cảm kỳ Hoàng Tử Miễn - 感示黃子勉 (Nguyễn Hữu Cương)• Quỳ phủ thư hoài tứ thập vận - 夔府書懷四十韻 (Đỗ Phủ)• Sám hối tị căn tội - 懺悔鼻根罪 (Trần Thái Tông)• Thư biệt Vị Hoàng cố nhân Nguyễn Bằng - 書別渭潢故人阮鵬 (Phan Thúc Trực)• Tiễn Thiên Trường vệ uý hồi hương - 餞天長衛尉回鄉 (Thái Thuận)• Tự kinh phó Phụng Tiên huyện vịnh hoài ngũ bách tự - 自京赴奉先縣詠懷五百字 (Đỗ Phủ)• Ức tích kỳ 2 - 憶昔其二 (Đỗ Phủ) 膲jiāo ㄐㄧㄠ
U+81B2, tổng 16 nét, bộ ròu 肉 (+12 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển Trung-Anh
see 三膲[san1 jiao1]Tự hình 1

Chữ gần giống 1
樵Không hiện chữ?
Từ ghép 1
sān jiāo 三膲 艽jiāo ㄐㄧㄠ [jiǔ ㄐㄧㄡˇ, qiú ㄑㄧㄡˊ]
U+827D, tổng 5 nét, bộ cǎo 艸 (+2 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
1. ổ của các con thú 2. cỏ giao (dùng để làm thuốc)Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Ổ, tổ của chim muông. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Cầm thú hữu giao, nhân dân hữu thất” 禽獸有艽, 人民有室 (Nguyên đạo 原道) Chim muông có ổ, người dân có nhà. 2. (Danh) Cỏ “giao”, dùng để làm thuốc. § Vì nó sinh ra ở vùng Thiểm Tây nên gọi là “Tần giao” 秦艽. 3. Một âm là “cừu”. (Danh) Nơi xa xôi, hoang vắng. ◇Thi Kinh 詩經: “Ngã chinh tồ tây, Chí vu cừu dã” 我征徂西, 至于艽野 (Tiểu nhã 小雅, Tiểu minh 小明) Ta đi viễn chinh ở phương tây, Đến nơi xa xôi hoang vắng.Từ điển Thiều Chửu
① Ổ của giống thú. ② Cỏ giao, dùng để làm thuốc. Vì nó sinh ra ở vùng Thiểm Tây nên gọi là tần giao 秦艽. ③ Một âm là cừu. Xa xôi, hoang đãng. Tục đọc là chữ bông.Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Xa xôi hoang vắng.Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Cỏ lót trong hang thú; ② Cỏ giao. Cg. 秦艽 [qínjiao].Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Hoang vu hẻo lánh.Từ điển Trung-Anh
see 秦艽[qin2 jiao1]Tự hình 2

Dị thể 3
芁韭𦸹Không hiện chữ?
Từ ghép 1
qín jiāo 秦艽 茭jiāo ㄐㄧㄠ [qiào ㄑㄧㄠˋ, xiǎo ㄒㄧㄠˇ, xiào ㄒㄧㄠˋ]
U+832D, tổng 9 nét, bộ cǎo 艸 (+6 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
1. rau giao 2. cỏ khô 3. dây treTừ điển trích dẫn
1. (Danh) Cỏ khô dùng để nuôi gia súc. 2. (Danh) “Giao bạch” 茭白 một loài thực vật, họ lúa, thường mọc ở ao, khe nước cạn, thân non bị nấm kí sinh phì to ra như măng, ăn được.Từ điển Thiều Chửu
① Rau giao. ② Cỏ khô. ③ Dây tre.Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Cỏ khô; ② Dây tre; ③ 【茭白】giao bạch [jiaobái] (thực) Niễng (Zizania latifolia).Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cỏ khô — Một tên chỉ trái bầu — Các âm khác là Hảo, Kích. Xem các âm này.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chỉ chung các loại rễ của cây cỏ — Các âm khác là Giao, Kích. Xem các âm này.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dụng cụ để uốn cung lại cho thẳng, giữ sức bật — Các âm khác là Giao, Hảo.Từ điển Trung-Anh
Zizania aquaticaTự hình 2

Dị thể 4
䕧椒𦺏𦽨Không hiện chữ?
Từ ghép 1
jiāo bái 茭白 荞jiāo ㄐㄧㄠ [qiáo ㄑㄧㄠˊ]
U+835E, tổng 9 nét, bộ cǎo 艸 (+6 nét)giản thể, hình thanh & hội ý
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 蕎.Tự hình 2

Dị thể 2
蕎𪍷Không hiện chữ?
菽jiāo ㄐㄧㄠ [shū ㄕㄨ, shú ㄕㄨˊ]
U+83FD, tổng 11 nét, bộ cǎo 艸 (+8 nét)hình thanh
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tên gọi chung các giống đậu. ◇Sử Kí 史記: “Kim tuế cơ dân bần, sĩ tốt thực dụ thục” 今歲饑民貧, 士卒食芋菽 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) Nay mùa mất dân nghèo, quân lính ăn khoai ăn đỗ. ◇Lễ Kí 禮記: “Xuyết thục ẩm thủy tận kì hoan, tư chi vị hiếu” 啜菽飲水盡其歡, 斯之謂孝 (Đàn cung hạ 檀弓下) Ăn đậu uống nước hết tình vui, thế gọi là hiếu. § Nay nói “thục thủy thừa hoan” 菽水承歡 nghĩa là thờ kính cha mẹ.Tự hình 2

Dị thể 4
尗𦬱𦭊𦯂Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Bà Ngô tự - 婆吾寺 (Vũ Duy Vỹ)• Đào Hoa dịch đạo trung kỳ 1 - 桃花驛道中其一 (Nguyễn Du)• Điền gia ngữ - 田家語 (Mai Nghiêu Thần)• Hoài đệ hữu cảm - 懷弟有感 (Nguyễn Xuân Ôn)• Mộ thu uổng Bùi Đạo Châu thủ trát, suất nhĩ khiển hứng, ký cận trình Tô Hoán thị ngự - 暮秋枉裴道州手札,率爾遣興,寄近呈蘇渙侍御 (Đỗ Phủ)• Quá Vũ Thắng quan - 過武勝關 (Phan Huy Thực)• Sinh dân 4 - 生民 4 (Khổng Tử)• Thất nguyệt 6 - 七月 6 (Khổng Tử)• Thuý Hoa sơn - 翠花山 (Vũ Phạm Khải)• Xuân nhật thị chư nhi kỳ 1 - 春日示諸兒其一 (Nguyễn Khuyến) 蕉jiāo ㄐㄧㄠ [qiāo ㄑㄧㄠ, qiáo ㄑㄧㄠˊ]
U+8549, tổng 15 nét, bộ cǎo 艸 (+12 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
cây chuốiTừ điển trích dẫn
1. (Danh) Gai sống. 2. (Danh) Gọi tắt của “ba tiêu” 芭蕉 cây chuối. Có khi gọi là “cam tiêu” 甘蕉 hay “hương tiêu” 香蕉. 3. (Danh) Củi, gỗ vụn. § Thông “tiều” 樵. ◇Liệt Tử 列子: “Khủng nhân kiến chi dã, cự nhi tàng chư hoàng trung, phú chi dĩ tiêu” 恐人見之也, 遽而藏諸隍中, 覆之以蕉 (Chu Mục vương 周穆王) Sợ người khác thấy (con hươu), vội vàng giấu nó trong cái hào cạn, lấy cành cây, củi vụn phủ lên. 4. § Thông “tiều” 顦.Từ điển Thiều Chửu
① Gai sống. ② Cùng nghĩa với chữ tiêu 顦. ③ Ba tiêu 芭蕉 cây chuối. Có khi gọi là cam tiêu 甘蕉 hay hương tiêu 香蕉.Từ điển Trần Văn Chánh
① (thực) Chuối: 香蕉 Chuối tiêu; ② (văn) Gai sống; ③ Như 顦(bộ 頁).Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cây chuối. Còn gọi là ba tiêu. Bản dịch Chinh phụ ngâm khúc : » Một hàng tiêu gió thốc ngoài hiên «.Từ điển Trung-Anh
bananaTự hình 2

Từ ghép 7
bā jiāo 芭蕉 • bā jiāo shàn 芭蕉扇 • gān jiāo 甘蕉 • jiāo má 蕉麻 • měi rén jiāo 美人蕉 • xiāng jiāo 香蕉 • xiāng jiāo rén 香蕉人Một số bài thơ có sử dụng
• Điếu Lê Quýnh - 弔黎侗 (Nguyễn Đăng Sở)• Hoạ lang trung Mặc Si tiên sinh dạ vũ bất mị độc báo cảm tác nguyên vận - 和郎中墨癡先生夜雨不寐讀報感作原韻 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)• Hựu hoạ “Trung thu vô nguyệt lai” vận - 又和中秋無月來韻 (Nguyễn Văn Giao)• Khiển hoài - 遣懷 (Ngô Thì Nhậm)• Mã thượng hữu kiến - 馬上有見 (Lý Mậu Phục)• Nhất tiễn mai - Chu quá Ngô giang - 一剪梅-舟過吳江 (Tưởng Tiệp)• Sinh tra tử - 生查子 (Lục Du thiếp)• Thâm viện - 深院 (Hàn Ốc)• Thính vũ - 聽雨 (Nguyễn Hàm Ninh)• Tiêu dao du phú - 逍遙遊賦 (Ngô Thì Nhậm) 蕎jiāo ㄐㄧㄠ [qiáo ㄑㄧㄠˊ]
U+854E, tổng 15 nét, bộ cǎo 艸 (+12 nét)phồn thể, hình thanh & hội ý
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Kiều mạch” 蕎麥 lúa tám đen, xay thành bột làm thực phẩm, chế tạo dầu hoặc dùng làm thuốc. § Hạt lúa hình nhiều góc cạnh, nên còn gọi là “lăng tử” 稜子. 2. (Danh) Một loài cỏ thuốc.Tự hình 1

Dị thể 3
荍荞𪍷Không hiện chữ?
Chữ gần giống 16
䢪䚩䀉㢗㠐㝯𩯘𦪞𥼱轎譑蟜簥犞嶠喬Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Đề Lư xử sĩ sơn cư - 題盧處士山居 (Ôn Đình Quân)• Thôn hành - 村行 (Vương Vũ Xứng)• Xử sĩ Lô Hỗ sơn cư - 處士盧岵山居 (Ôn Đình Quân) 蛟jiāo ㄐㄧㄠ
U+86DF, tổng 12 nét, bộ chóng 虫 (+6 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
con thuồng luồngTừ điển trích dẫn
1. (Danh) Thuồng luồng. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Lam thủy đa giao li” 藍水多蛟螭 (Kí mộng 記夢) Sông Lam nhiều thuồng luồng và con li.Từ điển Thiều Chửu
① Con thuồng luồng.Từ điển Trần Văn Chánh
Con thuồng luồng. 【蛟龍】giao long [jiaolóng] Con thuồng luồng.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Một loài vật trong truyền thuyết, tức loài rồng không có sừng — Con thuồng luồng.Từ điển Trung-Anh
(1) a legendary dragon with the ability to control rain and floods (2) see also 蛟龍|蛟龙[jiao1 long2]Tự hình 2

Dị thể 1
鮫Không hiện chữ?
Từ ghép 5
jiāo chī 蛟螭 • jiāo lóng 蛟龍 • jiāo lóng 蛟龙 • shā hǔ zhǎn jiāo 杀虎斩蛟 • shā hǔ zhǎn jiāo 殺虎斬蛟Một số bài thơ có sử dụng
• Cảm hoài - 感懷 (Cao Ngạc)• Càn Nguyên trung ngụ cư Đồng Cốc huyện tác ca kỳ 4 - 乾元中寓居同谷縣作歌其四 (Đỗ Phủ)• Cù Đường lưỡng nhai - 瞿塘兩崖 (Đỗ Phủ)• Dũng Kim đình thị đồng du chư quân - 湧金亭示同遊諸君 (Nguyên Hiếu Vấn)• Đỗ Thu Nương thi - 杜秋娘詩 (Đỗ Mục)• Hạ môn hạ sảnh tư lang trung - 賀門下省司郎中 (Nguyễn Cẩn)• Phúc chu kỳ 2 - 覆舟其二 (Đỗ Phủ)• Phụng hoạ Nghiêm trung thừa “Tây thành vãn diểu” thập vận - 奉和嚴中丞西城晚眺十韻 (Đỗ Phủ)• Quan Tiết Tắc thiếu bảo thư hoạ bích - 觀薛稷少保書畫壁 (Đỗ Phủ)• Vịnh hoài kỳ 1 - 詠懷其一 (Đỗ Phủ) 蟭jiāo ㄐㄧㄠ
U+87ED, tổng 18 nét, bộ chóng 虫 (+12 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển Trung-Anh
eggs of mantisTự hình 1

Dị thể 1
𧖝Không hiện chữ?
Từ ghép 1
jiāo liáo 蟭蟟Một số bài thơ có sử dụng
• Vi chi phú - 為之賦 (Ngô Thì Nhậm) 詨jiāo ㄐㄧㄠ
U+8A68, tổng 13 nét, bộ yán 言 (+6 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển Trung-Anh
kind of cicada, cosmopsaltriaTự hình 1

Dị thể 6
呼嘮誟謞謼𰵦Không hiện chữ?
跤jiāo ㄐㄧㄠ [qiāo ㄑㄧㄠ]
U+8DE4, tổng 13 nét, bộ zú 足 (+6 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
ngãTừ điển trích dẫn
1. (Động) Ngã. ◎Như: “suất giao” 摔跤 đánh vật, “điệt liễu nhất giao” 跌了一跤 ngã một cái.Từ điển Trần Văn Chánh
Ngã: 跌了一跤 Ngã (một cái).Từ điển Trung-Anh
(1) a tumble (2) a fallTự hình 2

Dị thể 2
交骹Không hiện chữ?
Chữ gần giống 3
䘨𨹍較Không hiện chữ?
Từ ghép 4
bàn jiāo 絆跤 • bàn jiāo 绊跤 • diē jiāo 跌跤 • shuāi jiāo 摔跤 轇jiāo ㄐㄧㄠ [jiū ㄐㄧㄡ]
U+8F47, tổng 18 nét, bộ chē 車 (+11 nét)phồn thể
Từ điển phổ thông
(xem: giao cát 轇轕)Từ điển trích dẫn
1. (Tính) “Giao cát” 轇轕: (1) Lộn xộn, tạp loạn. (2) Chằng chịt. (3) Bao la, sâu xa. 2. ☆Tương tự: “giao cát” 膠葛, “củ phân” 糾紛, “củ cát” 糾葛.Tự hình 1

Dị thể 1
𫐖Không hiện chữ?
Chữ gần giống 11
蹘𫐖䵏䚧𦗖賿豂谬謬蟉僇Không hiện chữ?
Từ ghép 1
jiāo gé 轇轕 郊jiāo ㄐㄧㄠ
U+90CA, tổng 8 nét, bộ yì 邑 (+6 nét)phồn & giản thể, hình thanh & hội ý
Từ điển phổ thông
ngoại thành, ngoại ôTừ điển trích dẫn
1. (Danh) Ngày xưa, chỗ cách xa nước một trăm dặm. Nay gọi ngoài thành là “giao” 郊. ◎Như: “cận giao” 近郊 khu gần thành. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Khóa mã xuất giao thì cực mục, Bất kham nhân sự nhật tiêu điều” 跨馬出郊時極目, 不堪人事日蕭條 (Dã vọng 野望) Cưỡi ngựa ra ngoài thành nhìn mút mắt, Đau lòng vì cảnh đời ngày một suy đồi, rách nát. 2. (Danh) Tế “giao”. § Ngày đông chí tế trời ở cõi phía nam ngoài thành gọi là tế “nam giao” 南郊 hay “giao thiên” 郊天. 3. (Danh) Tên đất, thời Xuân Thu thuộc nước Tấn, nay ở vào khoảng tỉnh Sơn Tây.Từ điển Thiều Chửu
① Chỗ cách xa nước một trăm dặm. Nay thường gọi ngoài thành là cận giao 近郊 cõi gần thành. ② Tế giao. Ngày đông chí tế trời ở cõi phía nam ngoài thành gọi là tế nam giao 南郊 hay giao thiên 郊天.Từ điển Trần Văn Chánh
① Ngoại ô, vùng ngoài thành, ngoại thành: 近郊 Vùng gần thành; ② (văn) Tế giao (lễ tế trời đất).Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vùng ở kinh đô — Lễ tế trời.Từ điển Trung-Anh
(1) suburbs (2) outskirtsTự hình 4

Từ ghép 23
chéng jiāo 城郊 • huāng jiāo 荒郊 • jiāo láng 郊狼 • jiāo qū 郊区 • jiāo qū 郊區 • jiāo wài 郊外 • jiāo yě 郊野 • jiāo yóu 郊游 • jiāo yóu 郊遊 • jìn jiāo 近郊 • jìn jiāo qū 近郊区 • jìn jiāo qū 近郊區 • Jīng jiāo 京郊 • Jīng jiāo Rì bào 京郊日報 • Jīng jiāo Rì bào 京郊日报 • Nán jiāo qū 南郊区 • Nán jiāo qū 南郊區 • shì jiāo 市郊 • sì jiāo 四郊 • xiāng jiāo 乡郊 • xiāng jiāo 鄉郊 • yuǎn jiāo 远郊 • yuǎn jiāo 遠郊Một số bài thơ có sử dụng
• Hàn Tín giảng binh xứ hữu cảm - 韩信講兵處有感 (Phan Huy Thực)• Hữu sở tư - 有所思 (Thẩm Thuyên Kỳ)• La Thành trúc ổ - 羅城竹塢 (Phạm Đình Hổ)• Ngẫu cảm - 偶感 (Lê Quýnh)• Nghĩ vãn ca từ kỳ 3 - 擬挽歌辭其三 (Đào Tiềm)• Phụng thù Tiết thập nhị trượng phán quan kiến tặng - 奉酬薛十二丈判官見贈 (Đỗ Phủ)• Thanh minh - 清明 (Hoàng Đình Kiên)• Tô giang ẩm mã - 蘇江飲馬 (Khuyết danh Việt Nam)• Vũ quán xao nguyệt - 武觀敲月 (Đoàn Nguyễn Tuấn)• Vũ quán xao nguyệt - 武觀敲月 (Khuyết danh Việt Nam) 鐎jiāo ㄐㄧㄠ
U+940E, tổng 20 nét, bộ jīn 金 (+12 nét)phồn thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
(xem: tiêu đẩu 鐎斗)Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Tiêu đẩu” 鐎斗 một thứ đồ đựng ngày xưa bằng kim loại, dưới có ba chân, trên có chuôi cầm, chứa được một đấu. Vốn dùng để thổi nấu, về sau trong quân ban đêm gõ kêu làm tín hiệu canh gác. § Cũng gọi là “điêu đẩu” 刁斗.Từ điển Thiều Chửu
① Tiêu đẩu 鐎斗 một thứ đồ ngày xưa dùng để đựng canh, hình như cái liễn, dưới có ba chân, trên có chuôi cầm, có vòi có nắp.Từ điển Trần Văn Chánh
【鐎鬥】tiêu đẩu [jiaodôu] Một loại đồ đựng rượu có chuôi cầm thời xưa.Tự hình 2

Dị thể 2
焦𨱓Không hiện chữ?
Từ ghép 1
jiāo dǒu 鐎斗Một số bài thơ có sử dụng
• Bồi Bá trung thừa quan yến tướng sĩ kỳ 2 - 陪柏中丞觀宴將士其二 (Đỗ Phủ) 驕jiāo ㄐㄧㄠ [jū ㄐㄩ, qiáo ㄑㄧㄠˊ, xiāo ㄒㄧㄠ]
U+9A55, tổng 22 nét, bộ mǎ 馬 (+12 nét)phồn thể, hình thanh & hội ý
Từ điển phổ thông
kiêu căngTừ điển trích dẫn
1. (Tính) Ngựa cao lớn, mạnh mẽ. 2. (Tính) Cao ngạo, tự mãn. ◎Như: “kiêu ngạo” 驕傲 kiêu căng, “kiêu binh tất bại” 驕兵必敗 quân tự mãn tất thua. 3. (Tính) Phóng túng, buông thả. ◇Sử Kí 史記: “Chư hầu hại Tề Mẫn vương chi kiêu bạo, giai tranh hợp tung dữ Yên phạt Tề” 諸侯害齊湣王之驕暴, 皆爭合從與燕伐齊 (Nhạc Nghị truyện 樂毅傳) Các chư hầu ghét hành vi tàn ác buông thả của Tề Mẫn Vương, đều tranh nhau hợp tung với nước Yên mà đánh Tề. 4. (Tính) Được sủng ái, chiều chuộng hết sức. § Thông “kiều” 嬌. ◇Tôn Tử 孫子: “Thí như kiêu tử, bất khả dụng dã” 譬如驕子, 不可用也 (Địa hình 地形) Ví như đứa con được nuông chiều quá, không dùng được. 5. (Tính) Mãnh liệt, dữ dội. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Kiêu dương hóa vi lâm” 驕陽化為霖 (Trở vũ bất đắc quy nhương tây cam lâm 阻雨不得歸瀼西甘林) Nắng gay gắt biến thành mưa dầm.Từ điển Trần Văn Chánh
① Kiêu căng, kiêu ngạo, ngạo mạn, kiêu hãnh, tự kiêu: 戒驕戒躁 Chớ có kiêu căng nóng nảy; 勝不驕 Thắng không kiêu; ② (văn) Gắt: 驕陽 Nắng gắt; ③ (văn) Cứng đầu, ngoan cố, không chịu phục tùng; ④ (văn) Vạm vỡ, lực lưỡng; ⑤ (văn) Ngựa lồng.Từ điển Trung-Anh
(1) proud (2) arrogantTự hình 3

Dị thể 7
䮦嘐嬌憍駒骄𩥊Không hiện chữ?
Chữ gần giống 49
𨲭鱎鞽鐈穚𡆌䚩䎗𩯘𨝰𦪞𦠚𦒓𥼱𥋊𤩝𣾷𣯹𣦜𣤙𢕪𢐟𢄹𡰘𡰑𠙪鷮轎蹻譑蟜繑礄矯獢犞燆橋敿敽撟憍嶠嬌墧嘺勪僑喬Không hiện chữ?
Từ ghép 15
jiāo ào 驕傲 • jiāo bīng bì bài 驕兵必敗 • jiāo hèng 驕橫 • jiāo jīn 驕矜 • jiāo qi 驕氣 • jiāo rén 驕人 • jiāo shē yín yì 驕奢淫佚 • jiāo shē yín yì 驕奢淫逸 • jiāo yáng 驕陽 • jiāo yáng sì huǒ 驕陽似火 • jiāo zhě bì bài 驕者必敗 • jiāo zòng 驕縱 • jiè jiāo jiè zào 戒驕戒躁 • shèng bù jiāo , bài bù něi 勝不驕,敗不餒 • xū xīn shǐ rén jìn bù , jiāo ào shǐ rén luò hòu 虛心使人進步,驕傲使人落後Một số bài thơ có sử dụng
• Điệp luyến hoa - Đáp Lý Thục Nhất - 蝶戀花-答李淑一 (Mao Trạch Đông)• Hựu tuyết - 又雪 (Đỗ Phủ)• Khánh Hoà đạo trung - 慶和道中 (Nguyễn Thông)• Khổ nhiệt - 苦熱 (Nguyễn Khuyến)• Mạch thượng tặng mỹ nhân - 陌上贈美人 (Lý Bạch)• Nhị mã hành - 二馬行 (Từ Vị)• Tây Sơn hành - 西山行 (Trần Danh Án)• Thạc nhân 3 - 碩人 3 (Khổng Tử)• Trường Lạc thiếu niên hành - 長樂少年行 (Thôi Quốc Phụ)• Tuyên Châu tống Bùi Thản phán quan vãng Thư Châu, thời Mục dục phó quan quy kinh - 宣州送裴坦判官往舒州,時牧欲赴官歸京 (Đỗ Mục) 骄jiāo ㄐㄧㄠ [xiāo ㄒㄧㄠ]
U+9A84, tổng 9 nét, bộ mǎ 馬 (+6 nét)giản thể, hình thanh & hội ý
Từ điển phổ thông
kiêu căngTừ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 驕.Từ điển Trần Văn Chánh
① Kiêu căng, kiêu ngạo, ngạo mạn, kiêu hãnh, tự kiêu: 戒驕戒躁 Chớ có kiêu căng nóng nảy; 勝不驕 Thắng không kiêu; ② (văn) Gắt: 驕陽 Nắng gắt; ③ (văn) Cứng đầu, ngoan cố, không chịu phục tùng; ④ (văn) Vạm vỡ, lực lưỡng; ⑤ (văn) Ngựa lồng.Từ điển Trần Văn Chánh
Như 驕Từ điển Trung-Anh
(1) proud (2) arrogantTự hình 2

Dị thể 2
䮦驕Không hiện chữ?
Chữ gần giống 2
鞒𫓱Không hiện chữ?
Từ ghép 15
jiāo ào 骄傲 • jiāo bīng bì bài 骄兵必败 • jiāo hèng 骄横 • jiāo jīn 骄矜 • jiāo qi 骄气 • jiāo rén 骄人 • jiāo shē yín yì 骄奢淫佚 • jiāo shē yín yì 骄奢淫逸 • jiāo yáng 骄阳 • jiāo yáng sì huǒ 骄阳似火 • jiāo zhě bì bài 骄者必败 • jiāo zòng 骄纵 • jiè jiāo jiè zào 戒骄戒躁 • shèng bù jiāo , bài bù něi 胜不骄,败不馁 • xū xīn shǐ rén jìn bù , jiāo ào shǐ rén luò hòu 虚心使人进步,骄傲使人落后 鮫jiāo ㄐㄧㄠ [jiǎo ㄐㄧㄠˇ]
U+9BAB, tổng 17 nét, bộ yú 魚 (+6 nét)phồn thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
cá giaoTừ điển trích dẫn
1. (Danh) Cá mập, vây nó ăn rất ngon. § Tục gọi là “sa ngư” 沙魚.Từ điển Trần Văn Chánh
Cá nhám, cá mập. Xem 鯊 [sha].Từ điển Trung-Anh
see 鮫魚|鲛鱼[jiao1 yu2]Tự hình 2

Dị thể 3
蛟鲛𩊔Không hiện chữ?
Từ ghép 6
dié jiāo 鰈鮫 • jiāo rén 鮫人 • jiāo yú 鮫魚 • mǎ jiāo yú 馬鮫魚 • qīng jiāo 青鮫 • zhú jiāo 竹鮫Một số bài thơ có sử dụng
• Ái Ái ca - 愛愛歌 (Từ Tích)• Đề mạt tam tuyệt cú kỳ 1 - 題帕三絕句其一 (Tào Tuyết Cần)• Lộ - 露 (Thành Ngạn Hùng)• Mỹ Bi tây nam đài - 渼陂西南臺 (Đỗ Phủ)• Quỷ hoạch từ - Giả Bảo Ngọc - 姽嫿詞-賈寶玉 (Tào Tuyết Cần)• Tống nam cung xá nhân Triệu Tử Kỳ tuyên chiếu Giao Chỉ - 送南宮舍人趙子期宣詔交阯 (Ngu Tập)• Tử Vũ Kim Lăng ký Hồng Kiều thi kỳ 6 - 子羽金陵寄紅橋詩其六 (Lâm Hồng)• Tức cảnh liên cú ngũ ngôn bài luật nhất thủ, hạn “nhị tiêu” vận - 即景聯句五言排律一首,限二蕭韻 (Tào Tuyết Cần)• Văn Hương Khương thất thiếu phủ thiết khoái hí tặng trường ca - 閿鄉姜七少府設膾,戲贈長歌 (Đỗ Phủ)• Vũ (Vạn mộc vân thâm ẩn) - 雨(萬木雲深隱) (Đỗ Phủ) 鲛jiāo ㄐㄧㄠ [jiǎo ㄐㄧㄠˇ]
U+9C9B, tổng 14 nét, bộ yú 魚 (+6 nét)giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
cá giaoTừ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 鮫.Từ điển Trần Văn Chánh
Cá nhám, cá mập. Xem 鯊 [sha].Từ điển Trần Văn Chánh
Như 鮫Từ điển Trung-Anh
see 鮫魚|鲛鱼[jiao1 yu2]Tự hình 2

Dị thể 1
鮫Không hiện chữ?
Từ ghép 6
dié jiāo 鲽鲛 • jiāo rén 鲛人 • jiāo yú 鲛鱼 • mǎ jiāo yú 马鲛鱼 • qīng jiāo 青鲛 • zhú jiāo 竹鲛 鵁jiāo ㄐㄧㄠ
U+9D41, tổng 17 nét, bộ niǎo 鳥 (+6 nét)phồn thể
Từ điển Trung-Anh
a kind of aquatic birdTự hình 1

Dị thể 3
䴔𩾾𪁉Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Khúc giang bồi Trịnh bát trượng nam sử ẩm - 曲江陪鄭八丈南史飲 (Đỗ Phủ)• Nguyên Giang huyện Trị Tân hồ cư dân giai ngư hộ thuỷ thịnh thời cử gia thừa chu nhập hồ thu đông thuỷ súc tắc kết mao duyên ngạn trú - 沅江縣治濱湖居民皆漁戶水盛時舉家乘舟入湖秋冬水縮則結茅沿岸住 (Trần Hiến Chương) 鷦jiāo ㄐㄧㄠ
U+9DE6, tổng 23 nét, bộ niǎo 鳥 (+12 nét)phồn thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
(xem: tiêu liêu 鷦鷯,鹪鹩)Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Tiêu liêu” 鷦鷯 con chim ri, chim hồng tước, quanh quách. ◇Trang Tử 莊子: “Tiêu liêu sào ư thâm lâm bất quá nhất chi” 鷦鷯巢於深林不過一枝 (Tiêu dao du 逍遙遊) Quanh quách làm tổ ở rừng sâu chẳng qua một cành.Từ điển Trần Văn Chánh
鷦鷯】tiêu liêu [jiaoliáo] Chim hồng tước, chim ri: 鷦鷯巢於深林不過一枝 Chim ri làm tổ trong rừng sâu, chẳng qua một cành (Trang tử).Từ điển Trung-Anh
eastern wrenTự hình 2

Dị thể 5
鹪𩾗𪆄𪆅𪆔Không hiện chữ?
Chữ gần giống 1
𪆅Không hiện chữ?
Từ ghép 16
àn miǎn jiāo yīng 暗冕鷦鶯 • duǎn wěi jiāo méi 短尾鷦鶥 • hè shān jiāo yīng 褐山鷦鶯 • hè tóu jiāo yīng 褐頭鷦鶯 • hēi hóu shān jiāo yīng 黑喉山鷦鶯 • hēi xiōng shān jiāo yīng 黑胸山鷦鶯 • huáng fù jiāo yīng 黃腹鷦鶯 • huī yán jiāo méi 灰岩鷦鶥 • huì xiōng jiāo yīng 會胸鷦鶯 • jiāo liáo 鷦鷯 • lín xiōng jiāo méi 鱗胸鷦鶥 • Ní bó ěr jiāo méi 尼泊爾鷦鶥 • shān jiāo yīng 山鷦鶯 • Tái wān jiāo méi 臺灣鷦鶥 • wén xiōng jiāo méi 紋胸鷦鶥 • xiǎo lín xiōng jiāo méi 小鱗胸鷦鶥Một số bài thơ có sử dụng
• Cực mục hề trường vọng - 極目兮長望 (Hàn Sơn)• Hoạ Các thần học sĩ Minh Châu Trần Trinh Cáp tiên sinh mông thăng thị lang trí sĩ nguyên vận - 和閣臣學士明洲陳貞詥先生蒙陞侍郎致仕原韻 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)• Hoạ Lại bộ Hồng Lô Nguyễn Hy tự Hỷ Thần tiên sinh cảm tác nguyên vận - 和吏部鴻臚阮繥字喜臣先生感作原韻 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)• Hoạ Phạm Hiệp Thạch vận - 和范峽石韻 (Đồng Ngạn Hoằng)• Phụng tặng Lô ngũ trượng tham mưu Cư - 奉贈盧五丈參謀琚 (Đỗ Phủ)• Tần Châu tạp thi kỳ 20 - 秦州雜詩其二十 (Đỗ Phủ)• Thoái quy điền lý - 退歸田里 (Khuyết danh Việt Nam)• Thu dạ đồng Đào Trang Hường Vịnh tiên sinh điệp Đỗ Phủ “Thu hứng” thi chi vận - 秋夜同陶莊洪【舟永】先生疊杜甫秋興詩之韻 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)• Vi chi phú - 為之賦 (Ngô Thì Nhậm) 鹪jiāo ㄐㄧㄠ
U+9E6A, tổng 17 nét, bộ niǎo 鳥 (+12 nét)giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
(xem: tiêu liêu 鷦鷯,鹪鹩)Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 鷦.Từ điển Trần Văn Chánh
鷦鷯】tiêu liêu [jiaoliáo] Chim hồng tước, chim ri: 鷦鷯巢於深林不過一枝 Chim ri làm tổ trong rừng sâu, chẳng qua một cành (Trang tử).Từ điển Trần Văn Chánh
Như 鷦Từ điển Trung-Anh
eastern wrenTự hình 2

Dị thể 4
鷦𪆄𪆅𪇶Không hiện chữ?
Từ ghép 16
àn miǎn jiāo yīng 暗冕鹪莺 • duǎn wěi jiāo méi 短尾鹪鹛 • hè shān jiāo yīng 褐山鹪莺 • hè tóu jiāo yīng 褐头鹪莺 • hēi hóu shān jiāo yīng 黑喉山鹪莺 • hēi xiōng shān jiāo yīng 黑胸山鹪莺 • huáng fù jiāo yīng 黄腹鹪莺 • huī yán jiāo méi 灰岩鹪鹛 • huì xiōng jiāo yīng 会胸鹪莺 • jiāo liáo 鹪鹩 • lín xiōng jiāo méi 鳞胸鹪鹛 • Ní bó ěr jiāo méi 尼泊尔鹪鹛 • shān jiāo yīng 山鹪莺 • Tái wān jiāo méi 台湾鹪鹛 • wén xiōng jiāo méi 纹胸鹪鹛 • xiǎo lín xiōng jiāo méi 小鳞胸鹪鹛 齩jiāo ㄐㄧㄠ [yāo ㄧㄠ, yǎo ㄧㄠˇ]
U+9F69, tổng 21 nét, bộ chǐ 齒 (+6 nét)hình thanh
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Cắn. § Cũng như “giảo” 咬.Tự hình 1

Dị thể 4
咬𪗡𪗰𫜪Không hiện chữ?
Chữ gần giống 2
𫜪铰Không hiện chữ?
Từ khóa » Jiāo Lóng
-
骄傲 – Jiāo'ào – Giải Nghĩa, Audio, Hướng Dẫn Viết – Sách 1099 Từ ...
-
龙眼 - Lóng Yǎn - Trái Nhãn - Longan | Tiếng Trung Quốc, Chữ Hán, Râu
-
NHỮNG TỪ LÓNG TRENDY THÚ VỊ TRONG TIẾNG TRUNG
-
Jiao Long | Definition | Mandarin Chinese Pinyin English Dictionary
-
Qín Jiāo, Lóng Dǎn, Tǎ Tǎ Jiā Lóng Dǎn, Yù Shān Lóng Dǎn, Huī Lǜ ...
-
Hēi Lóng Jiāng Shěng: Harubin, Hēi Lóng Jiāng Shěngno Jiāo Tōng ...
-
Tân Tuyệt đại Song Kiêu – Wikipedia Tiếng Việt
-
蛟龙 Jiāo Lóng - Chinese Word Definition And Usage
-
Jiāo Lóng Yàn Clan Zú Pǔ 蛟龙燕氏族谱– Family Tree Books – My ...
-
TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ VẬT DỤNG TRONG CÔNG TY P1
-
Learning Chinese - 常见水果名称 苹果 Píng Guǒ 香蕉xiāng Jiāo 梨子lí ...
-
Từ Vựng Tiếng Trung Về Đồ Dùng Văn Phòng - VINACOM.ORG