Tra Từ: Nhi đồng - Từ điển Hán Nôm
Có thể bạn quan tâm
AV Tra Hán ViệtTra NômTra Pinyin
Có 2 kết quả:
儿童 nhi đồng • 兒童 nhi đồng1/2
儿童nhi đồng
giản thể
Từ điển phổ thông
thằng bé, cậu béBình luận 0
兒童nhi đồng
phồn thể
Từ điển phổ thông
thằng bé, cậu béTừ điển trích dẫn
1. Trẻ con, trai gái chưa tới tuổi thành niên. ◇Hạ Tri Chương 賀知章: “Nhi đồng tương kiến bất tương thức, Tiếu vấn khách tòng hà xứ lai” 兒童相見不相識, 笑問客從何處來 (Hồi hương ngẫu thư 回鄉偶書) Trẻ con gặp tôi, không biết nhau, Cười hỏi khách từ xứ nào đến.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Con trẻ — Đứa trẻ.Một số bài thơ có sử dụng
• Bãi quan tác - 罷官作 (Trịnh Tiếp)• Cổ Sơn Phạm công thị dĩ tiểu phố thi, thả đạo chư công tận dĩ canh hoạ, dư nhân mộ kỳ trần trung nhi hữu nhàn thích chi thú, y vận phú nhất luật - 古山范公示以小圃詩,且道諸公盡已賡和,余因慕其塵中而有閒適之趣,依韻賦一律 (Nguyễn Phi Khanh)• Đầu giản Hàm, Hoa lưỡng huyện chư tử - 投簡鹹華兩縣諸子 (Đỗ Phủ)• Đồng Châu đoan ngọ - 同州端午 (Ân Nghiêu Phiên)• Hạ dạ túc biểu huynh thoại cựu - 夏夜宿表兄話舊 (Đậu Thúc Hướng)• Hạ nhật nhàn cư - 夏日閒居 (Cao Phan Long)• Lăng San dịch - 凌山驛 (Đặng Đề)• Tần Châu tạp thi kỳ 16 - 秦州雜詩其十六 (Đỗ Phủ)• Thứ vận tăng Tiềm kiến tặng - 次韻僧潛見贈 (Tô Thức)• Tương thích Ngô Sở, lưu biệt Chương sứ quân lưu hậu kiêm mạc phủ chư công, đắc liễu tự - 將適吳楚,留別章使君留後兼幕府諸公,得柳字 (Đỗ Phủ)Bình luận 0
Từ khóa » Nhi đồng Nghĩa Là Gì
-
Nghĩa Của Từ Nhi đồng - Từ điển Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "nhi đồng" - Là Gì?
-
Nhi đồng Là Gì, Nghĩa Của Từ Nhi đồng
-
Nhi đồng Nghĩa Là Gì Trong Từ Hán Việt? - Từ điển Số
-
Nhi đồng Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Nhi đồng Nghĩa Là Gì Trong Từ Hán Việt?
-
Nhi đồng - Wiktionary Tiếng Việt
-
'nhi đồng' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Tên Nhi Có ý Nghĩa Gì Và Danh Sách Tên đệm Hay Cho Con May Mắn ...
-
Từ Nào Không đồng Nghĩa Với Từ “nhi đồng”?
-
Từ Nào đồng Nghĩa Với Từ Nhi đồng
-
Từ "đồng" Trong Các Từ : Nhi đồng, đồng Dao, đồng Thoại Nghĩa Là J?
-
Từ Nào Không đồng Nghĩa Với Từ “nhi đồng”? - Khóa Học
-
Từ Nào Không đồng Nghĩa Với Từ “nhi đồng”?