Từ Lữ Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Tra cứu Từ điển tiếng Việt
lữ | dt. Xứ lạ, quán trọ: Nghịch-lữ // Đơn-vị nhà binh: Quân-lữ. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Lê Văn Đức |
lữ | - d. Tổ chức trong quân đội một số nước, dưới sư đoàn. |
Lữ | - Một tên gọi khác của dân tộc Lự |
Nguồn tham chiếu: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức |
lữ | I. dt. Lữ đoàn, nói tắt. II. Đi ra ngoài, đi xa nhà mình ở: lữ điếm o lữ hành o lữ khách o lữ nhân o lữ quán o lữ sĩ o lữ thứ o lữ xá o hành lữ. |
lữ | Đồng bọn: tăng lữ. |
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt |
lữ | dt Lữ đoàn nói tắt: Ông tướng ấy chỉ huy một lữ. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Nguyễn Lân |
lữ | (khd). Xt. Lữ-đoàn. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Thanh Nghị |
lữ | .- d. Tổ chức trong quân đội một số nước, dưới sư đoàn. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Việt Tân |
lữ | Đất khách (không dùng một mình). |
lữ | Một toán quân gồm có hai đại-đội, chừng 8 nghìn người trở lại, do một quan thiếu-tướng trông coi. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí |
* Từ tham khảo:
- lữ điếm
- lữ đoàn
- lữ hành
- lữ hoài
- lữ khách
- lữ quán
* Tham khảo ngữ cảnh
Chương hỏi : Các anh ở làng nào ? Dũng đáp : Ở Xuân lữ. |
Phác nói : Xuân lữ , Xuân Lữ , hình như làng ông Trương Thiệp. |
Mặt trời xiên ánh sáng xuống cái lạch nước phía bên đường , rồi phản chiếu lên , khiến người lữ hành phải đội nghiêng cái mũ dạ về bên trái để che cho khỏi chói mắt. |
Thấy người lữ hành một cô trỏ bạn : Chị em ôi , nhà tôi đã về kia kìa... Mọi người cười rộ. |
lữ khách như đã biết tiếng con gái vùng Bắc đáo để , cắm đầu rảo bước trên đường , không ngảnh cổ lại. |
Khốn nạn , thương hại ! Nhà tôi đi đường mệt nhọc , mồ hôi , mồ kê thế kia kìa... lữ khách đi đã xa , còn nghe văng vẳng sau lưng câu hát ghẹo : Anh về kẻo tối , anh ơi , Kẻo bác mẹ mắng rằng tôi dỗ dành. |
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ): lữ
Bài quan tâm nhiều
Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam
Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay
Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá
65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay
Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ
Từ khóa » Chữ Lữ Có Nghĩa Là Gì
-
Tra Từ: Lữ - Từ điển Hán Nôm
-
Lữ Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Lữ Nghĩa Là Gì Trong Từ Hán Việt? - Từ điển Số
-
Lữ - Wiktionary Tiếng Việt
-
Lữ Là Gì, Nghĩa Của Từ Lữ | Từ điển Việt
-
Từ Điển - Từ Cô Lữ Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Từ Điển - Từ Lữ Du Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Lữ (họ) – Wikipedia Tiếng Việt
-
Đạo Lữ Là Gì Cơ - HoàiNgọc - TruyenYY
-
Hỏa Sơn Lữ - Hànộimới
-
Ý Nghĩa Tên Lữ Gia - Tên Con
-
Ý Nghĩa Của Tên Lã/Lữ Ý - TenBan.Net
-
Lắt Léo Chữ Nghĩa: Từ 'lũ' đến 'lụt' - Báo Thanh Niên