Tra Từ: Nặc - Từ điển Hán Nôm

Từ điển phổ thông

giấu kín

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Ẩn giấu, trốn tránh. ◎Như: “tiêu thanh nặc tích” 銷聲匿跡 mai danh ẩn tích, “đào nặc” 逃匿 trốn tránh, “nặc niên” 匿年 giấu tuổi. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Dự Nhượng nặc thân thích Tương Tử” 豫讓匿身刺襄子 (Dự Nhượng kiều 豫讓橋) Dự Nhượng giấu mình đâm Tương Tử.

Từ điển Thiều Chửu

① Trốn, dấu. Như đào nặc 逃匿 trốn tránh không cho người biết.

Từ điển Trần Văn Chánh

Trốn, ẩn nấp, giấu, che đậy: 逃匿 Trốn tránh; 隱匿 Ẩn nấp.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ẩn giấu. Giấu kín, không cho người khác biết.

Tự hình 5

Dị thể 1

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 1

Không hiện chữ?

Từ ghép 8

ẩn nặc 隱匿 • nặc danh 匿名 • nặc hộ 匿戶 • nặc hộ 匿户 • tàng nặc 藏匿 • tế nặc 蔽匿 • tiềm nặc 潛匿 • xá nặc 舍匿

Một số bài thơ có sử dụng

• Đồ chí ca - 圖誌歌 (Lê Tắc)• Kinh Hạ Bì Dĩ kiều hoài Trương Tử Phòng - 經下邳圯橋懷張子房 (Lý Bạch)• Loạn hậu quy - 亂後歸 (Trịnh Hoài Đức)• Nam phố trừng ba - 南浦澄波 (Mạc Thiên Tích)• Nhân tự Bắc Ninh lai, ngôn Bắc Ninh sự cảm tác - 人自北寧來言北寧事感作 (Nguyễn Văn Siêu)• Sinh tử - 生死 (Giới Không thiền sư)• Tặng Bạch Mã vương Bưu - 贈白馬王彪 (Tào Thực)• Tế Nguyên hàn thực kỳ 2 - 濟源寒食其二 (Mạnh Giao)• Thiên vấn - 天問 (Khuất Nguyên)• Xuất xử - 出處 (Khuyết danh Việt Nam)

Từ khóa » đào Hoa Nặc Nghĩa Là Gì