Tra Từ: Khất - Từ điển Hán Nôm
Từ điển phổ thông
kẻ ăn mày, người ăn xinTừ điển trích dẫn
1. (Động) Xin. ◎Như: “khất thực” 乞食 xin ăn. ◇Sử Kí 史記: “Hành khất ư thị, kì thê bất thức dã” 行乞於市, 其妻不識也 (Thứ khách truyện 刺客傳, Dự Nhượng truyện 豫讓傳) Ăn xin ở chợ mà vợ ông không hay biết. 2. (Động) Vay, mượn. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Thích nữ tử lai khất mễ, vân bất cử hỏa giả kinh nhật hĩ” 適女子來乞米, 云不舉火者經日矣 (Hiệp nữ 俠女) Vừa rồi cô ấy sang vay gạo, nói đã suốt một ngày chưa thổi nấu. 3. (Động) Hi vọng, mong cầu. 4. (Tính) Nghèo khó, bần cùng. ◇Tống Thư 宋書: “Ngoại xá gia hàn khất, kim cộng vi tiếu lạc, hà độc bất thị?” 外舍家寒乞, 今共為笑樂, 何獨不視 (Hậu phi truyện 后妃傳) Gia đình bên ngoại (của hoàng hậu) nghèo khó, nay cùng cười vui, sao một mình không ra mà nhìn. 5. (Danh) Người ăn xin. 6. (Danh) Họ “Khất”. 7. Một âm là “khí”. (Động) Cho, cấp cho. 8. (Trợ) Bị. § Dùng như “bị” 被. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Lí Quỳ khí Tống Giang bức trụ liễu, chỉ đắc phiết liễu song phủ, bái liễu Chu Đồng lưỡng bái” 李逵乞宋江逼住了, 只得撇了雙斧, 拜了朱仝兩拜 (Đệ ngũ nhị hồi) Lí Quỳ bị Tống Giang ép đành hạ đôi búa lạy Chu Đồng hai lạy. 9. (Phó) Cuối cùng, kết cục. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Trướng trướng lương cửu, bi dĩ nhi hận, diện bích khiếu hào, khí vô ứng giả” 悵悵良久, 悲已而恨, 面壁叫號, 乞無應者 (Thanh Nga 青娥) Ngậm ngùi hồi lâu, hết đau tới hận, nhìn vào vách đá kêu gào, rốt cuộc không nghe ai lên tiếng đáp.Từ điển Thiều Chửu
① Xin, như khất thực 乞食 xin ăn. ② Một âm là khí. Cho, lấy đồ của mình cho người gọi là khí (chữ này ít dùng).Từ điển Trần Văn Chánh
① Xin: 乞恕 Xin, xin tha; 乞食于吳市 Xin ăn trên chợ ở nước Ngô (Chiến quốc sách); 若俯首帖耳,搖尾而乞憐者,非我之志也 Nếu như cúi đầu cúp tai, vẫy đuôi để cầu xin sự thương xót, thì đó không phải là chí của ta (Hàn Dũ); ② Xin ăn: 行乞于市 Đi xin ăn ở chợ (Sử kí: Dự Nhượng truyện); ③ [Qê] (Họ) Khất. Xem 乞 [qì].Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xin. Cầu xin — Ăn xin — Kẻ ăn mày.Tự hình 5

Dị thể 3
吃气𠧒Không hiện chữ?
Chữ gần giống 1
㐌Không hiện chữ?
Từ ghép 11
dao vĩ khất lân 搖尾乞憐 • hành khất 行乞 • khất cái 乞丐 • khất hưu 乞休 • khất lân 乞憐 • khất liên 乞憐 • khất mệnh 乞命 • khất sư 乞師 • khất thải 乞貸 • khất thực 乞食 • khất từ 乞辭Một số bài thơ có sử dụng
• Dĩ ngọc đới thi nguyên trưởng lão, nguyên dĩ nạp quần tương báo thứ vận kỳ 1 - 以玉帶施元長老,元以衲裙相報次韻其一 (Tô Thức)• Ký Lý thập nhị Bạch nhị thập vận - 寄李十二白二十韻 (Đỗ Phủ)• Ngô trung điền phụ thán - 吳中田婦歎 (Tô Thức)• Tặng Lý bát bí thư biệt tam thập vận - 贈李八祕書別三十韻 (Đỗ Phủ)• Tân Mùi thất tịch - 辛未七夕 (Lý Thương Ẩn)• Tế Táo từ - 祭灶詞 (Phạm Thành Đại)• Thái Bình mại ca giả - 太平賣歌者 (Nguyễn Du)• Thất đức vũ - 七德舞 (Bạch Cư Dị)• Trùng tặng kỳ 2 - 重贈其二 (Liễu Tông Nguyên)• Trừ tịch - 除夕 (Lý Đông Dương)Từ khóa » Khất Sưu Là Gì
-
Khất Sư Nghĩa Là Gì Trong Từ Hán Việt? - Từ điển Số
-
Thuế Thân – Wikipedia Tiếng Việt
-
Sưu Là Gì, Nghĩa Của Từ Sưu | Từ điển Việt
-
PHONG TRÀO “XIN SƯU, KHẤT THUẾ” Ở QUẢNG NAM NĂM 1908
-
Vài Nét Về Cách Xưng Hô Trong đạo Phật | Sở Nội Vụ Nam Định
-
TỦ SÁCH CỔ ĐIỂN: Tắt đèn - Báo Đại Biểu Nhân Dân
-
Đạo Phật Khất Sĩ Và Bốn Tinh Thần Tiêu Biểu Trước Khi Hòa Nhập Vào ...
-
Chị Khất Tiền Sưu đến Chiều Mai Phải Không ? _ Là Câu Gì, Nêu Chức ...
-
Từ điển Tiếng Việt "sưu" - Là Gì?
-
Phân Tích Chị Dậu Văn Lớp 8 Truyện Tắt Đèn Ngô Tất Tố
-
Sự Ra đi Bí ẩn Của Tổ Sư Hệ Phái Khất Sĩ Việt Nam Minh Đăng ...