Tra Từ: Nhân đạo - Từ điển Hán Nôm

Từ điển phổ thông

nhân đạo

Từ điển trích dẫn

1. Đạo lí làm người. ◇Dịch Kinh 易經: “Hữu thiên đạo yên, hữu nhân đạo yên, hữu địa đạo yên, kiêm tam tài nhi lưỡng chi, cố lục” 有天道焉, 有人道焉, 有地道焉. 兼三才而兩之, 故六 (Hệ từ hạ 繫辭下) Có đạo trời, có đạo người, có đạo đất, gồm cả ba ngôi mà nhân lên hai, thành ra sáu hào. 2. Quan hệ luân lí trong xã hội, nhân luân. ◇Sử Kí 史記: “Nhân đạo kinh vĩ vạn đoan, quy củ vô sở bất quán” 人道經緯萬端, 規矩無所不貫 (Lễ thư 禮書) Nhân luân dọc ngang muôn đầu mối, quy củ không gì mà không xuyên suốt. 3. Tình dục (tính giao 性交) nam nữ. ◇Tỉnh thế nhân duyên truyện 醒世姻緣傳: “Cổ nhân nam tử tam thập nhi thú, nữ tử nhị thập nhi giá, sử kì khí huyết sung túc, nhiên hậu hành kì nhân đạo” 古人男子三十而娶, 女子二十而嫁, 使其氣血充足, 然後行其人道 (Đệ tứ thập tứ hồi) Người thời cổ, nam ba mươi tuổi cưới vợ, nữ hai mươi tuổi lấy chồng, để cho khí huyết sung túc, rồi sau thực hành "đạo nam nữ". 4. Quan niệm đạo đức tôn trọng quyền lợi, nhân tính, sinh mạng con người. 5. Phật giáo dụng ngữ: là một trong “lục đạo” 六道, chỉ “nhân loại” 人類 (loài người).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đường lối của con người. Chỉ lòng thương yêu giữa loài người với nhau — Đạo làm người.

Một số bài thơ có sử dụng

• Dương liễu chi kỳ 5 - 楊柳枝其五 (Tôn Phường)• Điệp luyến hoa - Vãn chỉ Xương Lạc quán ký tỷ muội - 蝶戀花-晚止昌樂館寄姊妹 (Lý Thanh Chiếu)• Hiển Linh cung tập chư công, dĩ “thành thị sơn lâm” vi vận - 顯靈宮集諸公,以城市山林為韻 (Viên Hoằng Đạo)• Ngộ hợp chi sơ - 遇合之初 (Trương Hồng Kiều)• Sương thiên hiểu giốc - Chiết hoa - 霜天曉角-折花 (Tưởng Tiệp)• Thái thường dẫn - Kiến Khang trung thu dạ vị Lữ Thúc Tiềm phú - 太常引-建康中秋夜為呂叔潛賦 (Tân Khí Tật)• Tu Tây phương thập nhị thời - 修西方十二時 (Thiện Đạo đại sư)• Tuý ngâm kỳ 2 - 醉吟其二 (Ngô Thì Điển)• Vĩnh ngộ lạc - Kinh khẩu Bắc Cố đình hoài cổ - 永遇樂-京口北顧亭懷古 (Tân Khí Tật)• Vũ Lăng xuân - 武陵春 (Liên Tĩnh Nữ)

Từ khóa » Nhân đạo Tiếng Trung Là Gì