Từ Điển - Từ Khế Hợp Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm

Chữ Nôm Toggle navigation
  • Chữ Nôm
  • Nghiên cứu Hán Nôm
  • Công cụ Hán Nôm
    • Tra cứu Hán Nôm
    • Từ điển Hán Nôm
  • Di sản Hán Nôm
    • Thư viện số Hán Nôm
    • Đại Việt sử ký toàn thư
    • Truyện Kiều
    • Niên biểu lịch sử Việt Nam
    • Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
  • Từ Điển
  • Lịch Vạn Sự

Từ Điển

Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: khế hợp

khế hợp đt. Ăn-khớp, ráp nhau được: So lại cho khế-hợp.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
khế hợp tt. Phù hợp, ăn khớp với nhau: Hai cái đó không khế hợp với nhau.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
khế hợp đt. Ăn với nhau, hoà hợp.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
khế hợp Đúng, ăn với nhau: So hai cái này không khế-hợp với nhau.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí

* Từ tham khảo:

khế mạch

khế nghị

khế ngọt

khế thư

khế ước

* Tham khảo ngữ cảnh

Đêm hôm ấy buồng loan chung gối , Sinh ngâm một bài thơ rằng : ức tích bình sinh nhật , Tăng hài khế hợp nhân Cảm quân tình thái hậu Tiếu ngã mệnh chung truân.

* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): khế hợp

* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt

Bài quan tâm
  • Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển

  • Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân

  • Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam

  • Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam

  • Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm

Từ khóa » Khế Hợp