Tra Từ: Khế - Từ điển Hán Nôm

AV Tra Hán ViệtTra NômTra Pinyin

Có 11 kết quả:

偈 khế契 khế愒 khế憇 khế憩 khế挈 khế揭 khế栔 khế甈 khế瘈 khế碶 khế

1/11

khế [kệ]

U+5048, tổng 11 nét, bộ nhân 人 (+9 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngừng. Thôi — Nghỉ ngơi — Một âm khác là Kệ.

Tự hình 1

Chữ gần giống 12

𪑦𩨀𨉪𨃃𠂄

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Bộ vận Hương Tiều “Vân Nam tự lạc thành” hoạ chi - 步韻香樵雲南寺落成和之 (Trần Đình Tân)• Bồi Diêu sứ quân đề Huệ thượng nhân phòng, đắc thanh tự - 陪姚使君題惠上人房,得青字 (Mạnh Hạo Nhiên)• Đáp nhân “tri túc” chi vấn - 答人知足之問 (Trí Bảo thiền sư)• Long Đội sơn - 龍隊山 (Ngô Thì Điển)• Nhất nhật hội chúng - 一日會眾 (Tịnh Không thiền sư)• Phỉ phong 1 - 匪風 1 (Khổng Tử)• Sơn cư bách vịnh kỳ 070 - 山居百詠其七十 (Tông Bản thiền sư)• Tam hà đạo trung - 三河道中 (Vương Xu)• Tặng Huyền Quang tôn giả - 贈玄光尊者 (Trần Minh Tông)• Vịnh Phú Lộc bát cảnh kỳ 4 - Thuý Vân sơn tự - 詠富祿八景其四-翠雲山寺 (Trần Đình Túc)

Bình luận 0

khế [khiết, khất, tiết]

U+5951, tổng 9 nét, bộ đại 大 (+6 nét)phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

văn tự để làm tin, hợp đồng

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Khắc, chạm. § Ngày xưa, dùng dao khắc mai rùa để bói, gọi là “khế” 契. 2. (Động) Đẽo, cắt, vạch. ◎Như: “khế chu cầu kiếm” 契舟求劍 khắc thuyền tìm gươm. 3. (Động) Ước định, kết minh. 4. (Động) Hợp, thích hợp. ◎Như: “tương khế” 相契 hợp ý nhau. ◇Tân Đường Thư 新唐書: “Kì dụng binh đa trù toán, liệu địch ứng biến, giai khế sự cơ” 其用兵多籌算, 料敵應變, 皆契事機 (Lí Tích truyện 李勣傳). 5. (Động) Cảm thông. 6. (Động) Đến, đạt tới. 7. (Động) Hiểu, lĩnh ngộ. ◇Trương Thương Anh 張商英: “Khế chân đạt bổn, nhập thánh siêu phàm” 契真達本, 入聖超凡 (Hộ pháp luận 護法論). 8. (Động) Cắt đứt. 9. (Danh) Đồ đốt mai rùa để bói. 10. (Danh) Phiếm chỉ dụng cụ để đẽo, gọt. 11. (Danh) Văn tự khắc trên mai rùa hoặc xương thú. § Còn gọi là “giáp cốt văn” 甲骨文, “quy giáp văn tự” 龜甲文字, “khế văn” 契文, v.v. 12. (Danh) Binh phù. § Ngày xưa võ tướng ra mệnh lệnh dùng phù hiệu làm tin gọi là “binh phù” 兵符. ◇Đường Thái Tông 唐太宗: “Chấp khế định tam biên, Trì hành lâm vạn tính” 執契定三邊, 持衡臨萬姓 (Chấp khế định tam biên 執契定三邊). 13. (Danh) Hợp đồng, văn kiện (dùng làm bằng). § Ngày xưa, một tờ giấy viết, xé đôi ra, mỗi người giữ một mảnh gọi là “khế”, tức như giấy hợp đồng bây giờ. ◎Như: “địa khế” 地契 hợp đồng về đất đai, “phòng khế” 房契 hợp đồng về phòng ốc. 14. (Danh) Bạn bè tương đầu ý hợp. ◇Vũ Nguyên Hành 武元衡: “Tùng quân tự cổ đa niên khế” 松筠自古多年契 (Chí Lịch Dương 至櫟陽) Tùng trúc từ xưa là bạn chí thú nhiều năm với nhau. 15. (Danh) Lượng từ: bộ, thiên (kinh, sách). 16. Một âm là “tiết”. (Danh) Ông “Tiết” 契 là bầy tôi vua “Thuấn” 舜 và là tổ nhà “Thương” 商. 17. Lại một âm là “khiết”. (Động) Nắm, giữ, lấy. 18. (Động) § Xem “khiết khoát” 契闊. 19. Lại một âm nữa là “khất”. (Danh) § Xem “Khất Đan” 契丹.

Từ điển Thiều Chửu

① Ước, làm văn tự để tin gọi là khế. ② Hợp, một cái giấy viết làm hai mảnh, xé đôi ra, mỗi người giữ một mảnh gọi là khế, tức như giấy hợp đồng bây giờ. ③ Ý chí hợp nhau gọi là tương khế 相契. ④ Ðồ đốt mai rùa để bói. ⑤ Một âm là tiết. Ông Tiết là bầy tôi vua Thuấn và là tổ nhà Thương. ⑥ Lại một âm là khiết. Khiết khoát 契闊 nhọc nhằn. Bạn bè xa cách nhau cũng gọi là khiết khoát. ⑦ Lại một âm nữa là khất. Khất đan 契丹 tên một nước nhỏ ngày xưa, thuộc tỉnh Trực-lệ bây giờ. sau đổi là nước Liêu.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Văn tự, văn khế: 地契 Văn tự ruộng; 房契 Văn tự nhà; ② Đồ dùng để bói thời xưa; ③ Hợp ý nhau, ăn ý nhau, tương hợp: 默契 Thoả thuận ngấm ngầm, ăn ý nhau; ④ (văn) Nhận, chọn; ⑤ (văn) Cắt, khắc, chạm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giao hẹn với nhau — Tờ giấy ghi những điều đã hẹn với nhau và phải làm đúng — Hợp nhau.

Tự hình 4

Dị thể 13

𠛉𡬨𢍆𢍠𣓇𣔘

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 2

𠜵

Không hiện chữ?

Từ ghép 15

bạch khế 白契 • câm khế 衿契 • chưởng khế 掌契 • khế cơ 契機 • khế hợp 契合 • khế huynh đệ 契兄弟 • khế hữu 契友 • khế khoán 契券 • khế khoát 契闊 • khế trọng 契重 • khế ước 契約 • khế ước 契约 • khoán khế 券契 • trái khế 債契 • văn khế 文契

Một số bài thơ có sử dụng

• Biệt Sái thập tứ trước tác - 別蔡十四著作 (Đỗ Phủ)• Đầu tặng Kha Thư khai phủ Hàn nhị thập vận - 投贈哥舒開府翰二十韻 (Đỗ Phủ)• Hoạ Trần Đình Dị thi kỳ 1 - 和陳廷異詩其一 (Trần Đình Tân)• Ngự chế đề Từ Thức động - 御製題徐式峝 (Trịnh Sâm)• Phụng hoạ ngự chế “Tư gia tướng sĩ” thi - 奉和御製思家將士詩 (Thân Nhân Trung)• Tặng Dưỡng Hiên Nguyễn niên khế tân thăng Kinh Bắc tham chính - 贈養軒阮年契新陞京北參政 (Phan Huy Ích)• Tặng Giác Lâm Viên Quang thiền sư - 贈覺林圓光禪師 (Trịnh Hoài Đức)• Tự thuật - 自述 (Tống Duy Tân)• Vịnh Văn Miếu thi kỳ 1 - 詠文廟詩其一 (Trịnh Căn)• Vọng Chu Liêm Khê tiên sinh từ - 望周濂溪先生祠 (Phan Huy Thực)

Bình luận 0

khế [khái]

U+6112, tổng 12 nét, bộ tâm 心 (+9 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nghỉ ngơi, hưu tức. § Cũng như “khế” 憩. 2. Một âm là “khái”. (Động) Tham.

Từ điển Thiều Chửu

① Nghỉ. ② Một âm là khái. Tham. ③ Kíp, vội.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nghỉ, ở không để lãng phí thời gian. Xem 忨; ② Tham; ③ Kíp, vội.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngừng. Thôi — Nghỉ ngơi — Một âm khác là Khái.

Tự hình 1

Dị thể 3

𢢚

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 12

𩨀𨉪𨃃𢢚𢢖

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Đông nhật thuật hoài - 冬日述懷 (Nguyễn Xuân Ôn)• Tự tế văn - 自祭文 (Đào Tiềm)

Bình luận 0

khế

U+6187, tổng 15 nét, bộ tâm 心 (+11 nét)phồn thể

Từ điển phổ thông

nghỉ ngơi

Từ điển trích dẫn

1. Tục dùng như chữ “khế” 憩.

Từ điển Thiều Chửu

① Tục dùng như chữ khế 憩.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 憩.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Khế 愒.

Tự hình 1

Dị thể 1

Không hiện chữ?

Bình luận 0

khế

U+61A9, tổng 16 nét, bộ tâm 心 (+12 nét)phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

nghỉ ngơi

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nghỉ ngơi. ◎Như: “sảo khế” 稍憩 nghỉ một chút. ◇Tây du kí 西遊記: “Nhượng ngã tại giá đình thượng thiểu khế phiến thì” 讓我在這亭上少憩片時 (Đệ ngũ hồi) Để ta lên đình nghỉ ngơi một lát.

Từ điển Thiều Chửu

① Nghỉ ngơi, như sảo khế 稍憩 nghỉ một chút.

Từ điển Trần Văn Chánh

Nghỉ: 同作同憩 Cùng làm cùng nghỉ; 憩息 Nghỉ, nghỉ ngơi; 稍憩 Nghỉ một chút.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Khế 愒và Khế 憇.

Tự hình 2

Dị thể 7

𡲽𡳅𢠾𦧗𦧯𦧰

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Cam đường 2 - 甘棠 2 (Khổng Tử)• Dinh ốc - 營屋 (Đỗ Phủ)• Du Linh Sơn tự - 游靈山寺 (Phan Thúc Trực)• Đông giao - 東郊 (Vi Ứng Vật)• Phóng cuồng ngâm - 放狂吟 (Tuệ Trung thượng sĩ)• Quá Thiếu Lâm tự - 過少林寺 (Ái Tân Giác La Hoằng Lịch)• Quy khứ lai từ - 歸去來辭 (Đào Tiềm)• Thu nhật Lỗ quận Nghiêu từ đình thượng yến biệt Đỗ bổ khuyết, Phạm thị ngự - 秋日魯郡堯祠亭上宴別杜補闕範侍御 (Lý Bạch)• Trình Ích Ngôn yêu ẩm Hổ Khâu tửu lâu - 程益言邀飲虎丘酒樓 (Ngô Ỷ)• Tức sự - 即事 (Vương An Thạch)

Bình luận 0

khế [khiết, kiết]

U+6308, tổng 10 nét, bộ thủ 手 (+6 nét)phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

văn tự để làm tin, hợp đồng

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đề ra, nêu lên. ◎Như: “đề cương khiết lĩnh” 提綱挈領 nêu lên những điểm mấu chốt. 2. (Động) Mang, xách. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Tắc kiến nhất kim giáp sứ giả, hắc diện như tất, oản tỏa khiết chùy” 則見一金甲使者, 黑面如漆, 綰鎖挈槌 (Họa bích 畫壁) Thì thấy một sứ giả mặc áo giáp vàng, mặt đen như than, cầm xích mang vồ. 3. (Động) Dìu, dẫn, dắt. ◎Như: “phù lão khiết ấu” 扶老挈幼 dìu già dắt trẻ.

Từ điển Thiều Chửu

① Mang, xách. ② Ðặc biệt. ③ Một âm là khế. Cùng nghĩa với chữ khế 契. ④ Thiếu.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Như 契 [qì] (bộ 大); ② (văn) Thiếu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Việc kiện cáo thưa gửi ở cửa quan — Các âm khác là Kiết, Khiết.

Tự hình 2

Dị thể 3

𢭋

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Cảm ngộ kỳ 24 - 感遇其二十四 (Trần Tử Ngang)• Đinh Sửu hạ ngũ nguyệt nhị thập vãn giai Hồ Trai Phạm tiên sinh vãng Quảng Trị phỏng Phan Kính Chỉ thi hữu tịch trung tức sự - 丁丑夏五月二十晚偕胡齋范先生往廣治訪潘敬止詩友席中即事 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)• Đình thí đối sách - 廷試對策 (Phan Đình Phùng)• Lão bệnh - 老病 (Tùng Thiện Vương)• Ninh Sơn cố cung - 寧山故宮 (Phan Huy Ích)• Tặng Bồng Tử - 贈蓬子 (Lỗ Tấn)• Tế thư thần văn - 祭書神文 (Lỗ Tấn)• Tiên trà thuỷ ký - 煎茶水記 (Trương Hựu Tân)• Tống suất phủ Trình lục sự hoàn hương - 送率府程錄事還鄉 (Đỗ Phủ)• Tửu đức tụng - 酒德頌 (Lưu Linh)

Bình luận 0

khế [yết]

U+63ED, tổng 12 nét, bộ thủ 手 (+9 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Vén áo lội qua sông: 深則厲,淺則揭 Nước sâu thì bận cả áo lội qua, nước cạn thì vén áo lội qua (Thi Kinh: Bội phong, Bào hữu khổ diệp).

Tự hình 2

Dị thể 10

𡤒𢶆𢷒𢷔

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 16

𫕈𩨀𨉪𨃃𢷒𢶆

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Du Long Hưng tự - 遊隆興寺 (Phan Huy Thực)• Độ Nhị hà khiển đề - 渡珥河繾題 (Đinh Nho Hoàn)• Độc Nguyễn Đình Chiểu điếu nghĩa dân trận tử quốc ngữ văn - 讀阮廷沼吊義民陣死國語文 (Tùng Thiện Vương)• Hoạ Công bộ Vũ Hạo Trạch vịnh liên nguyên vận kỳ 2 - 和工部武灝澤詠蓮元韻其二 (Ngô Thì Nhậm)• Kiến Viêm Kỷ Dậu thập nhị nguyệt ngũ nhật tị loạn Cáp Hồ sơn thập tuyệt cú kỳ 07 - 建炎己酉十二月五日避亂鴿湖山十絕句其七 (Vương Đình Khuê)• Quế Lâm thập nhị vịnh kỳ 04 - Chung Cổ lâu (Lạc nhạn cách) - 桂林十二詠其四-鍾鼓樓(落鴈格) (Phan Huy Thực)• Thạc nhân 4 - 碩人 4 (Khổng Tử)• Thị tử Hoan - 示子懽 (Nguyễn Khuyến)• Trác Châu thành Tam Nghĩa miếu - 涿州城三義廟 (Phan Huy Ích)• Xuân nhật lữ ngụ - 春日旅寓 (Đỗ Tuân Hạc)

Bình luận 0

khế

U+6814, tổng 10 nét, bộ mộc 木 (+6 nét)phồn thể

Từ điển phổ thông

văn tự để làm tin, hợp đồng

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Như 契 (1) nghĩa ④ (bộ 大).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khắc vào gỗ — Chặt gỗ. Chặt đứt.

Tự hình 2

Dị thể 1

Không hiện chữ?

Bình luận 0

khế

U+7508, tổng 14 nét, bộ ngoã 瓦 (+10 nét)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái bình làm bằng đất nung. Bình sành.

Tự hình 1

Dị thể 2

𤭝𤮅

Không hiện chữ?

Bình luận 0

khế [khiết, xiết]

U+7608, tổng 14 nét, bộ nạch 疒 (+9 nét)phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

rồ, dại

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chó dại. 2. (Tính) Rồ dại. 3. Một âm là “xiết”. (Danh) “Xiết túng” 瘈瘲: xem “túng” 瘲.

Từ điển Thiều Chửu

① Rồ dại.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Rồ dại.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bệnh gân thịt co rút lại.

Tự hình 1

Dị thể 2

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 2

𤸞

Không hiện chữ?

Bình luận 0

khế

U+78B6, tổng 14 nét, bộ thạch 石 (+9 nét)phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

(xem: đại khế đầu 大碶頭,大碶头)

Từ điển Trần Văn Chánh

【大碶頭】Đại Khế Đầu [Dàqìtou] Tên đất (ở tỉnh Chiết Giang, Trung Quốc).

Tự hình 1

Chữ gần giống 3

𦩣𤋸

Không hiện chữ?

Từ ghép 2

đại khế đầu 大碶头 • đại khế đầu 大碶頭

Bình luận 0

Từ khóa » Khế Hợp