Từ điển Tiếng Việt - Từ Khế Hợp Là Gì

Tra cứu Từ điển tiếng Việt
khế hợp đt. Ăn-khớp, ráp nhau được: So lại cho khế-hợp.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Lê Văn Đức
khế hợp tt. Phù hợp, ăn khớp với nhau: Hai cái đó không khế hợp với nhau.
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt
khế hợp đt. Ăn với nhau, hoà hợp.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Thanh Nghị
khế hợp Đúng, ăn với nhau: So hai cái này không khế-hợp với nhau.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
- khế mạch
- khế nghị
- khế ngọt
- khế thư
- khế ước
- khệ nệ

* Tham khảo ngữ cảnh

Đêm hôm ấy buồng loan chung gối , Sinh ngâm một bài thơ rằng : ức tích bình sinh nhật , Tăng hài khế hợp nhân Cảm quân tình thái hậu Tiếu ngã mệnh chung truân.
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ): khế hợp

Bài quan tâm nhiều

Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam

Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam

Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay

Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay

Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá

Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá

65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay

65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay

Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ

Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ

ads

Từ khóa » Khế Hợp