Tra Từ: Jìn - Từ điển Hán Nôm

AV Tra Hán ViệtTra NômTra Pinyin

Có 49 kết quả:

㯲 jìn ㄐㄧㄣˋ仅 jìn ㄐㄧㄣˋ侭 jìn ㄐㄧㄣˋ僅 jìn ㄐㄧㄣˋ劲 jìn ㄐㄧㄣˋ勁 jìn ㄐㄧㄣˋ唫 jìn ㄐㄧㄣˋ噤 jìn ㄐㄧㄣˋ墐 jìn ㄐㄧㄣˋ妗 jìn ㄐㄧㄣˋ寖 jìn ㄐㄧㄣˋ尽 jìn ㄐㄧㄣˋ慬 jìn ㄐㄧㄣˋ搢 jìn ㄐㄧㄣˋ晉 jìn ㄐㄧㄣˋ晋 jìn ㄐㄧㄣˋ殣 jìn ㄐㄧㄣˋ浸 jìn ㄐㄧㄣˋ湛 jìn ㄐㄧㄣˋ溍 jìn ㄐㄧㄣˋ濜 jìn ㄐㄧㄣˋ烬 jìn ㄐㄧㄣˋ燼 jìn ㄐㄧㄣˋ琎 jìn ㄐㄧㄣˋ瑨 jìn ㄐㄧㄣˋ瑾 jìn ㄐㄧㄣˋ璡 jìn ㄐㄧㄣˋ盡 jìn ㄐㄧㄣˋ祲 jìn ㄐㄧㄣˋ禁 jìn ㄐㄧㄣˋ縉 jìn ㄐㄧㄣˋ缙 jìn ㄐㄧㄣˋ肵 jìn ㄐㄧㄣˋ荩 jìn ㄐㄧㄣˋ菫 jìn ㄐㄧㄣˋ藎 jìn ㄐㄧㄣˋ覲 jìn ㄐㄧㄣˋ觐 jìn ㄐㄧㄣˋ賮 jìn ㄐㄧㄣˋ贐 jìn ㄐㄧㄣˋ赆 jìn ㄐㄧㄣˋ近 jìn ㄐㄧㄣˋ进 jìn ㄐㄧㄣˋ進 jìn ㄐㄧㄣˋ金 jìn ㄐㄧㄣˋ鋟 jìn ㄐㄧㄣˋ靳 jìn ㄐㄧㄣˋ饉 jìn ㄐㄧㄣˋ馑 jìn ㄐㄧㄣˋ

1/49

jìn ㄐㄧㄣˋ

U+3BF2, tổng 17 nét, bộ mù 木 (+13 nét)phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

khung cửa bằng tre, gỗ

Chữ gần giống 6

𦡞𣚵𣙑𣋜𡑲

Không hiện chữ?

jìn ㄐㄧㄣˋ [jǐn ㄐㄧㄣˇ]

U+4EC5, tổng 4 nét, bộ rén 人 (+2 nét)giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 僅.

Từ điển Trần Văn Chánh

Mới, chỉ, (không) những: 他僅用了五天的工夫就完成了工作 Chỉ trong 5 ngày anh ấy đã làm xong việc. 【僅僅】cẩn cẩn [jênjên] Chỉ, mới, chỉ mới: 僅僅夠吃 Chỉ đủ ăn thôi; 僅僅一個月 Chỉ mới một tháng. Xem 僅 [jìn].

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Ngót: 士卒僅萬人 Ngót một vạn quân. Xem 僅 [jên].

Tự hình 2

Dị thể 5

Không hiện chữ?

jìn ㄐㄧㄣˋ

U+4FAD, tổng 8 nét, bộ rén 人 (+6 nét)phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

hết, cạn, xong

Tự hình 1

Dị thể 1

Không hiện chữ?

jìn ㄐㄧㄣˋ [jǐn ㄐㄧㄣˇ]

U+50C5, tổng 13 nét, bộ rén 人 (+11 nét)phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Phó) Nừng, ít. 2. (Phó) Chỉ có, chỉ, chẳng qua. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Sở đắc đồng tiền cận ngũ lục” 所得銅錢僅五六 (Thái Bình mại ca giả 太平賣歌者) Chỉ kiếm được chừng năm sáu đồng tiền. 3. (Phó) Gần, gần như. ◇Tấn Thư 晉書: “Chiến sở sát hại cận thập vạn nhân” 戰所殺害僅十萬人 (Triệu Vương Luân truyện 趙王倫傳) Đánh nhau giết hại gần mười vạn người.

Từ điển Trần Văn Chánh

Mới, chỉ, (không) những: 他僅用了五天的工夫就完成了工作 Chỉ trong 5 ngày anh ấy đã làm xong việc. 【僅僅】cẩn cẩn [jênjên] Chỉ, mới, chỉ mới: 僅僅夠吃 Chỉ đủ ăn thôi; 僅僅一個月 Chỉ mới một tháng. Xem 僅 [jìn].

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Ngót: 士卒僅萬人 Ngót một vạn quân. Xem 僅 [jên].

Tự hình 2

Dị thể 4

𠪲

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Chu Công phụ Thành Vương đồ - 周公輔成王圖 (Nguyễn Trãi)• Chuỷ thủ - 匕首 (Cố Hoành)• Đề Hải thượng thư quận công từ ốc - 題海尚書郡公祠屋 (Bùi Huy Bích)• Điếu Tăng Bạt Hổ - 弔曾拔虎 (Phan Châu Trinh)• Giáp Thành Mã Phục Ba miếu - 夾城馬伏波廟 (Nguyễn Du)• Khẩn hành thực nan - 緊行食難 (Ngô Thì Nhậm)• Kỳ 01 - Đề Tô giang - 其一-題蘇江 (Vũ Tông Phan)• Tị địa - 避地 (Đỗ Phủ)• Tự - 序 (Phan Huy Ích)• Vô đề - 無題 (Nguyễn Huy Oánh) 劲

jìn ㄐㄧㄣˋ [jìng ㄐㄧㄥˋ]

U+52B2, tổng 7 nét, bộ lì 力 (+5 nét)giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 勁.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 勁

Từ điển Trung-Anh

(1) strength (2) energy (3) enthusiasm (4) spirit (5) mood (6) expression (7) interest (8) CL:把[ba3]

Tự hình 2

Dị thể 4

𠡍𠡕

Không hiện chữ?

Từ ghép 35

bù dé jìn 不得劲 • bù duì jìn 不对劲 • cāng jìn 苍劲 • chà jìn 差劲 • chòng jìn 冲劲 • cù jìn 醋劲 • dài jìn 带劲 • duì jìn 对劲 • fàn jìn 犯劲 • fèi jìn 费劲 • gàn jìn 干劲 • hěn jìn 狠劲 • jí fēng zhī jìn cǎo , liè huǒ jiàn zhēn jīn 疾风知劲草,烈火见真金 • jiā jìn 加劲 • jiàng jìn 犟劲 • jiào jìn 较劲 • jìn dù xì shù 劲度系数 • jìn lì 劲力 • jìn tóu 劲头 • kě jìn 可劲 • lái jìn 来劲 • méi jìn 没劲 • méi yǒu jìn tóu 没有劲头 • méi yǒu jìn tóur 没有劲头儿 • qǐ jìn 起劲 • rèn jìn 韧劲 • shěng jìn 省劲 • shǐ jìn 使劲 • sǐ jìn 死劲 • xià sǐ jìn 下死劲 • xiè jìn 泄劲 • xīn jìn 心劲 • yī gè jìn 一个劲 • zhǎn jìn 崭劲 • zuān jìn 钻劲 勁

jìn ㄐㄧㄣˋ [jìng ㄐㄧㄥˋ]

U+52C1, tổng 9 nét, bộ lì 力 (+7 nét)phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Cứng, mạnh. ◎Như: “kính binh” 勁兵 binh mạnh, “kính thảo” 勁草 cỏ cứng. ◇Thiền Uyển Tập Anh 禪苑集英: “Cao ngạn tật phong tri kính thảo, Bang gia bản đãng thức trung lương” 髙岸疾風知勁草邦家版蕩識忠良 (Viên Chiếu Thiền sư 圓照禪師) Gió lộng bờ cao hay cỏ cứng, Nhà tan nước mất biết trung lương. 2. (Tính) Cứng cỏi, ngay thẳng. ◎Như: “kính tiết” 勁節 khí tiết chánh trực. 3. (Danh) Sức mạnh, lực lượng. ◎Như: “hữu kính” 有勁 có sức mạnh, “dụng kính” 用勁 dùng sức. 4. (Danh) Tinh thần, lòng hăng hái. ◎Như: “giá cá nhân xướng ca chân đái kính” 這個人唱歌真帶勁 người đó ca hát thật có tinh thần hăng hái. 5. (Danh) Hứng thú, thú vị. ◎Như: “hạ kì một kính, bất như đả cầu khứ” 下棋沒勁, 不如打球去 đánh cờ không thú bằng chơi bóng. 6. (Danh) Bộ dạng, thái độ. ◎Như: “thân nhiệt kính” 親熱勁 thái độ thân thiết nồng nhiệt.

Từ điển Trung-Anh

(1) strength (2) energy (3) enthusiasm (4) spirit (5) mood (6) expression (7) interest (8) CL:把[ba3]

Tự hình 3

Dị thể 5

𠡍𠡕

Không hiện chữ?

Từ ghép 35

bù dé jìn 不得勁 • bù duì jìn 不對勁 • cāng jìn 蒼勁 • chà jìn 差勁 • chòng jìn 衝勁 • cù jìn 醋勁 • dài jìn 帶勁 • duì jìn 對勁 • fàn jìn 犯勁 • fèi jìn 費勁 • gàn jìn 幹勁 • hěn jìn 狠勁 • jí fēng zhī jìn cǎo , liè huǒ jiàn zhēn jīn 疾風知勁草,烈火見真金 • jiā jìn 加勁 • jiàng jìn 犟勁 • jiào jìn 較勁 • jìn dù xì shù 勁度係數 • jìn lì 勁力 • jìn tóu 勁頭 • kě jìn 可勁 • lái jìn 來勁 • méi jìn 沒勁 • méi yǒu jìn tóu 沒有勁頭 • méi yǒu jìn tóur 沒有勁頭兒 • qǐ jìn 起勁 • rèn jìn 韌勁 • shěng jìn 省勁 • shǐ jìn 使勁 • sǐ jìn 死勁 • xià sǐ jìn 下死勁 • xiè jìn 洩勁 • xīn jìn 心勁 • yī gè jìn 一個勁 • zhǎn jìn 嶄勁 • zuān jìn 鑽勁

Một số bài thơ có sử dụng

• Bệnh trung thư hoài kỳ 1 - 病中書懷其一 (Phùng Khắc Khoan)• Đấu kê thi - 鬥雞詩 (Lưu Trinh)• Đông tiêu dẫn tặng Tư Mã Thừa Trinh - 冬宵引贈司馬承禎 (Tống Chi Vấn)• Ký Bảo Triện Trần hoàng giáp - 寄寶篆陳黃甲 (Ngô Thì Nhậm)• Lão lai - 老來 (Trần Nguyên Đán)• Lỗ Trọng Liên nghĩa bất đế Tần - 魯仲連義不帝秦 (Cao Bá Quát)• Tái thượng khúc kỳ 1 - 塞上曲其一 (Hàn Thượng Quế)• Tân trúc - 新竹 (Phạm Nhân Khanh)• Thuật hoài kỳ 2 - 述懷其二 (Nguyễn Thượng Hiền)• Trúc thạch - 竹石 (Trịnh Tiếp) 唫

jìn ㄐㄧㄣˋ [yín ㄧㄣˊ]

U+552B, tổng 11 nét, bộ kǒu 口 (+8 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. ngậm miệng lại 2. hít vào

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Ngậm miệng lại; ② Hít.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 吟.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nói mà hai hàm răng rít lại — Cắn chặt miệng lại — Một âm khác là Ngâm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hai hàm răng cắn chặt lại — Ngậm miệng lại — Như chữ Ngâm 吟.

Từ điển Trung-Anh

(1) to stutter (2) to shut one's mouth (3) Taiwan pr. [yin2]

Tự hình 2

Dị thể 2

𠱴

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Hoạ Minh Châu Trần thị lang tiên sinh phiếm du Thuận An tấn cảm tác nguyên vận kỳ 2 - 和明洲陳侍郎先生泛遊順安汛感作原韻其二 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)• Tái vãng Hà Thành ký kiến - 再往河城記見 (Trần Đình Túc)• Thu dạ khách xá - 秋夜客舍 (Thái Thuận) 噤

jìn ㄐㄧㄣˋ

U+5664, tổng 16 nét, bộ kǒu 口 (+13 nét)phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

khoá miệng

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Ngậm miệng không phát ra tiếng nữa, im bặt đi. ◎Như: “cấm khẩu bất ngữ” 噤口不語 ngậm miệng không nói. 2. (Danh) Hiện tượng cứng đờ vì kinh sợ hoặc cóng lạnh (làm cho nói không ra tiếng). ◎Như: “đống cấm” 凍噤 lạnh cóng nói không ra tiếng.

Từ điển Thiều Chửu

① Khoá miệng, như chứng lị miệng không ăn uống được gọi là cấm khẩu lị 噤口痢. ② Im bặt đi. Phàm cái gì im không lên tiếng được đều gọi là cấm.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Câm, im bặt đi: 噤聲 Câm miệng, câm mồm; ② Rét run: 寒噤 Rét run.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Miệng cắn chặt lại, không nói được — Đóng chặt lại.

Từ điển Trung-Anh

(1) unable to speak (2) silent

Tự hình 2

Dị thể 3

𦧈

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 4

𡢾𡑲𠿝

Không hiện chữ?

Từ ghép 5

hán jìn 寒噤 • jìn ruò hán chán 噤若寒蝉 • jìn ruò hán chán 噤若寒蟬 • jìn shēng lìng 噤声令 • jìn shēng lìng 噤聲令

Một số bài thơ có sử dụng

• Chu phụng hành - 朱鳳行 (Đỗ Phủ)• Hạ Tống, Lê, Đỗ tam ngự sử - 賀宋黎杜三御使 (Nguyễn Phi Khanh)• Hậu khổ hàn hành kỳ 1 - 後苦寒行其一 (Đỗ Phủ)• Lạc Dương tảo xuân - 洛陽早春 (Bạch Cư Dị)• Tứ Phạm Tông Mại - 賜范宗邁 (Trần Minh Tông)• Tứ trung uý Đỗ Tử Trừng - 賜中尉杜子澄 (Hồ Quý Ly) 墐

jìn ㄐㄧㄣˋ [jǐn ㄐㄧㄣˇ]

U+5890, tổng 14 nét, bộ tǔ 土 (+11 nét)phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Dùng bùn đất bôi, trát. 2. (Động) Chôn cất, mai táng. ◇Thi Kinh 詩經: “Hành hữu tử nhân, Thượng hoặc cận chi” 行有死人, 尚或墐之 (Tiểu nhã 小雅, Tiểu bàn 小弁) Trên đường có người chết, Còn có người chôn cất cho.

Từ điển Thiều Chửu

① Bôi, trát.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Bôi, trát; ②【墐菜】cận thái [jêncài] (thực) (Cây) hoa tím; ③ (văn) Bờ ngòi; ④ (văn) Như 殣 (bộ 歹).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trát đất lên ( để làm tường ) — Chôn vùi.

Tự hình 2

Dị thể 2

𡒣

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Đông tiêu dẫn tặng Tư Mã Thừa Trinh - 冬宵引贈司馬承禎 (Tống Chi Vấn)• Thất nguyệt 5 - 七月 5 (Khổng Tử) 妗

jìn ㄐㄧㄣˋ

U+5997, tổng 7 nét, bộ nǚ 女 (+4 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

mợ (vợ của anh trai mẹ)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Từ xưng hô: vợ của anh em mẹ mình. ◎Như: “đại cấm tử” 大妗子 bác gái, “tiểu cấm tử” 小妗子 mợ.

Từ điển Thiều Chửu

① Mợ, vợ anh mẹ.

Từ điển Trần Văn Chánh

Mợ (vợ của anh mẹ mình). 【妗子】cấm tử [jìnzi] (khn) Mợ, bác gái: 大妗子 Bác gái; 小妗子 Mợ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mợ ( vợ của cậu mình ).

Từ điển Trung-Anh

wife of mother's brother

Tự hình 2

Dị thể 1

𡢳

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 10

𪞘𢁮

Không hiện chữ?

Từ ghép 1

jìn zi 妗子 寖

jìn ㄐㄧㄣˋ [qǐn ㄑㄧㄣˇ, qìn ㄑㄧㄣˋ]

U+5BD6, tổng 13 nét, bộ mián 宀 (+10 nét)phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. ngâm, thấm (nước) 2. dần dần

Từ điển trích dẫn

1. (Phó) Dần dần. § Cũng như “tẩm” 浸. ◎Như: “tẩm thịnh tẩm suy” 寖盛寖衰 dần dần thịnh dần dần suy.

Từ điển Trung-Anh

old variant of 浸[jin4]

Tự hình 1

Dị thể 3

𩅕

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 2

𡩻

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Bình hồ lộng nguyệt - 平湖弄月 (Ngô Thế Lân)• Chân Vũ quán - 真武觀 (Bùi Cơ Túc)• Châu Lâm vũ hậu - 株林雨後 (Khuyết danh Việt Nam)• Chỉ tửu - 止酒 (Đào Tiềm)• Hoán khê sa - 浣溪沙 (Trương Nguyên Cán)• Liệt tân dã độ - 烈津野渡 (Khuyết danh Việt Nam)• Mã thượng khẩu chiếm - 馬上口占 (Ngô Thì Hoàng)• Tẩm dục - 寖浴 (Đinh Tú Anh)• Văn Lan chiểu - 文瀾沼 (Bùi Cơ Túc)• Võng Thị hoa điền - 網市花田 (Đoàn Nguyễn Tuấn) 尽

jìn ㄐㄧㄣˋ [jǐn ㄐㄧㄣˇ]

U+5C3D, tổng 6 nét, bộ shī 尸 (+3 nét)giản thể, chỉ sự

Từ điển phổ thông

hết, cạn, xong

Từ điển trích dẫn

1. (Phó) Tục dùng như chữ “tẫn” 盡. ◇Trần Nhân Tông 陳仁宗: “Hoa ảnh chi đầu tẫn hướng đông” 花影枝頭尽向東 (Khuê sầu 閨愁) Bóng hoa đầu cành đều hướng về phía đông. 2. Giản thể của chữ 儘. 3. Giản thể của chữ 盡.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Hết, tận: 取之不盡 Lấy không hết; 無盡 Vô tận; 想盡辦法 Nghĩ hết mọi cách; ② Hết sức, vô cùng: 盡善盡美 Hết sức tốt đẹp. 【盡力】tận lực [jìnlì] Tận lực, hết sức: 盡力幫助大家 Hết sức giúp đỡ mọi người; ③ Dốc hết, hết, tận: 盡全力 Dốc hết toàn lực; 盡心 Tận tâm, hết lòng; ④ Làm tròn, tận: 盡自己的義務 Làm tròn nghĩa vụ của mình; 盡忠 Tận trung; ⑤ Đều, toàn, hoàn toàn, hết, tất cả, hết thảy, suốt, mọi, đủ mọi: 園中樹種甚多,無法一一盡舉 Trong vườn trồng rất nhiều cây, không thể kể hết ra được; 他那間小屋子裡盡是書 Trong gian nhà nhỏ của anh ấy toàn là sách; 這盡是外國貨 Đây toàn là hàng ngoại; 吃盡了苦頭 Nếm đủ mùi cay đắng; 盡人皆知 Mọi người đều biết; 妨功害能之臣,盡爲萬戶侯 Bọn bề tôi ngăn cản công việc và làm hại những người có tài, hết thảy đều được làm vạn hộ hầu (Lí Lăng); 盡十二月,郡中毌聲 Suốt tháng mười hai, trong quận không có một tiếng động (Hán thư). 【盡皆】tận giai [jìnjie] (văn) Tất cả đều, thảy đều, hết cả: 妓女三百人,盡皆國色 Kĩ nữ ba trăm người, tất cả đều hạng quốc sắc (Lạc Dương già lam kí); 平原高阜,盡皆滅之 Đất bằng và gò cao, đều làm ngập hết cả (Lã thị Xuân thu); 【盡是】tận thị [jìnshì] Toàn bộ là, đều là: 盡是新產品 Toàn là sản phẩm mới; 關山難越,誰悲失路之人,萍水相逢,盡是他鄉之客 Quan san khó vượt, ai thương cho kẻ lạc đường; bèo nước gặp nhau, thảy đều là người đất khách (Vương Bột: Đằng vương các tự); ⑥【大盡】đại tận [dàjìn] Tháng đủ 30 ngày; 【小盡】 tiểu tận [xiăo jìn] Tháng thiếu (chỉ có 29 ngày). Xem 儘 [jên].

Từ điển Trung-Anh

(1) to use up (2) to exhaust (3) to end (4) to finish (5) to the utmost (6) exhausted (7) finished (8) to the limit (of sth) (9) all (10) entirely

Tự hình 3

Dị thể 4

𥁞

Không hiện chữ?

Từ ghép 113

bǎi chǐ gān tóu , gèng jìn yī bù 百尺竿头,更尽一步 • bù jìn 不尽 • bù jìn gēn 不尽根 • cháng jìn xīn suān 尝尽心酸 • chú bù jìn 除不尽 • chú è wù jìn 除恶务尽 • dà jìn 大尽 • dài jìn 殆尽 • dàn jìn liáng jué 弹尽粮绝 • dàn jìn yuán jué 弹尽援绝 • fèi jìn xīn jī 费尽心机 • fèi jìn xīn si 费尽心思 • gǎn jī bù jìn 感激不尽 • gǎn jìn shā jué 赶尽杀绝 • gè jìn suǒ néng 各尽所能 • gòng è bù jìn gēn 共轭不尽根 • hào jìn 耗尽 • Jiāng láng cái jìn 江郎才尽 • jiǎo jìn nǎo zhī 绞尽脑汁 • jié jìn 竭尽 • jié jìn quán lì 竭尽全力 • jīn pí lì jìn 筋疲力尽 • jìn bǎo 尽饱 • jìn dào 尽到 • jìn dì zhǔ zhī yì 尽地主之谊 • jìn huān ér sàn 尽欢而散 • jìn jiē 尽皆 • jìn kuài 尽快 • jìn lì 尽力 • jìn lì ér wéi 尽力而为 • jìn liàng 尽量 • jìn qíng 尽情 • jìn rén jiē zhī 尽人皆知 • jìn shàn jìn měi 尽善尽美 • jìn shì 尽是 • jìn shì qián xián 尽释前嫌 • jìn shōu yǎn dǐ 尽收眼底 • jìn shù 尽数 • jìn sù 尽速 • jìn tóu 尽头 • jìn xiào 尽孝 • jìn xīn 尽心 • jìn xīn jié lì 尽心竭力 • jìn xīn jìn lì 尽心尽力 • jìn xìng 尽兴 • jìn xìng 尽性 • jìn yán 尽言 • jìn yì 尽意 • jìn yì wù 尽义务 • jìn zé 尽责 • jìn zhǎn 尽展 • jìn zhí 尽职 • jìn zhí jìn zé 尽职尽责 • jìn zhì 尽致 • jìn zhōng 尽忠 • jīng jìn rén wáng 精尽人亡 • jīng pí lì jìn 精疲力尽 • jìng jìn 净尽 • jū gōng jìn cuì 鞠躬尽瘁 • jū gōng jìn cuì , sǐ ér hòu yǐ 鞠躬尽瘁,死而后已 • jū gōng jìn lì 鞠躬尽力 • kǔ jìn gān lái 苦尽甘来 • lì jìn 历尽 • lì jìn cāng sāng 历尽沧桑 • lì jìn shén wēi 力尽神危 • lín lí jìn zhì 淋漓尽致 • Mǎn chéng jìn dài huáng jīn jiǎ 满城尽带黄金甲 • mín qióng cái jìn 民穷财尽 • niǎo jìn gōng cáng 鸟尽弓藏 • qián gōng jìn qì 前功尽弃 • qīng jìn 倾尽 • qìng jìn 罄尽 • qióng jìn 穷尽 • qǔ zhī bù jìn , yòng zhī bù jié 取之不尽,用之不竭 • rén jìn jiē zhī 人尽皆知 • rén jìn qí cái 人尽其才 • rén jìn qí cái 人尽其材 • rén zhì yì jìn 仁至义尽 • sàn jìn 散尽 • sàng jìn 丧尽 • sàng jìn tiān liáng 丧尽天良 • sàng shī dài jìn 丧失殆尽 • shān qióng shuǐ jìn 山穷水尽 • shǐ jìn 使尽 • shòu jìn 受尽 • shū bù jìn yán 书不尽言 • shǔ bu jìn 数不尽 • tóng guī yú jìn 同归于尽 • wú jìn 无尽 • wú qióng wú jìn 无穷无尽 • wù jìn qí yòng 物尽其用 • xī jìn 吸尽 • xiáng jìn 详尽 • xiáng jìn wú yí 详尽无遗 • xiǎo jìn 小尽 • xīn jìn huǒ chuán 薪尽火传 • xìng jìn 兴尽 • yán bù jìn yì 言不尽意 • yǎo shé zì jìn 咬舌自尽 • yě huǒ shāo bù jìn , chūn fēng chuī yòu shēng 野火烧不尽,春风吹又生 • yī wǎng dǎ jìn 一网打尽 • yī yán nán jìn 一言难尽 • yī yǐn ér jìn 一饮而尽 • yì cún bǐ xiān , huà jìn yì zài 意存笔先,画尽意在 • yì yóu wèi jìn 意犹未尽 • yīng yǒu jìn yǒu 应有尽有 • yòng jìn 用尽 • yòng jìn xīn jī 用尽心机 • yǒu jìn 友尽 • zhī wú bù yán , yán wú bù jìn 知无不言,言无不尽 • zhōng míng lòu jìn 钟鸣漏尽 • zhū jìn shā jué 诛尽杀绝 • zì jìn 自尽

Một số bài thơ có sử dụng

• Lưu giản Hà Nội văn thân quý liệt - 留柬河内文紳貴列 (Trần Đình Túc)• Vịnh khổ qua - 咏苦瓜 (Trần Đình Túc)• Xuân tình - 春晴 (Trần Đình Túc) 慬

jìn ㄐㄧㄣˋ [jǐn ㄐㄧㄣˇ]

U+616C, tổng 14 nét, bộ xīn 心 (+11 nét)phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. lo lắng 2. chỉ, gần gần, ngót 3. dũng khí

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Dũng khí.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Lo lắng; ② Chỉ, gần gần, ngót.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lo lắng cực khổ — Gấp rút — Thành thật.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ có — Một âm khác là Cần.

Tự hình 1

Dị thể 1

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 4

𣾑

Không hiện chữ?

jìn ㄐㄧㄣˋ

U+6422, tổng 13 nét, bộ shǒu 手 (+10 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cắm, cài

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Cắm, cài. ◎Như: “tấn thân” 搢紳 cắm cái hốt vào đai. § Các quan đời xưa đều mặc áo để rủ dải áo xuống và cắm hốt vào bên cạnh nên gọi là “tấn thân”. Nay ta gọi các nhà quan, thân sĩ là “tấn thân” là do nghĩa đó. § Cũng viết là “tấn thân” 縉紳. 2. (Động) Khua, rung, chấn động. ◇Quốc ngữ 國語: “Bị giáp đái kiếm, đĩnh phi tấn đạc” 被甲帶劍, 挺鈹搢鐸 (Ngô ngữ 吳語) Mặc áo giáp đeo kiếm, rút gươm rung chuông.

Từ điển Thiều Chửu

① Cắm, cài, tấn thân 搢紳 cắm cái hốt vào đai. Các quan đời xưa đều mặc áo để rủ dải áo xuống và cắm hốt vào bên cạnh nên gọi là tấn thân. Nay ta gọi các con cháu nhà quan là tấn thân là do nghĩa đó. Tục quen viết là tấn thân 縉紳.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Cắm, cài: 搢紳 Cắm cái hốt vào đai, (Ngr) cách ăn vận của quan lại thời xưa, quan lại thời xưa (nói chung).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cắm vào — Lay chuyển, làm cho rung động.

Từ điển Trung-Anh

(1) shake (2) stick into (3) strike

Tự hình 2

Dị thể 1

𢸰

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 5

搢𤨁𢫾

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Thiên thu giám phú - 千秋鑑賦 (Phạm Tông Mại)• Thướng Vi tả tướng nhị thập vận - 上韋左相二十韻 (Đỗ Phủ) 晉

jìn ㄐㄧㄣˋ

U+6649, tổng 10 nét, bộ rì 日 (+6 nét)phồn thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. tiến lên 2. đời nhà Tấn, nước Tấn

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Tiến, tiến lên. ◎Như: “mạnh tấn” 孟晉 cố tiến lên. 2. (Động) Thăng. ◎Như: “tấn cấp” 晉級 thăng cấp bậc, “tấn thăng” 晉升 thăng lên. ◇Thanh sử cảo 清史稿: “Dĩ công tấn tri phủ” 以功晉知府 (Quế Trung Hành truyện 桂中行傳) Nhờ có công được thăng làm tri phủ. 3. (Danh) Nhà “Tấn” 晉. “Tư Mã Viêm” 司馬炎 lấy nước của nhà Ngụy 魏 lên làm vua gọi là nhà “Tấn” (265-316). 4. (Danh) Nước “Tấn”, đời Ngũ đại Thạch Kinh Đường nối nhà “Hậu Đường” 後唐 lên làm vua gọi là nước “Tấn”. Sử gọi là nhà “Hậu Tấn” 後晉 (936-947). Đời vua “Thành Vương” 成王 nhà Chu phong em là Thúc Ngu ra làm vua đất Đường, sau dời ra đất “Tấn” cũng gọi là nước “Tấn”. 5. (Danh) Tên gọi tắt của tỉnh “Sơn Tây” 山西. 6. (Danh) Họ “Tấn”.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đi vào, tiến lên, tiến tới, đưa lên, tăng lên, thăng lên: 孟晉 Cố tiến lên; ② [Jìn] Đời Tấn (Trung Quốc, năm 265-420); ③ Tỉnh Sơn Tây (Trung Quốc) (gọi tắt); ④ (Họ) Tấn.

Từ điển Trung-Anh

(1) to move forward (2) to promote (3) to advance

Tự hình 7

Dị thể 9

𡥨𣈆𣋤𣋧𣌇𦗎

Không hiện chữ?

Từ ghép 10

fú jìn 福晉 • Gǔ jìn 古晉 • jiā guān jìn jí 加官晉級 • jiā guān jìn jué 加官晉爵 • jìn jí 晉級 • jìn jiàn 晉見 • jìn jué 晉爵 • jìn shēng 晉升 • Níng jìn 寧晉 • Níng jìn xiàn 寧晉縣

Một số bài thơ có sử dụng

• Bắc Tề kỳ 2 - 北齊其二 (Lý Thương Ẩn)• Cầu Dinh hữu cảm - 梂營有感 (Ngô Thì Nhậm)• Dự Nhượng kiều - 豫讓橋 (Phan Huy Thực)• Dữ tử Nghiễm đẳng sơ - 與子儼等疏 (Đào Tiềm)• Hoạ Đại Minh sứ Dư Quý kỳ 2 - 和大明使余貴其二 (Phạm Sư Mạnh)• Luận thi kỳ 03 - 論詩其三 (Nguyên Hiếu Vấn)• Quá Vương Tuấn mộ - 過王浚墓 (La Nghiệp)• Thu nhật Quỳ phủ vịnh hoài phụng ký Trịnh giám, Lý tân khách nhất bách vận - 秋日夔府詠懷奉寄鄭監李賓客一百韻 (Đỗ Phủ)• Ức cựu du ký Tiều quận Nguyên tham quân - 憶舊游寄譙郡元參軍 (Lý Bạch)• Vạn Kiếp tông bí truyền thư tự - 萬劫宗秘傳書序 (Trần Khánh Dư) 晋

jìn ㄐㄧㄣˋ

U+664B, tổng 10 nét, bộ rì 日 (+6 nét)giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. tiến lên 2. đời nhà Tấn, nước Tấn

Từ điển trích dẫn

1. Tục dùng như chữ “tấn” 晉. 2. Giản thể của chữ 晉.

Từ điển Thiều Chửu

① Tục dùng như chữ tấn 晉.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đi vào, tiến lên, tiến tới, đưa lên, tăng lên, thăng lên: 孟晉 Cố tiến lên; ② [Jìn] Đời Tấn (Trung Quốc, năm 265-420); ③ Tỉnh Sơn Tây (Trung Quốc) (gọi tắt); ④ (Họ) Tấn.

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem 晉.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một lối viết của chữ Tấn 晉.

Từ điển Trung-Anh

(1) to move forward (2) to promote (3) to advance

Tự hình 3

Dị thể 9

𡥨𣈆𣋤𣋧𣌇𦗎

Không hiện chữ?

Từ ghép 10

fú jìn 福晋 • Gǔ jìn 古晋 • jiā guān jìn jí 加官晋级 • jiā guān jìn jué 加官晋爵 • jìn jí 晋级 • jìn jiàn 晋见 • jìn jué 晋爵 • jìn shēng 晋升 • Níng jìn 宁晋 • Níng jìn xiàn 宁晋县 殣

jìn ㄐㄧㄣˋ [jǐn ㄐㄧㄣˇ]

U+6BA3, tổng 15 nét, bộ dǎi 歹 (+11 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. chết đói 2. chôn

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Mồ, mả. 2. (Động) Chết đói. ◇Lễ Kí 禮記: “Đạo vô cận giả” 道無殣者 (Thiên thặng 千乘) Trên đường không có người chết đói. 3. (Động) Chôn cất, mai táng. § Thông “cận” 墐. ◇Ngụy thư 魏書: “Lộ kiến hoại trủng lộ quan, trú liễn cận chi” 路見壞冢露棺, 駐輦殣之 (Cao Tổ kỉ 高祖紀) Trên đường thấy mộ đổ nát, quan tài ló ra, dừng xe lại đem chôn.

Từ điển Thiều Chửu

① Chết đói. ② Chôn.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Chôn; ② Chết đói.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chôn người chết — Chết đói.

Từ điển Trung-Anh

die of hunger

Tự hình 1

Dị thể 2

𣩲𦹠

Không hiện chữ?

jìn ㄐㄧㄣˋ [qīn ㄑㄧㄣ]

U+6D78, tổng 10 nét, bộ shǔi 水 (+7 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. ngâm, thấm (nước) 2. dần dần

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Ngâm, nhúng. ◎Như: “tẩm thủy” 浸水 ngâm nước. ◇Giả Tư Hiệp 賈思勰: “Tẩm dược tửu pháp: Dĩ thử tửu tẩm ngũ gia mộc bì, cập nhất thiết dược, giai hữu ích, thần hiệu” 浸藥酒法: 以此酒浸五茄木皮, 及一切藥, 皆有益, 神效 (Tề dân yếu thuật 齊民要術, Bổn khúc tịnh tửu 笨麴並酒). 2. (Động) Thấm ướt. ◇Dương Quýnh 楊烱: “Câu thủy tẩm bình sa” 溝水浸平沙 (Tống Phong Thành Vương Thiếu Phủ 送豐城王少府) Nước ngòi thấm bãi cát. 3. (Động) Chìm, ngập. ◇Tống sử 宋史: “Chân Tông Cảnh Đức nguyên niên cửu nguyệt, Tống Châu ngôn Biện Hà quyết, tẩm dân điền, hoại lư xá” 真宗景德元年九月, 宋州言汴河決, 浸民田, 壞廬舍 (Hà cừ chí tam 河渠志三). 4. (Động) Tưới, rót. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Phù lâm giang chi hương, cư nhân cấp thủy dĩ tẩm kì viên, giang thủy phất tăng dã” 夫臨江之鄉, 居人汲水以浸其園, 江水弗憎也 (Tinh thần huấn 精神訓). 5. (Động) Tỉ dụ ánh chiếu. ◇Tống Tường 宋庠: “Hướng tịch cựu than đô tẩm nguyệt, Quá hàn tân thụ tiện lưu yên” 向夕舊灘都浸月, 過寒新樹便留煙 (Trùng triển Tây Hồ 重展西湖). 6. (Động) Tỉ dụ ở trong một cảnh giới hoặc trong hoạt động tư tưởng nào đó. ◇Đinh Linh 丁玲: “Mạn mạn đích, tha tựu cánh tẩm tại bất khả cập đích huyễn mộng lí liễu” 慢慢的, 她就更浸在不可及的幻夢裏了 (A Mao cô nương 阿毛姑娘, Đệ nhị chương ngũ). 7. (Động) Tẩy, rửa. ◇Trương Hành 張衡: “Tẩm thạch khuẩn ư trùng nhai, Trạc linh chi dĩ chu kha” 浸石菌於重涯, 濯靈芝以朱柯 (Tây kinh phú 西京賦). 8. (Động) Tích chứa nước để tưới vào sông chằm. § Sau cũng phiếm chỉ hồ, đầm, sông, chằm. ◇Lương Chương Cự 梁章鉅: “Dâm vũ vi tai, Trực Lệ bách dư châu huyện, giai thành cự tẩm” 淫雨為災, 直隸百餘州縣, 皆成巨浸 (Quy điền tỏa kí 歸田瑣記, Thần mộc 神木). 9. (Động) Thấm nhuần. Tỉ dụ ban cho ân huệ. ◇Tư Mã Tương Như 司馬相如: “Thư thịnh đức, phát hào vinh, thụ hậu phúc, dĩ tẩm lê nguyên” 舒盛德, 發號榮, 受厚福, 以浸黎元 (Phong thiện văn 封禪文). 10. (Động) Nhìn kĩ, xét kĩ. ◎Như: “tẩm tưởng” 浸想 khảo sát sâu xa kĩ lưỡng. 11. (Phó) Dần dần. ◇Kim sử 金史: “Quốc thế tẩm thịnh” 國勢浸盛 (Binh chế 兵制) Thế nước dần thịnh. 12. (Danh) Tên gọi chung các chằm lớn. 13. (Liên) Nếu như, giả sử. ◇Vương Phu Chi 王夫之: “Tẩm kì bất nhiên, nhi xả khí ngôn lí, tắc bất đắc dĩ thiên vi lí hĩ” 浸其不然, 而舍氣言理, 則不得以天為理矣 (Độc tứ thư đại toàn thuyết 讀四書大全說, Mạnh Tử 孟子, Tận tâm thượng ngũ 盡心上五). 14. § Xem “tẩm hành” 浸行. 15. Một âm là “thâm”. § Xem “thâm tầm” 浸尋. 16. § Cũng như “xâm” 侵. (Động) Xúc phạm, mạo phạm. 17. § Cũng như “xâm” 侵. (Động) Xâm phạm. ◎Như: “thâm lăng” 浸凌. 18. § Cũng như “xâm” 侵. (Động) Xâm chiếm. ◎Như: “thâm ngư” 浸漁 chiếm đoạt tài vật của người khác.

Từ điển Thiều Chửu

① Tẩm, ngâm. ② Tên gọi chung các chằm lớn. ③ Dần dần, như quốc thế tẩm thịnh 國勢浸盛 thế nước dần thịnh. ④ Tẩm dả ví rồi ra, dùng làm chữ giúp lời. ⑤ Tẩm nhuận chi chấm 浸潤之譖 lời dèm pha ton hót, ý nói lời dèm lần lần nó vào như nước ngấm dần vậy.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Ngâm, nhúng, tẩm: 浸水 Ngâm nước; 浸種 Ngâm giống; ② Đầm, thấm: 淚水浸濕了衣服 Áo đầm nước mắt; 這塊布不浸水 Miếng vải này không thấm nước; ③ (văn) Tưới: 一日浸百畦 Một ngày tưới trăm; ④ (văn) Sông lớn, chằm lớn, hồ nước: 大浸稽天而不溺 Sông lớn tràn lên đến trời mà không bị chìm chết (Trang tử: Tiêu dao du); ④ (văn) Dần dần: 旬日之間,浸大也 Trong vòng mười ngày, lớn dần ra (Liệt tử); ⑤ (văn) Càng thêm: 若其浸盛,何以制之! Nếu quyền lực của ông ta càng lớn thì lấy gì để chế phục ông ta! (Hậu Hán thư).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngâm cho thấm vào — Tưới, dội — Dần dần — Càng thêm.

Từ điển Trung-Anh

(1) to immerse (2) to soak (3) to steep (4) gradually

Tự hình 4

Dị thể 14

𡩻𡫏𣷽𣹦𣹰𣺎𣼡𣽧𥧲

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 3

浸𢬶

Không hiện chữ?

Từ ghép 21

chén jìn 沉浸 • jìn chén 浸沉 • jìn jì 浸剂 • jìn jì 浸劑 • jìn lǐ jiào 浸礼教 • jìn lǐ jiào 浸禮教 • jìn mò 浸沒 • jìn mò 浸没 • jìn pào 浸泡 • jìn rǎn 浸染 • jìn rù 浸入 • jìn rùn 浸润 • jìn rùn 浸潤 • jìn shī 浸湿 • jìn shī 浸濕 • jìn tòu 浸透 • jìn xǐ 浸洗 • jìn zhǒng 浸种 • jìn zhǒng 浸種 • jìn zì 浸渍 • jìn zì 浸漬

Một số bài thơ có sử dụng

• Ẩm mã Trường Thành quật - 飲馬長城窟 (Tử Lan)• Cự ngao đới sơn - 巨鰲戴山 (Nguyễn Bỉnh Khiêm)• Giang trung mục phố - 江中牧浦 (Ngô Phúc Lâm)• Hạ tuyền 1 - 下泉 1 (Khổng Tử)• Nam trì - 南池 (Đỗ Phủ)• Nhĩ Hà kỳ 1 - 耳河其一 (Ninh Tốn)• Thôn vãn - 村晚 (Lôi Chấn)• Thủ 50 - 首50 (Lê Hữu Trác)• U cư đông mộ - 幽居冬暮 (Lý Thương Ẩn)• Vô đề - 無題 (Phó Sơn) 湛

jìn ㄐㄧㄣˋ [chén ㄔㄣˊ, dān ㄉㄢ, jiān ㄐㄧㄢ, tán ㄊㄢˊ, zhàn ㄓㄢˋ]

U+6E5B, tổng 12 nét, bộ shǔi 水 (+9 nét)hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Sâu, dày. ◎Như: “trạm ân” 湛恩 ơn sâu, “công phu trạm thâm” 湛露 công phu thâm hậu. 2. (Tính) Thanh, trong. ◎Như: “thần chí trạm nhiên” 神志湛然 thần chí thanh thú sáng suốt. 3. (Danh) Họ “Trạm”. 4. Một âm là “đam”. (Danh) Sông “Đam”. 5. (Tính) Vui. ◇Thi Kinh 詩經: “Cổ sắt cổ cầm, Hòa lạc thả đam” 鼓瑟鼓琴, 和樂且湛 (Tiểu nhã 小雅, Lộc minh 鹿鳴) Gảy đàn sắt đàn cầm, Vui hòa thỏa thích. 6. Lại một âm là “trầm”. (Động) Chìm, đắm chìm. ◇Hán Thư 漢書: “Dĩ độ, giai trầm hang, phá phủ tắng, thiêu lư xá” 已渡, 皆湛舡, 破釜甑, 燒廬舍 (Trần Thắng Hạng Tịch truyện 陳勝項籍傳) Qua sông rồi, đều nhận chìm thuyền, đập vỡ nồi niêu, đốt nhà cửa. 7. Một âm nữa là “tiêm”. (Động) Ngâm, tẩm. ◇Lễ Kí 禮記: “Tiêm chư mĩ tửu” 湛諸美酒 (Nội tắc 內則) Ngâm vào rượu ngon.

Tự hình 3

Dị thể 6

𠗮

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 6

𥚮𥯓

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• An Hoạch sơn Báo Ân tự bi ký - 安獲山報恩寺碑記 (Chu Văn Thường)• Cổ thể thi nhất thủ hoạ Triều Tiên quốc sứ Lý Đẩu Phong ký giản trường thiên - 古體詩一首和朝鮮國使李斗峰寄柬長篇 (Nguyễn Đăng)• Lộc minh 3 - 鹿鳴 3 (Khổng Tử)• Sài Sơn tự - 柴山寺 (Lan Hương thiền sư)• Tạ Lưỡng Quảng tổng đốc Khổng công kỳ 2 - 謝兩廣總督孔公其二 (Phạm Khiêm Ích)• Thường đệ 7 - 裳棣 7 (Khổng Tử)• Trẫm lộ 3 - 湛露 3 (Khổng Tử)• Tự đề - 自題 (Tuệ Trung thượng sĩ)• Ức 3 - 抑 3 (Khổng Tử)• Xuân nhật hỉ tình - 春日喜晴 (Lê Cảnh Tuân) 溍

jìn ㄐㄧㄣˋ

U+6E8D, tổng 13 nét, bộ shǔi 水 (+10 nét)phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

sông Tấn

Từ điển Trung-Anh

(1) water (2) name of a river

Tự hình 1

Chữ gần giống 4

搢𤨁

Không hiện chữ?

jìn ㄐㄧㄣˋ

U+6FDC, tổng 17 nét, bộ shǔi 水 (+14 nét)phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

river in Hubei province

Tự hình 1

Dị thể 1

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 3

𪮺𢣺

Không hiện chữ?

jìn ㄐㄧㄣˋ

U+70EC, tổng 10 nét, bộ huǒ 火 (+6 nét)giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

lửa tàn

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 燼.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (Lửa cháy) tàn: 灰燼 Tro tàn; ② (văn) Nạn binh lửa còn sót lại.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 燼

Từ điển Trung-Anh

(1) ashes (2) embers

Tự hình 2

Dị thể 5

𤐖

Không hiện chữ?

Từ ghép 3

gǔ jìn 骨烬 • huī jìn 灰烬 • yú jìn 余烬 燼

jìn ㄐㄧㄣˋ

U+71FC, tổng 18 nét, bộ huǒ 火 (+14 nét)phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

lửa tàn

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tro tàn, vật cháy còn dư lại. ◎Như: “dư tẫn” 餘燼 tro tàn. ◇Cù Hựu 瞿佑: “Thần miếu dĩ kinh thành vi hôi tẫn” 神廟已經成為灰燼 (Vĩnh Châu dã miếu kí 永州野廟記) Ngôi đền đã hóa thành tro. 2. (Danh) Dân còn sót lại. 3. (Động) Thiêu hủy.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (Lửa cháy) tàn: 灰燼 Tro tàn; ② (văn) Nạn binh lửa còn sót lại.

Từ điển Trung-Anh

(1) ashes (2) embers

Tự hình 1

Dị thể 3

Không hiện chữ?

Từ ghép 3

gǔ jìn 骨燼 • huī jìn 灰燼 • yú jìn 餘燼

Một số bài thơ có sử dụng

• Bắc Thành hoả tai, ngẫu kỷ nhị tuyệt kỳ 1 - 北城火灾偶紀二絕其一 (Phan Huy Ích)• Đào Nguyên ức cố nhân - Đề Hoa Sơn đồ - 桃源憶故人-題華山圖 (Lục Du)• Mạn thành kỳ 2 (Bác sơn hương tẫn ngọ song hư) - 漫成其二(博山香燼午窗虛) (Nguyễn Trãi)• Tảo thu - 早秋 (Huyền Quang thiền sư)• Thảo Trần Tự Khánh chiếu - 討陳嗣慶詔 (Lý Huệ Tông)• Thế đậu ky thân oan - 替豆萁伸冤 (Lỗ Tấn)• Toạ - 坐 (Tiền Thục Sinh)• Tư quy - 思歸 (Hoàn Nhan Thọ)• Vọng Tương Sơn tự - 望湘山寺 (Nguyễn Du)• Xuân trung sơn am kỷ sự - 春中山庵紀事 (Phan Huy Ích) 琎

jìn ㄐㄧㄣˋ

U+740E, tổng 11 nét, bộ yù 玉 (+7 nét)giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

viên ngọc bích nhỏ

Tự hình 1

Dị thể 1

Không hiện chữ?

jìn ㄐㄧㄣˋ

U+7468, tổng 14 nét, bộ yù 玉 (+10 nét)phồn thể

Từ điển phổ thông

viên ngọc bích nhỏ

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Viên ngọc bích nhỏ.

Tự hình 1

Chữ gần giống 4

𤨁搢

Không hiện chữ?

jìn ㄐㄧㄣˋ [jǐn ㄐㄧㄣˇ]

U+747E, tổng 15 nét, bộ yù 玉 (+11 nét)hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Cẩn du” 瑾瑜 một thứ ngọc đẹp.

Tự hình 2

Dị thể 1

𤪣

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 4

𣾑

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Điệu Chu Du - 悼周瑜 (Gia Cát Lượng)• Hồng Đức thập bát niên Đinh Mùi tiến sĩ đề danh ký - 洪德十八年丁未進士題名記 (Thân Nhân Trung)• Niệm nô kiều - Xích Bích hoài cổ - 念奴嬌-赤壁懷古 (Tô Thức) 璡

jìn ㄐㄧㄣˋ

U+74A1, tổng 15 nét, bộ yù 玉 (+11 nét)phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

viên ngọc bích nhỏ

Từ điển Trung-Anh

jade-like stone

Tự hình 2

Dị thể 2

𤨁

Không hiện chữ?

jìn ㄐㄧㄣˋ [jǐn ㄐㄧㄣˇ]

U+76E1, tổng 14 nét, bộ mǐn 皿 (+9 nét)phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

hết, cạn, xong

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Hết, không còn gì nữa. ◎Như: “đông tận xuân lai” 冬盡春來 mùa đông hết mùa xuân lại. ◇Lí Thương Ẩn 李商隱: “Xuân tàm đáo tử ti phương tận, Lạp cự thành hôi lệ thủy can” 春蠶到死絲方盡, 蠟炬成灰淚始乾 (Vô đề 無題) Tằm xuân đến chết, tơ mới hết, Ngọn nến thành tro, nước mắt mới khô. 2. (Động) Đem hết sức ra, nỗ lực. ◎Như: “kiệt tận sở năng” 竭盡所能 dùng hết khả năng của mình, “tận kì sở trường” 盡其所長 lấy hết sở trường của mình. 3. (Động) Chết. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Chuyển trắc sàng đầu, duy tư tự tận” 轉側牀頭, 惟思自盡 (Xúc chức 促織) Nằm trằn trọc trên giường, chỉ nghĩ đến tự tử. 4. (Phó) Đều hết, tất cả, toàn bộ. ◎Như: “tận tại ư thử” 盡在於此 đều ở đấy hết. ◇Liễu Tông Nguyên 柳宗元: “Vĩnh Châu chi dã sản dị xà, hắc chất nhi bạch chương, xúc thảo mộc tận tử” 永州之野產異蛇, 黑質而白章, 觸草木盡死 (Bộ xà giả thuyết 捕蛇者說) Ở ngoài thành Vĩnh Châu sản sinh một loài rắn lạ, da đen hoa trắng, cây cỏ chạm phải đều chết. 5. (Phó) Rất, quá sức. ◎Như: “tận thiện tận mĩ” 盡善盡美 hết sức tốt đẹp. 6. (Danh) Lịch cũ gọi tháng đủ 30 ngày là “đại tận” 大盡, 29 ngày là “tiểu tận” 小盡. 7. § Cũng đọc là “tẫn”.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Hết, tận: 取之不盡 Lấy không hết; 無盡 Vô tận; 想盡辦法 Nghĩ hết mọi cách; ② Hết sức, vô cùng: 盡善盡美 Hết sức tốt đẹp. 【盡力】tận lực [jìnlì] Tận lực, hết sức: 盡力幫助大家 Hết sức giúp đỡ mọi người; ③ Dốc hết, hết, tận: 盡全力 Dốc hết toàn lực; 盡心 Tận tâm, hết lòng; ④ Làm tròn, tận: 盡自己的義務 Làm tròn nghĩa vụ của mình; 盡忠 Tận trung; ⑤ Đều, toàn, hoàn toàn, hết, tất cả, hết thảy, suốt, mọi, đủ mọi: 園中樹種甚多,無法一一盡舉 Trong vườn trồng rất nhiều cây, không thể kể hết ra được; 他那間小屋子裡盡是書 Trong gian nhà nhỏ của anh ấy toàn là sách; 這盡是外國貨 Đây toàn là hàng ngoại; 吃盡了苦頭 Nếm đủ mùi cay đắng; 盡人皆知 Mọi người đều biết; 妨功害能之臣,盡爲萬戶侯 Bọn bề tôi ngăn cản công việc và làm hại những người có tài, hết thảy đều được làm vạn hộ hầu (Lí Lăng); 盡十二月,郡中毌聲 Suốt tháng mười hai, trong quận không có một tiếng động (Hán thư). 【盡皆】tận giai [jìnjie] (văn) Tất cả đều, thảy đều, hết cả: 妓女三百人,盡皆國色 Kĩ nữ ba trăm người, tất cả đều hạng quốc sắc (Lạc Dương già lam kí); 平原高阜,盡皆滅之 Đất bằng và gò cao, đều làm ngập hết cả (Lã thị Xuân thu); 【盡是】tận thị [jìnshì] Toàn bộ là, đều là: 盡是新產品 Toàn là sản phẩm mới; 關山難越,誰悲失路之人,萍水相逢,盡是他鄉之客 Quan san khó vượt, ai thương cho kẻ lạc đường; bèo nước gặp nhau, thảy đều là người đất khách (Vương Bột: Đằng vương các tự); ⑥【大盡】đại tận [dàjìn] Tháng đủ 30 ngày; 【小盡】 tiểu tận [xiăo jìn] Tháng thiếu (chỉ có 29 ngày). Xem 儘 [jên].

Từ điển Trung-Anh

(1) to use up (2) to exhaust (3) to end (4) to finish (5) to the utmost (6) exhausted (7) finished (8) to the limit (of sth) (9) all (10) entirely

Tự hình 5

Dị thể 4

𥁞𧗁

Không hiện chữ?

Từ ghép 112

bǎi chǐ gān tóu , gèng jìn yī bù 百尺竿頭,更盡一步 • bù jìn 不盡 • bù jìn gēn 不盡根 • cháng jìn xīn suān 嘗盡心酸 • chú bù jìn 除不盡 • chú è wù jìn 除惡務盡 • dà jìn 大盡 • dài jìn 殆盡 • dàn jìn liáng jué 彈盡糧絕 • dàn jìn yuán jué 彈盡援絕 • fèi jìn xīn jī 費盡心機 • fèi jìn xīn si 費盡心思 • gǎn jī bù jìn 感激不盡 • gǎn jìn shā jué 趕盡殺絕 • gè jìn suǒ néng 各盡所能 • gòng è bù jìn gēn 共軛不盡根 • hào jìn 耗盡 • Jiāng láng cái jìn 江郎才盡 • jiǎo jìn nǎo zhī 絞盡腦汁 • jié jìn 竭盡 • jié jìn quán lì 竭盡全力 • jīn pí lì jìn 筋疲力盡 • jìn bǎo 盡飽 • jìn dào 盡到 • jìn dì zhǔ zhī yì 盡地主之誼 • jìn huān ér sàn 盡歡而散 • jìn jiē 盡皆 • jìn lì 盡力 • jìn lì ér wéi 盡力而為 • jìn liàng 盡量 • jìn qíng 盡情 • jìn rén jiē zhī 盡人皆知 • jìn shàn jìn měi 盡善盡美 • jìn shì 盡是 • jìn shì qián xián 盡釋前嫌 • jìn shōu yǎn dǐ 盡收眼底 • jìn shù 盡數 • jìn sù 盡速 • jìn tóu 盡頭 • jìn xiào 盡孝 • jìn xīn 盡心 • jìn xīn jié lì 盡心竭力 • jìn xīn jìn lì 盡心盡力 • jìn xìng 盡性 • jìn xìng 盡興 • jìn yán 盡言 • jìn yì 盡意 • jìn yì wù 盡義務 • jìn zé 盡責 • jìn zhǎn 盡展 • jìn zhí 盡職 • jìn zhí jìn zé 盡職盡責 • jìn zhì 盡致 • jìn zhōng 盡忠 • jīng jìn rén wáng 精盡人亡 • jīng pí lì jìn 精疲力盡 • jìng jìn 淨盡 • jū gōng jìn cuì 鞠躬盡瘁 • jū gōng jìn cuì , sǐ ér hòu yǐ 鞠躬盡瘁,死而後已 • jū gōng jìn lì 鞠躬盡力 • kǔ jìn gān lái 苦盡甘來 • lì jìn 歷盡 • lì jìn cāng sāng 歷盡滄桑 • lì jìn shén wēi 力盡神危 • lín lí jìn zhì 淋漓盡致 • Mǎn chéng jìn dài huáng jīn jiǎ 滿城盡帶黃金甲 • mín qióng cái jìn 民窮財盡 • niǎo jìn gōng cáng 鳥盡弓藏 • qián gōng jìn qì 前功盡棄 • qīng jìn 傾盡 • qìng jìn 罄盡 • qióng jìn 窮盡 • qǔ zhī bù jìn , yòng zhī bù jié 取之不盡,用之不竭 • rén jìn jiē zhī 人盡皆知 • rén jìn qí cái 人盡其才 • rén jìn qí cái 人盡其材 • rén zhì yì jìn 仁至義盡 • sàn jìn 散盡 • sàng jìn 喪盡 • sàng jìn tiān liáng 喪盡天良 • sàng shī dài jìn 喪失殆盡 • shān qióng shuǐ jìn 山窮水盡 • shǐ jìn 使盡 • shòu jìn 受盡 • shū bù jìn yán 書不盡言 • shǔ bu jìn 數不盡 • tóng guī yú jìn 同歸於盡 • wú jìn 無盡 • wú qióng wú jìn 無窮無盡 • wù jìn qí yòng 物盡其用 • xī jìn 吸盡 • xiáng jìn 詳盡 • xiáng jìn wú yí 詳盡無遺 • xiǎo jìn 小盡 • xīn jìn huǒ chuán 薪盡火傳 • xìng jìn 興盡 • yán bù jìn yì 言不盡意 • yǎo shé zì jìn 咬舌自盡 • yě huǒ shāo bù jìn , chūn fēng chuī yòu shēng 野火燒不盡,春風吹又生 • yī wǎng dǎ jìn 一網打盡 • yī yán nán jìn 一言難盡 • yī yǐn ér jìn 一飲而盡 • yì cún bǐ xiān , huà jìn yì zài 意存筆先,畫盡意在 • yì yóu wèi jìn 意猶未盡 • yīng yǒu jìn yǒu 應有盡有 • yòng jìn 用盡 • yòng jìn xīn jī 用盡心機 • yǒu jìn 友盡 • zhī wú bù yán , yán wú bù jìn 知無不言,言無不盡 • zhōng míng lòu jìn 鐘鳴漏盡 • zhū jìn shā jué 誅盡殺絕 • zì jìn 自盡

Một số bài thơ có sử dụng

• Đề hoàng cúc - 題黃菊 (Bùi Văn Dị)• Đề kiếm - 題劍 (Nguyễn Trãi)• Điền gia kỳ 2 - 田家其二 (Liễu Tông Nguyên)• Hàm Dương hoài cổ - 咸陽懷古 (Lưu Thương)• Kiến bắc nhân lai nhân thoại cố hương tiêu tức - 見北人來因話故鄉消息 (Cao Bá Quát)• Phật pháp kỳ 2 - 佛法其二 (Khuyết danh Việt Nam)• Phong - 蜂 (La Ẩn)• Thiếu niên du (Sâm si yên thụ Bá Lăng kiều) - 少年遊(參差煙樹霸陵橋) (Liễu Vĩnh)• Từ ô dạ đề - 慈烏夜啼 (Bạch Cư Dị)• Vi Phúng lục sự trạch quan Tào tướng quân hoạ mã đồ - 韋諷錄事宅觀曹將軍畫馬圖 (Đỗ Phủ) 祲

jìn ㄐㄧㄣˋ [jīn ㄐㄧㄣ]

U+7972, tổng 11 nét, bộ qí 示 (+7 nét)phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Khí không lành, khí bất tường. ◎Như: “khí tẩm” 氛祲 cái khí không lành, cũng như “yêu khí” 妖氣. 2. (Tính) Mạnh, tốt, thịnh đại. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Tẩm uy thịnh dong” 祲威盛容 (Ban Bưu truyện hạ 班彪傳下) Oai nghi cao lớn.

Từ điển Thiều Chửu

① Khí tẩm 氣祲 cái khí không lành, cũng như yêu khí 妖氣.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Khí xấu (không lành); ② Mạnh khỏe, cường tráng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khí âm dương lẫn lộn.

Tự hình 2

Dị thể 2

𥛀𥛆

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 3

浸𢬶

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Chư tướng kỳ 4 - 諸將其四 (Đỗ Phủ)• Cửu vũ kỳ Vương tướng quân bất chí - 久雨期王將軍不至 (Đỗ Phủ)• Hạ quy Lam Sơn kỳ 1 - 賀歸藍山其一 (Nguyễn Trãi)• Lãm Bá trung thừa kiêm tử điệt số nhân trừ quan chế từ, nhân thuật phụ tử huynh đệ tứ mỹ tải ca ty luân - 覽柏中丞兼子侄數人除官制詞因述父子兄弟四美載歌絲綸 (Đỗ Phủ)• Tống Dương lục phán quan sứ tây phiên - 送楊六判官使西蕃 (Đỗ Phủ) 禁

jìn ㄐㄧㄣˋ [jīn ㄐㄧㄣ]

U+7981, tổng 13 nét, bộ qí 示 (+8 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Ngăn, chận, không cho phép. ◎Như: “cấm đổ” 禁賭 cấm cờ bạc. ◇Sử Kí 史記: “Binh toại loạn, độn tẩu, Triệu tướng tuy trảm chi, bất năng cấm dã” 兵遂亂, 遁走, 趙將雖斬之, 不能禁也 (Hoài Âm Hầu liệt truyện 淮陰侯列傳) Thế là quân (Triệu) rối loạn, chạy trốn, tướng Triệu dù có chém, cũng không cấm cản được. 2. (Động) Giam cấm, giam giữ. ◎Như: “câu cấm” 拘禁 bắt giam, “tù cấm” 囚禁 giam tù. 3. (Danh) Chỗ vua ở. ◎Như: “cung cấm” 宮禁 cung vua. ◇Sử Kí 史記: “Nhị Thế thường cư cấm trung, dữ Cao quyết chư sự” 二世常居禁中, 與高決諸事 (Tần Thủy Hoàng bổn kỉ 秦始皇本紀) Nhị Thế thường ở trong cung cấm, cùng với Triệu Cao quyết định mọi việc. 4. (Danh) Điều kiêng kị. ◎Như: “nhập quốc vấn cấm” 入國問禁 đến nơi nào đó phải hỏi cho biết những điều kị húy. 5. (Danh) Hành vi mà pháp luật hoặc tập tục không cho phép. ◎Như: “tửu cấm” 酒禁 sự cấm rượu. 6. (Danh) Khay nâng rượu. 7. Một âm là “câm”. (Động) Đương nổi, chịu đựng nổi. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Thành nam thùy liễu bất câm phong” 城南垂柳不禁風 (Thương Ngô Trúc Chi ca 蒼梧竹枝歌) Thành nam liễu rủ không đương nổi với gió. 8. (Động) Nhịn, nín, cầm. ◎Như: “ngã bất câm tiếu liễu khởi lai” 我不禁笑了起來 tôi không nín cười được. 9. (Phó) Dùng được, dùng tốt (nói về vật dụng). ◎Như: “giá song hài chân cấm xuyên” 這雙鞋真禁穿 đôi giày này mang bền thật.

Từ điển Thiều Chửu

① Cấm chế. ② Chỗ vua ở gọi là cung cấm 宮禁. ③ Giam cấm. ④ Kiêng. ⑤ Ðiều cấm. ⑥ Cái đồ nâng chén rượu, cái khay. ⑦ Một âm là câm. Ðương nổi, thơ Nguyễn Du 阮攸: Thành nam thùy liễu bất câm phong 城南垂柳不禁風 thành nam liễu rủ khôn ngăn gió.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Chịu đựng: 禁得起考驗 Chịu đựng được thử thách; 不禁凍 Không chịu được rét; ② Bền: 這件衣服很禁穿 Chiếc áo này bền lắm; ③ Nín, nhịn, cầm: 我不禁笑了起來 Tôi không nín được cười; 我再也禁不住自己的眼淚 Tôi không sao cầm được nước mắt. Xem 禁 [jìn].

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cấm: 禁賭 Cấm cờ bạc; ② Giam, giam cầm: 監禁 Giam cầm, giam giữ; ③ Điều cấm, lệnh cấm: 犯禁 Phạm điều cấm, làm trái lệnh cấm; ④ Chỗ cấm, khu cấm: 宮禁 Cung cấm; ⑤ (văn) Khay nâng rượu. Xem 禁 [jin].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thắng được bằng sức mạnh — Chế ngự được — Một âm khác là Cấm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái khay đựng các li rượu — Không cho làm — Kín đáo, không cho người khác biết — Nơi vua ở — Giam, nhốt lại.

Từ điển Trung-Anh

(1) to prohibit (2) to forbid

Tự hình 4

Từ ghép 103

bǎi wú jìn jì 百无禁忌 • bǎi wú jìn jì 百無禁忌 • bào jìn 報禁 • bào jìn 报禁 • chá jìn 查禁 • fēng jìn 封禁 • guān jìn bì 关禁闭 • guān jìn bì 關禁閉 • hǎi jìn 海禁 • hē jìn 呵禁 • jiān jìn 监禁 • jiān jìn 監禁 • jiě jìn 解禁 • jìn dì 禁地 • jìn dú 禁毒 • jìn fá 禁伐 • jìn gù 禁錮 • jìn gù 禁锢 • jìn guǒ 禁果 • jìn jì 禁忌 • jìn jì yǔ 禁忌語 • jìn jì yǔ 禁忌语 • jìn jiàn 禁見 • jìn jiàn 禁见 • jìn jiè 禁戒 • jìn jiǔ 禁酒 • jìn jiǔ lìng 禁酒令 • jìn jué 禁絕 • jìn jué 禁绝 • jìn jūn 禁军 • jìn jūn 禁軍 • jìn lìng 禁令 • jìn luán 禁脔 • jìn luán 禁臠 • jìn pǐn 禁品 • jìn qū 禁区 • jìn qū 禁區 • jìn shí 禁食 • jìn shū 禁书 • jìn shū 禁書 • jìn wèi jūn 禁卫军 • jìn wèi jūn 禁衛軍 • jìn yān 禁烟 • jìn yān 禁煙 • jìn yǎn 禁演 • jìn yào 禁药 • jìn yào 禁藥 • jìn yè 禁夜 • jìn yòng 禁用 • jìn yú 禁渔 • jìn yú 禁漁 • jìn yǔ 禁語 • jìn yǔ 禁语 • jìn yù 禁慾 • jìn yù 禁欲 • jìn yù zhǔ yì 禁慾主義 • jìn yù zhǔ yì 禁欲主义 • jìn yùn 禁运 • jìn yùn 禁運 • jìn zhǐ 禁止 • jìn zhǐ hé wǔ qì shì yàn tiáo yuē 禁止核武器試驗條約 • jìn zhǐ hé wǔ qì shì yàn tiáo yuē 禁止核武器试验条约 • jìn zhǐ lìng xíng 禁止令行 • jìn zhǐ shǐ rù 禁止駛入 • jìn zhǐ shǐ rù 禁止驶入 • jìn zhǐ wài chū 禁止外出 • jìn zhǐ xī yān 禁止吸烟 • jìn zhǐ xī yān 禁止吸煙 • jìn zhì 禁制 • jìn zhì lìng 禁制令 • jìn zú 禁足 • jū jìn 拘禁 • kāi jìn 开禁 • kāi jìn 開禁 • lìng xíng jìn zhǐ 令行禁止 • lǚ jìn bù jué 屡禁不绝 • lǚ jìn bù jué 屢禁不絕 • lǚ jìn bù zhǐ 屡禁不止 • lǚ jìn bù zhǐ 屢禁不止 • mén jìn 門禁 • mén jìn 门禁 • qiú jìn 囚禁 • qǔ xiāo jìn lìng 取消禁令 • quán miàn jìn zhǐ 全面禁止 • ruǎn jìn 軟禁 • ruǎn jìn 软禁 • shī jìn 失禁 • wǎng jìn 網禁 • wǎng jìn 网禁 • wéi jìn 违禁 • wéi jìn 違禁 • wéi jìn yào pǐn 违禁药品 • wéi jìn yào pǐn 違禁藥品 • wǔ qì jìn yùn 武器禁运 • wǔ qì jìn yùn 武器禁運 • xiāo jìn 宵禁 • xìng jìn jì 性禁忌 • yán jìn 严禁 • yán jìn 嚴禁 • yōu jìn 幽禁 • zhōng shēn jiān jìn 終身監禁 • zhōng shēn jiān jìn 终身监禁 • Zǐ jìn chéng 紫禁城

Một số bài thơ có sử dụng

• Cung nghĩ Gia Thành điện thiên hoa thiếp tử thất thủ kỳ 2 - 恭擬嘉成殿天花帖子七首其二 (Cao Bá Quát)• Hà Hoa phủ trở vũ nhân giản thái thú Lê đài - 河華府阻雨因柬太守黎台 (Nguyễn Văn Siêu)• Hoạ từ bộ Vương viên ngoại “Tuyết hậu tảo triều tức sự” - 和祠部王員外雪後早朝即事 (Sầm Tham)• Hu Di bắc vọng - 盱眙北望 (Đới Phục Cổ)• Ký viễn - 寄遠 (Triệu Hỗ)• Tả ý - 寫意 (Lý Thương Ẩn)• Thủ 38 - 首38 (Lê Hữu Trác)• Tí Dạ ca kỳ 1 - 子夜歌其一 (Lý Dục)• Tí Dạ xuân ca - 子夜春歌 (Lý Thạch)• Tống Đại Lý Phong chủ bạ ngũ lang thân sự bất hợp khước phó Thông Châu chủ bạ, tiền Lãng Châu hiền tử, dư dữ chủ bạ bình chương Trịnh thị nữ tử thuỳ dục nạp thái Trịnh thị bá phụ kinh thư chí nữ tử dĩ hứa tha tộc thân sự toại đình - 送大理封主簿五郎親事不合卻赴通州主簿前閬州賢子余與主簿平章鄭氏女子垂欲納采鄭氏伯父京書至女子已許他族親事遂停 (Đỗ Phủ) 縉

jìn ㄐㄧㄣˋ

U+7E09, tổng 16 nét, bộ mì 糸 (+10 nét)phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

lụa đào, lụa đỏ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Lụa đào (màu đỏ). ◎Như: “tấn thân” 縉紳 người cầm hốt mà xỏa tay áo đỏ, chỉ quan viên, thân sĩ hoặc người thượng lưu (thời xưa). ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Quảng Đông hữu tấn thân Phó thị, niên lục thập dư” 廣東有縉紳傅氏, 年六十餘 Ở Quảng Đông có Phó ông vốn dòng thế phiệt, tuổi ngoài sáu mươi. § Cũng viết là “tấn thân” 搢紳.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Lụa đào, vóc đỏ.

Từ điển Trung-Anh

red silk

Tự hình 2

Dị thể 2

𦇢

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Kinh quá Quy Nhơn cố thành - 經過歸仁故城 (Lê Khôi)• Quá đế điện cảm tác kỳ 1 - 過帝殿感作其一 (Phan Huy Thực)• Tửu đức tụng - 酒德頌 (Lưu Linh) 缙

jìn ㄐㄧㄣˋ

U+7F19, tổng 13 nét, bộ mì 糸 (+10 nét)giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

lụa đào, lụa đỏ

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 縉.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Lụa đào, vóc đỏ.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 縉

Từ điển Trung-Anh

red silk

Tự hình 2

Dị thể 3

𦇢

Không hiện chữ?

jìn ㄐㄧㄣˋ

U+80B5, tổng 8 nét, bộ ròu 肉 (+4 nét)phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

table

Tự hình 2

jìn ㄐㄧㄣˋ

U+8369, tổng 9 nét, bộ cǎo 艸 (+6 nét)giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cỏ tẫn (màu vàng, dùng để nhuộm) 2. tiến lên 3. củi cháy còn thừa

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 藎.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cỏ tẫn (Arthra-xon hispidus, loại cỏ dùng làm nguyên liệu giấy, làm thuốc nhuộm vàng, còn gọi là hoàng thảo); ② (văn) Trung, trung thành: 藎臣 Bề tôi trung thành, trung thần; ③ (văn) Củi cháy còn thừa.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 藎

Từ điển Trung-Anh

(1) Arthraxon ciliare (2) loyal

Tự hình 2

Dị thể 3

𦳒𧃤

Không hiện chữ?

jìn ㄐㄧㄣˋ [jǐn ㄐㄧㄣˇ, qín ㄑㄧㄣˊ]

U+83EB, tổng 11 nét, bộ cǎo 艸 (+8 nét)phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Rau cần cạn (lat. Viola verecunda). § Còn gọi là “hạn cần” 旱芹.

Từ điển Thiều Chửu

① Rau cần cạn.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 墐 (bộ 土).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đất sét — Thành thật — Một âm khác là Cận.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Cận 墐. Một âm khác là Cần.

Tự hình 1

Dị thể 5

𦹆𦻠𨤬

Không hiện chữ?

jìn ㄐㄧㄣˋ

U+85CE, tổng 17 nét, bộ cǎo 艸 (+14 nét)phồn thể

Từ điển phổ thông

1. cỏ tẫn (màu vàng, dùng để nhuộm) 2. tiến lên 3. củi cháy còn thừa

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cỏ “tẫn” (Arthraxon ciliare). § Thân nó dùng để nhuộm vàng, nên còn gọi là “hoàng thảo” 黄草. 2. (Tính) Trung thành. ◎Như: “trung tẫn” 忠藎 trung thành. ◇Thi Kinh 詩經: “Vương chi tẫn thần, Vô niệm nhĩ tổ” 王之藎臣, 無念爾祖 (Đại nhã 大雅, Văn vương 文王) Những bề tôi trung nghĩa của nhà vua, Hãy nghĩ đến tổ tiên của mình.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cỏ tẫn (Arthra-xon hispidus, loại cỏ dùng làm nguyên liệu giấy, làm thuốc nhuộm vàng, còn gọi là hoàng thảo); ② (văn) Trung, trung thành: 藎臣 Bề tôi trung thành, trung thần; ③ (văn) Củi cháy còn thừa.

Từ điển Trung-Anh

(1) Arthraxon ciliare (2) loyal

Tự hình 1

Dị thể 5

𦳒𦾗𧂰𧃤

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Đáp thái tử thế tử vận - 答太子世子韻 (Dương Đình Trấn)• Khiển bi hoài kỳ 1 - 遣悲懷其一 (Nguyên Chẩn)• Vãn Vương thiếu bảo Nhữ Chu - 挽王少保汝舟 (Trần Đình Thâm)• Văn Vương 5 - 文王 5 (Khổng Tử) 覲

jìn ㄐㄧㄣˋ [jǐn ㄐㄧㄣˇ]

U+89B2, tổng 18 nét, bộ jiàn 見 (+11 nét)phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Hầu, đến chầu. ◎Như: “cung dưỡng phụng cận” 供養奉覲 hiến cúng và phụng hầu. 2. (Động) Yết kiến, bái phỏng, gặp. ◇Tả truyện 左傳: “Tuyên Tử tư cận ư Tử Sản” 宣子私覲於子產 (Thành Công lục niên 成公六年) Tuyên Tử yết kiến riêng Tử Sản.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Chỉ (như 僅, bộ 亻).

Từ điển Trần Văn Chánh

Yết kiến, bái yết, đến hầu (người trên).

Từ điển Trung-Anh

(history) to have an audience with the Emperor

Tự hình 2

Dị thể 4

𧢚𩌶𩌸

Không hiện chữ?

Từ ghép 2

cháo jìn 朝覲 • jìn jiàn 覲見

Một số bài thơ có sử dụng

• Đáo gia quán tức hứng - 到家貫即興 (Phan Huy Ích)• Hỉ nhàn ca - 喜閒歌 (Phan Huy Ích)• Hoá Châu kỳ 2 - 化州其二 (Ngô Thì Nhậm)• Hoài Tịnh Độ thi kỳ 1 - 懷凈土詩其一 (Liên Ẩn)• Khâm phụng đặc chiêm nhập nội tiến cận, cung kỷ ngũ ngôn luật - 欽奉特占入內進覲,恭紀五言律 (Phan Huy Ích)• Ký Tiên Điền Binh phụng Nghi Thành hầu - 寄仙田兵奉宜城侯 (Phan Huy Ích)• Nam cận đăng trình ngẫu tác - 南覲登程偶作 (Phan Huy Ích)• Tặng biệt Việt Nam quốc sứ kỳ 2 - 贈別越南國使其二 (Lý Duy Thuần)• Tiễn Vũ Văn Đồng nhất dụ Chiêm Thành quốc - 餞宇文同一諭占城國 (Phạm Sư Mạnh)• Trùng du Ngũ Hành Sơn - 重遊五行山 (Nguyễn Trọng Hợp) 觐

jìn ㄐㄧㄣˋ [jǐn ㄐㄧㄣˇ]

U+89D0, tổng 15 nét, bộ jiàn 見 (+11 nét)giản thể, hình thanh

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Chỉ (như 僅, bộ 亻).

Từ điển Trần Văn Chánh

Yết kiến, bái yết, đến hầu (người trên).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 覲

Từ điển Trung-Anh

(history) to have an audience with the Emperor

Tự hình 2

Dị thể 3

𧢚𩌸

Không hiện chữ?

Từ ghép 2

cháo jìn 朝觐 • jìn jiàn 觐见 賮

jìn ㄐㄧㄣˋ

U+8CEE, tổng 16 nét, bộ bèi 貝 (+9 nét)phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

đồ cống

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Sâm tẫn” 琛賮 vật quý báu để tiến cống. 2. (Động) “Sâm tẫn” 琛賮 tiến cống bảo vật. 3. § Cũng như “tẫn” 贐.

Từ điển Trung-Anh

farewell presents

Tự hình 2

Dị thể 3

𧷇𰷧

Không hiện chữ?

jìn ㄐㄧㄣˋ

U+8D10, tổng 21 nét, bộ bèi 貝 (+14 nét)phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

đồ cống

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tiền của, lễ vật đem tặng để tiễn người lên đường. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Hứa kiên từ dục hành, chúng nãi chiết giản bão bộc, tranh lai trí tẫn” 許堅辭欲行, 眾乃折柬抱襆, 爭來致贐 (Vương Lục Lang 王六郎) Hứa cố từ chối định đi, mọi người truyền tin cho nhau, ôm đồm tranh nhau đưa tặng lễ vật. 2. (Danh) Tiền của, vật quý báu để tiến cống. ◎Như: “sâm tẫn” 琛贐 đồ quý báu để tiến cống.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Đồ cống: 琛贐 Đồ quý báu để tiến cống; ② Đồ tặng tiễn người lên đường (như 盡).

Từ điển Trung-Anh

farewell presents

Tự hình 2

Dị thể 3

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Quá Tam Điệp - 過三叠 (Trần Đình Túc)• Vịnh khổ qua - 咏苦瓜 (Trần Đình Túc) 赆

jìn ㄐㄧㄣˋ

U+8D46, tổng 10 nét, bộ bèi 貝 (+6 nét)giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

đồ cống

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 贐.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Đồ cống: 琛贐 Đồ quý báu để tiến cống; ② Đồ tặng tiễn người lên đường (như 盡).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 贐

Từ điển Trung-Anh

farewell presents

Tự hình 2

Dị thể 6

𧷇𧸬𩟝

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 1

Không hiện chữ?

jìn ㄐㄧㄣˋ [jì ㄐㄧˋ]

U+8FD1, tổng 7 nét, bộ chuò 辵 (+4 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

gần, bên cạnh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Gần, ở sát bên. ◎Như: “cận chu giả xích ” 近朱者赤 gần son thì đỏ. ◇Sử Kí 史記: “Ngô nhập Quan, thu hào bất cảm hữu sở cận, tịch lại dân, phong phủ khố, nhi đãi tướng quân” 吾入關, 秋豪不敢有所近, 籍吏民,封府庫, 而待將軍 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) Tôi vào (Hàm Cốc) Quan, tơ hào không dám gần, ghi tên quan lại và dân chúng vào sổ (hộ tịch), niêm phong các kho đụn để đợi tướng quân. 2. (Động) Truy cầu, mong tìm. ◎Như: “cận danh” 近名 mong tìm danh tiếng, “cận lợi” 近利 trục lợi. 3. (Tính) Gần (khoảng cách ngắn về thời gian hoặc không gian). ◎Như: “cận đại” 近代 đời gần đây. ◇Đào Uyên Minh 陶淵明: “Duyên khê hành, vong lộ chi viễn cận” 緣溪行, 忘路之遠近 (Đào hoa nguyên kí 桃花源記) Men theo dòng khe mà đi, quên mất đường xa gần. 4. (Tính) Thân gần. ◎Như: “cận thuộc” 近屬 thân thuộc. 5. (Tính) Đắc sủng, được tin dùng, được thương yêu. ◎Như: “cận đang” 近璫 quan thái giám được tin cậy, “cận ái” 近愛 được vua sủng ái. 6. (Tính) Đơn giản, dễ hiểu. ◇Mạnh Tử 孟子: “Ngôn cận nhi chỉ viễn giả thiện ngôn dã” 言近而旨遠者善言也 (Tận tâm hạ 盡心下) Lời nói đơn giản mà ý tứ sâu xa ấy là lời nói hay vậy. 7. (Tính) Nông cạn, tầm thường. ◎Như: “cận thức” 近識 kiền thức nông cạn, “cận khí” 近器 người tài năng tầm thường. 8. (Tính) Gần giống như, từa tựa. ◎Như: “bút ý cận cổ” 筆意近古 ý văn viết gần giống như lối cổ. 9. (Phó) Gần, sát. ◎Như: “cận bán” 近半 gần nửa.

Từ điển Thiều Chửu

① Gần, đường đất cách nhau gần gọi là cận, thời gian cách nhau còn ít gọi là cận. Như cận đại 近代 đời gần đây. ② Thiển cận, cái gì thường thấy luôn mà dễ biết gọi là cận. Như Mạnh Tử 孟子 nói ngôn cận nhi chỉ viễn giả thiện ngôn dã 言近而旨遠者善言也 nói gần mà ý tứ xa ấy là lời nói hay vậy. ③ Gần giống như, từa tựa. Như bút ý cận cổ 筆意近古 ý văn viết gần giống như lối cổ. ④ Thiết dụng, cần dùng. ⑤ Một âm là cấn. Thân gần. ⑥ Lại một âm là kí. Ðã, rồi.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Gần, bên: 近鄰 Láng giềng gần; 言近而旨遠者,善言也 Nói gần mà ý xa là khéo nói vậy (Mạnh tử); ② Ngót, gần, giống như, từa tựa, gần gũi: 近五百人 Ngót 500 người; 近似 Giống như; 平易近人 Dễ gần gũi người khác; 筆意近古 Ý văn gần giống như lối cổ; ③ Thân, gần: 親近 Thân với nhau; 近親 Họ gần; ④ Cận, thiển cận: 淺近 Thiển cận; ⑤ (văn) Thiết dụng, cần dùng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gần, trái với xa — Nông cạn hẹp hòi. Chẳng hạn thiển cận — thân thiết với.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trợ từ cuối câu, có nghĩa: Như vậy. Mà thôi vậy — Một âm là Cận.

Từ điển Trung-Anh

(1) near (2) close to (3) approximately

Tự hình 4

Dị thể 5

𠧣𢆌𣂠𣥍𣥪

Không hiện chữ?

Từ ghép 157

āi jìn 挨近 • ān nǎi jìn 安乃近 • bàng jìn 傍近 • bī jìn 逼近 • bīn jìn 濒近 • bīn jìn 瀕近 • bù jìn rén qíng 不近人情 • chāo jìn 抄近 • chāo jìn lù 抄近路 • chǒu qī jìn dì jiā zhōng bǎo 丑妻近地家中宝 • chǒu qī jìn dì jiā zhōng bǎo 醜妻近地家中寶 • còu jìn 凑近 • còu jìn 湊近 • fán jìn 凡近 • fù jìn 附近 • guì yuǎn jiàn jìn 貴遠賤近 • guì yuǎn jiàn jìn 贵远贱近 • hào xué jìn hū zhī , lì xíng jìn hū rén , zhī chǐ jìn hū yǒng 好学近乎知,力行近乎仁,知耻近乎勇 • hào xué jìn hū zhī , lì xíng jìn hū rén , zhī chǐ jìn hū yǒng 好學近乎知,力行近乎仁,知恥近乎勇 • jī jìn 几近 • jī jìn 幾近 • jí gōng jìn lì 急功近利 • jiǎ xìng jìn shì 假性近視 • jiǎ xìng jìn shì 假性近视 • jiàn jìn 渐近 • jiàn jìn 漸近 • jiāng jìn 将近 • jiāng jìn 將近 • jiē jìn 接近 • jìn chén 近臣 • jìn chù 近处 • jìn chù 近處 • jìn dài 近代 • jìn dài shǐ 近代史 • jìn dào 近道 • jìn dì diǎn 近地点 • jìn dì diǎn 近地點 • jìn dì guǐ dào 近地軌道 • jìn dì guǐ dào 近地轨道 • jìn dì tiān tǐ 近地天体 • jìn dì tiān tǐ 近地天體 • jìn duān bāo jiāng 近端胞浆 • jìn duān bāo jiāng 近端胞漿 • jìn gǔ 近古 • jìn guāng dēng 近光灯 • jìn guāng dēng 近光燈 • jìn hǎi 近海 • jìn hū tóng bù 近乎同步 • jìn hu 近乎 • jìn jǐ nián 近几年 • jìn jǐ nián 近幾年 • jìn jiāo 近郊 • jìn jiāo qū 近郊区 • jìn jiāo qū 近郊區 • jìn jù lí 近距离 • jìn jù lí 近距離 • jìn kuàng 近况 • jìn kuàng 近況 • jìn lái 近來 • jìn lái 近来 • jìn lín 近邻 • jìn lín 近鄰 • jìn líng 近零 • jìn lù 近路 • jìn mò zhě hēi 近墨者黑 • jìn nián 近年 • jìn nián lái 近年來 • jìn nián lái 近年来 • jìn qī 近期 • jìn qián 近前 • jìn qīn 近亲 • jìn qīn 近親 • jìn qīn fán zhí 近亲繁殖 • jìn qīn fán zhí 近親繁殖 • jìn qīn jiāo pèi 近亲交配 • jìn qīn jiāo pèi 近親交配 • jìn qǐng 近頃 • jìn qǐng 近顷 • jìn rén 近人 • jìn rì 近日 • jìn rì diǎn 近日点 • jìn rì diǎn 近日點 • jìn shì 近視 • jìn shì 近视 • jìn shuǐ lóu tái 近水楼台 • jìn shuǐ lóu tái 近水樓臺 • jìn shuǐ lóu tái xiān dé yuè 近水楼台先得月 • jìn shuǐ lóu tái xiān dé yuè 近水樓臺先得月 • jìn sì 近似 • jìn sì děng jí 近似等級 • jìn sì děng jí 近似等级 • jìn sì jiě 近似解 • jìn xiàn dài shǐ 近现代史 • jìn xiàn dài shǐ 近現代史 • jìn yì cí 近义词 • jìn yì cí 近義詞 • jìn yīn 近因 • jìn zài yǎn qián 近在眼前 • jìn zài zhǐ chǐ 近在咫尺 • jìn zhào 近照 • jìn zhū jìn mò 近朱近墨 • jìn zhū zhě chì , jìn mò zhě hēi 近朱者赤,近墨者黑 • jiù jìn 就近 • kào jìn 靠近 • lín jìn 临近 • lín jìn 臨近 • lín jìn 邻近 • lín jìn 鄰近 • nán yú jiē jìn 难于接近 • nán yú jiē jìn 難於接近 • píng yì jìn rén 平易近人 • pò jìn 迫近 • qián duō shì shǎo lí jiā jìn 錢多事少離家近 • qián duō shì shǎo lí jiā jìn 钱多事少离家近 • qiǎn jìn 浅近 • qiǎn jìn 淺近 • qiǎn xī jìn qiú 浅希近求 • qiǎn xī jìn qiú 淺希近求 • qiè jìn 切近 • qīn jìn 亲近 • qīn jìn 親近 • qū jìn 趋近 • qū jìn 趨近 • rén wú yuǎn lǜ , bì yǒu jìn yōu 人无远虑,必有近忧 • rén wú yuǎn lǜ , bì yǒu jìn yōu 人無遠慮,必有近憂 • sì jìn 四近 • tào jìn hū 套近乎 • tiē jìn 貼近 • tiē jìn 贴近 • wǎn jìn 挽近 • wǎn jìn 晚近 • wǎn jìn 輓近 • xiāng jìn 相近 • xīn jìn 新近 • yán jìn zhǐ yuǎn 言近旨远 • yán jìn zhǐ yuǎn 言近旨遠 • yì jiē jìn 易接近 • yuǎn jìn 远近 • yuǎn jìn 遠近 • yuǎn jìn jiē zhī 远近皆知 • yuǎn jìn jiē zhī 遠近皆知 • yuǎn mén jìn zhī 远门近枝 • yuǎn mén jìn zhī 遠門近枝 • yuǎn qīn bù rú jìn lín 远亲不如近邻 • yuǎn qīn bù rú jìn lín 遠親不如近鄰 • yuǎn shuǐ bù jiě jìn kě 远水不解近渴 • yuǎn shuǐ bù jiě jìn kě 遠水不解近渴 • yuǎn shuǐ bù jiù jìn huǒ 远水不救近火 • yuǎn shuǐ bù jiù jìn huǒ 遠水不救近火 • yuǎn shuǐ jiù bu liǎo jìn huǒ 远水救不了近火 • yuǎn shuǐ jiù bu liǎo jìn huǒ 遠水救不了近火 • zhú cì jìn sì 逐次近似 • zǒu jìn 走近 • zuì jìn 最近 • zuì jìn jǐ nián 最近几年 • zuì jìn jǐ nián 最近幾年 • zuǒ jìn 左近

Một số bài thơ có sử dụng

• Bùi Tấn Công mộ - 裴晉公墓 (Nguyễn Du)• Cung hoạ ngự chế nguyên vận “Vịnh bồn trung tiểu mai” kỳ 6 - 恭和御制原韻詠盆中小梅其六 (Phạm Thận Duật)• Khê hành - 溪行 (Lục Du)• Nghiêm Trịnh công giai hạ tân tùng, đắc triêm tự - 嚴鄭公階下新松,得霑字 (Đỗ Phủ)• Quách Châu phán quan hồi kinh, tống quan đới, thư trật, dược tài, tẩu bút tạ chi - 郭州判官迴京,送冠帶書帙藥材走筆謝之 (Phạm Nhữ Dực)• Quan đăng dạ - 觀燈夜 (Đào Sư Tích)• Tiết tiền ngự viên tứ yến, tịch trung đắc cú - 節前御園賜宴席中得句 (Ái Tân Giác La Hoằng Lịch)• Tống Đàm hiệu uý quy Quế Dương - 送譚校尉歸桂陽 (Thái Thuận)• Trừ tịch - 除夕 (Đào Tấn)• Trường Tín cung - 長信宮 (Lưu Phương Bình) 进

jìn ㄐㄧㄣˋ

U+8FDB, tổng 7 nét, bộ chuò 辵 (+4 nét)giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

đi lên, tiến lên

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 進.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Tiến lên, đi trước, cải tiến: 進一步 Tiến một bước.【進而】tiến nhi [jìn 'ér] Sau đó, rồi mới: 學好了文化基礎課,進而才能學專業 Học xong lớp văn hoá cơ bản rồi mới học chuyên môn được; ② Vào: 進門 Vào cửa; 進工廠 Vào nhà máy; ③ Thu vào, mua vào: 進款 Thu tiền vào; 進貨 Mua hàng; ④ (văn) Dâng: 進貢 Dâng đồ cống; 進表 Dâng biểu; ⑤ (văn) Đời, lớp: 先進 Đời trước, tiền bối; ⑥ (văn) Ăn, dùng: 我們將共進晚餐 Chúng ta sẽ cùng ăn cơm chiều; ⑦ Dãy, sân trong (nhà): 這是一個兩進的院子 Trong sân này có hai dãy nhà.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 進

Từ điển Trung-Anh

(1) to go forward (2) to advance (3) to go in (4) to enter (5) to put in (6) to submit (7) to take in (8) to admit (9) (math.) base of a number system (10) classifier for sections in a building or residential compound

Tự hình 2

Dị thể 5

𡥦𨗃𨙟

Không hiện chữ?

Từ ghép 225

āo jìn 凹进 • bā jìn zhì 八进制 • bìng jìn 并进 • bù jìn mǎ dá 步进马达 • bù jìn zhì 步进制 • bù shì yī jiā rén bù jìn yī jiā mén 不是一家人不进一家门 • bù zhǎng jìn 不长进 • bù zhī jìn tuì 不知进退 • chā jìn 插进 • cháng bǎn pō qī jìn qī chū 长坂坡七进七出 • cháng zú jìn bù 长足进步 • cháo shān jìn xiāng 朝山进香 • chōng jìn 冲进 • chuǎng jìn 闯进 • cù jìn 促进 • dǎ jìn 打进 • dà jìn dà chū 大进大出 • Dà yuè jìn 大跃进 • dé cùn jìn chǐ 得寸进尺 • dì jìn 递进 • diē jìn 跌进 • dū jìn qù 督进去 • èr jìn 二进 • èr jìn gōng 二进宫 • èr jìn zhì 二进制 • èr jìn zhì biān mǎ 二进制编码 • fàng jìn 放进 • fèn jìn 奋进 • fèn jìn hào 奋进号 • gǎi gé jìn chéng 改革进程 • gǎi jìn 改进 • gāo gē měng jìn 高歌猛进 • gēn jìn 跟进 • Gǔ gēn hǎn Pēn qì Tuī jìn Yán jiū Zhōng xīn 古根罕喷气推进研究中心 • hé tuī jìn 核推进 • hòu jìn 后进 • hòu jìn xiān chū 后进先出 • hòu tái jìn chéng 后台进程 • hùn jìn 混进 • huǒ jiàn tuī jìn liú dàn 火箭推进榴弹 • jī jìn 激进 • jī jìn fèn zǐ 激进分子 • jī jìn huà 激进化 • jī jìn wǔ zhuāng 激进武装 • jī jìn wǔ zhuāng fèn zǐ 激进武装分子 • jī jìn zhǔ yì 激进主义 • jǐ jìn 挤进 • jǐ jìn gōng 几进宫 • jiā guān jìn jué 加官进爵 • jiā guān jìn lù 加官进禄 • jiā guān jìn wèi 加官进位 • jiā jìn 加进 • jiǎ zhuàng xiàn gōng néng kàng jìn 甲状腺功能亢进 • jiàn jìn 渐进 • jìn bī 进逼 • jìn bǔ 进补 • jìn bù 进步 • jìn bù zhǔ yì 进步主义 • jìn cān 进餐 • jìn chǎng 进场 • jìn chéng 进城 • jìn chéng 进程 • jìn chū 进出 • jìn chū jìng 进出境 • jìn chū kǒu 进出口 • jìn dào ruò quán 进道若蜷 • jìn dào ruò tuì 进道若退 • jìn dù 进度 • jìn dù biǎo 进度表 • jìn ér 进而 • jìn fā 进发 • jìn fàn 进犯 • jìn gōng 进宫 • jìn gōng 进攻 • jìn gòng 进贡 • jìn guān 进关 • jìn huà 进化 • jìn huà lùn 进化论 • jìn jī 进击 • jìn jià 进价 • jìn jiē 进接 • jìn jiē 进阶 • jìn jiē fú wù 进接服务 • jìn Jīng 进京 • jìn jūn 进军 • jìn kǒu 进口 • jìn kǒu shāng 进口商 • jìn lái 进来 • jìn le tiān táng 进了天堂 • jìn liào 进料 • jìn lù 进路 • jìn mén 进门 • jìn qiú 进球 • jìn qǔ 进取 • jìn qǔ xīn 进取心 • jìn qù 进去 • jìn rù 进入 • jìn shēn 进身 • jìn shēn zhī jiē 进身之阶 • jìn shí 进食 • jìn shì 进士 • jìn shuǐ 进水 • jìn shuǐ kǒu 进水口 • jìn shuǐ zhá 进水闸 • jìn tuì 进退 • jìn tuì bù dé 进退不得 • jìn tuì liǎng nán 进退两难 • jìn tuì shī jù 进退失据 • jìn tuì wéi gǔ 进退维谷 • jìn tuì wéi nán 进退为难 • jìn tuì wú lù 进退无路 • jìn tuì yǒu cháng 进退有常 • jìn tuì zhōng shéng 进退中绳 • jìn tuì zì rú 进退自如 • jìn wèi fǎ 进位法 • jìn xí 进袭 • jìn xiàn 进献 • jìn xiāng 进香 • jìn xiang 进项 • jìn xíng 进行 • jìn xíng biān chéng 进行编程 • jìn xíng jiāo yì 进行交易 • jìn xíng qǔ 进行曲 • jìn xíng tōng xìn 进行通信 • jìn xíng xìng 进行性 • jìn xíng xìng jiāo 进行性交 • jìn xíng xìng shī yǔ 进行性失语 • jìn xiū 进修 • jìn xué 进学 • jìn yán 进言 • jìn yī bù 进一步 • jìn yì 进益 • jìn zhǎn 进展 • jìn zhàn 进栈 • jìn zhàng 进账 • jìn zhù 进驻 • jīng jìn 精进 • kàng jìn 亢进 • kǎo jìn 考进 • kuài jìn 快进 • lěi jìn 累进 • lǐ chū wài jìn 里出外进 • Liú lǎo lao jìn Dà guān yuán 刘姥姥进大观园 • mǎi jìn 买进 • mài jìn 迈进 • máng jìn máng chū 忙进忙出 • mào jìn 冒进 • měng jìn 猛进 • Mín jìn dǎng 民进党 • mín zhǔ jiàn gǎng xié jìn lián méng 民主建港协进联盟 • Mín zhǔ jìn bù dǎng 民主进步党 • nǎo zi jìn shuǐ 脑子进水 • nì shuǐ xíng zhōu , bù jìn zé tuì 逆水行舟,不进则退 • pēn qī tuī jìn 喷漆推进 • Pēn qì Tuī jìn Shí yàn shì 喷气推进实验室 • pú fú qián jìn 匍匐前进 • qí tóu bìng jìn 齐头并进 • qián jìn 前进 • Qián jìn qū 前进区 • qián mén jù hǔ , hòu mén jìn láng 前门拒虎,后门进狼 • qiàn jìn 嵌进 • qǐng jìn 请进 • rú dòng qián jìn 蠕动前进 • ruì jìn 锐进 • shā jìn 杀进 • shā jìn shā chū 杀进杀出 • shàng jìn 上进 • shàng jìn xīn 上进心 • shī fu lǐng jìn mén , xiū xíng zài gè rén 师父领进门,修行在个人 • shí jiān jìn chéng 时间进程 • shí jìn 十进 • shí jìn suàn shù 十进算术 • shí jìn wèi 十进位 • shí jìn wèi fǎ 十进位法 • shí jìn zhì 十进制 • shí liù jìn zhì 十六进制 • shuāng jìn shuāng chū 双进双出 • sù yuán cù jìn 素原促进 • tà jìn 踏进 • tiào chū fǔ dǐ jìn huǒ kēng 跳出釜底进火坑 • tiào jìn 跳进 • tiào jìn Huáng Hé xǐ bù qīng 跳进黄河洗不清 • tīng bù jìn qu 听不进去 • tǐng jìn 挺进 • tū fēi měng jìn 突飞猛进 • tuī jìn 推进 • tuī jìn cāng 推进舱 • tuī jìn jī 推进机 • tuī jìn jì 推进剂 • tuī jìn qì 推进器 • tuō jìn 拖进 • wěn zhōng qiú jìn 稳中求进 • Wǔ jìn 武进 • Wǔ jìn qū 武进区 • xī jìn 吸进 • xiān jìn 先进 • xiān jìn jí tǐ 先进集体 • xiān jìn shuǐ píng 先进水平 • xiān jìn wǔ qì 先进武器 • xīn nián jìn bù 新年进步 • xíng jìn 行进 • xíng jìn dǎng 行进挡 • xìng jìn 幸进 • xū xīn shǐ rén jìn bù , jiāo ào shǐ rén luò hòu 虚心使人进步,骄傲使人落后 • xué rú nì shuǐ xíng zhōu , bù jìn zé tuì 学如逆水行舟,不进则退 • xún xù jiàn jìn 循序渐进 • yǎn jìn 演进 • yī gān jìn dòng 一杆进洞 • yī tóu zāi jìn 一头栽进 • yǐn jìn 引进 • yǒng jìn 涌进 • yǒng wǎng qián jìn 勇往前进 • yǒu jìn qǔ xīn 有进取心 • yǔ rì jù jìn 与日俱进 • yǔ shí jù jìn 与时俱进 • yuán fā xìng jìn xíng xìng shī yǔ 原发性进行性失语 • yuè jìn 跃进 • zēng jìn 增进 • zhā shi tuī jìn 扎实推进 • zhǎng jìn 长进 • zhāo cái jìn bǎo 招财进宝 • Zhōng guó Guó jì Mào yì Cù jìn Wěi yuán huì 中国国际贸易促进委员会 • Zhōng guó Mín zhǔ Cù jìn huì 中国民主促进会 • zǒu jìn 走进 • zuān jìn 钻进

Một số bài thơ có sử dụng

• Khải bạch - 啟白 (Trần Thái Tông)• Khải bạch - 啟白 (Trần Thái Tông) 進

jìn ㄐㄧㄣˋ

U+9032, tổng 11 nét, bộ chuò 辵 (+8 nét)phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

đi lên, tiến lên

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Di động hướng về phía trước hoặc phía trên. § Đối lại với “thoái” 退. ◎Như: “tiền tiến” 前進 đi tới phía trước, “tiến công” 進攻 đánh tới, tấn công. 2. (Động) Vào. ◎Như: “tiến môn” 進門 vào cửa, “nhàn nhân miễn tiến” 閒人免進 người vô sự xin đừng vào. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Kim đại khai thành môn, tất hữu mai phục. Ngã binh nhược tiến, trúng kì kế dã” 今大開城門, 必有埋伏. 我兵若進, 中其計也 (Đệ cửu thập ngũ hồi) Nay cửa thành mở toang, tất có mai phục. Quân ta mà vào là trúng kế của họ. 3. (Động) Dâng, cống. ◎Như: “tiến cống” 進貢 dâng cống, “tiến biểu” 進表 dâng biểu (lên vua). 4. (Động) Đề cử. ◎Như: “tiến hiền” 進賢 tiến cử người có tài năng, đạo đức. 5. (Động) Cố gắng, nỗ lực. ◎Như: “tiến thủ” 進取 nỗ lực đạt được mục đích. 6. (Động) Thu, mua. ◎Như: “tiến hóa” 進貨 mua hàng vào, “tiến khoản” 進款 thu tiền. 7. (Danh) Bọn, lũ, lớp người. ◎Như: “tiên tiến” 先進 bậc đi trước. § Cũng như “tiền bối” 前輩. 8. (Danh) Phần, dãy (trong nhà cửa cất theo lối xưa ở Trung Quốc). ◎Như: “lưỡng tiến viện tử” 兩進院子 hai dãy nhà. 9. (Danh) Họ “Tiến”.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Tiến lên, đi trước, cải tiến: 進一步 Tiến một bước.【進而】tiến nhi [jìn 'ér] Sau đó, rồi mới: 學好了文化基礎課,進而才能學專業 Học xong lớp văn hoá cơ bản rồi mới học chuyên môn được; ② Vào: 進門 Vào cửa; 進工廠 Vào nhà máy; ③ Thu vào, mua vào: 進款 Thu tiền vào; 進貨 Mua hàng; ④ (văn) Dâng: 進貢 Dâng đồ cống; 進表 Dâng biểu; ⑤ (văn) Đời, lớp: 先進 Đời trước, tiền bối; ⑥ (văn) Ăn, dùng: 我們將共進晚餐 Chúng ta sẽ cùng ăn cơm chiều; ⑦ Dãy, sân trong (nhà): 這是一個兩進的院子 Trong sân này có hai dãy nhà.

Từ điển Trung-Anh

(1) to go forward (2) to advance (3) to go in (4) to enter (5) to put in (6) to submit (7) to take in (8) to admit (9) (math.) base of a number system (10) classifier for sections in a building or residential compound

Tự hình 5

Dị thể 4

𡥦𨗃𨙟

Không hiện chữ?

Từ ghép 226

āo jìn 凹進 • bā jìn zhì 八進制 • bìng jìn 並進 • bù jìn mǎ dá 步進馬達 • bù jìn zhì 步進制 • bù shì yī jiā rén bù jìn yī jiā mén 不是一家人不進一家門 • bù zhǎng jìn 不長進 • bù zhī jìn tuì 不知進退 • chā jìn 插進 • cháng bǎn pō qī jìn qī chū 長坂坡七進七出 • cháng zú jìn bù 長足進步 • cháo shān jìn xiāng 朝山進香 • chōng jìn 衝進 • chuǎng jìn 闖進 • cù jìn 促進 • dǎ jìn 打進 • dà jìn dà chū 大進大出 • Dà yuè jìn 大躍進 • dé cùn jìn chǐ 得寸進尺 • dì jìn 遞進 • diē jìn 跌進 • dū jìn qù 督進去 • èr jìn 二進 • èr jìn gōng 二進宮 • èr jìn zhì 二進制 • èr jìn zhì biān mǎ 二進制編碼 • fàng jìn 放進 • fèn jìn 奮進 • fèn jìn hào 奮進號 • gǎi gé jìn chéng 改革進程 • gǎi jìn 改進 • gāo gē měng jìn 高歌猛進 • gēn jìn 跟進 • Gǔ gēn hǎn Pēn qì Tuī jìn Yán jiū Zhōng xīn 古根罕噴氣推進研究中心 • hé tuī jìn 核推進 • hòu jìn 後進 • hòu jìn xiān chū 後進先出 • hòu tái jìn chéng 後台進程 • hùn jìn 混進 • huǒ jiàn tuī jìn liú dàn 火箭推進榴彈 • jī jìn 激進 • jī jìn fèn zǐ 激進份子 • jī jìn huà 激進化 • jī jìn wǔ zhuāng 激進武裝 • jī jìn wǔ zhuāng fèn zǐ 激進武裝份子 • jī jìn zhǔ yì 激進主義 • jǐ jìn 擠進 • jǐ jìn gōng 幾進宮 • jiā guān jìn jué 加官進爵 • jiā guān jìn lù 加官進祿 • jiā guān jìn wèi 加官進位 • jiā jìn 加進 • jiǎ zhuàng xiàn gōng néng kàng jìn 甲狀腺功能亢進 • jiàn jìn 漸進 • jìn bī 進逼 • jìn bǔ 進補 • jìn bù 進步 • jìn bù zhǔ yì 進步主義 • jìn cān 進餐 • jìn chǎng 進場 • jìn chéng 進城 • jìn chéng 進程 • jìn chū 進出 • jìn chū jìng 進出境 • jìn chū kǒu 進出口 • jìn dào ruò quán 進道若蜷 • jìn dào ruò tuì 進道若退 • jìn dù 進度 • jìn dù biǎo 進度表 • jìn ér 進而 • jìn fā 進發 • jìn fàn 進犯 • jìn gōng 進宮 • jìn gōng 進攻 • jìn gòng 進貢 • jìn guān 進關 • jìn huà 進化 • jìn huà lùn 進化論 • jìn jī 進擊 • jìn jià 進價 • jìn jiē 進接 • jìn jiē 進階 • jìn jiē fú wù 進接服務 • jìn Jīng 進京 • jìn jūn 進軍 • jìn kǒu 進口 • jìn kǒu shāng 進口商 • jìn lái 進來 • jìn le tiān táng 進了天堂 • jìn liào 進料 • jìn lù 進路 • jìn mén 進門 • jìn qiú 進球 • jìn qǔ 進取 • jìn qǔ xīn 進取心 • jìn qù 進去 • jìn rù 進入 • jìn shēn 進身 • jìn shēn zhī jiē 進身之階 • jìn shí 進食 • jìn shì 進士 • jìn shuǐ 進水 • jìn shuǐ kǒu 進水口 • jìn shuǐ zhá 進水閘 • jìn tuì 進退 • jìn tuì bù dé 進退不得 • jìn tuì liǎng nán 進退兩難 • jìn tuì shī jù 進退失據 • jìn tuì wéi gǔ 進退維谷 • jìn tuì wéi nán 進退為難 • jìn tuì wú lù 進退無路 • jìn tuì yǒu cháng 進退有常 • jìn tuì zhōng shéng 進退中繩 • jìn tuì zì rú 進退自如 • jìn wèi fǎ 進位法 • jìn xí 進襲 • jìn xiàn 進獻 • jìn xiāng 進香 • jìn xiang 進項 • jìn xíng 進行 • jìn xíng biān chéng 進行編程 • jìn xíng jiāo yì 進行交易 • jìn xíng qǔ 進行曲 • jìn xíng tōng xìn 進行通信 • jìn xíng xìng 進行性 • jìn xíng xìng jiāo 進行性交 • jìn xíng xìng shī yǔ 進行性失語 • jìn xìng 進行 • jìn xiū 進修 • jìn xué 進學 • jìn yán 進言 • jìn yī bù 進一步 • jìn yì 進益 • jìn zhǎn 進展 • jìn zhàn 進棧 • jìn zhàng 進賬 • jìn zhù 進駐 • jīng jìn 精進 • kàng jìn 亢進 • kǎo jìn 考進 • kuài jìn 快進 • lěi jìn 累進 • lǐ chū wài jìn 裡出外進 • Liú lǎo lao jìn Dà guān yuán 劉姥姥進大觀園 • mǎi jìn 買進 • mài jìn 邁進 • máng jìn máng chū 忙進忙出 • mào jìn 冒進 • měng jìn 猛進 • Mín jìn dǎng 民進黨 • mín zhǔ jiàn gǎng xié jìn lián méng 民主建港協進聯盟 • Mín zhǔ jìn bù dǎng 民主進步黨 • nǎo zi jìn shuǐ 腦子進水 • nì shuǐ xíng zhōu , bù jìn zé tuì 逆水行舟,不進則退 • pēn qī tuī jìn 噴漆推進 • Pēn qì Tuī jìn Shí yàn shì 噴氣推進實驗室 • pú fú qián jìn 匍匐前進 • qí tóu bìng jìn 齊頭並進 • qián jìn 前進 • Qián jìn qū 前進區 • qián mén jù hǔ , hòu mén jìn láng 前門拒虎,後門進狼 • qiàn jìn 嵌進 • qǐng jìn 請進 • rú dòng qián jìn 蠕動前進 • ruì jìn 銳進 • shā jìn 殺進 • shā jìn shā chū 殺進殺出 • shàng jìn 上進 • shàng jìn xīn 上進心 • shī fu lǐng jìn mén , xiū xíng zài gè rén 師父領進門,修行在個人 • shí jiān jìn chéng 時間進程 • shí jìn 十進 • shí jìn suàn shù 十進算術 • shí jìn wèi 十進位 • shí jìn wèi fǎ 十進位法 • shí jìn zhì 十進制 • shí liù jìn zhì 十六進制 • shuāng jìn shuāng chū 雙進雙出 • sù yuán cù jìn 素原促進 • tà jìn 踏進 • tiào chū fǔ dǐ jìn huǒ kēng 跳出釜底進火坑 • tiào jìn 跳進 • tiào jìn Huáng Hé xǐ bù qīng 跳進黃河洗不清 • tīng bù jìn qu 聽不進去 • tǐng jìn 挺進 • tū fēi měng jìn 突飛猛進 • tuī jìn 推進 • tuī jìn cāng 推進艙 • tuī jìn jī 推進機 • tuī jìn jì 推進劑 • tuī jìn qì 推進器 • tuō jìn 拖進 • wěn zhōng qiú jìn 穩中求進 • Wǔ jìn 武進 • Wǔ jìn qū 武進區 • xī jìn 吸進 • xiān jìn 先進 • xiān jìn jí tǐ 先進集體 • xiān jìn shuǐ píng 先進水平 • xiān jìn wǔ qì 先進武器 • xīn nián jìn bù 新年進步 • xíng jìn 行進 • xíng jìn dǎng 行進擋 • xìng jìn 幸進 • xū xīn shǐ rén jìn bù , jiāo ào shǐ rén luò hòu 虛心使人進步,驕傲使人落後 • xué rú nì shuǐ xíng zhōu , bù jìn zé tuì 學如逆水行舟,不進則退 • xún xù jiàn jìn 循序漸進 • yǎn jìn 演進 • yī gān jìn dòng 一桿進洞 • yī tóu zāi jìn 一頭栽進 • yǐn jìn 引進 • yǒng jìn 湧進 • yǒng wǎng qián jìn 勇往前進 • yǒu jìn qǔ xīn 有進取心 • yǔ rì jù jìn 與日俱進 • yǔ shí jù jìn 與時俱進 • yuán fā xìng jìn xíng xìng shī yǔ 原發性進行性失語 • yuè jìn 躍進 • zēng jìn 增進 • zhā shi tuī jìn 扎實推進 • zhǎng jìn 長進 • zhāo cái jìn bǎo 招財進寶 • Zhōng guó Guó jì Mào yì Cù jìn Wěi yuán huì 中國國際貿易促進委員會 • Zhōng guó Mín zhǔ Cù jìn huì 中國民主促進會 • zǒu jìn 走進 • zuān jìn 鑽進

Một số bài thơ có sử dụng

• Đáo gia quán hỉ phú - 到家貫喜賦 (Phan Huy Ích)• Hạ vũ - 賀雨 (Bạch Cư Dị)• Hán cung từ kỳ 2 - 漢宮詞其二 (Đoàn Thành Thức)• Nguyệt kỳ 2 (Tịnh chiếu Vu Sơn xuất) - 月其二(並照巫山出) (Đỗ Phủ)• Phụng mệnh nam hành - 奉命南行 (Phan Huy Ích)• Tam canh nguyệt - 三更月 (Lê Thánh Tông)• Thấm viên xuân - Thưởng xuân từ - 沁園春-賞春詞 (Phùng Khắc Khoan)• Thu dạ lữ hoài ngâm - 秋夜旅懷吟 (Đinh Nhật Thận)• Tín - 信 (Lý Dục Tú)• Tô đài trúc chi từ kỳ 05 - 蘇台竹枝詞其五 (Tiết Lan Anh, Tiết Huệ Anh) 金

jìn ㄐㄧㄣˋ [jīn ㄐㄧㄣ]

U+91D1, tổng 8 nét, bộ jīn 金 (+0 nét)hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Kim loại. ◎Như: vàng, bạc, đồng, sắt, thiếc, ngày xưa gọi là “ngũ kim” 五金 năm loài kim. 2. (Danh) Vàng. § Tục gọi là “hoàng kim” 黃金. 3. (Danh) Tiền. ◎Như: “hiện kim” 現金 tiền mặt. 4. (Danh) Tiếng “kim”, một thứ tiếng trong bát âm. ◎Như: tiếng cái kiểng, cái thanh la gọi là tiếng kim. Ngày xưa thu quân thì khoa chiêng, nên gọi là “minh kim thu quân” 鳴金收軍. 5. (Danh) Đồ binh, vũ khí như đao, kiếm, giáo, mác, v.v. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Tào Tháo lan trụ, đại tát nhất trận, trảm thủ vạn dư cấp, đoạt đắc kì phan, kim cổ mã thất cực đa” 曹操攔住, 大殺一陣, 斬首萬餘級, 奪得旗旛, 金鼓馬匹極多 (Đệ nhất hồi 第一回) Tào Tháo đón đánh một trận kịch liệt, chém giết hơn một vạn người, cướp được cờ, trống, ngựa, khí giới rất nhiều. 6. (Danh) Nhà “Kim” 金 (1115-1234), một giống rợ diệt nhà “Bắc Tống” 北宋, lấy được vùng Đông tam tỉnh Mông Cổ và phía bắc nước Tàu, truyền mười đời vua, nối đời 120 năm, sau bị nhà “Nguyên” 元 lấy mất. 7. (Danh) Một trong “ngũ hành” 五行. § Cổ nhân thường lấy âm dương ngũ hành giải thích biến hóa của các mùa, mùa thu trong ngũ hành thuộc Kim, nên gọi gió thu là “kim phong” 金風. 8. (Danh) Sao “Kim”, nói tắt của “Kim tinh” 金星, một trong tám hành tinh lớn. 9. (Danh) Họ “Kim”. 10. (Tính) Có màu vàng. ◎Như: “kim ngư” 金魚 cá vàng. ◇Tiết Đào 薛濤: “Kim cúc hàn hoa mãn viện hương” 金菊寒花滿院香 (Cửu nhật ngộ vũ 九日遇雨) Cúc vàng hoa lạnh thơm khắp sân. 11. (Tính) Bền, vững, kiên cố. ◎Như: “kim thành” 金城 thành bền vững như vàng. 12. (Tính) Quý trọng, trân quý. ◎Như: “kim khẩu” 金口 miệng vàng, “kim ngôn” 金言 lời vàng, lời của các bậc thánh hiền nói. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Nãi nãi dã yếu bảo trọng kim thể tài thị” 奶奶也要保重金體才是 (Đệ thập ngũ hồi) Mợ cũng cần phải giữ gìn sức khỏe (thân thể vàng ngọc) mới được.

Tự hình 5

Dị thể 8

𠉓𠊍𨤾𨥀𨥄

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 1

Không hiện chữ?

Từ ghép 4

jí fēng zhī jìn cǎo , liè huǒ jiàn zhēn jīn 疾風知勁草,烈火見真金 • jí fēng zhī jìn cǎo , liè huǒ jiàn zhēn jīn 疾风知劲草,烈火见真金 • Mǎn chéng jìn dài huáng jīn jiǎ 满城尽带黄金甲 • Mǎn chéng jìn dài huáng jīn jiǎ 滿城盡帶黃金甲

Một số bài thơ có sử dụng

• Danh đô thiên - 名都篇 (Tào Thực)• Dương liễu chi cửu thủ kỳ 4 (Kim Cốc viên trung oanh loạn phi) - 楊柳枝九首其四(金谷園中鶯亂飛) (Lưu Vũ Tích)• Đối tửu kỳ 2 - 對酒其二 (Lý Bạch)• Hàm Đan thiếu niên hành - 邯鄲少年行 (Cao Thích)• Nghệ An chu trung - 乂安舟中 (Thái Thuận)• Quyện điểu - 倦鳥 (Ngô Vinh Phú)• Thạch Tông - 石淙 (Võ Tắc Thiên)• Thái tang tử kỳ 16 - 采桑子其十六 (Phùng Duyên Kỷ)• Thứ vận tăng Tiềm kiến tặng - 次韻僧潛見贈 (Tô Thức)• Xuân quang - 春光 (Hà Như) 鋟

jìn ㄐㄧㄣˋ [qiān ㄑㄧㄢ, qīn ㄑㄧㄣ, qín ㄑㄧㄣˊ, qǐn ㄑㄧㄣˇ]

U+92DF, tổng 15 nét, bộ jīn 金 (+7 nét)hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Khắc, điêu khắc. ◎Như: “tẩm bản” 鋟板 khắc bản in. 2. Một âm là “tiêm”. (Tính) Nhọn.

Tự hình 2

Dị thể 2

Không hiện chữ?

jìn ㄐㄧㄣˋ

U+9773, tổng 13 nét, bộ gé 革 (+4 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

ngựa cận (2 con ngựa chạy trong ở xe 4 ngựa)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ngày xưa đóng xe bốn ngựa, hai con ở trong gọi là “phục mã” 服馬 hay gọi là “cận” 靳, hai con ở ngoài gọi là “tham mã” 驂馬. § Ngựa “tham” phải theo ngựa “phục” mà đi, cho nên cùng theo đuổi nhau không rời gọi là “tham cận” 驂靳. 2. (Danh) Họ “Cận”. 3. (Động) Keo kiệt, lận tích, bủn xỉn. ◇Tô Thức 蘇軾: “Thượng hộ hữu mễ giả, giai cận tá bất khẳng xuất” 上戶有米者, 皆靳借不肯出 (Hàng Châu thượng chấp chánh thư 杭州上執政書) Nhà trên có gạo, đều keo lận không chịu đem ra cho vay. 4. (Động) Trêu, quấy, đùa, trào lộng. ◇Tân Đường Thư 新唐書: “Tích chi sĩ, dĩ túy thất chức, hương nhân cận chi” 績之仕, 以醉失職, 鄉人靳之 (Vương Tích truyện 王績傳) (Vương) Tích làm quan, vì say rượu mất chức, người làng diễu cợt ông.

Từ điển Thiều Chửu

① Ngày xưa đóng xe bốn ngựa, hai con ở trong gọi là phục mã 服馬 hay gọi là cận 靳, hai con ở ngoài gọi là tham mã 驂馬. Ngựa tham phải theo ngựa phục mà đi, cho nên cùng theo đuổi nhau không rời gọi là tham cận 驂靳. ② Keo lận, trù trứ không dám cho ngay gọi là cận. ③ Trêu, quấy, đùa làm cho xấu hổ. ④ Lấy.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Hai ngựa trong của xe tứ mã; ② Bủn xỉn, keo lận, keo kiệt; ③ Trêu, quấy, đùa, làm cho xấu hổ; ④ Lấy; ⑤ [Jìn] (Họ) Cận.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái đai buộc quanh bụng ngựa.

Từ điển Trung-Anh

(1) martingale (2) stingy

Tự hình 2

Một số bài thơ có sử dụng

• Bắc Giang Bái thôn Thiệu Hưng tự bi ký - 北江沛村紹福寺碑記 (Lê Quát)• Đáp Binh phụng Nghi Thành hầu - 答兵奉宜城侯 (Phan Huy Ích)• Đình thí đối sách - 廷試對策 (Phan Đình Phùng)• Mịch La - 汨羅 (Lý Đức Dụ)• Tương xuất Ngọc Quan đắc Giải Quân tiền bối tự Y Lê lai thư phú thử khước ký kỳ 1 - 將出玉關得嶰筠前輩自伊犁來書賦此卻寄其一 (Lâm Tắc Từ)• Việt Nam thế chí tự - 越南世志序 (Hồ Tông Thốc) 饉

jìn ㄐㄧㄣˋ [jǐn ㄐㄧㄣˇ]

U+9949, tổng 19 nét, bộ shí 食 (+11 nét)phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. chết đói 2. chôn

Tự hình 3

Dị thể 2

𩞎

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Chi Thăng Bình ký đồng song chư hữu - 之升平寄同窗諸友 (Trần Bích San)• Ký song hữu Lang Xá Lê ông - 寄窗友郎舍黎翁 (Nguyễn Khuyến)• Lộ quá Bắc Ninh, Hải Dương tức sự hữu cảm ngũ cổ thập lục vận - 路過北寧海陽即事有感五古十六韻 (Nguyễn Văn Siêu)• Mẫn thế kỳ 2 - 憫世其二 (Jingak Hyesim)• Thiệu mân 1 - 召旻 1 (Khổng Tử)• Vân Hán 1 - 雲漢 1 (Khổng Tử) 馑

jìn ㄐㄧㄣˋ [jǐn ㄐㄧㄣˇ]

U+9991, tổng 14 nét, bộ shí 食 (+11 nét)giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. chết đói 2. chôn

Tự hình 2

Dị thể 2

𩞎

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Vãn trì ngư - 挽池魚 (Phạm Văn Nghị)

Từ khóa » Jìn Lù