Từ Điển - Từ Lữ Du Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm

Chữ Nôm Toggle navigation
  • Chữ Nôm
  • Nghiên cứu Hán Nôm
  • Công cụ Hán Nôm
    • Tra cứu Hán Nôm
    • Từ điển Hán Nôm
  • Di sản Hán Nôm
    • Thư viện số Hán Nôm
    • Đại Việt sử ký toàn thư
    • Truyện Kiều
    • Niên biểu lịch sử Việt Nam
    • Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
  • Từ Điển
  • Lịch Vạn Sự

Từ Điển

Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: lữ du

lữ du dt. Cuộc đi chơi xa: Nhơn cuộc lữ-du năm ngoái...
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
lữ du đgt. Đi chơi ở nơi xa lạ: cuộc lữ du.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
lữ du đt. Đi chơi nơi xứ lạ.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
lữ du Đi chơi ở nơi xa lạ: Một cuộc lữ-du.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí

* Từ tham khảo:

lữ đoàn

lữ hành

lữ hoài

lữ khách

lữ quán

* Tham khảo ngữ cảnh

lữ du tư vị cầm tam lộng , Điếu đĩnh sinh nhai tửu nhất tôn.

* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): lữ du

* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt

Bài quan tâm
  • Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển

  • Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân

  • Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam

  • Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam

  • Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm

Từ khóa » Chữ Lữ Có Nghĩa Là Gì