Tra Từ: Khuyết - Từ điển Hán Nôm
Có thể bạn quan tâm
Có 8 kết quả:
决 khuyết • 決 khuyết • 炔 khuyết • 缺 khuyết • 闋 khuyết • 闕 khuyết • 阕 khuyết • 阙 khuyết1/8
决khuyết [huyết, quyết]
U+51B3, tổng 6 nét, bộ băng 冫 (+4 nét)giản thể, hình thanh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Khuyết 缺 — Các âm khác là Quyết, Huyết.Tự hình 2

Dị thể 2
決𣲺Không hiện chữ?
決khuyết [huyết, quyết]
U+6C7A, tổng 7 nét, bộ thuỷ 水 (+4 nét)phồn thể, hình thanh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ KhuyếtTự hình 4

Dị thể 5
决吷夬𣲺𦐍Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Bạch đầu ngâm - 白頭吟 (Trác Văn Quân)• Cổ phong kỳ 03 (Tần hoàng tảo lục hợp) - 古風其三(秦皇掃六合) (Lý Bạch)• Đại Lịch tam niên xuân Bạch Đế thành phóng thuyền xuất Cù Đường giáp, cửu cư Quỳ Phủ tương thích Giang Lăng phiêu bạc, hữu thi phàm tứ thập vận - 大歷三年春白帝城放船出瞿唐峽久居夔府將適江陵漂泊有詩凡四十韻 (Đỗ Phủ)• Điếu Hà Ninh tổng đốc Hoàng đại nhân - 吊河寧總督黃大人 (Phan Đình Phùng)• Hoan nghinh kính ái đích Chu tổng lý - 歡迎敬愛的周總理 (Bùi Kỷ)• Kinh phá Tiết Cử chiến địa - 經破薛舉戰地 (Lý Thế Dân)• Nghĩ cổ kỳ 6 - 拟古其六 (Đào Tiềm)• Thiên vấn - 天問 (Khuất Nguyên)• Trĩ đới tiễn - 雉帶箭 (Hàn Dũ)• Vịnh hoài cổ tích kỳ 5 - Vũ Hầu miếu - 詠懷古跡其五-武侯廟 (Đỗ Phủ) 炔khuyết [quế]
U+7094, tổng 8 nét, bộ hoả 火 (+4 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
các chất alkin (công thức hoá học: CnH2n-2)Từ điển Trần Văn Chánh
(hoá) Alkin (Alkine, chất hoá hợp hữu cơ, công thức CnH2n + 1): 乙炔 Axetylen.Tự hình 2

Dị thể 3
炅耿𤆿Không hiện chữ?
Từ ghép 1
ất khuyết 乙炔 缺khuyết
U+7F3A, tổng 10 nét, bộ phũ 缶 (+4 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
1. sứt, mẻ 2. thiếu sótTừ điển trích dẫn
1. (Tính) Sứt mẻ, vỡ lở. ◎Như: “úng phá phữu khuyết” 甕破缶缺 (Dịch Lâm 易林) vò vỡ chum sứt. 2. (Danh) Chỗ mẻ, chỗ hổng. 3. (Danh) Chỗ thiếu sót, chỗ không hoàn hảo. ◎Như: “khuyết điểm” 缺點 điểm thiếu sót, “kim âu vô khuyết” 金甌無缺 nhà nước toàn thịnh. ◇Tô Thức 蘇軾: “Nguyệt hữu âm tình viên khuyết” 月有陰晴圓缺 (Thủy điệu ca đầu 水調歌頭) Trăng có đầy vơi mờ tỏ. 4. (Danh) Chỗ trống (chỉ chức vụ). ◎Như: “bổ khuyết” 補缺 bổ sung vào chức còn để trống. 5. (Động) Thiếu, không đủ. ◎Như: “khuyết nhân” 缺人 thiếu người. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Tất bách mân, khuyết nhất văn bất khả” 必百緡, 缺一文不可 (Châu nhi 珠兒) Phải có một trăm quan tiền, thiếu một đồng không được. 6. (Động) Suy vi, suy nhược. ◇Văn tâm điêu long 文心雕龍: “Tích giả phu tử mẫn vương đạo chi khuyết” 昔者夫子閔王道之缺 (Sử truyện 史傳) Xưa phu tử lo âu vương đạo suy vi. 7. (Động) Để trống, vắng, để thiếu sót. ◎Như: “khuyết tịch” 缺席 vắng mặt, “khuyết cần” 缺勤 không chuyên cần.Từ điển Thiều Chửu
① Ðồ sứt mẻ, phàm cái gì không được toàn vẹn đều gọi la khuyết, như nguyệt hữu viên khuyết 月有圓缺 trăng có tròn có khuyết. Nhà nước toàn thịnh gọi là kim âu vô khuyết 金甌無缺. ② Sự vật gì không được tốt đẹp hoàn toàn gọi là khuyết điểm 缺點. ③ Chức quan còn bỏ không, như bổ khuyết 補缺 chức sẽ bổ vào chân nào khuyết.Từ điển Trần Văn Chánh
① Thiếu: 缺人 Thiếu người; 東西准備齊全,什麼也不缺了 Đồ đạc chuẩn bị đầy đủ, chẳng thiếu gì nữa; ② Trống, vắng, chỗ thiếu, chức vụ còn trống, khuyết: 補缺 Bổ khuyết, bù vào chỗ thiếu; 月有圓缺 Trăng có tròn có khuyết; ③ Sứt, mẻ: 刀刃缺了個口 Lưỡi dao bị mẻ rồi.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vỡ một phần. Sứt mẻ — Thiếu đi, không còn toàn vẹn. Đoạn trường tân thanh có câu: » Vừng trăng khuyết, đĩa dầu hao « — Lỗi lầm. Chỗ yếu kém.Tự hình 3

Dị thể 7
欠缼𡙇𡚆𥁍𦈫𩫠Không hiện chữ?
Từ ghép 14
bão tàn thủ khuyết 抱殘守缺 • bổ khuyết 補缺 • cổn khuyết 衮缺 • doanh khuyết 盈缺 • khiếm khuyết 欠缺 • khuy khuyết 虧缺 • khuyết danh 缺名 • khuyết điểm 缺点 • khuyết điểm 缺點 • khuyết phạp 缺乏 • khuyết tịch 缺席 • sung khuyết 充缺 • tàn khuyết 殘缺 • viên khuyết 圓缺Một số bài thơ có sử dụng
• Đệ thập nhất cảnh - Hương giang hiểu phiếm - 第十一景-香江曉泛 (Thiệu Trị hoàng đế)• Hồ nguyệt ngâm hoài hữu nhi tác - 湖月吟懷友而作 (Lý Xác)• Hữu sở tư - 有所思 (Lý Hạ)• Ngoạn sơ nguyệt - 玩初月 (Lạc Tân Vương)• Nguyệt - 月 (Cao Tự Thanh)• Phóng Hạc đình ký - 放鶴亭記 (Tô Thức)• Tây Hồ Trúc chi ca kỳ 7 - 西湖竹枝歌其七 (Dương Duy Trinh)• Tự kinh phó Phụng Tiên huyện vịnh hoài ngũ bách tự - 自京赴奉先縣詠懷五百字 (Đỗ Phủ)• Xuân trản - 春盞 (Hà Như)• Xuất tái từ - 出塞詞 (Mã Đái)
闋 khuyết
U+95CB, tổng 17 nét, bộ môn 門 (+9 nét)phồn thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
1. hết, xong 2. đoạn, bài, khúc hátTừ điển trích dẫn
1. (Động) Xong, hết. 2. (Động) Hết tang. ◎Như: “phục khuyết” 服闋 hết trở, đoạn tang. 3. (Động) Khúc nhạc dứt. ◎Như: “nhạc khuyết” 樂闋 nhạc dứt. 4. (Danh) Điệu nhạc. 5. (Danh) Lượng từ, đơn vị dùng cho nhạc, từ khúc: bài, bản. ◎Như: “nhất khuyết” 一闋 một bài. ◇Sử Kí 史記: “Ca sổ khuyết, mĩ nhân họa chi” 歌數闋, 美人和之 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) (Hạng Vũ ) Hát mấy bài, (Ngu) mĩ nhân họa theo. 6. (Danh) Khoảng không. § Thông “khuyết” 缺. ◇Trang Tử 莊子: “Chiêm bỉ khuyết giả, hư thất sanh bạch” 瞻彼闋者, 虛室生白 (Nhân gian thế 人間世) Xem chỗ không kia, nhà trống phát ra ánh sáng.Từ điển Thiều Chửu
① Hết. Như phục khuyết 服闋 hết trở, đoạn tang. ② Trọn hết. Hết một khúc nhạc gọi là nhạc khuyết 樂闋, một bài từ một khúc ca cũng gọi là nhất khuyết 一闋. ③ Rỗng, không.Từ điển Trần Văn Chánh
① (văn) Xong, kết thúc, chấm dứt: 樂闋 Bản nhạc đã kết thúc; ② (văn) Rỗng không; ③ Bài, bản: 一闋歌 曲 Một bài ca; 詞闋 Một bài từ.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cửa đã đóng lại — Xong.Thôi. Ngừng lại — Hết, không còn gì — Trống rỗng — Cái lỗ. Chẳng hạn cái lỗ ở áo để cài nút, ta cũng gọi là cái Khuyết.Tự hình 2

Dị thể 4
阕𨴊𨶋𨶫Không hiện chữ?
Chữ gần giống 1
阕Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Cửu nhật tòng Tống công Hí Mã đài tập tống Khổng lệnh thi - 九日從宋公戲馬臺集送孔令詩 (Tạ Linh Vận)• Dương Quan dẫn - 陽關引 (Khấu Chuẩn)• Điểm giáng thần - 點絳唇 (Lâm Bô)• Hoá Châu kỳ 2 - 化州其二 (Ngô Thì Nhậm)• Ngọc lâu xuân kỳ 1 - 玉樓春其一 (Âu Dương Tu)• Phù Lưu dịch - 芙留驛 (Nguyễn Trung Ngạn)• Tiêu dao du phú - 逍遙遊賦 (Ngô Thì Nhậm)• Xuân dạ - 春夜 (Lưu Kiêm) 闕khuyết [quyết]
U+95D5, tổng 18 nét, bộ môn 門 (+10 nét)phồn thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
1. cửa hai lớp 2. cửa ngoài cung điệnTừ điển trích dẫn
1. (Danh) Thời xưa, ở ngoài cửa cung, hai bên có lầu đài để nhìn ra xa, giữa có lối đi gọi là “khuyết”. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Cửu trùng thành khuyết yên trần sinh, Thiên thặng vạn kị tây nam hành” 九重城闕煙塵生, 千乘萬騎西南行 (Trường hận ca 長恨歌) Khói bụi sinh ra trên lối đi vào cung thành (của nhà vua), Nghìn cỗ xe, muôn con ngựa đi sang miền tây nam. 2. (Danh) Phiếm chỉ nơi vua ở. ◇Trang Tử 莊子: “Thân tại giang hải chi thượng, tâm cư hồ Ngụy khuyết chi hạ, nại hà?” 身在江海之上, 心居乎魏闕之下, 奈何 (Nhượng vương 讓王) Thân ở trên sông biển, mà lòng (lưu luyến) ở cung điện nước Ngụy, làm sao bây giờ? 3. (Danh) Lầm lỗi. ◎Như: Nhà Đường có đặt ra hai chức quan “tả thập di” 左拾遺 và “hữu bổ khuyết” 右補闕 chuyên về việc khuyên can các điều lầm lỗi của vua. 4. (Danh) Chức quan còn để trống. 5. (Danh) Họ “Khuyết”. 6. (Động) Thiếu. 7. (Tính) Còn thiếu, còn trống, chưa đủ số. § Cùng nghĩa với “khuyết” 缺. 8. (Tính) Sót, mất. ◎Như: “khuyết văn” 闕文 văn còn sót mất.Từ điển Thiều Chửu
① Cái cổng hai từng. Làm hai cái đài ngoài cửa, trên làm cái lầu, ở giữa bỏ trống để làm lối đi gọi là khuyết, cho nên gọi cửa to là khuyết. Cũng có khi gọi là tượng nguỵ 象魏. Ngày xưa hay làm sở ban bố pháp lệnh ở ngoài cửa cung, cho nên gọi cửa cung là khuyết. Như phục khuyết thướng thư 伏闕上書 sụp ở ngoài cửa cung mà dâng thư. ② Lầm lỗi. Nhà Đường 唐 có đặt ra hai chức quan tả thập di 左拾遺 và hữu bổ khuyết 右補闕 chuyên về việc khuyên can các điều lầm lỗi của vua. ③ Còn thiếu, còn trống. Cùng nghĩa với chữ khuyết 缺. Phàm cái gì chưa được hoàn toàn còn phải bù thêm mới đủ thì đều gọi là khuyết. Như khuyết văn 闕文 văn còn thiếu mất, còn sót chưa đủ.Từ điển Trần Văn Chánh
(cũ) Lầu gác trước cung, cửa khuyết. (Ngr) Cung khuyết, cung điện. Xem 闕 [que].Từ điển Trần Văn Chánh
① Lầm lỗi: 闕失 Sai trái; ② Còn khuyết, còn trống (dùng như 缺 [que], bộ 缶): 闕文 Bài văn còn thiếu mất; ③ [Que] (Họ) Khuyết. Xem 闕 [què].Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái lầu nhỏ xây trên cổng thành để quan sát bên ngoài — Chỉ nơi vua ở. Bài Văn Tế Cá Sấu của Hàn Thuyên có câu: » Kinh đô đây thuộc nơi đế khuyết « — Thiếu sót — Lỗi lầm — Một âm là Quyết.Tự hình 2

Dị thể 7
阙𨴸𨵗𨶏𨶔𨶕𨷂Không hiện chữ?
Chữ gần giống 4
阙𨇮𥗮灍Không hiện chữ?
Từ ghép 3
cái khuyết 蓋闕 • cung khuyết 宮闕 • tử khuyết 紫闕Một số bài thơ có sử dụng
• Du Long Môn Phụng Tiên tự - 遊龍門奉先寺 (Đỗ Phủ)• Đề toán viên phường sở cư bích thượng - 題蒜園坊所居壁上 (Thái Thuận)• Lưu biệt hữu nhân - 留別友人 (Lý Quý Lan)• Ngự lâu quan đào - 御樓觀濤 (Nguỵ Tiếp)• Phụng nghĩ tấu thỉnh giá hạnh Bắc Thành, dữ thiên đô Nghệ An, cảo thành chí hỷ nhị tác kỳ 1 - Hỉ Bắc tuần - 奉擬奏請駕幸北城,與遷都乂安,稿成誌喜二作其一-喜北巡 (Phan Huy Ích)• Thu dạ châm thanh - 秋夜砧聲 (Nguyễn Khuyến)• Thừa văn Hà Bắc chư đạo tiết độ nhập triều, hoan hỉ khẩu hào tuyệt cú kỳ 10 - 承聞河北諸道節度入朝歡喜口號絕句其十 (Đỗ Phủ)• Tông phất tử - 棕拂子 (Đỗ Phủ)• Trường An xuân vọng - 長安春望 (Lư Luân)• Ức cựu du ký Tiều quận Nguyên tham quân - 憶舊游寄譙郡元參軍 (Lý Bạch) 阕khuyết
U+9615, tổng 12 nét, bộ môn 門 (+9 nét)giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
1. hết, xong 2. đoạn, bài, khúc hátTừ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 闋.Từ điển Trần Văn Chánh
① (văn) Xong, kết thúc, chấm dứt: 樂闋 Bản nhạc đã kết thúc; ② (văn) Rỗng không; ③ Bài, bản: 一闋歌 曲 Một bài ca; 詞闋 Một bài từ.Từ điển Trần Văn Chánh
Như 闋Tự hình 2

Dị thể 7
闋𨴊𨶏𨶔𨶕𨶫𨷂Không hiện chữ?
Chữ gần giống 1
闋Không hiện chữ?
阙khuyết
U+9619, tổng 13 nét, bộ môn 門 (+10 nét)giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
1. cửa hai lớp 2. cửa ngoài cung điệnTừ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 闕.Từ điển Trần Văn Chánh
Như 闕Từ điển Trần Văn Chánh
(cũ) Lầu gác trước cung, cửa khuyết. (Ngr) Cung khuyết, cung điện. Xem 闕 [que].Từ điển Trần Văn Chánh
① Lầm lỗi: 闕失 Sai trái; ② Còn khuyết, còn trống (dùng như 缺 [que], bộ 缶): 闕文 Bài văn còn thiếu mất; ③ [Que] (Họ) Khuyết. Xem 闕 [què].Tự hình 2

Dị thể 2
闕𨵗Không hiện chữ?
Chữ gần giống 1
闕Không hiện chữ?
Từ khóa » Trăng Khuyết Tiếng Trung Là Gì
-
Trăng Khuyết Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Số
-
194 TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ KHÍ TƯỢNG TRONG TIẾNG TRUNG
-
Bài Hát Tiếng Trung: Vịnh Trăng Khuyết 月牙湾 Yuèyá Wān
-
Từ Vựng Tiếng Trung Về Chủ đề: Khí Tượng Thủy Văn
-
Mặt Trăng Trong Tiếng Trung Là Gì
-
Từ điển Việt Trung "trăng Lưỡi Liềm" - Là Gì?
-
Học Tiếng Trung Quốc Mỗi Ngày | Vịnh Trăng Khuyết - Từ Viễn Thư
-
Tiếng Trung Chủ đề Khí Hậu, Khí Tượng Thủy Văn - Trung Tâm Dạy Và ...
-
Tìm Kiếm Hán Tự Bộ NGUYỆT 月 Trang 1-Từ Điển Anh Nhật Việt ABC
-
Bãi Trăng Khuyết – Wikipedia Tiếng Việt
-
Nguyệt Thực Trong Tiếng Trung Là Gì - .vn
-
Tra Từ: 缺 - Từ điển Hán Nôm
-
40 Từ Vựng Tiếng Trung Chủ đề Trung Thu Thông Dụng Nhất
-
[Vietsub + Kara] Vịnh Trăng Khuyết - 月牙湾 | Tik Tok - YouTube