Tra Từ: Nghị - Từ điển Hán Nôm

AV Tra Hán ViệtTra NômTra Pinyin

Có 9 kết quả:

檥 nghị毅 nghị礒 nghị螘 nghị蟻 nghị誼 nghị議 nghị议 nghị谊 nghị

1/9

nghị [nghi, nghĩ]

U+6AA5, tổng 17 nét, bộ mộc 木 (+13 nét)phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chống thuyền cặp bờ — Một âm khác là Nghi. Xem nghi.

Tự hình 2

Dị thể 2

𭩚

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 5

𦡫

Không hiện chữ?

nghị

U+6BC5, tổng 15 nét, bộ thù 殳 (+11 nét)phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

quả quyết, cứng cỏi

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Quả quyết, cứng cỏi. ◎Như: “cương nghị” 剛毅 kiên quyết. ◇Luận Ngữ 論語: “Sĩ bất khả dĩ bất hoằng nghị, nhậm trọng nhi đạo viễn” 士不可以不弘毅, 任重而道遠 (Thái Bá 泰伯) Kẻ sĩ không thể không (có chí) rộng lớn và cương quyết, (là vì) nhiệm vụ thì nặng mà đường thì xa. 2. (Tính) Tài giỏi, dũng mãnh. ◇Khuất Nguyên 屈原: “Thân kí tử hề thần dĩ linh, hồn phách nghị hề vi quỷ hùng” 身既死兮神以靈, 魂魄毅兮為鬼雄 (Cửu ca 九歌, Quốc thương 國殤) Thân chết rồi nhưng anh linh vẫn còn, hồn phách trở thành bậc hùng của quỷ (tức là hồn ma của những người đã chết). 3. (Tính) Nghiêm khắc. ◇Tân Đường Thư 新唐書: “Chánh thanh nghị, lại hạ vô cảm phạm giả” 政清毅, 吏下無敢犯者 (Tống Cảnh truyện 宋璟傳) Chính trị trong sạch và nghiêm khắc, quan lại dưới không dám làm điều sai trái. 4. (Tính) Nghiêm chính. ◇Mai Nghiêu Thần 梅堯臣: “Công phục di ngã thi, Trách ngã từ thậm nghị” 公復遺我詩, 責我詞甚毅 (Tạ Vương Đãi Chế khuyến phục ẩm 謝王待制勸復飲). 5. (Tính) Giận dữ, thịnh nộ. ◇Quốc ngữ 國學: “Kì vi nhân dã, triển nhi bất tín, ái nhi bất nhân, trá nhi bất trí, nghị nhi bất dũng” 其為人也, 展而不信, 愛而不仁, 詐而不智, 毅而不勇 (Sở ngữ hạ 楚語下). 6. (Danh) (Thuật ngữ cờ vây) Con cờ chết và ván cờ xong. ◇Từ Huyễn 徐鉉: “Nghị, đề dã. Kì tử nhi kết cục viết nghị, kí nghị nhi tùy thủ viết phục nghị, tục hựu vị chi đề” 毅, 提也. 棋死而結局曰毅, 既毅而隨手曰復毅, 俗又謂之提 (Vi kì nghĩa lệ 圍棋義例, Thuyên thích 詮釋). 7. (Danh) Họ “Nghị”.

Từ điển Thiều Chửu

① Quả quyết, cứng cỏi, quyết chí không ai lay động được gọi là nghị lực 毅力.

Từ điển Trần Văn Chánh

Kiên quyết, quả quyết, cứng cỏi: 堅毅 Kiên nghị.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Quả quyết. Cứng rắn, không đổi‎. Td: Cương nghị.

Tự hình 4

Dị thể 5

𣪣𣪴𣫖𣫚

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 4

𣪚

Không hiện chữ?

Từ ghép 6

cương nghị 剛毅 • nghị lực 毅力 • nghị trai thi tập 毅齋詩集 • nghiêm nghị 嚴毅 • quả nghị 果毅 • trầm nghị 沈毅

Một số bài thơ có sử dụng

• Bàn Khê điếu huỳnh phú - 蟠溪釣璜賦 (Trần Công Cẩn)• Biệt Trương thập tam Kiến Phong - 別張十三建封 (Đỗ Phủ)• Cảm ngộ kỳ 16 - 感遇其十六 (Trần Tử Ngang)• Độc điếu nghĩa dân trận tử văn - 讀吊義民陣死文 (Mai Am công chúa)• Kim tịch hành - Tự Tề, Triệu tây quy chí Hàm Dương tác - 今夕行-自齊趙西歸至咸陽作 (Đỗ Phủ)• Mộ thu uổng Bùi Đạo Châu thủ trát, suất nhĩ khiển hứng, ký cận trình Tô Hoán thị ngự - 暮秋枉裴道州手札,率爾遣興,寄近呈蘇渙侍御 (Đỗ Phủ)• Ngã sở tham - 我所貪 (Đinh Tú Anh)• Trần Lệnh Cử ai từ - 陳令舉哀詞 (Tô Thức)• Vọng phu thi thảo - 望夫詩草 (Cao Thị Ngọc Anh)• Vương giải tử phu phụ - 王解子夫婦 (Ngô Gia Kỷ) 礒

nghị

U+7912, tổng 18 nét, bộ thạch 石 (+13 nét)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dáng đá chồng chất.

Tự hình 1

Dị thể 2

𥐟

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 7

𥫃

Không hiện chữ?

nghị [nghĩ]

U+8798, tổng 16 nét, bộ trùng 虫 (+10 nét)phồn thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Nghị 蟻.

Tự hình 1

Dị thể 2

𰲹

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 1

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Trừ tịch thủ tuế - 除夕守歲 (Phạm Phú Thứ)• Vấn Lưu thập cửu - 問劉十九 (Bạch Cư Dị) 蟻

nghị [nghĩ]

U+87FB, tổng 19 nét, bộ trùng 虫 (+13 nét)phồn thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con kiến — Màu đen, xanh đen.

Tự hình 1

Dị thể 9

𡎕𧍽𧑢𧔮𧕶

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 6

𧸡𥫃

Không hiện chữ?

Từ ghép 3

bạch nghị 白蟻 • mã nghị 螞蟻 • phong nghị 蜂蟻

Một số bài thơ có sử dụng

• Bạch Mã sấn thị - 白馬趁市 (Nguỵ Tiếp)• Đối tuyết (Bắc tuyết phạm Trường Sa) - 對雪(北雪犯長沙) (Đỗ Phủ)• Đốn tỉnh - 頓省 (Tuệ Trung thượng sĩ)• Hạ nhật - 夏日 (Thái Thuận)• Quy cố viên kỳ 1 - 歸故園其一 (Nguyễn Phu Tiên)• Tạp đề - 雜題 (Triệu Dực)• Thử thời vô thường kệ - 此時無常偈 (Trần Thái Tông)• Từ Châu đê thượng vọng - 徐州堤上望 (Nguyễn Du)• Tự kinh phó Phụng Tiên huyện vịnh hoài ngũ bách tự - 自京赴奉先縣詠懷五百字 (Đỗ Phủ)• Yết Văn công thượng phương - 謁文公上方 (Đỗ Phủ) 誼

nghị

U+8ABC, tổng 15 nét, bộ ngôn 言 (+8 nét)phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

tình bạn bè

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tình bè bạn giao hảo. ◎Như: “thế nghị” 世誼 tình nghĩa đời đời chơi với nhau. 2. (Danh) § Thông “nghĩa” 義. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Đặc dĩ khí nghị tương đầu, hữu phân ưu cộng hoạn chi ý” 特以氣誼相投, 有分憂共患之意 (Đệ thập nhất hồi) Chỉ lấy nghĩa khí đối với nhau, có ý chia sẻ ưu hoạn với nhau. 3. (Động) Bình luận, suy xét phải trái, đúng sai. § Thông “nghị” 議.

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng như chữ nghĩa 義. ② Tình bè bạn chơi với nhau. Như thế nghị 世誼 tình nghĩa đời đời chơi với nhau.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Hữu nghị, tình bạn thân thiện: 友誼 Hữu nghị; ② Nghĩa (dùng như 義, bộ 羊): 情誼 Tình nghĩa; 深情厚誼 Tình sâu nghĩa nặng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lòng thân thiện. Tình bạn bè đi lại với nhau — Việc nên làm.

Tự hình 3

Dị thể 5

𧧼𧨏

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 2

𦖑

Không hiện chữ?

Từ ghép 6

á nghị 亞誼 • cựu nghị 舊誼 • hương nghị 鄉誼 • hữu nghị 友誼 • thân nghị 親誼 • thế nghị 世誼

Một số bài thơ có sử dụng

• Độc Bộ Triệu Vương từ - 獨步趙王祠 (Dương Đức Kỳ)• Hùng Vương - 雄王 (Tự Đức hoàng đế)• Kiến chí thi kỳ 2 - 見志詩其二 (Lệ Viêm)• Ký Đường Sinh - 寄唐生 (Bạch Cư Dị)• Ký Nguyễn Thạch Hiên - 寄阮石軒 (Phạm Đình Hổ)• Phụng tiên vương đạm tế lễ, cảm tác - 奉先王禫祭禮感作 (Phan Huy Ích)• Sắc tứ Tú Phong tự bi - 敕賜秀峰寺碑 (Hồ Nguyên Trừng)• Tứ nguyệt sơ lục nhật phóng thuyền ngẫu đắc - 四月初六日放船偶得 (Phạm Nguyễn Du)• Xuân Áng tức cảnh kỳ 1 - 春盎即景其一 (Phan Khôi)• Y nguyên vận ký Thanh Oai Ngô Tứ Nguyên - 依元韻寄青威吳四元 (Nguyễn Du) 議

nghị

U+8B70, tổng 20 nét, bộ ngôn 言 (+13 nét)phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

bàn bạc

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Thảo luận, thương lượng. ◎Như: “hiệp nghị” 協議 họp bàn, “thương nghị” 商議 thảo luận, thương thảo. 2. (Động) Bình luận, suy xét phải trái, đúng sai. ◇Luận Ngữ 論語: “Thiên hạ hữu đạo, tắc thứ nhân bất nghị” 天下有道則庶人不議 (Quý thị 季氏) Thiên hạ có đạo thì kẻ thứ nhân không bàn bạc phải trái. 3. (Động) Chỉ trích. ◎Như: “tì nghị” 疵議 chỉ trích, chê bai. 4. (Động) Chọn lựa, tuyển trạch. ◇Nghi lễ 儀禮: “Nãi nghị hựu vu tân dĩ dị tính” 乃議侑于賓以異姓 (Hữu ti 有司) Bèn chọn người khác họ để giúp đỡ tân khách. 5. (Danh) Lời nói, lời bàn, ý kiến. ◇Lã Thị Xuân Thu 呂氏春秋: “Phàm quân tử chi thuyết dã, phi cẩu biện dã, sĩ chi nghị dã, phi cẩu ngữ dã” 凡君子之說也, 非苟辨也, 士之議也, 非苟語也 (Hoài sủng 懷寵) Phàm luận thuyết của bậc quân tử, chẳng phải là suy xét bừa bãi, ý kiến của kẻ sĩ, chẳng phải là lời nói cẩu thả vậy. 6. (Danh) Một lối văn luận thuyết. ◎Như: “tấu nghị” 奏議 sớ tâu vua và bàn luận các chánh sách hay dở.

Từ điển Thiều Chửu

① Bàn, bàn về sự lí để phân biệt phải trái gọi là luận 論, bàn về sự lí để định việc nên hay không gọi là nghị 議. Như hội nghị 會議 họp bàn, quyết nghị 決議 bàn cho quyết xong để thi hành. ② Một lối văn, như tấu nghị 奏議 sớ tâu vua và bàn các chánh sách hay dở thế nào. ③ Chê. Như thiên hạ hữu đạo, tắc thứ nhân bất nghị 天下有道則庶人不議 thiên hạ có đạo thì kẻ thứ nhân không chê. ④ Kén chọn.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Ý kiến, ngôn luận, (đề) nghị: 建議 Kiến nghị; 無異議 Không có ý kiến khác; ② Bàn bạc phải trái, thảo luận: 我們對各種方案都議了一議 Chúng tôi đã bàn qua các phương án; ③ (văn) Chê: 天下有道則庶人不議 Thiên hạ có đạo thì kẻ thứ nhân (bình dân) không chê; ④ (văn) Kén chọn; ⑤ Một lối văn: 奏議 Sớ tâu lên vua để bàn về chính sách hay dở.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bàn luận — Sự sắp đặt trước. Mưu kế.

Tự hình 4

Dị thể 2

𧭖

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 6

𧸡𧫛

Không hiện chữ?

Từ ghép 45

bác nghị 駁議 • bác nghị 駮議 • bát nghị 八議 • bất khả tư nghị 不可思議 • bình nghị 平議 • bình nghị 評議 • các nghị 閣議 • dị nghị 異議 • đại nghị 大議 • đề nghị 提議 • động nghị 動議 • hạ nghị viện 下議院 • hạng nghị 巷議 • hiệp nghị 協議 • hoà nghị 和議 • hội nghị 會議 • kháng nghị 抗議 • kiến nghị 建議 • miễn nghị 免議 • nghị án 議案 • nghị định 議定 • nghị hoà 議和 • nghị hội 議會 • nghị luận 議論 • nghị quyết 議决 • nghị sự 議事 • nghị trình 議程 • nghị trường 議場 • nghị viên 議員 • nghị viện 議院 • nhai đàm hạng nghị 街談巷議 • phát nghị 發議 • phi nghị 非議 • phù nghị 浮議 • quần nghị 羣議 • quyết nghị 決議 • sát nghị 議議 • sô nghị 芻議 • tấu nghị 奏議 • tễ giam miễn nghị 斃監免議 • tham nghị 參議 • thanh nghị 清議 • thẩm nghị 審議 • thương nghị 商議 • tranh nghị 爭議

Một số bài thơ có sử dụng

• Bảo Ninh Sùng Phúc tự bi - 保寧崇福寺碑 (Lý Thừa Ân)• Bát ai thi kỳ 1 - Tặng tư không Vương công Tư Lễ - 八哀詩其一-贈司空王公思禮 (Đỗ Phủ)• Dục Thuý sơn Linh Tế tháp ký - 浴翠山靈濟塔記 (Trương Hán Siêu)• Kê trung tán - 嵇中散 (Nhan Diên Chi)• Ký Đường Sinh - 寄唐生 (Bạch Cư Dị)• Liễu ngộ thân tâm - 了悟身心 (Nguyện Học thiền sư)• Phản chiêu hồn - 反招魂 (Nguyễn Du)• Phụng hoạ ngự chế “Kỳ khí” - 奉和御製奇氣 (Ngô Hoán)• Phụng tống Nguỵ lục trượng hữu thiếu phủ chi Giao Quảng - 奉送魏六丈佑少府之交廣 (Đỗ Phủ)• Trương Cầu - 張求 (Đường Canh) 议

nghị

U+8BAE, tổng 5 nét, bộ ngôn 言 (+3 nét)giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

bàn bạc

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 議.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Ý kiến, ngôn luận, (đề) nghị: 建議 Kiến nghị; 無異議 Không có ý kiến khác; ② Bàn bạc phải trái, thảo luận: 我們對各種方案都議了一議 Chúng tôi đã bàn qua các phương án; ③ (văn) Chê: 天下有道則庶人不議 Thiên hạ có đạo thì kẻ thứ nhân (bình dân) không chê; ④ (văn) Kén chọn; ⑤ Một lối văn: 奏議 Sớ tâu lên vua để bàn về chính sách hay dở.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 議

Tự hình 2

Dị thể 2

𧭖

Không hiện chữ?

Từ ghép 7

đề nghị 提议 • động nghị 动议 • hiệp nghị 协议 • hội nghị 会议 • kháng nghị 抗议 • kiến nghị 建议 • thẩm nghị 审议 谊

nghị

U+8C0A, tổng 10 nét, bộ ngôn 言 (+8 nét)giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

tình bạn bè

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 誼.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Hữu nghị, tình bạn thân thiện: 友誼 Hữu nghị; ② Nghĩa (dùng như 義, bộ 羊): 情誼 Tình nghĩa; 深情厚誼 Tình sâu nghĩa nặng.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 誼

Tự hình 2

Dị thể 3

𧧼

Không hiện chữ?

Từ ghép 1

hữu nghị 友谊

Từ khóa » Nghị Trong Tiếng Hán Việt Là Gì