Tra Từ: Lữ - Từ điển Hán Nôm
Có thể bạn quan tâm
Có 17 kết quả:
侣 lữ • 侶 lữ • 儢 lữ • 吕 lữ • 呂 lữ • 廬 lữ • 旅 lữ • 梠 lữ • 櫚 lữ • 稆 lữ • 穭 lữ • 膂 lữ • 膐 lữ • 郘 lữ • 鋁 lữ • 铝 lữ • 魯 lữ1/17
侣lữ
U+4FA3, tổng 8 nét, bộ nhân 人 (+6 nét)giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
bạn bèTừ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 侶.Tự hình 2

Dị thể 1
侶Không hiện chữ?
Chữ gần giống 1
佶Không hiện chữ?
Từ ghép 1
tăng lữ 僧侣 侶lữ
U+4FB6, tổng 9 nét, bộ nhân 人 (+7 nét)phồn thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
bạn bèTừ điển trích dẫn
1. (Danh) Bạn bè. ◎Như: “tình lữ” 情侶 bạn tình. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Tiên lữ đồng chu vãn cánh di” 仙侶同舟晚更移 (Thu hứng 秋興) Bạn tiên cùng thuyền, chiều đi chơi. 2. (Động) Kết làm bạn. ◇Tô Thức 蘇軾: “Huống ngô dữ tử ngư tiều ư giang chử chi thượng, lữ ngư hà nhi hữu mi lộc” 況吾與子漁樵於江渚之上, 侶魚蝦而友麋鹿 (Tiền Xích Bích phú 前赤壁賦) Huống chi tôi với bác đánh cá, kiếm củi ở trên bến sông này, kết làm bạn bè cùng tôm cá hươu nai.Từ điển Thiều Chửu
① Bạn, cùng đi cùng ở làm quen với mình gọi là lữ.Từ điển Trần Văn Chánh
Bè bạn: 終身伴侶 Bạn trăm năm; 舊侶 Bạn cũ; 情侶 Bạn tình.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Người cùng bọn — Bạn bè. Thơ Nguyễn Công Trứ có câu: » Giang hồ bạn lữ câu tan hợp, tùng cúc anh em cuộc tỉnh say «.Tự hình 2

Dị thể 1
侣Không hiện chữ?
Từ ghép 2
bạn lữ 伴侶 • tăng lữ 僧侶Một số bài thơ có sử dụng
• Bạch vân ca vị Lý Tử Vân tác kỳ 3 - 白雲歌為李紫篔作其三 (Vương Miện)• Chiêu chử ngư can - 昭渚漁杆 (Đoàn Nguyễn Tuấn)• Chu hành há Thanh Khê nhân cố nhân ký biệt tòng du chư đệ tử - 舟行下清溪因故人寄別從遊諸弟子 (Cao Bá Quát)• Cúc thu bách vịnh kỳ 19 - Hồ Dương ngũ lộng kỳ 3 - Lộng kính - 菊秋百詠其十九-湖陽五弄其三-弄鏡 (Phan Huy Ích)• Cừ Khê thảo đường kỳ 2 - 渠溪草堂其二 (Nguyễn Hàm Ninh)• Nghĩ Dương Thái Chân giáo bạch anh vũ tụng Đa tâm kinh - 擬楊太真教白鸚鵡誦多心經 (Phạm Đình Hổ)• Sơ dạ chúc hương - 初夜祝香 (Trần Thái Tông)• Thu giang dạ bạc ký Lưu Quân - 秋江夜泊寄劉鈞 (Lý Trung)• Tiền Xích Bích phú - 前赤壁賦 (Tô Thức)• Tự thán kỳ 1 - 自歎其一 (Trần Danh Án) 儢lữ
U+5122, tổng 17 nét, bộ nhân 人 (+15 nét)
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lòng dạ mềm yếu — Không cố gắng được.Tự hình 1

Dị thể 3
𠐳𡣭𰂦Không hiện chữ?
Chữ gần giống 5
𥜜𢣿濾濾攄Không hiện chữ?
吕lữ [lã]
U+5415, tổng 6 nét, bộ khẩu 口 (+3 nét)giản thể, hội ý
Từ điển phổ thông
1. xương sống 2. họ Lã, họ LữTừ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 呂.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Lữ 呂.Tự hình 2

Dị thể 2
呂呂Không hiện chữ?
呂lữ [lã]
U+5442, tổng 7 nét, bộ khẩu 口 (+4 nét)phồn thể, hội ý
Từ điển phổ thông
1. xương sống 2. họ Lã, họ LữTừ điển trích dẫn
1. (Danh) “Luật lữ” 律呂 khí cụ dùng để xác định âm giai trong âm nhạc (thời xưa). Cũng chỉ chung âm luật. 2. (Danh) Họ “Lữ”. § Ta quen đọc là “Lã”. 3. (Danh) Xương sống. § Thông “lữ” 膂.Từ điển Thiều Chửu
① Luật lữ 侓呂 tiếng điệu hát, xem chữ luật 侓. ② Họ Lữ, ta quen đọc là Lã.Từ điển Trần Văn Chánh
①【律呂】luật lữ [lđÂl=] a. (nhạc) Khí cụ để xét định âm thanh thời xưa; b. Âm luật (nói chung); ② [L=] (Họ) Lữ, Lã.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xương sống lưng — Luật lệ về âm nhạc. Cũng gọi là Luật lữ — Họ người. Cũng đọc Lã.Tự hình 5

Dị thể 3
吕郘呂Không hiện chữ?
Chữ gần giống 1
呂Không hiện chữ?
Từ ghép 1
lữ cự 呂鉅Một số bài thơ có sử dụng
• Công An huyện hoài cổ - 公安縣懷古 (Đỗ Phủ)• Đăng Hoàng Hạc lâu tác - 登黃鶴樓作 (Lê Quang Định)• Đầu tặng Kha Thư khai phủ Hàn nhị thập vận - 投贈哥舒開府翰二十韻 (Đỗ Phủ)• Đề Thương sơn tứ hạo miếu - 題商山四皓廟 (Đỗ Mục)• Đình thí đối sách - 廷試對策 (Phan Đình Phùng)• Đồ chí ca - 圖誌歌 (Lê Tắc)• Hoạ Xuân Đài tức cảnh thi kỳ 2 - 和春臺即景詩其二 (Trần Đình Tân)• Thạch cúc - 石菊 (Ngô Thì Điển)• Thiên quân thái nhiên phú - 天君泰然賦 (Ngô Thì Nhậm)• Tư quy - 思歸 (Vi Trang) 廬lữ [lư]
U+5EEC, tổng 19 nét, bộ nghiễm 广 (+16 nét)phồn thể, hình thanh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái cán của cây kích, một thứ binh khí thời xưa — Một âm là Lư. Xem Lư.Tự hình 4

Dị thể 6
㿖庐盧廬𠫂𡳬Không hiện chữ?
Chữ gần giống 2
廬𪪛Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Ẩm tửu kỳ 05 - 飲酒其五 (Đào Tiềm)• Bà Dương hồ - 鄱陽湖 (Ngô Quốc Luân)• Canh Dần quý xuân hối, chiêu Phan Mậu Hiên tựu Bích Câu thư ngụ - 庚寅季春晦,招潘懋軒就碧溝書寓 (Phan Huy Ích)• Hoè Nhai ca nữ - 槐街歌女 (Đoàn Nguyễn Tuấn)• Hương Lô phong hạ tân bốc sơn cư, thảo đường sơ thành, ngẫu đề đông bích kỳ 4 - 香爐峰下新卜山居,草堂初成,偶題東壁其四 (Bạch Cư Dị)• Kết lư - 結廬 (Nguyễn Thông)• Ký Giang Châu Bạch tư mã - 寄江州白司馬 (Dương Cự Nguyên)• Lậu thất minh - 陋室銘 (Lưu Vũ Tích)• Tống Trần giáo thụ phó Sâm Châu - 送陳教授赴郴州 (Yết Hề Tư)• Túc sơn tự - 宿山寺 (Giả Đảo) 旅lữ
U+65C5, tổng 10 nét, bộ phương 方 (+6 nét)phồn & giản thể, hội ý
Từ điển phổ thông
1. quán trọ 2. lang thang, du lịch 3. lữ (gồm 500 lính)Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Đơn vị tổ chức trong quân, năm trăm quân kết làm một toán gọi là “lữ”. ◇Chu Lễ 周禮: “Nãi hội vạn dân chi tốt ngũ nhi dụng chi. Ngũ nhân vi ngũ, ngũ ngũ vi lượng, tứ lượng vi tốt, ngũ tốt vi lữ” 乃會萬民之卒伍而用之. 五人為伍, 五伍為兩, 四兩為卒, 五卒為旅 (Địa quan 地官, Tiểu tư đồ 小司徒). 2. (Danh) Phiếm chỉ quân đội. ◎Như: “quân lữ chi sự” 軍旅之事 việc quân. 3. (Danh) Tên chức quan. 4. (Danh) Thứ tự. ◇Nghi lễ 儀禮: “Tân dĩ lữ thù ư tây giai thượng” 賓以旅酬於西階上 (Yến lễ 燕禮). § Theo thứ tự mời quan khanh đại phu uống rượu. 5. (Danh) Tế “lữ”, chỉ có vua mới có quyền tế “lữ”. ◇Luận Ngữ 論語: “Quý Thị lữ ư Thái San” 季氏旅於泰山 (Bát dật 八佾) Họ Quý tế lữ ở núi Thái Sơn. § Khổng Tử cho rằng Quý Thị đã tiếm lễ. 6. (Danh) Quán trọ, nhà trọ. ◇Cao Bá Quát 高伯适: “Du du nghịch lữ trung” 悠悠逆旅中 (Đạo phùng ngạ phu 道逢餓夫) Đời người như quán trọ. 7. (Danh) Khách ở xa nhà, lữ khách. ◇Hàn Dũ 韓愈: “Công thủy dĩ tiến sĩ, cô thân lữ Trường An” 公始以進士, 孤身旅長安 (Hồ Lương Công mộ thần đạo bi 胡良公墓神道碑). 8. (Danh) Khách buôn. ◎Như: “thương lữ” 商旅 khách buôn. 9. (Danh) Đường đi, đạo lộ. 10. (Danh) Áo giáp. 11. (Danh) Họ “Lữ”. 12. (Động) Thuật, kể, bày tỏ, trình bày. 13. (Động) Bày ra, xếp thành hàng. ◇Thi Kinh 詩經: “Biên đậu hữu sở, Hào hạch duy lữ” 籩豆有楚, 殽核維旅 (Tiểu nhã 小雅, Tân chi sơ diên 賓之初筵) Những thố những đĩa đều dọn ra, Món dưa món trái cây cũng bày thành hàng. 14. (Động) Phụng dưỡng. ◇Hán Thư 漢書: “Cố lữ kì lão, phục hiếu kính” 故旅耆老, 復孝敬 (Vũ đế kỉ 武帝紀). 15. (Động) Ở trọ, ở tạm. ◎Như: “lữ cư” 旅居 ở trọ. ◇Thẩm Ước 沈約: “Tuế thứ tinh kỉ, nguyệt lữ hoàng chung” 歲次星紀, 月旅黃鍾 (Quang trạch tự sát hạ minh 光宅寺剎下銘). 16. (Phó) Đồng, đều. ◎Như: “lữ tiến lữ thoái” 旅進旅退 cùng tiến cùng lui. ◇Lễ Kí 禮記: “Kim phù cổ nhạc, tiến lữ thối lữ, hòa chánh dĩ quảng” 今夫古樂, 進旅退旅, 和正以廣 (Nhạc kí 樂記). 17. (Tính) Không trồng mà mọc lên. ◇Nam sử 南史: “Đích mẫu Lưu Thị (...) mộ tại Tân Lâm, hốt sanh lữ tùng bách hứa chu, chi diệp uất mậu, hữu dị thường tùng” 嫡母劉氏(...)墓在新林, 忽生旅松百許株, 枝葉鬱茂, 有異常松 (Hiếu nghĩa truyện thượng 孝義傳上, Dữu sa di 庾沙彌). 18. (Tính) Đông, nhiều. 19. (Tính) Thuộc về tình cảnh của người xa nhà. ◎Như: “lữ tình” 旅情 tình cảm khách xa nhà, “lữ dạ” 旅夜 đêm ở chốn xa nhà. 20. (Tính) Để cho khách ở trọ. ◎Như: “lữ điếm” 旅店 quán trọ, “lữ xá” 旅舍 khách sạn. ◇Cao Bá Quát 高伯适: “Lữ mộng kinh tiêu vũ” 旅夢驚蕉雨 (Châu Long tự ức biệt 珠龍寺憶別) Mưa trên tàu lá chuối làm kinh động giấc mộng của khách trọ.Từ điển Thiều Chửu
① Lữ, năm trăm quân kết làm một toán gọi là lữ. ② Khách trọ, thương lữ 商旅 khách buôn trú ngụ, v.v. ③ Ở trọ, đi ra ngoài phải ở trọ gọi là lữ thứ 旅次. ④ Ðồng, đều, như lữ tiến lữ thoái 旅進旅退 đều tiến đều lui. ⑤ Thứ tự. ⑥ Tế lữ.Từ điển Trần Văn Chánh
① Đi nơi xa, du lịch; ② (văn) Ở trọ: 旅次 Đi xa ra ngoài ở trọ; ③ (văn) Khách trọ: 商旅 Khách buôn trú ngụ; ④ (văn) Quán trọ: 夫天地者,萬物之逆旅 Trời đất là quán trọ của muôn vật (Lí Bạch: Xuân dạ yến đào lí viên tự); ⑤ (văn) Thứ tự; ⑥ (văn) Tế Lữ; ⑦ (quân) Lữ, lữ đoàn: 旅長 Lữ đoàn trưởng; ⑧ Quân đội nói chung: 強兵勁旅 Bộ đội hùng mạnh; 軍旅之事 Công việc nhà binh; ⑨ Cùng theo, cùng nhau, đều: 旅進旅退 Cùng tiến cùng thoái; 諸侯旅見天子 Các nước chư hầu cùng nhau đến triều kiến thiên tử (Lễ kí).Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên quẻ bói trong kinh Dịch, dưới quẻ Cấn trên quẻ Li, chỉ về sự sống nơi xa — Chỉ sự đi xa. Đường xa — Quán trọ. Hát nói của Cao Bá Quát có câu: » Nhân sinh thiên địa gian nhất nghịch lữ, có bao lăm ba vạn sáu nghìn ngày « — Đông đảo — Tên một đơn vị quân đội trong binh chế thời xưa.Tự hình 6

Dị thể 14
挔捛祣穭魯旅𢬜𢰈𣃨𣄆𣥏𣥐𤣧𧙿Không hiện chữ?
Chữ gần giống 5
旅𣄊𩙴旄𣃯Không hiện chữ?
Từ ghép 21
á lữ 亞旅 • hành lữ 行旅 • lữ du 旅游 • lữ du 旅遊 • lữ điếm 旅店 • lữ đoàn 旅團 • lữ hành 旅行 • lữ hoài 旅懷 • lữ khách 旅客 • lữ phí 旅費 • lữ phí 旅费 • lữ quán 旅舘 • lữ quán 旅館 • lữ quán 旅馆 • lữ thấn 旅殯 • lữ thứ 旅次 • lữ trạm 旅站 • lữ trình 旅程 • lữ trung tạp thuyết 旅中雜說 • nghịch lữ 逆旅 • suất lữ 率旅Một số bài thơ có sử dụng
• Công Lưu 3 - 公劉 3 (Khổng Tử)• Đoan dương - 端陽 (Đoàn Huyên)• Độc Mạnh Giao thi kỳ 2 - 讀孟郊詩其二 (Tô Thức)• Giang hương cố nhân ngẫu tập khách xá - 江鄉故人偶集客舍 (Đới Thúc Luân)• Hoá Châu kỳ 2 - 化州其二 (Ngô Thì Nhậm)• Hoàn chí Đoan Châu dịch tiền dữ Cao Lục biệt xứ - 還至端州驛前與高六別處 (Trương Duyệt)• Ký hiệu lý xá đệ - 寄校理舍弟 (Phan Huy Ích)• Tảo phát Xạ Hồng huyện nam đồ trung tác - 早發射洪縣南途中作 (Đỗ Phủ)• Thủ 36 - 首36 (Lê Hữu Trác)• Thủ 38 - 首38 (Lê Hữu Trác) 梠lữ
U+68A0, tổng 10 nét, bộ mộc 木 (+6 nét)phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cái ngưỡng cửa, xà ngang trên cửaTừ điển trích dẫn
1. (Danh) Xà ngang trên mái nhà. § Thông “mi” 楣.Từ điển Thiều Chửu
① Cái ngưỡng cửa, cái xà ngang trên cửa.Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Ngưỡng cửa, xà ngang trên cửa.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái mái nhỏ, che bên trên cửa nhà.Tự hình 3

Dị thể 1
莒Không hiện chữ?
Chữ gần giống 1
桔Không hiện chữ?
櫚lữ [lư]
U+6ADA, tổng 18 nét, bộ mộc 木 (+14 nét)phồn thể, hình thanh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một loài cây gỗ cứng, dùng làm chén uống rượu.Tự hình 1

Dị thể 1
榈Không hiện chữ?
Chữ gần giống 2
櫊榈Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Khô tông - 枯棕 (Đỗ Phủ)• Tây hồ vãn quy hồi vọng cô sơn tự tặng chư khách - 西湖晚歸回望孤山寺贈諸客 (Bạch Cư Dị) 稆lữ
U+7A06, tổng 11 nét, bộ hoà 禾 (+6 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
lúa chét, lúa maTừ điển Trần Văn Chánh
Lúa chét, lúa ma. Cv. 旅.Tự hình 2

Dị thể 2
穞穭Không hiện chữ?
Chữ gần giống 1
秸Không hiện chữ?
穭lữ
U+7A6D, tổng 20 nét, bộ hoà 禾 (+15 nét)
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Loài lúa dại, lúa mọc hoang. Cũng đọc Lỗ.Tự hình 1

Dị thể 3
旅稆穞Không hiện chữ?
膂lữ
U+8182, tổng 14 nét, bộ nhục 肉 (+10 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
xương sốngTừ điển trích dẫn
1. (Danh) Xương sống. § Xương sống là cái trụ cốt của người, nên gọi sức vóc là “lữ lực” 膂力. 2. (Danh) Ví dụ địa vị trọng yếu. ◇Thư Kinh 書經: “Kim mệnh nhĩ dư dực, tác cổ quăng tâm lữ” 今命爾予翼, 作股肱心膂 (Quân nha 君牙) Nay truyền cho ngươi là vây cánh của ta, làm vế đùi, cánh tay, trái tim và xương sống. 3. (Danh) Ví dụ chỗ ở giữa, địa điểm trung tâm.Từ điển Thiều Chửu
① Xương sống. Xương sống là cái trụ cốt cả mình người, nên gọi sức vóc là lữ lực 膂力.Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Xương sống.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xương sống lưng.Tự hình 2

Dị thể 1
膐Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Cẩm thụ hành - 錦樹行 (Đỗ Phủ)• Cúc thu bách vịnh kỳ 10 - 菊秋百詠其十 (Phan Huy Ích)• Hí tặng hữu kỳ 1 - 戲贈友其一 (Đỗ Phủ)• Thiên Bình sơn - 天平山 (Tô Thuấn Khâm) 膐lữ
U+8190, tổng 16 nét, bộ nhục 肉 (+10 nét)phồn thể
Từ điển phổ thông
xương sốngTừ điển Thiều Chửu
Như 膂Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ 膂.Tự hình 1

Dị thể 1
膂Không hiện chữ?
郘lữ
U+90D8, tổng 8 nét, bộ ấp 邑 (+6 nét)phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
tên một cái đình (nhà mát) thời cổTừ điển Trần Văn Chánh
Tên một cái đình (nhà mát) thời cổ.Từ điển Trần Văn Chánh
Như 郘.Tự hình 2

Dị thể 1
呂Không hiện chữ?
Chữ gần giống 2
𨚨郆Không hiện chữ?
鋁lữ [lự]
U+92C1, tổng 14 nét, bộ kim 金 (+6 nét)phồn thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
nhôm, AlTừ điển trích dẫn
1. (Danh) Nhôm. § Một loài kim chất trắng như bạc, có thể dát ra phiến mỏng hay kéo thành sợi để lâu không rỉ, nguyên tố hóa học (aluminium, Al). 2. § Cùng nghĩa với chữ “lự” 鑢.Từ điển Thiều Chửu
① Cùng nghĩa với chữ lự 鑢. ② Một loài kim chất trắng như bạc, có thể dát ra phiến mỏng hay kéo thành sợi để lâu không rỉ (Aluminium, Al).Từ điển Trần Văn Chánh
① (hoá) Nhôm (Aluminium, kí hiệu Al); ② (văn) Như 鑢.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên gọi chất nhôm ( Aluminium ).Tự hình 3

Dị thể 2
鑢铝Không hiện chữ?
Chữ gần giống 1
銡Không hiện chữ?
铝lữ
U+94DD, tổng 11 nét, bộ kim 金 (+6 nét)giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
nhôm, AlTừ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 鋁.Từ điển Trần Văn Chánh
① (hoá) Nhôm (Aluminium, kí hiệu Al); ② (văn) Như 鑢.Từ điển Trần Văn Chánh
Như 鋁Tự hình 2

Dị thể 1
鋁Không hiện chữ?
魯lữ [lỗ]
U+9B6F, tổng 15 nét, bộ ngư 魚 (+4 nét)phồn thể, hội ý
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Lữ 旅 — Một âm khác là Lỗ.Tự hình 4

Dị thể 6
旅鲁魯𢻛𣥐𩶑Không hiện chữ?
Chữ gần giống 2
𩶑魯Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Đăng Duyện Châu thành lâu - 登兗州城樓 (Đỗ Phủ)• Đề Lý Thái Bạch mộ - 題李太白墓 (Mai Chi Hoán)• Lục nguyệt nhị thập nhật dạ độ hải - 六月二十日夜渡海 (Tô Thức)• Ngọc Đài quán kỳ 2 - 玉臺觀其二 (Đỗ Phủ)• Tái khu 1 - 載驅 1 (Khổng Tử)• Tặng Trương tướng quân - 贈張將軍 (Dương Cự Nguyên)• Thương xuân kỳ 5 - 傷春其五 (Đỗ Phủ)• Tiễn Hưng Nhân Lê doãn phó khuyết kỳ 1 - 餞興仁犁尹赴闕其一 (Đoàn Huyên)• Tiên trà thuỷ ký - 煎茶水記 (Trương Hựu Tân)• Ức tích kỳ 2 - 憶昔其二 (Đỗ Phủ)Từ khóa » Chữ Lữ Có Nghĩa Là Gì
-
Lữ Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Lữ Nghĩa Là Gì Trong Từ Hán Việt? - Từ điển Số
-
Lữ - Wiktionary Tiếng Việt
-
Từ Lữ Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
-
Lữ Là Gì, Nghĩa Của Từ Lữ | Từ điển Việt
-
Từ Điển - Từ Cô Lữ Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Từ Điển - Từ Lữ Du Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Lữ (họ) – Wikipedia Tiếng Việt
-
Đạo Lữ Là Gì Cơ - HoàiNgọc - TruyenYY
-
Hỏa Sơn Lữ - Hànộimới
-
Ý Nghĩa Tên Lữ Gia - Tên Con
-
Ý Nghĩa Của Tên Lã/Lữ Ý - TenBan.Net
-
Lắt Léo Chữ Nghĩa: Từ 'lũ' đến 'lụt' - Báo Thanh Niên