Từ điển Tiếng Việt "sưu" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"sưu" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

sưu

- d. 1. Công việc mà nhân dân phải làm cho Nhà nước phong kiến hay thực dân: Đi sưu. 2. Món tiền mà người đàn ông từ mười tám tuổi trở lên phải nộp cho Nhà nước phong kiến hay thực dân để lấy thẻ thuế thân.

một loại thuế đánh vào người dân thường dưới thời phong kiến thực dân; bao gồm hai hình thức: những người dân thường từ 18 đến 60 tuổi phải đi lao động làm những việc tạp dịch không công cho nhà nước, gọi là đi S, người đàn ông dân thường từ 18 tuổi trở lên hàng năm phải nộp cho nhà nước một khoản tiền gọi là nộp S. Cách mạng tháng Tám 1945 thành công, các hình thức đi S và nộp S đã được xoá bỏ.

nd.1. Công việc lao động nặng nhọc mà từ mười tám đến sáu mươi tuổi thời xưa phải làm cho nhà nước phong kiến. 2. Khoản tiền mà đàn ông từ mười tám đến sáu mươi tuổi phải nộp hằng năm cho các nhà nước phong kiến, thực dân. Nộp sưu.

xem thêm: sưu, thuế

Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

Từ khóa » Khất Sưu Là Gì