Tra Từ: Jiè - Từ điển Hán Nôm
Có thể bạn quan tâm
Có 30 kết quả:
丯 jiè ㄐㄧㄝˋ • 介 jiè ㄐㄧㄝˋ • 价 jiè ㄐㄧㄝˋ • 借 jiè ㄐㄧㄝˋ • 唶 jiè ㄐㄧㄝˋ • 屆 jiè ㄐㄧㄝˋ • 届 jiè ㄐㄧㄝˋ • 廨 jiè ㄐㄧㄝˋ • 戒 jiè ㄐㄧㄝˋ • 拾 jiè ㄐㄧㄝˋ • 械 jiè ㄐㄧㄝˋ • 犗 jiè ㄐㄧㄝˋ • 玠 jiè ㄐㄧㄝˋ • 界 jiè ㄐㄧㄝˋ • 畍 jiè ㄐㄧㄝˋ • 疥 jiè ㄐㄧㄝˋ • 籍 jiè ㄐㄧㄝˋ • 耤 jiè ㄐㄧㄝˋ • 芥 jiè ㄐㄧㄝˋ • 藉 jiè ㄐㄧㄝˋ • 蚧 jiè ㄐㄧㄝˋ • 褯 jiè ㄐㄧㄝˋ • 解 jiè ㄐㄧㄝˋ • 觧 jiè ㄐㄧㄝˋ • 誡 jiè ㄐㄧㄝˋ • 诫 jiè ㄐㄧㄝˋ • 骱 jiè ㄐㄧㄝˋ • 鶡 jiè ㄐㄧㄝˋ • 鹖 jiè ㄐㄧㄝˋ • 齘 jiè ㄐㄧㄝˋ1/30
丯jiè ㄐㄧㄝˋ [fēng ㄈㄥ]
U+4E2F, tổng 4 nét, bộ gǔn 丨 (+3 nét)phồn & giản thể, tượng hình
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Chữ cổ chỉ cỏ dại, cỏ hoang.Tự hình 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Phụng hoạ ngự chế “Lục Vân động” - 奉和御製綠雲洞 (Ngô Hoán)Bình luận 0
介jiè ㄐㄧㄝˋ
U+4ECB, tổng 4 nét, bộ rén 人 (+2 nét)phồn & giản thể, tượng hình
Từ điển phổ thông
1. khoảng giữa 2. vẩy (cá) 3. bậm bực, bứt rứtTừ điển trích dẫn
1. (Động) Cách, ngăn cách. 2. (Động) Ở vào khoảng giữa hai bên. ◎Như: “giá tọa san giới ư lưỡng huyện chi gian” 這座山介於兩縣之間 trái núi đó ở vào giữa hai huyện. 3. (Động) Làm trung gian. ◎Như: “giới thiệu” 介紹. 4. (Động) Chia cách, li gián. 5. (Động) Giúp đỡ, tương trợ. ◇Thi Kinh 詩經: “Vi thử xuân tửu, Dĩ giới mi thọ” 為此春酒, 以介眉壽 (Bân phong 豳風, Thất nguyệt 七月) Làm rượu xuân này, Để giúp cho tuổi thọ. 6. (Động) Bận tâm, lưu ý, lo nghĩ tới. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Ngô quan thất lộ chi binh, như thất đôi hủ thảo, hà túc giới ý?” 吾觀七路之兵, 如七堆腐草, 何足介意 (Đệ thập thất hồi) Ta coi bảy đạo quân đó, như bảy đống cỏ mục, có đáng gì mà phải lo lắng như vậy? 7. (Động) Nương dựa, nhờ vào. ◇Tả truyện 左傳: “Giới nhân chi sủng, phi dũng dã” 介人之寵, 非勇也 (Văn công lục niên 文公六年) Dựa vào lòng yêu của người khác, không phải là bậc dũng. 8. (Động) Làm động tác. § Dùng cho vai kịch hoặc hí khúc thời xưa. ◎Như: “tiếu giới” 笑介 làm động tác cười. 9. (Tính) Ngay thẳng, chính trực. ◎Như: “cảnh giới” 耿介 ngay thẳng. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Vương tuy cố bần, nhiên tính giới, cự xuất thụ chi” 王雖故貧, 然性介,遽出授之 (Vương Thành 王成) Vương tuy nghèo, nhưng tính ngay thẳng, liền lấy ra (cái trâm) đưa cho bà lão. 10. (Tính) Như thế, cái đó. ◎Như: “sát hữu giới sự” 煞有介事. 11. (Tính) Cứng, chắc, vững. ◇Dịch Kinh 易經: “Giới ư thạch, bất chung nhật, trinh cát” 介於石, 不終日, 貞吉 (Dự quái 豫卦) (Chí) vững như đá, chẳng đợi hết ngày (mà ứng phó ngay), chính đính, bền tốt. 12. (Danh) Mốc, ranh, mức, biên tế. 13. (Danh) Giới hạn. § Thông “giới” 界. ◎Như: “giang giới” 江介 ven sông, “nhân các hữu giới” 人各有介 mỗi người có phần hạn của mình. 14. (Danh) Áo giáp, vỏ cứng. ◎Như: “giới trụ” 介冑 áo giáp mũ trụ. 15. (Danh) Chỉ sự vật nhỏ bé. § Thông “giới” 芥. ◎Như: “nhất giới bất thủ” 一介不取 một tơ hào cũng không lấy. 16. (Danh) Động vật có vảy sống dưới nước. ◎Như: “giới thuộc” 介屬 loài ở nước có vảy. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Giới lân giả, hạ thực nhi đông trập” 介鱗者, 夏食而冬蟄 (Trụy hình huấn 墜形訓) Loài động vật có vảy, mùa hè ăn mà mùa đông ngủ vùi. 17. (Danh) Chỉ người trung gian nghênh tiếp giữa chủ và khách (thời xưa). 18. (Danh) Người đưa tin hoặc truyền đạt tin tức. 19. (Danh) Hành vi hoặc tiết tháo. ◇Mạnh Tử 孟子: “Liễu Hạ Huệ bất dĩ tam công dị kì giới” 柳下惠不以三公易其介 (Tận tâm thượng 盡心上) Ông Liễu Hạ Huệ dù dự hàng tam công cũng chẳng thay đổi tiết tháo của mình. 20. (Danh) Người một chân. ◇Trang Tử 莊子: “Công Văn Hiên kiến hữu sư nhi kinh viết: Thị hà nhân dã? Ô hồ giới dã?” 公文軒見右師而驚曰: 是何人也? 惡乎介也? (Dưỡng sanh chủ 養生主) Công Văn Hiên thấy quan Hữu Sư liền giật mình nói: Ấy người nào vậy? Làm sao lại một chân vậy? 21. (Danh) Lượng từ: đơn vị chỉ người hoặc đồng tiền. § Tương đương với “cá” 個. ◎Như: “nhất giới thư sanh” 一介書生 một người học trò. 22. (Danh) Họ “Giới”.Từ điển Thiều Chửu
① Cõi, ở vào khoảng giữa hai cái gọi là giới. Ngày xưa giao tiếp với nhau, chủ có người thấn mà khách có người giới 介 để giúp lễ và đem lời người bên này nói với người bên kia biết. Như một người ở giữa nói cho người thứ nhất và người thứ ba biết nhau mà làm quen nhau gọi là giới thiệu 介紹 hay môi giới 媒介 v.v. ② Giúp, như dĩ giới mi thọ 以介眉壽 lấy giúp vui tiệc thọ. ③ Áo, như giới trụ 介胄 áo dày mũ trụ. ④ Có nghĩa là vẩy, như giới thuộc 介屬 loài ở nước có vẩy. ⑤ Lời tôn quý, như nói em người ta thì tôn là quý giới đệ 貴介第 em tôn quý của ngài. ⑥ Ven bờ, như giang giới 江介 ven sông. ⑦ Một người, như nhất giới chi sĩ 一介之士 một kẻ học trò. ⑧ Nhỏ, cùng nghĩa như chữ giới 芥 (hạt cải) như tiêm giới 纎介 nhỏ nhặt, giới ý 介意 hơi để ý. ⑨ Bậm bực, như giới giới 介介 lòng bậm bực.Từ điển Trần Văn Chánh
① Cương giới, giới tuyến: 無此疆爾介 Không phân giới tuyến bên này bên kia (Thi Kinh); ② Người môi giới, người chuyển lời 諸侯相見, 卿爲介 Khi chư hầu gặp nhau, quan khanh làm người chuyển lời (Tuân tử); ③ Người giúp việc, phụ tá, trợ thủ: 伍舉爲介 Ngũ Cử làm trợ thủ (Tả truyện); ④ Bên, ven, 悲江介之遺風 Bi thương phong khí còn lưu lại bên sông (Khuất Nguyên: Cửu chương); ⑤ Loài có mai (vảy cứng): 介蟲之精者曰龜 Tinh anh của loài có mai là con rùa (Đại đới Lễ kí); ⑥ Nằm ở giữa: 這座山介於兩省之間 Quả núi này nằm ở vùng giáp giới hai tỉnh; 使介居于二大國之間 Khiến ở giữa chỗ hai nước lớn (Tả truyện); ⑦ Cách: 後介大河 Phía sau cách với sông lớn (Hán thư); ⑧ Trợ giúp: 以介眉壽 Để giúp trường thọ (Thi Kinh: Bân phong, Thất nguyệt); ⑨ Một mình: 孑不群而介立 Cô đơn không hợp quần mà đứng riêng một mình (Trương Hoành: Tư huyền phú); ⑩ Lớn, to lớn: 報以介福 Báo đáp bằng phúc lớn (Thi Kinh); Nhỏ (dùng như 芥): 無縴介之過 Không có một hoạ nhỏ nào (Chiến quốc sách); ⑫ Ngay thẳng: 柳下惠不以三公易其介 Liễu Hạ Huệ không vì Tam công mà thay đổi tính ngay thẳng của mình (Mạnh tử); ⑬ Một người (lượng từ, hợp thành 一介): 一介之士 Một kẻ học trò; 如有一介臣 Nếu có một bề tôi (Thượng thư: Tần thệ); ⑭ Nhờ vào, dựa vào: 介人之寵幸, 非勇也 Dựa vào sự yêu chuộng của người ta thì không phải là cách làm của người có dũng khí (Tả truyện: Văn công lục niên); ⑮ [Jiè] (Họ) Giới.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ranh đất. Bờ cõi — To lớn — Tốt đẹp — Riêng biệt ta. Chẳng hạn Giới đặc ( riêng ra, vượt lên trên ) — Cái áo giáp. Chẳng hạn Giới trụ ( áo và mũ che tên đạn, cũng như Giáp trụ ) — Hạng thứ, hạng dưới — Đứng giữa liên lạc hai bên.Từ điển Trung-Anh
(1) to introduce (2) to lie between (3) between (4) shell (5) armorTự hình 5
Dị thể 5
㝏界𡗟𡗦𡗲Không hiện chữ?
Chữ gần giống 1
亣Không hiện chữ?
Từ ghép 92
fáng chǎn zhōng jiè 房产中介 • fáng chǎn zhōng jiè 房產中介 • fáng wū zhōng jiè 房屋中介 • gěng jiè 耿介 • gòng tóng zhá dào jiè miàn 共同閘道介面 • gòng tóng zhá dào jiè miàn 共同闸道介面 • gòng tóng zhá dào jiè miàn 共同闸道介靣 • guāng xiān fēn sàn shì zī liào jiè miàn 光纖分散式資料介面 • guāng xiān fēn sàn shì zī liào jiè miàn 光纤分散式资料介面 • háo bu jiè yì 毫不介意 • hūn jiè 婚介 • hūn yīn jiè shào suǒ 婚姻介紹所 • hūn yīn jiè shào suǒ 婚姻介绍所 • jiǎn duǎn jiè shào 简短介绍 • jiǎn duǎn jiè shào 簡短介紹 • jiǎn jiè 简介 • jiǎn jiè 簡介 • jiǎn yào jiè shào 简要介绍 • jiǎn yào jiè shào 簡要介紹 • jié zhī jiè tǐ bìng dú 節肢介體病毒 • jié zhī jiè tǐ bìng dú 节肢介体病毒 • jiè cí 介詞 • jiè cí 介词 • jiè dì 介蒂 • jiè diàn cháng shù 介电常数 • jiè diàn cháng shù 介電常數 • jiè hū 介乎 • jiè huái 介怀 • jiè huái 介懷 • jiè miàn 介面 • jiè miàn 介靣 • jiè qiào 介壳 • jiè qiào 介殼 • jiè rù 介入 • jiè shào 介紹 • jiè shào 介绍 • jiè xì cí 介係詞 • jiè xì cí 介系词 • jiè yì 介意 • jiè yú 介于 • jiè yú 介於 • jiè yú liǎng nán 介于两难 • jiè yú liǎng nán 介於兩難 • jiè zhí dìng lǐ 介值定理 • jiè zhì 介質 • jiè zhì 介质 • jiè zhì fǎng wèn kòng zhì 介質訪問控制 • jiè zhì fǎng wèn kòng zhì 介质访问控制 • jiè zhì fǎng wèn kòng zhì céng 介質訪問控制層 • jiè zhì fǎng wèn kòng zhì céng 介质访问控制层 • jiè zhòu 介胄 • jiè zǐ 介子 • kǎ jiè miáo 卡介苗 • lián xù jiè zhì lì xué 连续介质力学 • lián xù jiè zhì lì xué 連續介質力學 • méi jiè 媒介 • píng jiè 評介 • píng jiè 评介 • qián zài méi jiè 潛在媒介 • qián zài méi jiè 潜在媒介 • shà yǒu jiè shì 煞有介事 • shēng píng jiǎn jiè 生平简介 • shēng píng jiǎn jiè 生平簡介 • shēng wù méi jiè 生物媒介 • shǐ yòng zhě zhōng jiè 使用者中介 • shū sòng méi jiè 輸送媒介 • shū sòng méi jiè 输送媒介 • shù jù jiè miàn 数据介面 • shù jù jiè miàn 數據介面 • tú xiàng yòng hù jiè miàn 图像用户介面 • tú xiàng yòng hù jiè miàn 圖像用戶介面 • tuī jiè 推介 • tuī jiè huì 推介会 • tuī jiè huì 推介會 • wǎng lù jié diǎn jiè miàn 網路節點介面 • wǎng lù jié diǎn jiè miàn 网路节点介面 • xīn chǎn pǐn tuī jiè huì 新产品推介会 • xīn chǎn pǐn tuī jiè huì 新產品推介會 • yī jiè bù qǔ 一介不取 • yìng yòng chéng shì jiè miàn 应用程式介面 • yìng yòng chéng shì jiè miàn 應用程式介面 • zhōng jiè 中介 • zhōng jiè suǒ 中介所 • zhōng jiè zī liào 中介資料 • zhōng jiè zī liào 中介资料 • zhòng jiè 仲介 • zhuǎn jiè 轉介 • zhuǎn jiè 转介 • zī liào jiè miàn 資料介面 • zī liào jiè miàn 资料介面 • zì wǒ jiè shào 自我介紹 • zì wǒ jiè shào 自我介绍Một số bài thơ có sử dụng
• Bạng - 蚌 (Phùng Khắc Khoan)• Đăng Phật Tích sơn - 登佛跡山 (Phùng Khắc Khoan)• Đình thí đối sách - 廷試對策 (Phan Đình Phùng)• Hạn lộc 4 - 旱麓 4 (Khổng Tử)• Ngọ thuỵ - 午睡 (Huyền Quang thiền sư)• Nội phụ - 內附 (Lê Tắc)• Thất nguyệt 6 - 七月 6 (Khổng Tử)• Thuỳ lão biệt - 垂老別 (Đỗ Phủ)• Ức tích kỳ 1 - 憶昔其一 (Đỗ Phủ)• Xuất chinh - 出征 (Đặng Trần Côn)Bình luận 0
价jiè ㄐㄧㄝˋ [jià ㄐㄧㄚˋ, jiē ㄐㄧㄝ, jie ]
U+4EF7, tổng 6 nét, bộ rén 人 (+4 nét)phồn & giản thể, hình thanh & hội ý
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Thiện, tốt. ◇Thi Kinh 詩經: “Giới nhân duy phiên, Đại sư duy viên” 价人惟藩, 大師維垣 (Đại nhã 大雅, Bản 板) Người tốt là rào chắn, Dân đông đảo là bức tường. 2. (Động) Giới thiệu. 3. (Danh) Ngày xưa gọi tôi tớ, người để sai bảo là “giới” 价. 4. § Giản thể của chữ “giá” 價.Từ điển Trần Văn Chánh
① Xem 價; ② (văn) Thiện, lớn; ③ (văn) Như 介; ④ (văn) Người được sai đi để đưa đồ vật hoặc truyền đạt điều gì.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tốt đẹp — Người hầu, đầy tớ — Quen mượn dùng làm chữ 價.Tự hình 2
Dị thể 3
㑘價𠇴Không hiện chữ?
Chữ gần giống 10
𪐱𩧦𨑸𧿩𣲤阶祄玠扴忦Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Công kim - 工金 (Hồ Chí Minh)• Hoa Sơn binh mã - 花山兵馬 (Phan Huy Ích)• Thuỷ cốc dạ hành ký Tử Mỹ, Thánh Du - 水谷夜行寄子美聖俞 (Âu Dương Tu)• Tiễn Niết đài Nguyễn Huy Quỳnh thăng Thanh phiên sứ - 餞臬臺阮輝璚陞清番使 (Lê Khắc Cẩn)• Tống Hình bộ tả thị lang Cừ Châu hầu thụ Quảng Nam hiệp trấn chi mệnh - 送刑部左侍郎蘧州侯授廣南協鎮之命 (Ngô Thì Nhậm)• Viên Minh viên thị yến cung ký - 圓明園侍宴恭記 (Phan Huy Thực)Bình luận 0
借jiè ㄐㄧㄝˋ
U+501F, tổng 10 nét, bộ rén 人 (+8 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
vay mượnTừ điển trích dẫn
1. (Động) Vay, mượn. ◎Như: “hữu tá hữu hoàn” 有借有還 có vay có trả. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Trượng phu hựu hoạn liễu bệnh, nhân lai tệ tự tá mễ” 丈夫又患了病, 因來敝寺借米 (Đệ lục hồi) Chồng lại bệnh, nên tới chùa này vay gạo. 2. (Động) Cho vay, cho mượn. ◇Luận Ngữ 論語: “Hữu mã giả tá nhân thừa chi” 有馬者借人乘之 (Vệ Linh Công 衛靈公) Người có ngựa cho người khác mượn cưỡi. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Ngô tri bắc hải lương quảng, khả tá nhất vạn thạch” 吾知北海糧廣, 可借一萬石 (Đệ thập nhất hồi) Ta biết Bắc Hải nhiều lương, có thể cho vay một vạn hộc. 3. (Động) Giả thác, lợi dụng. ◎Như: “tá đao sát nhân” 借刀殺人 mượn dao giết người (lợi dụng người để hại kẻ khác), “tá đề phát huy” 借題發揮 mượn đề tài khác để phát huy ý riêng. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Đãn ngã tưởng, lịch lai dã sử, giai đạo nhất triệt, mạc như ngã giá bất tá thử sáo giả, phản đảo tân kì biệt trí” 但我想, 歷來野史, 皆蹈一轍, 莫如我這不借此套者, 反倒新奇別致 (Đệ nhất hồi) Nhưng tôi thiết tưởng, những chuyện dã sử xưa nay, đều giẫm lên một vết xe cũ, sao bằng cái chuyện của tôi không mượn khuôn sáo đó, (mà) đảo lộn mới lạ khác biệt. 4. (Động) Giúp đỡ. ◇Hán Thư 漢書: “Tá khách báo cừu” 借客報仇 (Chu Vân truyện 朱雲傳) Giúp khách báo thù. 5. (Động) Khen ngợi. ◇Trâu Dương 鄒陽: “Thử bất khả dĩ hư từ tá dã” 此不可以虛辭借也 (Ngục trung thượng lương vương thư 獄中上梁王書) Đây không thể lấy lời hư dối mà khen ngợi vậy. 6. (Động) Dựa vào, nhờ. ◎Như: “tá trọng” 借重 nhờ vả. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Suy nhan tá tửu vựng sanh hồng” 衰顏借酒暈生紅 (Họa hương nhân tiên sinh vận giản chư đồng chí 和鄉先生韻柬諸同志) Nét mặt hom hem nhờ có rượu mới sinh vầng hồng. 7. (Liên) Giả sử, giả thiết, nếu như. ◇Nguyên Chẩn 元稹: “Tá như kim nhật tử, Diệc túc liễu nhất sanh” 借如今日死, 亦足了一生 (Khiển bệnh 遣病) Giả như hôm nay chết, Thì cũng đủ một đời.Từ điển Thiều Chửu
① Vay mượn, mình vay của người hay mình cho người vay đều gọi là tá. ② Mượn, cái gì vốn không có mà mượn dùng thì gọi là tá.Từ điển Trần Văn Chánh
① Mượn, vay: 借書回來讀 Mượn sách về đọc; 借錢 Vay tiền; ② Cho mượn, cho vay: 我借給你一本好小說 Tôi cho anh mượn một cuốn tiểu thuyết hay; ③ Mượn cớ, viện cớ, lợi dụng, thừa cơ, nhân cơ hội.【借故】tá cố [jiègù] Viện cớ, mượn cớ: 他借故走了 Anh ấy viện cớ đi mất rồi.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Mượn tạm. Vay mượn — Cho vay. Cho mượn — Giúp đỡ. Dùng như chữ Tá: 佐.Từ điển Trung-Anh
(1) to lend (2) to borrow (3) by means of (4) to take (an opportunity)Từ điển Trung-Anh
variant of 借[jie4]Tự hình 2
Dị thể 3
徣藉𠎥Không hiện chữ?
Từ ghép 125
bèi chéng jiè yī 背城借一 • cǎo chuán jiè jiàn 草船借箭 • chāi jiè 拆借 • chū jiè 出借 • hǎo jiè hǎo huán , zài jiè bù nán 好借好还,再借不难 • hǎo jiè hǎo huán , zài jiè bù nán 好借好還,再借不難 • jiǎ jiè 假借 • jiǎ jiè yì 假借义 • jiǎ jiè yì 假借義 • jiǎ jiè zì 假借字 • jiè chū 借出 • jiè cí 借詞 • jiè cí 借词 • jiè cí tuī táng 借词推搪 • jiè cǐ 借此 • jiè dài 借代 • jiè dài 借貸 • jiè dài 借贷 • jiè dān 借单 • jiè dān 借單 • jiè dānr 借单儿 • jiè dānr 借單兒 • jiè dāo shā rén 借刀杀人 • jiè dāo shā rén 借刀殺人 • jiè diào 借調 • jiè diào 借调 • jiè dōng fēng 借东风 • jiè dōng fēng 借東風 • jiè dú 借讀 • jiè dú 借读 • jiè duān 借端 • jiè fāng 借方 • jiè fāng chā é 借方差額 • jiè fāng chā é 借方差额 • jiè fù shēng zǐ 借腹生子 • jiè gěi 借給 • jiè gěi 借给 • jiè gǔ fěng jīn 借古諷今 • jiè gǔ fěng jīn 借古讽今 • jiè gǔ yù jīn 借古喻今 • jiè gù 借故 • jiè guāng 借光 • jiè guò 借过 • jiè guò 借過 • jiè huā xiàn Fó 借花献佛 • jiè huā xiàn Fó 借花獻佛 • jiè huǒ 借火 • jiè jī 借机 • jiè jī 借機 • jiè jì 借記 • jiè jì 借记 • jiè jì kǎ 借記卡 • jiè jì kǎ 借记卡 • jiè jiàn 借鉴 • jiè jiàn 借鑒 • jiè jìng 借鏡 • jiè jìng 借镜 • jiè jiǔ jiāo chóu 借酒浇愁 • jiè jiǔ jiāo chóu 借酒澆愁 • jiè jù 借据 • jiè jù 借據 • jiè kǒu 借口 • jiè kuǎn 借款 • jiè kuǎn rén 借款人 • jiè mìng 借命 • jiè qì 借契 • jiè qián 借錢 • jiè qián 借钱 • jiè qǔ 借取 • jiè rù fāng 借入方 • jiè shī huán hún 借尸还魂 • jiè shī huán hún 借屍還魂 • jiè shì 借势 • jiè shì 借勢 • jiè shū dān 借书单 • jiè shū dān 借書單 • jiè shū zhèng 借书证 • jiè shū zhèng 借書證 • jiè sù 借宿 • jiè tí fā huī 借題發揮 • jiè tí fā huī 借题发挥 • jiè tiáo 借条 • jiè tiáo 借條 • jiè wèi 借位 • jiè wèn 借問 • jiè wèn 借问 • jiè yǐ 借以 • jiè yòng 借用 • jiè yù 借喻 • jiè yuè 借閱 • jiè yuè 借阅 • jiè zhài 借债 • jiè zhài 借債 • jiè zhài rén 借债人 • jiè zhài rén 借債人 • jiè zhàng 借賬 • jiè zhàng 借账 • jiè zhī 借支 • jiè zhǐ 借指 • jiè zhòng 借重 • jiè zhù 借住 • jiè zhù 借助 • jiè zhù 借箸 • jiè zī yì zhù 借資挹注 • jiè zī yì zhù 借资挹注 • jiè zì 借字 • jiè zìr 借字儿 • jiè zìr 借字兒 • nuó jiè 挪借 • píng jiè 凭借 • píng jiè 憑借 • shàn hòu jiè kuǎn 善后借款 • shàn hòu jiè kuǎn 善後借款 • tóng yè chāi jiè 同业拆借 • tóng yè chāi jiè 同業拆借 • xù jiè 續借 • xù jiè 续借 • yí jiè 移借 • yǐ miǎn jiè kǒu 以免借口 • yǒu jiè yǒu huán , zài jiè bù nán 有借有还,再借不难 • yǒu jiè yǒu huán , zài jiè bù nán 有借有還,再借不難 • zhāi jiè 摘借 • zhǎo jiè kǒu 找借口 • zū jiè 租借 • zū jiè dì 租借地Một số bài thơ có sử dụng
• Hoạ Khánh Hoà phủ viện Hà Xuân Hải tiên sinh hoán hồi tài chính bộ tham tri lưu giản nguyên vận - 和慶和撫院何春海先生換回財政部參知留柬原韻 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)• Huỳnh hoả - 螢火 (Triệu Chấp Tín)• Ký Phan Trọng Mưu - 寄潘仲謀 (Phan Đình Phùng)• Lưỡng Đương huyện Ngô thập thị ngự giang thượng trạch - 兩當縣吳十侍禦江上宅 (Đỗ Phủ)• Mai hoa - 梅花 (Huyền Quang thiền sư)• Phú đắc Bá Ngạn liễu lưu từ Trịnh viên ngoại - 賦得霸岸柳留辭鄭員外 (Dương Cự Nguyên)• Phụng ký Chương thập thị ngự - 奉寄章十侍禦 (Đỗ Phủ)• Tân xuân ngẫu thi nhất thủ - 新春偶詩一首 (Tào Mạt)• Thượng Lưu Điền hành - 上留田行 (Lý Bạch)• Vũ hậu nguyệt xuất - 雨後月出 (Nguyễn Văn Giao)Bình luận 0
唶jiè ㄐㄧㄝˋ
U+5536, tổng 11 nét, bộ kǒu 口 (+8 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
1. than thở 2. hô to, hô lớn 3. hút vàoTừ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Than thở; ② Tiếng than thở; ③【唶唶】 giới giới [jièjiè] Tiếng chim kêu.Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Hô to, hô lớn; ② Hút: 唶血 Hút máu.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tiếng thở dài — Lời than thở — Một âm là Trách. Xem Trách.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
La lớn lên — Một âm là Tá.Từ điển Trung-Anh
(1) sigh (2) groan (3) loud laughterTự hình 1
Dị thể 1
諎Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Ô sinh - 烏生 (Khuyết danh Trung Quốc)• Tặng Bạch Mã vương Bưu - 贈白馬王彪 (Tào Thực)Bình luận 0
屆jiè ㄐㄧㄝˋ
U+5C46, tổng 8 nét, bộ shī 尸 (+5 nét)phồn thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
1. đến lúc, tới lúc, đến giờ 2. lần, khoá, kỳTừ điển trích dẫn
1. (Động) Đến, tới. ◎Như: “giới thì” 屆時 tới lúc, “giới kì” 屆期 tới kì. 2. (Danh) Lượng từ: lần, khóa, kì. ◎Như: “đệ ngũ giới vận động hội” 第五屆運動會 vận động hội kì thứ năm. 3. § Giản thể của chữ 届.Từ điển Trần Văn Chánh
① Lần, khóa: 八屆中央委員會第一次會議 Hội nghị lần thứ nhất Ban chấp hành Trung ương Đảng khóa Tám; ② Đến, tới: 屆時 Tới giờ, đúng giờ.Từ điển Trung-Anh
(1) to arrive at (place or time) (2) period (3) to become due (4) classifier for events, meetings, elections, sporting fixtures, years (of graduation)Tự hình 3
Dị thể 1
届Không hiện chữ?
Từ ghép 10
běn jiè 本屆 • jiè mǎn 屆滿 • jiè shí 屆時 • lì jiè 歷屆 • shǒu jiè 首屆 • wǎng jiè 往屆 • wú yuǎn fú jiè 無遠弗屆 • xià jiè 下屆 • yīng jiè 應屆 • yīng jiè bì yè shēng 應屆畢業生Một số bài thơ có sử dụng
• Dữ dật sĩ Phạm Thời Thấu liên vận kỳ 2 - 與逸士范時透聯韻其二 (Ngô Thì Nhậm)• Đoan dương tức sự - 端陽即事 (Phan Huy Ích)• Hàn thực tức hứng - 寒食即興 (Phan Huy Ích)• Phụng triều thiên thọ đại lễ cung kỷ - 奉朝天壽大禮恭紀 (Phan Huy Ích)• Thất thập tự thọ - 七十自壽 (Nguyễn Công Trứ)• Thuận Hoá đạo trung ký kiến - 順化道中記見 (Phan Huy Ích)• Thuật hoài - 述懷 (Trần Đình Túc)• Thuỷ cốc dạ hành ký Tử Mỹ, Thánh Du - 水谷夜行寄子美聖俞 (Âu Dương Tu)• Túc Thanh Viễn Giáp Sơn tự - 宿清遠峽山寺 (Tống Chi Vấn)• Vịnh hoài tứ thủ kỳ 2 - 詠懷四首其二 (Phan Huy Thực)Bình luận 0
届jiè ㄐㄧㄝˋ
U+5C4A, tổng 8 nét, bộ shī 尸 (+5 nét)giản thể, hội ý
Từ điển phổ thông
1. đến lúc, tới lúc, đến giờ 2. lần, khoá, kỳTừ điển trích dẫn
1. Tục dùng như chữ 屆. 2. Giản thể của chữ 屆.Từ điển Thiều Chửu
① Tục dùng như chữ 屆.Từ điển Trần Văn Chánh
① Lần, khóa: 八屆中央委員會第一次會議 Hội nghị lần thứ nhất Ban chấp hành Trung ương Đảng khóa Tám; ② Đến, tới: 屆時 Tới giờ, đúng giờ.Từ điển Trần Văn Chánh
Như 屆.Từ điển Trung-Anh
(1) to arrive at (place or time) (2) period (3) to become due (4) classifier for events, meetings, elections, sporting fixtures, years (of graduation)Tự hình 2
Dị thể 5
䇒屆暨艐𠨴Không hiện chữ?
Từ ghép 10
běn jiè 本届 • jiè mǎn 届满 • jiè shí 届时 • lì jiè 历届 • shǒu jiè 首届 • wǎng jiè 往届 • wú yuǎn fú jiè 无远弗届 • xià jiè 下届 • yīng jiè 应届 • yīng jiè bì yè shēng 应届毕业生Một số bài thơ có sử dụng
• Cúc thu bách vịnh kỳ 25 - 菊秋百詠其二十五 (Phan Huy Ích)• Mạnh hạ sơ hoán, dự cáo tiểu tường lễ, mang phó sứ trình - 孟夏初浣,預告小祥禮,忙赴使程 (Phan Huy Ích)• Sơ hạ phụng chiêu nam hành, đăng trình kỷ muộn - 初夏奉召南行登程紀悶 (Phan Huy Ích)• Thu sơ thư hoài - 秋初書懷 (Phan Huy Ích)• Trùng dương nhật, đồ ngộ Hải Phái Đoàn khế tự Bắc hồi, tuân tri gia tín, tiểu chước tác biệt ngẫu đắc - 重陽日,途遇海派段契自北回,詢知家信,小酌作別偶得 (Phan Huy Ích)Bình luận 0
廨jiè ㄐㄧㄝˋ [xiè ㄒㄧㄝˋ]
U+5EE8, tổng 16 nét, bộ ān 广 (+13 nét)hình thanh
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Sở công, dinh quan, quan thự. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Tịch tòng Nhị Lang chí nhất quan giải” 席從二郎至一官廨 (Tịch Phương Bình 席方平) Tịch theo Nhị Lang đến một dinh thự. 2. § Cũng đọc là “giới”.Tự hình 2
Dị thể 1
𪠘Không hiện chữ?
Chữ gần giống 1
𪠘Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Bình Ngô đại cáo - 平吳大告 (Nguyễn Trãi)• Kiều Lăng thi tam thập vận, nhân trình huyện nội chư quan - 橋陵詩三十韻,因呈縣內諸官 (Đỗ Phủ)• Phó nam ty ngẫu thành nhị tuyệt kỳ 2 - Hữu đăng công đường - 赴南司偶成二絕其二-右登公堂 (Phan Huy Ích)• Vịnh Thái Bình phong cảnh thi - 詠太平風景詩 (Đào Công Chính)• Xuân giang mạn thuật kỳ 2 - 春江漫述其二 (Phan Huy Ích)Bình luận 0
戒jiè ㄐㄧㄝˋ
U+6212, tổng 7 nét, bộ gē 戈 (+3 nét)phồn & giản thể, hội ý
Từ điển phổ thông
1. phòng, tránh, cấm đoán 2. điều rănTừ điển trích dẫn
1. (Động) Khuyên răn. ◎Như: “khuyến giới” 勸戒 răn bảo. 2. (Động) Phòng bị, đề phòng. ◎Như: “dư hữu giới tâm” 予有戒心 ta có lòng phòng bị. ◇Tuân Tử 荀子: “Gia phú nhi dũ kiệm, thắng địch nhi dũ giới” 家富而愈儉, 勝敵而愈戒 (Nho hiệu 儒效) Nhà giàu thì càng cần kiệm, thắng địch thì càng đề phòng. 3. (Động) Cẩn thận, thận trọng. ◇Mạnh Tử 孟子: “Vãng chi nữ gia, tất kính tất giới, vô vi phu tử” 往之女家, 必敬必戒, 無違夫子 (Đằng Văn Công hạ 滕文公下) Về nhà chồng, phải cung kính, phải cẩn thận, không được trái lời chồng. 4. (Động) Báo cho biết. ◇Nghi lễ 儀禮: “Chủ nhân giới tân” 主人戒賓 (Sĩ quan lễ 士冠禮) Chủ nhân báo với khách. 5. (Động) Cai, chừa, từ bỏ. ◎Như: “giới tửu” 戒酒 cai rượu, “giới đổ” 戒賭 chừa cờ bạc. 6. (Động) Cấm. ◎Như: “giới tửu” 戒酒 cấm uống rượu. 7. (Danh) Điều ước thúc hoặc hành vi phải ngăn cấm trong tôn giáo. ◎Như: Trong đạo Phật có “ngũ giới” 五戒 năm điều ngăn cấm: sát sinh (sát 殺), trộm cắp (đạo 盜), tà dâm (dâm 滛), nói sằng (vọng 妄), uống rượu (tửu 酒). 8. (Danh) Tên thể văn, dùng để cảnh giới cho chính mình hoặc cho người khác. 9. (Danh) Chiếc nhẫn. ◎Như: “toản giới” 鑽戒 nhẫn kim cương, “kim giới” 金戒 nhẫn vàng, “ngân giới” 銀戒 nhẫn bạc.Từ điển Thiều Chửu
① Răn, như khuyến giới 勸戒. ② Phòng bị, như dư hữu giới tâm 予有戒心 ta có lòng phòng bị. ③ Trai giới, trước khi cúng giỗ ăn chay tắm sạch để làm lễ cho kính gọi là giới. ④ Lấy làm răn, như giới tửu 戒酒 răn uống rượu, giới yên 戒煙 răn hút thuốc, v.v. Người nào không giữ các điều răn gọi là phá giới 破戒. Ðạo Phật cho kiêng: sát sinh (sát 殺), trộm cắp (đạo 盜), tà dâm (dâm 滛), nói sằng (vọng 妄), uống rượu (tửu 酒) là ngũ giới 五戒.Từ điển Trần Văn Chánh
① Đề phòng, phòng bị, canh phòng: 戒備森嚴 Canh phòng nghiêm mật; 予有戒心 Ta có ý phòng bị; ② Răn: 勸戒 Khuyến giới. (Ngr) Chớ, tránh: 戒驕戒躁 Chớ kiêu căng nóng nảy; ③ Lấy làm răn. (Ngr) Cai, chừa: 戒煙 Cai thuốc; 戒酒 Cai rượu, chừa rượu; ④ Cấm, cấm chỉ: 酒戒 Cấm uống rượu; ⑤ (tôn) Giới luật của Phật giáo: 受戒 Thụ giới; 破戒 Phá giới; ⑥ Nhẫn: 鑽戒 Nhẫn kim cương; ⑦ (văn) Cõi (dùng như 界, bộ 田).Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lo trước đầy đủ. Phòng bị — Thận trọng giữ gìn — Bảo cho biết. Răn bảo — Giữ sự trai tịnh — Tiếng nhà Phật, có nghĩa là bó buộc, ngăn cấm.Từ điển Trung-Anh
(1) to guard against (2) to exhort (3) to admonish or warn (4) to give up or stop doing sth (5) Buddhist monastic discipline (6) ring (for a finger)Tự hình 6
Dị thể 5
誡𢌵𢦥𢦬𢦶Không hiện chữ?
Từ ghép 80
bā jiè 八戒 • chéng jiè 惩戒 • chéng jiè 懲戒 • chuán jiè 传戒 • chuán jiè 傳戒 • fàn jiè 犯戒 • gào jiè 告戒 • guī jiè 規戒 • guī jiè 规戒 • jiàn jiè 鉴戒 • jiàn jiè 鑒戒 • jiè bèi 戒備 • jiè bèi 戒备 • jiè bèi sēn yán 戒備森嚴 • jiè bèi sēn yán 戒备森严 • jiè chú 戒除 • jiè dāo 戒刀 • jiè dú 戒毒 • jiè dú suǒ 戒毒所 • jiè duàn 戒断 • jiè duàn 戒斷 • jiè guī 戒規 • jiè guī 戒规 • jiè jì 戒忌 • jiè jiāo jiè zào 戒驕戒躁 • jiè jiāo jiè zào 戒骄戒躁 • jiè jiǔ 戒酒 • jiè jù 戒惧 • jiè jù 戒懼 • jiè jué 戒絕 • jiè jué 戒绝 • jiè lǜ 戒律 • jiè mìng 戒命 • jiè shē chóng jiǎn 戒奢崇俭 • jiè shē chóng jiǎn 戒奢崇儉 • jiè shèn 戒慎 • jiè tán 戒坛 • jiè tán 戒壇 • jiè tiáo 戒条 • jiè tiáo 戒條 • jiè xīn 戒心 • jiè xíng 戒行 • jiè yān 戒烟 • jiè yān 戒煙 • jiè yán 戒严 • jiè yán 戒嚴 • jiè yán lìng 戒严令 • jiè yán lìng 戒嚴令 • jiè yán qū 戒严区 • jiè yán qū 戒嚴區 • jiè zhì suǒ 戒治所 • jiè zhi 戒指 • jiè zi 戒子 • jìn jiè 禁戒 • jǐng jiè 儆戒 • jǐng jiè 警戒 • jǐng jiè xiàn 警戒線 • jǐng jiè xiàn 警戒线 • kāi jiè 开戒 • kāi jiè 開戒 • lè jiè 勒戒 • lì jiè 力戒 • Mó jiè 魔戒 • pò jiè 破戒 • quàn jiè 劝戒 • quàn jiè 勸戒 • shí jiè 十戒 • shòu jiè 受戒 • xùn jiè 訓戒 • xùn jiè 训戒 • yán zhě wú zuì , wén zhě zú jiè 言者无罪,闻者足戒 • yán zhě wú zuì , wén zhě zú jiè 言者無罪,聞者足戒 • yǐ shì jǐng jiè 以示警戒 • yìn jiè 印戒 • zhāi jiè 斋戒 • zhāi jiè 齋戒 • Zhū Bā jiè 猪八戒 • Zhū Bā jiè 豬八戒 • zuàn jiè 鑽戒 • zuàn jiè 钻戒Một số bài thơ có sử dụng
• Bạch Hạc Thông Thánh quán chung ký - 白鶴通聖觀鐘記 (Hứa Tông Đạo)• Đại nội tặng biệt kỳ 1 - 代內贈別其一 (Tôn Phần)• Ly tao - 離騷 (Khuất Nguyên)• Nữ nhi tình - 女兒情 (Dương Khiết)• Thị thượng hoàng yến - 侍上皇宴 (Trần Đạo Tái)• Thiên quân thái nhiên phú - 天君泰然賦 (Ngô Thì Nhậm)• Thiệu Bá đại chung minh - 邵伯埭鐘銘 (Tô Thức)• Tiểu khế Cổ Do đồn, tứ vọng sơn trình, ngẫu đắc nhị tuyệt kỳ 2 - 小憩古猶屯,四望山程,偶得二絕其二 (Phan Huy Ích)• Tiêu Trọng Khanh thê - Đệ tứ đoạn - 焦仲卿妻-第四段 (Khuyết danh Trung Quốc)• Vô đề (Nhất cá phù bào mộng ảo thân) - 無題(一個浮泡夢幻身) (Phạm Kỳ)Bình luận 0
拾jiè ㄐㄧㄝˋ [shè ㄕㄜˋ, shí ㄕˊ]
U+62FE, tổng 9 nét, bộ shǒu 手 (+6 nét)phồn & giản thể, hình thanh & hội ý
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Nhặt, mót. ◎Như: “thập nhân nha tuệ” 拾人牙慧 mót nhặt lời nói hoặc chủ trương của người khác, “thập kim bất muội” 拾金不昧 nhặt được vàng không giấu giếm (thấy tiền của người khác làm rơi mất, không tham lấy làm của mình). ◇Nguyễn Du 阮攸: “Hành ca thập tuệ thì” 行歌拾穗時 (Vinh Khải Kì 榮棨期) Vừa ca vừa mót lúa. 2. (Động) Thu dọn, thu xếp. ◎Như: “bả phòng gian thu thập can tịnh” 把房間收拾乾淨 thu dọn nhà cửa cho sạch sẽ. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Vân Trường viết: Sự dĩ chí thử, tức đương thu thập tiền khứ” 雲長曰: 事已至此, 即當收拾前去 (Đệ ngũ hồi) (Quan) Vân Trường nói: Việc đã xảy ra như thế, ta nên thu xếp ngay đi thôi. 3. (Danh) Mười, chữ “thập” 十 viết cho khó sửa chữa. 4. (Danh) Cái bao bằng da bọc cánh tay (để bắn cung thời xưa). 5. Một âm là “thiệp”. (Phó) Từng bậc từ duới đi lên. ◎Như: “thiệp cấp nhi đăng” 拾級而豋 từng bậc mà lên.Từ điển Thiều Chửu
① Nhặt nhạnh. ② Mười, cũng như chữ thập 十. ③ Cái bao bằng da bọc cánh tay. ④ Một âm là thiệp. Liền bước, như thiệp cấp nhi đăng 拾級而豋 liền bước noi từng bực mà lên. ⑤ Lại một âm là kiệp. Lần lượt.Từ điển Trần Văn Chánh
① Nhặt, mót, thu xếp, tu sửa: 拾麥子 Mót lúa mì; 拾了一支筆 Nhặt được một cây bút; 收拾房子 Thu dọn nhà cửa; ② Mười (Chữ “十” viết kép); ③ (văn) Bao da để bọc cánh tay.Từ điển Trần Văn Chánh
Lần lượt (biểu thị động tác tiến hành luân phiên): 拾級而登 Leo lên từng bực một; 左右告矢具,請拾投 Tả hữu cho biết các mũi tên đã chuẩn bị đủ, xin lần lượt ném (Lễ kí: Đầu hồ).Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thay đổi — Một âm là Thập.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nhặt lấy. Gom lại. Td: thâu thập — Một lối viết trịnh trọng của chữ Thập 十 dùng trong một tờ giấy.Tự hình 3
Dị thể 2
十拾Không hiện chữ?
Chữ gần giống 13
拾𤝰𣨄祫珨洽恰𦊴𢮦跲给答佮Không hiện chữ?
Từ ghép 1
shí jiè 拾芥Một số bài thơ có sử dụng
• Càn Nguyên trung ngụ cư Đồng Cốc huyện tác ca kỳ 1 - 乾元中寓居同谷縣作歌其一 (Đỗ Phủ)• Cung từ kỳ 4 - 宮詞其四 (Cố Huống)• Đăng Hải Vân quan - 登海雲關 (Cao Bá Quát)• Hoa gian tập tự - 花間集敘 (Âu Dương Quýnh)• Hùng Vương - 雄王 (Trần Bích San)• Lâu đông phú - 樓東賦 (Giang Thái Tần)• Phúc Thực Đình - 復實亭 (Nguyễn Du)• Quan ngải mạch - 觀刈麥 (Bạch Cư Dị)• Sơn cư bách vịnh kỳ 015 - 山居百詠其十五 (Tông Bản thiền sư)• Tặng Lý Bạch (Nhị niên khách Đông Đô) - 贈李白(二年客東都) (Đỗ Phủ)Bình luận 0
械jiè ㄐㄧㄝˋ [xiè ㄒㄧㄝˋ]
U+68B0, tổng 11 nét, bộ mù 木 (+7 nét)hình thanh & hội ý
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Binh khí, vũ khí. ◎Như: “binh giới” 兵械 đồ binh. 2. (Danh) Gông, cùm. 3. (Danh) Thuật khéo, xảo trá. ◎Như: “ki giới bách xuất” 機械白出 dối trá trăm điều. 4. (Danh) Đồ dùng, dụng cụ. ◎Như: “khí giới” 器械 khí cụ, “cơ giới” 機械 máy móc. ◇Trang Tử 莊子: “Hữu giới ư thử, nhất nhật tẩm bách huề, dụng lực thậm quả, nhi kiến công đa, phu tử bất dục hồ?” 有械於此, 一日浸百畦, 用力甚寡, 而見功多, 夫子不欲乎 (Thiên địa 天地) Có cái máy ở đó, mỗi ngày tưới hàng trăm thửa ruộng, dùng sức rất ít, mà thấy công nhiều, cụ không muốn thế sao? 5. (Động) Bó buộc.Tự hình 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Chinh phụ oán - 征婦怨 (Tôn Nguyên Tương)• Cổ tích thần từ bi ký - 古跡神祠碑記 (Trương Hán Siêu)• Đằng tiên ca - 藤鞭歌 (Cao Bá Quát)• Hoài dân dao - 淮民謠 (Vưu Mậu)• Manh nhập thành hành - 甿入成行 (Triệu Chấp Tín)• Quá Hồ Bắc - 過湖北 (Hồ Chí Minh)• Thanh Hư động ký - 清虛洞記 (Nguyễn Phi Khanh)• Thảo đường - 草堂 (Đỗ Phủ)• Tiễn Binh bộ tả phụng nghị Nghi Thành Nguyễn hầu phó Quy Nhơn thành - 餞兵部左奉議宜城阮侯赴歸仁城 (Phan Huy Ích)Bình luận 0
犗jiè ㄐㄧㄝˋ
U+7297, tổng 14 nét, bộ níu 牛 (+10 nét)phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. trâu thiến 2. (xem: giới cát 犗割)Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Trâu thiến; ② 【犗割】giới cát [jiège] Hình phạt thiến dái thời xưa (cung hình).Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Con trâu con bò đực đã bị thiến.Từ điển Trung-Anh
(1) castrated bull (2) bullockTự hình 1
Chữ gần giống 6
㮫𦟈𥎆縖磍瞎Không hiện chữ?
Từ ghép 1
jiè gē 犗割Bình luận 0
玠jiè ㄐㄧㄝˋ
U+73A0, tổng 8 nét, bộ yù 玉 (+4 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
cái khuê lớn bằng ngọcTừ điển trích dẫn
1. (Danh) Cái “khuê” 圭 lớn.Từ điển Trần Văn Chánh
Cái khuê lớn (một loại đồ dùng bằng ngọc thời xưa).Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Hòn ngọc lớn.Từ điển Trung-Anh
jade tablet indicating rankTự hình 1
Dị thể 3
琾𡘇𤦠Không hiện chữ?
Chữ gần giống 10
𣲤祄扴忦𩧦𩉡𧿩𡯓阶价Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Hoa để - 花底 (Đỗ Phủ)• Thôn ẩm kỳ lân khúc - 村飲示鄰曲 (Lục Du)Bình luận 0
界jiè ㄐㄧㄝˋ
U+754C, tổng 9 nét, bộ tián 田 (+4 nét)phồn & giản thể, hình thanh & hội ý
Từ điển phổ thông
ranh giới, giới hạnTừ điển trích dẫn
1. (Danh) Mốc, ranh, mức. ◎Như: “địa giới” 地界, “biên giới” 邊界, “cương giới” 疆界, “quốc giới” 國界. ◇Hậu Hán thư 後漢書: “Xa kiệm chi trung, dĩ lễ vi giới” 奢儉之中, 以禮為界 Trong việc xa xỉ hay tiết kiệm, dùng lễ làm mốc. 2. (Danh) Cảnh, cõi. ◎Như: “tiên giới” 仙界 cõi tiên, “hạ giới” 下界 cõi đời, “ngoại giới” 外界 cõi ngoài. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Kiến ư tam thiên đại thiên thế giới, nội ngoại sở hữu san lâm hà hải, hạ chí A-tì địa ngục, thượng chí Hữu Đính, diệc kiến kì trung nhất thiết chúng sanh, cập nghiệp nhân duyên, quả báo sanh xứ, tất kiến tất tri” 見於三千大千世界, 內外所有山林河海, 下至阿鼻地獄, 上至有頂, 亦見其中一切眾生, 及業因緣, 果報生處, 悉見悉知 (Pháp sư công đức 法師功德) Thấy cõi đời tam thiên đại thiên, trong ngoài có núi rừng sông biển, dưới đến địa ngục A-tì, trên đến trời Hữu Đính, cũng thấy tất cả chúng sinh trong đó, nhân duyên của nghiệp, chỗ sinh ra của quả báo, thảy đều thấy biết. 3. (Danh) Ngành, phạm vi (phân chia theo đặc tính về chức nghiệp, hoạt động, v.v.). ◎Như: “chánh giới” 政界 giới chính trị, “thương giới” 商界 ngành buôn, “khoa học giới” 科學界 phạm vi khoa học. 4. (Danh) Loài, loại (trong thiên nhiên). ◎Như: “động vật giới” 動物界 loài động vật, “thực vật giới” 植物界 loài cây cỏ. 5. (Danh) Cảnh ngộ. § Ghi chú: Nhà Phật chia những phần còn phải chịu trong vòng luân hồi làm ba cõi: (1) “dục giới” 欲界 cõi dục, (2) “sắc giới” 色界 cõi sắc, (3) “vô sắc giới” 無色界 cõi không có sắc. 6. (Động) Tiếp giáp. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Tam quốc chi dữ Tần nhưỡng giới nhi hoạn cấp” 三國之與秦壤界而患急 (Tần sách nhất 秦策一) Ba nước giáp giới với đất Tần nên rất lo sợ. 7. (Động) Ngăn cách. ◇Tôn Xước 孫綽: “Bộc bố phi lưu dĩ giới đạo” 瀑布飛流以界道 (Du Thiên Thai san phú 遊天台山賦) Dòng thác tuôn chảy làm đường ngăn cách. 8. (Động) Li gián. ◇Hán Thư 漢書: “Phạm Thư giới Kính Dương” 范雎界涇陽 (Dương Hùng truyện hạ 揚雄傳下) Phạm Thư li gián Kính DươngTừ điển Thiều Chửu
① Cõi, mốc. Quyền hạn được giữ đất đến đâu trồng cột làm mốc đến đấy gọi là giới. ② Cảnh cõi, đối với một địa vị khác mà nói, như chánh giới 政界 cõi chính trị, thương giới 商界 trong cõi buôn, v.v. ③ Thế giới 世界 cõi đời, nhà Phật nói người cùng ở trong khoảng trời đất chỉ có cái đời mình là khác, còn thì không phân rẽ đấy đây gì cả, gọi là thế giới. Vì thế nên chủ nghĩa bình đẳng bác ái cũng gọi là thế giới chủ nghĩa 世界主義. ④ Cảnh ngộ, nhà Phật chia những phần còn phải chịu trong vòng luân hồi làm ba cõi: (1) Cõi dục, (2) Cõi sắc, (3) Cõi không có sắc. Mỗi cõi cảnh ngộ một khác. ⑤ Giới hạn. ⑥ Ngăn cách. ⑦ Làm li gián.Từ điển Trần Văn Chánh
① Giới, ranh giới: 分 界線 Giới tuyến; 地界 Địa giới; ② Địa hạt, tầm: 河靜省管界 Địa hạt tỉnh Hà Tĩnh; 眼界 Tầm mắt; ③ Giới, ngành: 婦女界 Giới phụ nữ; 醫務界 Ngành y tế; 教育界 Ngành giáo dục; ④ Giới: 植物界 Giới thực vật; 動物界 Giới động vật; ⑤ Cõi, giới: 世界 Cõi đời thế giới; ⑥ (tôn) Cõi, cảnh ngộ, cảnh giới: 色界 Cõi sắc; 無眼界,乃至無意識界 Không có nhãn giới, cũng không có ý thức giới (Bát nhã Ba la mật đa Tâm kinh).Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái ranh giữa hai vùng đất — Khu vực. Bờ cõi — Cái mức không thể vượt qua.Từ điển Trung-Anh
(1) boundary (2) scope (3) extent (4) circles (5) group (6) kingdom (taxonomy)Tự hình 4
Dị thể 7
介堺畍𠇎𠷟𢌯𨺬Không hiện chữ?
Chữ gần giống 2
𪽐畍Không hiện chữ?
Từ ghép 307
Āī sài é bǐ yà jiè 埃塞俄比亚界 • Āī sài é bǐ yà jiè 埃塞俄比亞界 • Àò xīn jiè 澳新界 • bào jiè 報界 • bào jiè 报界 • Bēi cǎn Shì jiè 悲惨世界 • Bēi cǎn Shì jiè 悲慘世界 • běn dì guǎn lǐ jiè miàn 本地管理界面 • biān jiè 边界 • biān jiè 邊界 • biān jiè céng 边界层 • biān jiè céng 邊界層 • biān jiè xiàn 边界线 • biān jiè xiàn 邊界線 • biāo jiè 标界 • biāo jiè 標界 • chāo jiè 超界 • chāo lín jiè 超临界 • chāo lín jiè 超臨界 • chū jiè 出界 • Chǔ hé Hàn jiè 楚河汉界 • Chǔ hé Hàn jiè 楚河漢界 • chuán shū méi jiè 传输媒界 • chuán shū méi jiè 傳輸媒界 • dā jiè 搭界 • Dà fēn jiè lǐng 大分界岭 • Dà fēn jiè lǐng 大分界嶺 • dǐ jiè 底界 • dì èr cì shì jiè dà zhàn 第二次世界大战 • dì èr cì shì jiè dà zhàn 第二次世界大戰 • Dì èr Shì jiè 第二世界 • dì sān shì jiè 第三世界 • dì yī cì shì jiè dà zhàn 第一次世界大战 • dì yī cì shì jiè dà zhàn 第一次世界大戰 • diàn yǐng jiè 电影界 • diàn yǐng jiè 電影界 • dìng jiè 定界 • dìng jiè fú 定界符 • Dōng yáng jiè 东洋界 • Dōng yáng jiè 東洋界 • dòng wù jiè 动物界 • dòng wù jiè 動物界 • Èr cì Shì jiè Dà zhàn 二次世界大战 • Èr cì Shì jiè Dà zhàn 二次世界大戰 • èr rén shì jiè 二人世界 • fān jiè 番界 • fēi shēng shì jiè 蜚声世界 • fēi shēng shì jiè 蜚聲世界 • Fēi zhōu jiè 非洲界 • fēn jiè xiàn 分界線 • fēn jiè xiàn 分界线 • gé jūn shì fēn jiè xiàn 隔军事分界线 • gé jūn shì fēn jiè xiàn 隔軍事分界線 • gè jiè 各界 • gè jiè rén shì 各界人士 • gōng shāng jiè 工商界 • Gǔ běi jiè 古北界 • guó jiè 国界 • guó jiè 國界 • guó jiè xiàn 国界线 • guó jiè xiàn 國界線 • hóng guān shì jiè 宏觀世界 • hóng guān shì jiè 宏观世界 • huā huā shì jiè 花花世界 • jí lè shì jiè 极乐世界 • jí lè shì jiè 極樂世界 • jì zhě wú guó jiè 記者無國界 • jì zhě wú guó jiè 记者无国界 • jiāng jiè 疆界 • jiāo jiè 交界 • jiào yù jiè 教育界 • jiè bēi 界碑 • jiè biāo 界标 • jiè biāo 界標 • jiè bié 界別 • jiè bié 界别 • jiè chǐ 界尺 • jiè dìng 界定 • jiè hé 界河 • jiè hū 界乎 • jiè huà 界画 • jiè huà 界畫 • jiè miàn 界面 • jiè nèi qiú 界內球 • jiè nèi qiú 界内球 • jiè xiàn 界線 • jiè xiàn 界线 • jiè xiàn 界限 • jiè zhǐ 界址 • jīn róng jiè 金融界 • jīng jì jiè 經濟界 • jīng jì jiè 经济界 • jìng jiè 境界 • jūn jiè 菌界 • kāi yǎn jiè 开眼界 • kāi yǎn jiè 開眼界 • kān jiè 勘界 • kē xué jiè 科学界 • kē xué jiè 科學界 • kè guān shì jiè 客觀世界 • kè guān shì jiè 客观世界 • lín jiè 临界 • lín jiè 臨界 • lín jiè diǎn 临界点 • lín jiè diǎn 臨界點 • lín jiè zhì liàng 临界质量 • lín jiè zhì liàng 臨界質量 • lín jiè zhuàng tài 临界状态 • lín jiè zhuàng tài 臨界狀態 • líng de shì jiè 灵的世界 • líng de shì jiè 靈的世界 • líng jiè 灵界 • líng jiè 靈界 • mǎn shì jiè 满世界 • mǎn shì jiè 滿世界 • méi jiè 媒界 • Měi lì Xīn Shì jiè 美丽新世界 • Měi lì Xīn Shì jiè 美麗新世界 • míng jiè 冥界 • Mó shòu Shì jiè 魔兽世界 • Mó shòu Shì jiè 魔獸世界 • Nán jí jiè 南极界 • Nán jí jiè 南極界 • nèi xīn shì jiè 內心世界 • nèi xīn shì jiè 内心世界 • quán shì jiè 全世界 • quán shì jiè dì yī 全世界第一 • quán shì jiè wú chǎn zhě lián hé qǐ lai 全世界无产者联合起来 • quán shì jiè wú chǎn zhě lián hé qǐ lai 全世界無產者聯合起來 • rén jī jiè miàn 人机界面 • rén jī jiè miàn 人機界面 • Sān ge Shì jiè 三个世界 • Sān ge Shì jiè 三個世界 • shāng jiè 商界 • shàng jiè 上界 • shàng què jiè 上确界 • shàng què jiè 上確界 • shēng wù jiè 生物界 • shěng jiè 省界 • shì jiè 世界 • shì jiè 事界 • shì jiè 視界 • shì jiè 视界 • Shì jiè Bào 世界報 • Shì jiè Bào 世界报 • Shì jiè bēi 世界杯 • shì jiè biàn nuǎn 世界变暖 • shì jiè biàn nuǎn 世界變暖 • Shì jiè Bó lǎn huì 世界博覽會 • Shì jiè Bó lǎn huì 世界博览会 • shì jiè dà zhàn 世界大战 • shì jiè dà zhàn 世界大戰 • shì jiè dì tú 世界地图 • shì jiè dì tú 世界地圖 • shì jiè dì yī 世界第一 • shì jiè gè dì 世界各地 • shì jiè guān 世界觀 • shì jiè guān 世界观 • Shì jiè Hǎi guān Zǔ zhī 世界海关组织 • Shì jiè Hǎi guān Zǔ zhī 世界海關組織 • shì jiè hé píng 世界和平 • shì jiè jí 世界級 • shì jiè jí 世界级 • shì jiè jì lù 世界紀錄 • shì jiè jì lù 世界纪录 • Shì jiè Jīn róng Zhōng xīn 世界金融中心 • shì jiè jīng jì 世界經濟 • shì jiè jīng jì 世界经济 • Shì jiè Jīng jì Lùn tán 世界經濟論壇 • Shì jiè Jīng jì Lùn tán 世界经济论坛 • shì jiè liáng shi shǔ 世界粮食署 • shì jiè liáng shi shǔ 世界糧食署 • Shì jiè Lǚ yóu Zǔ zhī 世界旅游组织 • Shì jiè Lǚ yóu Zǔ zhī 世界旅遊組織 • shì jiè mào yì 世界貿易 • shì jiè mào yì 世界贸易 • Shì jiè Mào yì Zhōng xīn 世界貿易中心 • Shì jiè Mào yì Zhōng xīn 世界贸易中心 • Shì jiè Mào yì Zǔ zhī 世界貿易組織 • Shì jiè Mào yì Zǔ zhī 世界贸易组织 • shì jiè mò rì 世界末日 • Shì jiè Qì xiàng Zǔ zhī 世界气象组织 • Shì jiè Qì xiàng Zǔ zhī 世界氣象組織 • shì jiè qiáng guó 世界強國 • shì jiè qiáng guó 世界强国 • Shì jiè Rén quán Xuān yán 世界人权宣言 • Shì jiè Rén quán Xuān yán 世界人權宣言 • Shì jiè Rì bào 世界日報 • Shì jiè Rì bào 世界日报 • Shì jiè Wéi wú ěr Dài biǎo Dà huì 世界維吾爾代表大會 • Shì jiè Wéi wú ěr Dài biǎo Dà huì 世界维吾尔代表大会 • Shì jiè Wèi shēng Dà huì 世界卫生大会 • Shì jiè Wèi shēng Dà huì 世界衛生大會 • Shì jiè Wèi shēng Zǔ zhī 世界卫生组织 • Shì jiè Wèi shēng Zǔ zhī 世界衛生組織 • Shì jiè Wén huà Yí chǎn 世界文化遗产 • Shì jiè Wén huà Yí chǎn 世界文化遺產 • shì jiè wén huà yí chǎn dì 世界文化遗产地 • shì jiè wén huà yí chǎn dì 世界文化遺產地 • shì jiè wén míng 世界聞名 • shì jiè wén míng 世界闻名 • shì jiè wū jǐ 世界屋脊 • Shì jiè Xiǎo jie Xuǎn měi 世界小姐选美 • Shì jiè Xiǎo jie Xuǎn měi 世界小姐選美 • Shì jiè Yě shēng Shēng wù Jī jīn huì 世界野生生物基金会 • Shì jiè Yě shēng Shēng wù Jī jīn huì 世界野生生物基金會 • Shì jiè Yín háng 世界銀行 • Shì jiè Yín háng 世界银行 • Shì jiè yǔ 世界語 • Shì jiè yǔ 世界语 • Shì jiè Yùn dòng huì 世界运动会 • Shì jiè Yùn dòng huì 世界運動會 • shì jiè zhī míng 世界知名 • Shì jiè Zhī shí Chǎn quán Zǔ zhī 世界知識產權組織 • Shì jiè Zhī shí Chǎn quán Zǔ zhī 世界知识产权组织 • Shì jiè Zì rán Jī jīn huì 世界自然基金会 • Shì jiè Zì rán Jī jīn huì 世界自然基金會 • tǐ yù jiè 体育界 • tǐ yù jiè 體育界 • tiān jiè 天界 • tóng yī gè shì jiè , tóng yī gè mèng xiǎng 同一个世界,同一个梦想 • tóng yī gè shì jiè , tóng yī gè mèng xiǎng 同一個世界,同一個夢想 • tú xíng jiè miàn 图形界面 • tú xíng jiè miàn 圖形界面 • tú xíng yòng hù jiè miàn 图形用户界面 • tú xíng yòng hù jiè miàn 圖形用戶界面 • wài jiè 外界 • wēi guān shì jiè 微觀世界 • wēi guān shì jiè 微观世界 • wú guó jiè 无国界 • wú guó jiè 無國界 • Wú guó jiè Jì zhě 无国界记者 • Wú guó jiè Jì zhě 無國界記者 • Wú guó jiè Yī shēng 无国界医生 • Wú guó jiè Yī shēng 無國界醫生 • wù yù shì jiè 物慾世界 • wù yù shì jiè 物欲世界 • xī fāng jí lè shì jiè 西方极乐世界 • xī fāng jí lè shì jiè 西方極樂世界 • xià jiè 下界 • xià què jiè 下确界 • xià què jiè 下確界 • xiān jiè 仙界 • xiàn jiè 县界 • xiàn jiè 縣界 • xiàn jiè xiàn 限界線 • xiàn jiè xiàn 限界线 • xié tiáo shì jiè shí 协调世界时 • xié tiáo shì jiè shí 協調世界時 • Xīn běi jiè 新北界 • Xīn jiè 新界 • Xīn rè dài jiè 新热带界 • Xīn rè dài jiè 新熱帶界 • xīn wén jiè 新聞界 • xīn wén jiè 新闻界 • xué shù jiè 学术界 • xué shù jiè 學術界 • yà jiè 亚界 • yà jiè 亞界 • yà lín jiè 亚临界 • yà lín jiè 亞臨界 • yán lùn jiè 言論界 • yán lùn jiè 言论界 • yǎn jiè 眼界 • yǎn yì jiè 演艺界 • yǎn yì jiè 演藝界 • yè jiè 业界 • yè jiè 業界 • yè jiè biāo zhǔn 业界标准 • yè jiè biāo zhǔn 業界標準 • Yī suǒ bǐ yà jiè 衣索比亚界 • Yī suǒ bǐ yà jiè 衣索比亞界 • yì néng jiè 艺能界 • yì néng jiè 藝能界 • yòng hù jiè miàn 用戶界面 • yòng hù jiè miàn 用户界面 • yǒu jiè 有界 • yú lè jiè 娛樂界 • yú lè jiè 娱乐界 • yú lùn jiè 舆论界 • yú lùn jiè 輿論界 • yǔ quán shì jiè wéi dí 与全世界为敌 • yǔ quán shì jiè wéi dí 與全世界為敵 • yuán hé shēng wù jiè 原核生物界 • yuè chū jiè xiàn 越出界線 • yuè chū jiè xiàn 越出界线 • yuè jiè 越界 • Zhāng jiā jiè 张家界 • Zhāng jiā jiè 張家界 • Zhāng jiā jiè shì 张家界市 • Zhāng jiā jiè shì 張家界市 • zhēn shǒu dìng jiè fú 帧首定界符 • zhēn shǒu dìng jiè fú 幀首定界符 • zhèng jiè 政界 • zhī shi jiè 知識界 • zhī shi jiè 知识界 • zhí wù jiè 植物界 • zhǐ jiè 指界 • Zhōng É biān jiè xié yì 中俄边界协议 • Zhōng É biān jiè xié yì 中俄邊界協議 • Zhōng guó Wén xué Yì shù jiè Lián hé huì 中国文学艺术界联合会 • Zhōng guó Wén xué Yì shù jiè Lián hé huì 中國文學藝術界聯合會 • zhōu jiè 州界 • zhōu yóu shì jiè 周游世界 • zhōu yóu shì jiè 周遊世界 • zì rán jiè 自然界 • zū jiè 租界Một số bài thơ có sử dụng
• Bệnh trung hoạ Tây phương biến tương tụng - 病中畫西方變相頌 (Bạch Cư Dị)• Đại Lãm Thần Quang tự - 大覽神光寺 (Trần Nhân Tông)• Đáp Triều Tiên quốc sứ Lý Tuý Quang ngũ ngôn thi kỳ 1 - 答朝鮮國使李睟光五言詩其一 (Phùng Khắc Khoan)• Đề Hồ Công động - 題壺公洞 (Trương Đăng Quế)• Độc dịch - 讀易 (Nguyễn Khuyến)• Nguyên nhật thích tiếp Lạng - Bằng quân thứ hồng kỳ hiến tiệp thi dĩ hỷ - 元日適接諒平軍次紅旗獻捷詩以喜 (Vũ Phạm Khải)• Phiếm Động Đình hồ kỳ 1 - 泛洞庭湖其一 (Phan Huy Thực)• Vãn Bằng Trình tự Hải Thanh thiền sư - 挽鵬程寺海清禪師 (Phan Huy Ích)• Xuất Đông Dương đạo trung tác - 出東陽道中作 (Phương Cán)• Xuất Gia Dục quan cảm phú - 出嘉峪關感賦 (Lâm Tắc Từ)Bình luận 0
畍jiè ㄐㄧㄝˋ
U+754D, tổng 9 nét, bộ tián 田 (+4 nét)phồn thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
ranh giới, giới hạnTự hình 2
Dị thể 2
界𨺬Không hiện chữ?
Chữ gần giống 8
界𪽐𥝵𥄍𤘦紒砎炌Không hiện chữ?
Bình luận 0
疥jiè ㄐㄧㄝˋ
U+75A5, tổng 9 nét, bộ nǐ 疒 (+4 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
ghẻ lởTừ điển trích dẫn
1. (Danh) § Xem “giới sang” 疥瘡. 2. (Danh) § Thông “giai” 痎 bệnh sốt rét cách nhật.Từ điển Thiều Chửu
① Ghẻ lở. ② Cùng nghĩa với chữ giai 痎 sốt rét cách nhật.Từ điển Trần Văn Chánh
① Ghẻ lở; ② Sốt rét cách nhật (như chữ 痎). 【疥瘡】 giới sang [jièchuang] Bệnh ghẻ, ghẻ chốc, ghẻ lở.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bệnh ghẻ lở.Từ điển Trung-Anh
scabiesTự hình 2
Dị thể 5
㿍蚧𤵇𤵏𤸋Không hiện chữ?
Từ ghép 2
jiè chuāng 疥疮 • jiè chuāng 疥瘡Một số bài thơ có sử dụng
• Cổ duệ từ tự tự - 鼓枻詞自序 (Tùng Thiện Vương)Bình luận 0
籍jiè ㄐㄧㄝˋ [jí ㄐㄧˊ]
U+7C4D, tổng 20 nét, bộ zhú 竹 (+14 nét)hình thanh & hội ý
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Sách vở. ◎Như: “thư tịch” 書籍 sách vở tài liệu, “cổ tịch” 古籍 sách xưa. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Bạc mệnh hữu duyên lưu giản tịch” 薄命有緣留簡籍 (Điệp tử thư trung 蝶死書中) Mệnh bạc (nhưng) có duyên được lưu lại trong sách vở. 2. (Danh) Sổ sách ghi chép (để kiểm tra). ◎Như: “hộ tịch” 戶籍 sổ dân, “quân tịch” 軍籍 sổ quân lính, “học tịch” 學籍 sổ học sinh. 3. (Danh) Quan hệ lệ thuộc giữa cá nhân đối với quốc gia, đoàn thể, tổ chức. ◎Như: “quốc tịch” 國籍, “hội tịch” 會籍, “đảng tịch” 黨籍. 4. (Danh) Quê quán. ◎Như: “bổn tịch” 本籍 bổn quán, “nguyên tịch” 原籍 nguyên quán. 5. (Danh) Họ “Tịch”. 6. (Động) Giẫm, xéo. ◎Như: “tịch điền” 籍田 ruộng do vua thân chinh xéo xuống cày. 7. (Động) Lấy, thu. ◎Như: “tịch kí” 籍記 sung công của cải. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Phóng Sử ác khoản, tịch kì gia” 訪史惡款, 籍其家 (Thư si 書癡) Điều tra các điều tội ác của Sử, tịch thu gia sản của hắn. 8. (Phó) Bừa bãi. ◎Như: “lang tịch” 狼籍. § Ta quen đọc là “lang tạ”. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Lang tạ tàn hồng vô mịch xứ” 狼籍殘紅無覓處 (Dương Phi cố lí 楊妃故里) Cánh hồng tàn rụng ngổn ngang, biết tìm đâu?Tự hình 4
Dị thể 1
𥷸Không hiện chữ?
Chữ gần giống 1
𤁏Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Cảm ngộ kỳ 37 - 感遇其三十七 (Trần Tử Ngang)• Cổ khách lạc - 賈客樂 (Trương Vũ)• Đệ thập bát cảnh - Huỳnh tự thư thanh - 第十八景-黌序書聲 (Thiệu Trị hoàng đế)• Điệp tử thư trung - 蝶死書中 (Nguyễn Du)• Đình thí đối sách - 廷試對策 (Phan Đình Phùng)• Đồng Lý thái thú “Đăng Lịch Hạ cổ thành viên ngoại tân đình”, đình đối Thước hồ - 同李太守登曆下古城員外新亭,亭對鵲湖 (Đỗ Phủ)• Nam Ông mộng lục tự - 南翁夢錄序 (Hồ Nguyên Trừng)• Phụng tặng thái thường Trương khanh nhị thập vận - 奉贈太常張卿二十韻 (Đỗ Phủ)• Tảo phát Xạ Hồng huyện nam đồ trung tác - 早發射洪縣南途中作 (Đỗ Phủ)• Tống Lý hiệu thư nhị thập lục vận - 送李校書二十六韻 (Đỗ Phủ)Bình luận 0
耤jiè ㄐㄧㄝˋ [jí ㄐㄧˊ]
U+8024, tổng 14 nét, bộ lěi 耒 (+8 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
nhờ giúpTự hình 2
Dị thể 3
藉𦔡𦔢Không hiện chữ?
Chữ gần giống 1
諎Không hiện chữ?
Bình luận 0
芥jiè ㄐㄧㄝˋ [gài ㄍㄞˋ]
U+82A5, tổng 7 nét, bộ cǎo 艸 (+4 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
1. hạt cải 2. nhỏ béTừ điển trích dẫn
1. (Danh) Rau cải. 2. (Danh) Hạt cải. 3. (Danh) Cọng cỏ. ◇Trang Tử 莊子: “Phúc bôi thủy ư ao đường chi thượng, tắc giới vi chi chu” 覆杯水於坳堂之上, 則芥為之舟 (Tiêu dao du 逍遙遊) Lật chén nước lên chỗ trũng trước sân, thì cọng cỏ làm thuyền trên đó được. 4. (Danh) Tỉ dụ sự vật nhỏ mọn, tầm thường. ◎Như: “tiêm giới” 纖芥 vật nhỏ mọn, “thảo giới” 草芥 cỏ rác (phận hèn hạ). 5. (Danh) Tỉ dụ sự vật nhỏ nhặt làm vướng mắc, nghẽn tắc. ◎Như: “giới đế” 芥蒂 sự vật nhỏ làm chướng ngại (ý nói về những sự oán hận, bất mãn, không vui thích, ... chất chứa trong lòng).Từ điển Thiều Chửu
① Rau cải. ② Hạt cải. Hạt cải nhỏ lắm, nên cái gì nhỏ mọn gọi là tiêm giới 纖芥. ③ Phận hèn hạ gọi là thảo giới 草芥 cỏ rác.Từ điển Trần Văn Chánh
① Rau cải; ② Hạt cải; ③【草芥】thảo giới [căo gài] Trữ [zhù] 【苧麻】Vật tầm thường (nhỏ mọn), thân phận hèn hạ (như cỏ rác), chuyện vặt;【纖芥】tiêm giới [xiangài] Nhỏ mọn, nhỏ nhặt; ④ 【芥菜】giới thái [gàicài] (thực) Cải canh, cải cay. Cg. 蓋菜 [gàicài]. Xem 芥 [jiè].Từ điển Trần Văn Chánh
【芥菜】giới thái [jiècài] Cải canh, cây giới tử. Xem 芥 [gài].Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cây cải.Từ điển Trung-Anh
mustardTự hình 2
Dị thể 2
𠟝𦬉Không hiện chữ?
Từ ghép 19
dàn jiè qì 氮芥气 • dàn jiè qì 氮芥氣 • jiè cài 芥菜 • jiè cài zǐ 芥菜籽 • jiè dì 芥蒂 • jiè lán niú ròu 芥兰牛肉 • jiè lán niú ròu 芥蘭牛肉 • jiè mo 芥末 • jiè mo 芥茉 • jiè zǐ qì 芥子气 • jiè zǐ qì 芥子氣 • jīng jiè 荆芥 • jīng jiè 荊芥 • kuài zi jiè 筷子芥 • qīng jiè là 青芥辣 • shí jiè 拾芥 • shì rú tǔ jiè 視如土芥 • shì rú tǔ jiè 视如土芥 • shuǐ tián jiè 水田芥Một số bài thơ có sử dụng
• Bảo Ninh Sùng Phúc tự bi - 保寧崇福寺碑 (Lý Thừa Ân)• Đáp Pháp Dung sắc không, phàm thánh chi vấn - 答法融色空凡聖之問 (Khánh Hỷ thiền sư)• Đề Vi, Lư tập hậu - 題韋盧集後 (Nguyễn Du)• Giới am ngâm - 芥庵吟 (Trần Minh Tông)• Giới viên - 芥園 (Nguyễn Khuyến)• Hải châu lữ túc tức sự - 海洲旅宿即事 (Phan Huy Ích)• Quan đấu kê ngẫu tác - 觀鬥雞偶作 (Hàn Ốc)• Thái viên - 菜園 (Nguyễn Khuyến)• Trách tử - 責子 (Nguyễn Bỉnh Khiêm)• Vãn Pháp Loa tôn giả đề Thanh Mai tự - 挽法螺尊者題青梅寺 (Trần Minh Tông)Bình luận 0
藉jiè ㄐㄧㄝˋ [jí ㄐㄧˊ]
U+85C9, tổng 17 nét, bộ cǎo 艸 (+14 nét)phồn & giản thể, hình thanh & hội ý
Từ điển phổ thông
1. nhờ vào, trông cậy vào 2. vin cớ, mượn cớTừ điển trích dẫn
1. (Danh) Chiếu, đệm. ◇Dịch Kinh 易經: “Tạ dụng bạch mao” 藉用白茅 (Đại quá quái 大過卦) Chiếu dùng cỏ tranh. 2. (Danh) Họ “Tạ”. 3. (Động) Đệm, lót. ◇Bào Chiếu 鮑照: “Trâm kim tạ khỉ thăng khúc diên” 簪金藉綺升曲筵 (Đại bạch trữ vũ ca từ 代白紵舞歌詞, Chi tứ). 4. (Động) Nằm, ngồi. ◇Tô Thức 蘇軾: “Hoàn dữ khứ niên nhân, Cộng tạ Tây Hồ thảo” 還與去年人, 共藉西湖草 (Thục khách đáo Giang Nam từ 蜀客到江南詞) Lại được với người năm trước, Cùng ngồi trên cỏ ở Tây Hồ. 5. (Động) Giúp, giúp thêm vào. ◇Lưu Hiệp 劉勰: “Sái bút dĩ thành hàm ca, Hòa mặc dĩ tạ đàm tiếu” 灑筆以成酣歌, 和墨以藉談笑 (Văn tâm điêu long 文心雕龍, Thì tự 時序). 6. (Động) Dựa, nương tựa, nhờ. ◎Như: “bằng tạ” 憑藉 nhờ cậy, nương tựa. ◇Cao Bá Quát 高伯适: “Trĩ tử khiên y tạ khúc quăng” 稚子牽衣藉曲肱 (Bệnh trung 病中) Con thơ kéo áo dựa khuỷu tay (đòi cha khoanh tay để gối đầu). 7. (Động) Mượn. ◎Như: “tạ khẩu” 藉口 mượn cớ thối thác, “tạ sự sinh đoan” 藉事生端 mượn việc sinh cớ. 8. (Động) Hàm súc, không để lộ ra ngoài. ◎Như: “uẩn tạ” 蘊藉 hàm súc. 9. (Động) An ủi, phủ úy. ◎Như: “ủy tạ” 慰藉 yên ủi. 10. (Liên) Nếu, ví như, ví thể. § Tương đương với “như quả” 如果, “giả sử” 假使. 11. (Tính) § Xem “lang tạ” 狼藉. 12. Một âm là “tịch”. (Động) Cống hiến, dâng. 13. (Động) Luyến tiếc, cố niệm. 14. (Động) Dùng dây, thừng... để trói buộc. 15. (Động) Đạp, xéo, chà đạp. § Thông “tịch” 籍. ◇Sử Kí 史記: “Thái hậu nộ, bất thực, viết: Kim ngã tại dã, nhi nhân giai tịch ngô đệ, lệnh ngã bách tuế hậu, giai ngư nhục chi hĩ” 太后怒, 不食, 曰: 今我在也, 而人皆藉吾弟, 令我百歲後, 皆魚肉之矣 (Ngụy Kì Vũ An Hầu truyện 魏其武安侯傳) Thái hậu nổi giận không ăn, nói: Nay ta còn sống mà người ta đều chà đạp em của ta, khi ta trăm tuổi rồi thì họ ăn thịt nó mất. 16. (Động) Giẫm chân lên. § Thông “tịch” 籍. ◎Như: “tịch điền” 藉田 ruộng do vua thân chinh bước xuống cày. 17. (Tính) Nhiều, thịnh.Từ điển Trung-Anh
variant of 借[jie4]Từ điển Trung-Anh
(1) sleeping mat (2) to placateTự hình 4
Dị thể 4
借耤蒩𧃫Không hiện chữ?
Từ ghép 20
fēng liú yùn jiè 風流蘊藉 • fēng liú yùn jiè 风流蕴藉 • jiè cí tuī táng 藉詞推搪 • jiè cǐ 藉此 • jiè kǒu 藉口 • jiè yǐ 藉以 • jiè yóu 藉由 • jiè zhe 藉着 • jiè zhe 藉著 • jiè zī yì zhù 藉資挹注 • jiè zī yì zhù 藉资挹注 • láng jiè 狼藉 • luò jiè 落藉 • píng jiè 凭藉 • píng jiè 憑藉 • wèi jiè 慰藉 • yǐ miǎn jiè kǒu 以免藉口 • yùn jiè 蕴藉 • yùn jiè 蘊藉 • zhěn jiè 枕藉Một số bài thơ có sử dụng
• Bách tự lệnh - Kỷ thượng ngưng trần hí hoạ mai nhất chi - 百字令-几上凝塵戲畫梅一枝 (Hồ Huệ Trai)• Bệnh trung (Xuân lai tâm lực lưỡng kham tăng) - 病中(春來心力兩堪憎) (Cao Bá Quát)• Đăng Nghĩ Nghiễn đài - 登擬峴台 (Lục Du)• Lâm Đốn nhi - 臨頓兒 (Ngô Vĩ Nghiệp)• Miễn nông phu - 勉農夫 (Nguyễn Khuyến)• Nguyễn lang quy - 阮郎歸 (Lý Dục)• Tặng Bùi Hàn Khê - 贈裴翰溪 (Phan Huy Ích)• Tặng tì bộ Tiêu lang trung thập huynh - 贈比部蕭郎中十兄 (Đỗ Phủ)• Thị pháp kệ - 示法偈 (Cao Phong Diệu thiền sư)• Trịnh Điển Thiết tự Thi Châu quy - 鄭典設自施州歸 (Đỗ Phủ)Bình luận 0
蚧jiè ㄐㄧㄝˋ
U+86A7, tổng 10 nét, bộ chóng 虫 (+4 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
(xem: cáp giới 蛤蚧)Từ điển trích dẫn
1. (Danh) § Xem “cáp giới” 蛤蚧.Từ điển Thiều Chửu
① Cáp giới 蛤蚧 con cắc kè (tắc kè), dùng làm thuốc.Từ điển Trần Văn Chánh
Xem 蛤蚧 [géjiè].Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cáp giới 蛤蚧: Con cắc kè.Từ điển Trung-Anh
horned toadTự hình 2
Dị thể 2
疥𧎁Không hiện chữ?
Chữ gần giống 5
𧱘䚸𧣋衸炌Không hiện chữ?
Từ ghép 1
gé jiè 蛤蚧Bình luận 0
褯jiè ㄐㄧㄝˋ
U+892F, tổng 15 nét, bộ yī 衣 (+10 nét)phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
tã lótTừ điển Trần Văn Chánh
【褯子】tạ tử [jièzi] (đph) Tã lót.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái áo của trẻ nhỏ.Từ điển Trung-Anh
diaperTự hình 1
Dị thể 1
𧞝Không hiện chữ?
Bình luận 0
解jiè ㄐㄧㄝˋ [jiě ㄐㄧㄝˇ, xiè ㄒㄧㄝˋ]
U+89E3, tổng 13 nét, bộ jué 角 (+6 nét)phồn & giản thể, hội ý
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Bửa, mổ, xẻ. ◎Như: “giải mộc” 解木 xẻ gỗ, “giải phẩu” 解剖 mổ xẻ. ◇Trang Tử 莊子: “Bào Đinh vị Văn Huệ Quân giải ngưu” 庖丁為文惠君解牛 (Dưỡng sanh chủ 養生主) Bào Đinh mổ bò cho Văn Huệ Quân. 2. (Động) Cởi, mở ra. ◎Như: “giải khấu tử” 解扣子 mở nút ra, “giải khai thằng tử” 解開繩子 cởi dây ra, “giải y” 解衣 cởi áo, “cố kết bất giải” 固結不解 quấn chặt không cởi ra được. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Thôi thực giải y nan bội đức” 推食解衣難背德 (Độ Hoài hữu cảm Hoài Âm Hầu 渡淮有感淮陰侯) Cái đức nhường cơm sẻ áo, khó mà làm phản được. 3. (Động) Tiêu trừ, làm cho hết. ◎Như: “giải vi” 解圍 phá vòng vây, “giải muộn” 解悶 làm cho hết buồn bực, “giải khát” 解渴 làm cho hết khát. 4. (Động) Tan, vỡ, phân tán. ◎Như: “giải thể” 解體 tan vỡ, sụp đổ, “thổ băng ngõa giải” 土崩瓦解 đất lở ngói tan (ví dụ sự nhân tâm li tán). 5. (Động) Trình bày, phân tách, làm cho rõ, thuyết minh. ◎Như: “giảng giải” 講解 giảng cho rõ, “giải thích” 解釋 cắt nghĩa, “biện giải” 辯解 biện minh. 6. (Động) Hiểu, nhận rõ được ý. ◎Như: “liễu giải” 了解 hiểu rõ, “đại hoặc bất giải” 大惑不解 hồ đồ, mê hoặc, chẳng hiểu gì cả. 7. (Động) Bài tiết (mồ hôi, đại tiện, tiểu tiện). ◎Như: “tiểu giải” 小解 đi tiểu. 8. § Ghi chú: Trong những nghĩa sau đây, nguyên đọc là “giái”, nhưng ta đều quen đọc là “giải”. 9. (Động) Đưa đi, áp tống. ◎Như: “áp giải tội phạm” 押解罪犯 áp tống tội phạm, “giái hướng” 解餉 đem lương đi. 10. (Động) Thuê, mướn. ◇Cảnh thế thông ngôn 警世通言: “Đương nhật thiên sắc vãn, kiến nhất sở khách điếm, tỉ muội lưỡng nhân giải liễu phòng, thảo ta phạn khiết liễu” 當日天色晚, 見一所客店, 姊妹兩人解了房, 討些飯喫了 (Vạn Tú Nương cừu báo 萬秀娘仇報) Hôm đó trời tối, thấy một khách điếm, chị em hai người thuê phòng, ăn uống qua loa một chút. 11. (Động) Cầm cố. ◇Sơ khắc phách án kinh kì 初刻拍案驚奇: “Vãng điển phô trung giải liễu kỉ thập lạng ngân tử” 往典鋪中解了幾十兩銀子 (Quyển thập tam) Đến tiệm cầm đồ, đem cầm được mấy chục lạng bạc. 12. (Danh) Tên một thể văn biện luận. 13. (Danh) Lời giải đáp. ◎Như: “bất đắc kì giải” 不得其解 không được lời giải đó. 14. (Danh) Kiến thức, sự hiểu biết. ◎Như: “độc đáo đích kiến giải” 獨到的見解 quan điểm độc đáo. 15. (Danh) Thi hương trúng cách (đỗ) gọi là “phát giải” 發解, đỗ đầu khoa hương gọi là “giải nguyên” 解元. 16. (Danh) Quan thự, chỗ quan lại làm việc. 17. (Danh) Họ “Giải”. 18. Một âm là “giới”. (Danh) “Giới trãi” 解廌 một con thú theo truyền thuyết, biết phân biệt phải trái. § Còn viết là 獬豸. 19. § Ghi chú: Ta quen đọc là “giải” cả.Từ điển Trung-Anh
to transport under guardTự hình 5
Dị thể 3
懈觧𦴘Không hiện chữ?
Từ ghép 4
dì jiè 递解 • dì jiè 遞解 • jiè yuán 解元 • yā jiè 押解Một số bài thơ có sử dụng
• Dương liễu chi kỳ 1 - 楊柳枝其一 (Ngưu Kiệu)• Đáo Nam An ngẫu thành - 到南安偶成 (Phùng Khắc Khoan)• Đăng chung lâu - 登鐘樓 (Nguyễn Văn Siêu)• Đông dạ văn trùng - 冬夜聞蟲 (Bạch Cư Dị)• Hương Canh - 香羹 (Khiếu Năng Tĩnh)• Tây giang nguyệt kỳ 3 - 西江月其三 (Tô Thức)• Tố trung tình - Chương Cống biệt hoài - 訴衷情-章貢別懷 (Nghiêm Nhân)• Tống Thiên Sư - 送天師 (Chu Quyền)• Trung thu độc chước - 中秋獨酌 (Phan Thúc Trực)• Xuân nhật Tây Hồ tức sự - 春日西湖即事 (Trịnh Diễm)Bình luận 0
觧jiè ㄐㄧㄝˋ [jiě ㄐㄧㄝˇ, xiè ㄒㄧㄝˋ]
U+89E7, tổng 13 nét, bộ jué 角 (+6 nét)phồn & giản thể
Từ điển Trung-Anh
variant of 解[jie4]Tự hình 1
Dị thể 1
解Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Kiến long phụ thuyền - 見龍負船 (Trần Đăng Huỳnh)• Lập xuân hậu bạo phong - 立春後暴風 (Hoàng Nguyễn Thự)• Ngụ nhàn kỳ 1 - 寓閒其一 (Nguyễn Đức Đạt)Bình luận 0
誡jiè ㄐㄧㄝˋ
U+8AA1, tổng 14 nét, bộ yán 言 (+7 nét)phồn thể, hình thanh & hội ý
Từ điển phổ thông
bài văn răn bảoTừ điển trích dẫn
1. (Động) Răn, cảnh cáo, khuyên bảo. ◇Lễ Kí 禮記: “Tiền xa phúc, hậu xa giới” 前車覆, 後車誡 (Đại đái 大戴) Xe trước lật, xe sau cảnh giác. 2. (Danh) Lời cảnh cáo. ◇Tuân Tử 荀子: “Phát giới bố lệnh nhi địch thối” 發誡布令而敵退 (Cường quốc 彊國) Đưa ra lời cảnh cáo, truyền bá mệnh lệnh mà địch lui. 3. (Danh) Bài văn răn bảo. ◎Như: “giới tử thư” 誡子書 thư răn bảo con.Từ điển Trần Văn Chánh
① Răn, cảnh cáo, khuyên bảo: 告誡 Khuyên can; ② (văn) Bài răn, điều răn, lời dạy bảo: 誡子書 Sách răn dạy con; ③ (văn) Sai bảo.Từ điển Trung-Anh
(1) commandment (2) to prohibitTự hình 3
Dị thể 4
䛺戒诫𧪖Không hiện chữ?
Từ ghép 9
gào jiè 告誡 • guī jiè 規誡 • jiè mìng 誡命 • jǐng jiè 警誡 • quàn jiè 勸誡 • shí jiè 十誡 • xiǎo chéng dà jiè 小懲大誡 • xùn jiè 訓誡 • zhūn zhūn gào jiè 諄諄告誡Một số bài thơ có sử dụng
• Hán tướng hành - 漢將行 (Thẩm Đức Tiềm)• Kinh hoa - 經花 (Lý Trung)• Sóc phong thi - 朔風詩 (Tào Thực)• Thuỷ hạm - 水檻 (Đỗ Phủ)• Toạ hữu minh - 座右銘 (Thôi Viện)Bình luận 0
诫jiè ㄐㄧㄝˋ
U+8BEB, tổng 9 nét, bộ yán 言 (+7 nét)giản thể, hình thanh & hội ý
Từ điển phổ thông
bài văn răn bảoTừ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 誡.Từ điển Trần Văn Chánh
① Răn, cảnh cáo, khuyên bảo: 告誡 Khuyên can; ② (văn) Bài răn, điều răn, lời dạy bảo: 誡子書 Sách răn dạy con; ③ (văn) Sai bảo.Từ điển Trần Văn Chánh
Như 誡Từ điển Trung-Anh
(1) commandment (2) to prohibitTự hình 2
Dị thể 3
䛺誡𧪖Không hiện chữ?
Từ ghép 9
gào jiè 告诫 • guī jiè 规诫 • jiè mìng 诫命 • jǐng jiè 警诫 • quàn jiè 劝诫 • shí jiè 十诫 • xiǎo chéng dà jiè 小惩大诫 • xùn jiè 训诫 • zhūn zhūn gào jiè 谆谆告诫Bình luận 0
骱jiè ㄐㄧㄝˋ [gà ㄍㄚˋ, jiá ㄐㄧㄚˊ, xiè ㄒㄧㄝˋ]
U+9AB1, tổng 13 nét, bộ gǔ 骨 (+4 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Khớp xương. ◎Như: “thoát giới” 脫骱 trật khớp xương.Từ điển Thiều Chửu
① Khớp xương. Ngã gãy xương, lòi khớp xương ra gọi là thoát giới 脫骱.Từ điển Trần Văn Chánh
Khớp xương: 脫骱 Trật (lòi) khớp xương.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Khớp xương. Chẳng hạn Thoát giới ( trật khớp xương ).Tự hình 2
Dị thể 5
𩨢𩨦𩨧𩨪𩨶Không hiện chữ?
Chữ gần giống 8
𫒌䚸𪐱𩾴𩡺𩉡齘魪Không hiện chữ?
Bình luận 0
鶡jiè ㄐㄧㄝˋ [hé ㄏㄜˊ]
U+9DA1, tổng 20 nét, bộ niǎo 鳥 (+9 nét)phồn thể, hình thanh
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Giống chim như trĩ mà to, lông xanh, đầu có lông mao, tính mạnh tợn. 2. (Danh) § Xem “hạt quan” 鶡冠.Tự hình 2
Dị thể 2
䳚鹖Không hiện chữ?
Chữ gần giống 4
䫘𪓮鹖𪆰Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Lục châu ca đầu - 六州歌頭 (Hạ Chú)• Nhĩ lung - 耳聾 (Đỗ Phủ)• Tiểu hàn thực chu trung tác - 小寒食舟中作 (Đỗ Phủ)• Tương giang yến tiễn Bùi nhị đoan công phó Đạo Châu - 湘江宴餞裴二端公赴道州 (Đỗ Phủ)Bình luận 0
鹖jiè ㄐㄧㄝˋ [hé ㄏㄜˊ]
U+9E56, tổng 14 nét, bộ niǎo 鳥 (+9 nét)giản thể
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 鶡.Tự hình 1
Dị thể 1
鶡Không hiện chữ?
Chữ gần giống 3
䫘𪓮鶡Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Đả mạch - 打麥 (Trương Thuấn Dân)Bình luận 0
齘jiè ㄐㄧㄝˋ [xiè ㄒㄧㄝˋ]
U+9F58, tổng 19 nét, bộ chǐ 齒 (+4 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển Thiều Chửu
① Nghiến răng.Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Nghiến răng.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Răng nghiến chặt lại — Vẻ giận dữ.Tự hình 1
Dị thể 5
吤𪗢𪗣𪗮𬹼Không hiện chữ?
Chữ gần giống 8
𫒌𪐱𩾴𩡺𩉡𧣋魪骱Không hiện chữ?
Bình luận 0
Từ khóa » Jiè Bù
-
Yī Jiè Bù Qǔ | Definition | Mandarin Chinese Pinyin English Dictionary
-
Trong Mắt Đều Là Anh / 目及皆是你 - Tiểu Lam Bối Tâm - NhacCuaTui
-
Tra Từ: Hǎo Jiè Hǎo Huán , Zài Jiè Bù Nán - Từ điển Hán Nôm
-
[Vietsub] Trong Mắt Đều Là Anh - Tiểu Lam Bối Tâm | 目及皆是你
-
Zhài Quán Gè Lùn: Bù Fǎ Xíng Wèi Fǎ, Qì Yuē Fǎ, Lìn Dài Jiè, Jiè ...
-
Lyrics: Zhen Xin Chi Xin Huan Ni… Alec Su 苏有朋 - Smule
-
Lyrics: Jie Wo 借我 Chun Xie Hua 春谢花 - Smule
-
Đều Trách Tại Em (都怪我) - Hồ 66 (胡66) - Hợp Âm Chuẩn
-
Bài Hát Tiếng Trung: Trong Mắt Đều Là Anh 目及皆是你
-
Lời Bài Hát Trong Đôi Mắt Đều Là Anh / 目及皆是你 - Hợp âm Guitar
-
Bù Kě ài Shì Jiè - Worship Leader
-
Leviticus 13 Of The Chinese Pinyin Bible - Wordproject
-
Beautiful Life Lyrics - Jj - Only On JioSaavn
-
Yu Wo Wu Guan (letra De La Canción) - Rainie Yang - CIFRA CLUB