Tra Từ: Nhĩ - Từ điển Hán Nôm

AV Tra Hán ViệtTra NômTra Pinyin

Có 22 kết quả:

伱 nhĩ你 nhĩ儞 nhĩ刵 nhĩ尒 nhĩ尓 nhĩ尔 nhĩ檷 nhĩ洱 nhĩ濔 nhĩ爾 nhĩ珥 nhĩ耳 nhĩ茸 nhĩ薾 nhĩ迩 nhĩ邇 nhĩ鉺 nhĩ铒 nhĩ餌 nhĩ饵 nhĩ駬 nhĩ

1/22

nhĩ [nễ]

U+4F31, tổng 7 nét, bộ nhân 人 (+5 nét)phồn thể

Từ điển phổ thông

1. anh, bạn, mày 2. vậy (dùng để kết thúc câu)

Từ điển Trần Văn Chánh

Chữ 你 cổ.

Tự hình 1

Dị thể 1

Không hiện chữ?

Bình luận 0

nhĩ [nễ]

U+4F60, tổng 7 nét, bộ nhân 人 (+5 nét)phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. anh, bạn, mày 2. vậy (dùng để kết thúc câu)

Từ điển trích dẫn

1. (Đại) Đại từ nhân xưng ngôi thứ hai (số ít và số nhiều): anh, chị, ông, bà, ngươi, mày, mi, cậu, bác, con, cháu, các người, v.v.

Từ điển Trần Văn Chánh

Anh, chị, ông, bà, ngài, ngươi, mày, mi, cậu, bác, con, cháu (đại từ nhân xưng ngôi thứ hai).

Tự hình 2

Dị thể 9

𠑓𢘞𤙌你

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 1

你

Không hiện chữ?

Từ ghép 3

nhĩ hảo 你好 • nhĩ môn 你们 • nhĩ môn 你們

Một số bài thơ có sử dụng

• Lữ quán - 旅館 (Hồ Chí Minh)• Thính kê minh - 聽雞鳴 (Hồ Chí Minh)• Tố trung tình - 泝衷情 (Cố Quýnh)• Trào Chân Sĩ Ẩn - 嘲甄士隱 (Tào Tuyết Cần)• Trào chiết tý Phật kỳ 1 - 嘲折臂佛其一 (Thái Thuận)• Trúc lộ phu - 築路夫 (Hồ Chí Minh)• Tự thuật - 自述 (Ninh Tốn)• Văn thung mễ thanh - 聞舂米聲 (Hồ Chí Minh)• Vấn thoại - 問話 (Hồ Chí Minh)• Xuân tiết tặng tửu cấp Trung Quốc cố vấn đoàn - 春節贈酒給中國顧問團 (Hồ Chí Minh)

Bình luận 0

nhĩ [nễ]

U+511E, tổng 16 nét, bộ nhân 人 (+14 nét)phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. anh, bạn, mày 2. vậy (dùng để kết thúc câu)

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 你.

Tự hình 1

Dị thể 1

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Khải bạch - 啟白 (Trần Thái Tông)

Bình luận 0

nhĩ [nhị]

U+5235, tổng 8 nét, bộ đao 刀 (+6 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

hình phạt cắt tai

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Hình phạt cắt tai thời xưa.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái tai.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Cắt tai (một loại hình phạt thời xưa).

Tự hình 1

Dị thể 1

𠠨

Không hiện chữ?

Bình luận 0

nhĩ

U+5C12, tổng 5 nét, bộ tiểu 小 (+2 nét)phồn thể

Từ điển phổ thông

1. anh, bạn, mày 2. vậy (dùng để kết thúc câu)

Từ điển trích dẫn

1. Nguyên là chữ “nhĩ” 爾.

Từ điển Thiều Chửu

① Nguyên là chữ nhĩ 爾.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 爾 (bộ 爻).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mày. Nhân xưng đại danh tự ngôi thứ hai, dùng ý không kính trọng — Tất nhiên. Dĩ nhiên.

Tự hình 3

Dị thể 3

𡭗

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Đề hoạ kê đồ - 題畫鷄圖 (Trần Đình Túc)• Hỉ vũ kỳ 1 - 喜雨其一 (Nguyễn Khuyến)• Phiến minh - 扇銘 (Mạc Đĩnh Chi)• Vãn thiếp Phạm thị - 輓妾范氏 (Nguyễn Khuyến)• Vịnh cúc kỳ 2 - 詠菊其二 (Nguyễn Khuyến)• Vũ phu đôi - 珷玞堆 (Nguyễn Khuyến)

Bình luận 0

nhĩ

U+5C13, tổng 5 nét, bộ tiểu 小 (+2 nét)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mày. Như chữ Nhĩ 尒.

Tự hình 1

Dị thể 1

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Chi di - 搘頤 (Đoàn Huyên)• Tân Ninh dạ phát - 新寧夜發 (Nguyễn Đề)

Bình luận 0

nhĩ

U+5C14, tổng 5 nét, bộ tiểu 小 (+2 nét)giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

vậy (tiếng dứt câu)

Từ điển trích dẫn

1. Như chữ “nhĩ” 爾. 2. Giản thể của chữ 爾.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 爾

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Mày, ngươi: 爾等 Bọn mày. 【爾汝】 nhĩ nhữ [ârrư] (văn) a. Biểu thị sự thân ái: 禰衡與孔融爲爾汝交 Nễ Hành và Khổng Dung chơi thân với nhau (Văn sĩ truyện); b. Biểu thị ý khinh thường: 人能充無受爾汝之實,無所往而不爲義也 Nếu người ta không chịu bị khinh thường, thì không đi đâu mà không làm điều nghĩa (Mạnh tử); ② Ấy, đó, cái đó, điều đó: 爾時 Hồi (lúc, khi) ấy; 爾處 Chỗ ấy, nơi ấy; 夫子何善爾也? Phu tử vì sao khen ngợi việc đó? (Lễ kí). 【爾後】nhĩ hậu [ârhòu] (văn) Từ nay về sau, về sau, sau đó; ③ Thế, như thế: 不過爾爾 Chỉ thế mà thôi; 雖爾衰落,嫣然有態 Tuy khô héo như thế, vẫn giữ được nét rực rỡ (Vương Thế Trinh: Thi bình); 君爾妾亦然 Chàng như thế mà thiếp cũng như thế (Ngọc đài tân vịnh); ④ Trợ từ cuối câu biểu thị ý khẳng định: 定楚國,如反手爾 Dẹp yên nước Sở, như trở bàn tay vậy (Tuân tử); ⑤ Trợ từ cuối câu biểu thị ý nghi vấn hoặc phản vấn: 何疾爾? Bệnh gì thế? (Công Dương truyện); ⑥ Vâng, ừ, phải (dùng độc lập trong câu, biểu thị sự đồng ý); ⑦ Làm ngữ vĩ cho hình dung từ hoặc phó từ (tương đương như 然, nghĩa ⑦, bộ 火): 子路率爾而對 Tử Lộ bộp chộp trả lời (Luận ngữ).

Tự hình 2

Dị thể 7

𠇍𠑂𢀪𣙡

Không hiện chữ?

Từ ghép 5

a nhĩ ba ni á 阿尔巴尼亚 • a nhĩ cập lợi á 阿尔及利亚 • ái nhĩ lan 爱尔兰 • ba nhĩ 巴尔 • nãi nhĩ 乃尔

Một số bài thơ có sử dụng

• Hạ dạ vấn bốc đồng Hành Phủ - 夏夜問卜同衡甫 (Cao Bá Quát)

Bình luận 0

nhĩ

U+6AB7, tổng 18 nét, bộ mộc 木 (+14 nét)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái guồng quay tơ.

Tự hình 2

Dị thể 4

𣐐𪱾

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 2

𦢈𣝧

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Đáp Vương thập nhị hàn dạ độc chước hữu hoài - 答王十二寒夜獨酌有懷 (Lý Bạch)

Bình luận 0

nhĩ [nhị]

U+6D31, tổng 9 nét, bộ thuỷ 水 (+6 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trần Văn Chánh

Sông Nhĩ. 【洱海】Nhĩ hải [Ârhăi] Tên hồ ở tỉnh Vân Nam, Trung Quốc.

Tự hình 3

Một số bài thơ có sử dụng

• Đại vũ kỳ 1 - 大雨其一 (Cao Bá Quát)• Thính vũ - 聽雨 (Nguyễn Tư Giản)

Bình luận 0

nhĩ

U+6FD4, tổng 17 nét, bộ thuỷ 水 (+14 nét)hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đầy. Tràn đầy.

Tự hình 1

Dị thể 4

𤁶𤅤

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 5

𤪙𢣚

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Tân đài 1 - 新臺 1 (Khổng Tử)• Tế đường đàm lễ cảm tác - 祭堂禫禮感作 (Phan Huy Ích)• Thần độ Hoàng Hà - 晨渡黃河 (Phan Huy Ích)

Bình luận 0

nhĩ [nễ]

U+723E, tổng 14 nét, bộ hào 爻 (+10 nét)phồn thể, tượng hình

Từ điển phổ thông

1. anh, bạn, mày 2. vậy (dùng để kết thúc câu)

Từ điển phổ thông

vậy (tiếng dứt câu)

Từ điển trích dẫn

1. (Đại) Nhân xưng đại danh từ ngôi thứ hai: mày, anh, ngươi, mi. § Tương đương với “nhữ” 汝, “nhĩ” 你. ◎Như: “nhĩ ngu ngã trá” 爾虞我詐 ngươi lừa đảo ta bịp bợm (tráo trở với nhau để thủ lợi). 2. (Đại) Ấy, đó, cái đó. ◇Lễ Kí 禮記: “Phu tử hà thiện nhĩ dã?” 夫子何善爾也 (Đàn cung thượng 檀弓上) Phu tử vì sao khen ngợi việc ấy? 3. (Đại) Thế, như thế. ◎Như: “liêu phục nhĩ nhĩ” 聊復爾爾 hãy lại như thế như thế. ◇Tương Sĩ Thuyên 蔣士銓: “Hà khổ nãi nhĩ” 何苦乃爾 (Minh ki dạ khóa đồ kí 鳴機夜課圖記) Sao mà khổ như thế. 4. (Tính) Từ chỉ định: này, đó, ấy. ◇Lưu Nghĩa Khánh 劉義慶: “Nhĩ dạ phong điềm nguyệt lãng” 爾夜風恬月朗 (Thế thuyết tân ngữ 世說新語, Thưởng dự 賞譽) Đêm đó gió êm trăng sáng. 5. (Phó) Như thế, như vậy. ◎Như: “bất quá nhĩ nhĩ” 不過爾爾 chẳng qua như thế, đại khái như vậy thôi. ◇Cao Bá Quát 高伯适: “Phàm sự đại đô nhĩ” 凡事大都爾 (Quá Dục Thúy sơn 過浴翠山) Mọi việc thường đều như vậy. 6. (Trợ) Đặt cuối câu, biểu thị khẳng định. § Cũng như “hĩ” 矣. ◇Công Dương truyện 公羊傳: “Tận thử bất thắng, tương khứ nhi quy nhĩ” 盡此不勝, 將去而歸爾 (Tuyên Công thập ngũ niên 宣公十五年) Hết lần này mà không thắng, thì đi về thôi. 7. (Trợ) Biểu thị nghi vấn. § Cũng như “hồ” 乎. ◇Công Dương truyện 公羊傳: “Hà tật nhĩ?” (Ẩn Công 隱公) Bệnh gì thế? 8. (Trợ) Tiếng đệm. ◇Luận Ngữ 論語: “Tử chi Vũ Thành, văn huyền ca chi thanh, phu tử hoản nhĩ nhi tiếu” 子之武城, 聞弦歌之聲, 夫子莞爾而笑 (Dương hóa 陽貨) Khổng Tử tới Vũ Thành, nghe tiếng đàn hát, ông mỉm cười. 9. (Động) Gần, đến gần.

Từ điển Thiều Chửu

① Mày, ngươi. ② Vậy, tiếng dứt câu. ③ Nhĩ nhĩ 爾爾 như thế, như vậy.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Mày, ngươi: 爾等 Bọn mày. 【爾汝】 nhĩ nhữ [ârrư] (văn) a. Biểu thị sự thân ái: 禰衡與孔融爲爾汝交 Nễ Hành và Khổng Dung chơi thân với nhau (Văn sĩ truyện); b. Biểu thị ý khinh thường: 人能充無受爾汝之實,無所往而不爲義也 Nếu người ta không chịu bị khinh thường, thì không đi đâu mà không làm điều nghĩa (Mạnh tử); ② Ấy, đó, cái đó, điều đó: 爾時 Hồi (lúc, khi) ấy; 爾處 Chỗ ấy, nơi ấy; 夫子何善爾也? Phu tử vì sao khen ngợi việc đó? (Lễ kí). 【爾後】nhĩ hậu [ârhòu] (văn) Từ nay về sau, về sau, sau đó; ③ Thế, như thế: 不過爾爾 Chỉ thế mà thôi; 雖爾衰落,嫣然有態 Tuy khô héo như thế, vẫn giữ được nét rực rỡ (Vương Thế Trinh: Thi bình); 君爾妾亦然 Chàng như thế mà thiếp cũng như thế (Ngọc đài tân vịnh); ④ Trợ từ cuối câu biểu thị ý khẳng định: 定楚國,如反手爾 Dẹp yên nước Sở, như trở bàn tay vậy (Tuân tử); ⑤ Trợ từ cuối câu biểu thị ý nghi vấn hoặc phản vấn: 何疾爾? Bệnh gì thế? (Công Dương truyện); ⑥ Vâng, ừ, phải (dùng độc lập trong câu, biểu thị sự đồng ý); ⑦ Làm ngữ vĩ cho hình dung từ hoặc phó từ (tương đương như 然, nghĩa ⑦, bộ 火): 子路率爾而對 Tử Lộ bộp chộp trả lời (Luận ngữ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Có vân đẹp — Mày. Đại danh tự ngôi thứ hai, dùng với ý không kính trọng — Này. Cái này — Như vậy — Mà thôi — Tất nhiên — Nghi vấn trợ từ ngữ ( tiếng dùng để hỏi ) — Một âm là Nễ. Xem Nễ.

Tự hình 5

Dị thể 11

𠇍𠑂𡭗𣙡𤕨

Không hiện chữ?

Từ ghép 20

a nhĩ ba ni á 阿爾巴尼亞 • a nhĩ cập lợi á 阿爾及利亞 • ách qua đa nhĩ 厄瓜多爾 • ái nhĩ lan 愛爾蘭 • ân cách nhĩ 恩格爾 • ba nhĩ 巴爾 • ba nhĩ can 巴爾幹 • bố lai nhĩ 布萊爾 • bố lỗ tắc nhĩ 布魯塞爾 • cát nhĩ đan 噶爾丹 • đại bất liệt điên dữ bắc ái nhĩ lan 大不列顛與北愛爾蘭聯 • khách bố nhĩ 喀布爾 • nãi nhĩ 乃爾 • ngẫu nhĩ 偶爾 • nhĩ điền 爾田 • nhĩ ngu ngã trá 爾虞我詐 • nhĩ tào 爾曹 • ni bạc nhĩ 尼泊爾 • sát cáp nhĩ 察哈爾 • yến nhĩ 宴爾

Một số bài thơ có sử dụng

• Biệt Tô Hề - 別蘇徯 (Đỗ Phủ)• Đồng Vương Xương Linh tống tộc đệ Tương quy Quế Dương (Đồng Vương Xương Linh, Thôi Quốc Phụ tống Lý Chu quy Sâm Châu) kỳ 1 - 同王昌齡送族弟襄歸桂陽(同王昌齡崔國輔送李舟歸郴州)其一 (Lý Bạch)• Kỳ 13 - 其十三 (Vũ Phạm Hàm)• Manh 4 - 氓 4 (Khổng Tử)• Quyền a 3 - 卷阿 3 (Khổng Tử)• Sẩn thuỷ tiên - 哂水仙 (Nguyễn Khuyến)• Tặng Vi thất tán Thiện - 贈韋七贊善 (Đỗ Phủ)• Thiên Hưng trấn phú - 天興鎮賦 (Nguyễn Bá Thông)• Trách tử - 責子 (Nguyễn Bỉnh Khiêm)• Trường đoản cú ngâm - 長短句吟 (Ngô Thì Nhậm)

Bình luận 0

nhĩ [nhị]

U+73E5, tổng 10 nét, bộ ngọc 玉 (+6 nét)phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Hoa tai; ② Dắt lỗ tai: 珥筆 Dắt bút lỗ tai (để tiện ghi chép).

Tự hình 2

Dị thể 1

𥙟

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Điếu Huy quận công - 吊暉郡公 (Ngô Thì Nhậm)• Giáp Thìn xuân gia tôn phụng chuẩn nhập bồi tụng, bái khánh kỷ sự - 甲辰春家尊奉准入陪從,拜慶紀事 (Phan Huy Ích)• Hoàn gia hành - 還家行 (Trịnh Tiếp)• Ngũ Môn lâu - 五門樓 (Bùi Cơ Túc)• Nguyễn Khánh Toàn công - 阮慶全公 (Phạm Viết Tuấn)• Nhi bối hạ - 兒輩賀 (Phan Huy Ích)• Nhĩ hà - 珥河 (Nguyễn Hành)• Tái hoạ Đại Minh quốc sứ Dư Quý kỳ 1 - 再和大明國使余貴其一 (Phạm Sư Mạnh)• Thuỷ Đồn dạ thác - 水屯夜柝 (Khuyết danh Việt Nam)• Vịnh Quốc Tử Giám - 詠國子監 (Trần Bá Lãm)

Bình luận 0

nhĩ

U+8033, tổng 6 nét, bộ nhĩ 耳 (+0 nét)phồn & giản thể, tượng hình

Từ điển phổ thông

1. cái tai 2. cái quai cầm 3. vậy, thôi (tiếng dứt câu)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tai (dùng để nghe). 2. (Danh) Phàm cái gì có quai có vấu ở hai bên như hai tai người đều gọi là “nhĩ”. ◎Như: “đỉnh nhĩ” 鼎耳 cái quai vạc, “nhĩ môn” 耳門 cửa nách. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Lưỡng biên đô thị nhĩ phòng” 兩邊都是耳房 (Đệ thập nhất hồi) Hai bên đều có phòng xép. 3. (Tính) Hàng chắt của chắt mình là “nhĩ tôn” 耳孫 tức là cháu xa tám đời. 4. (Động) Nghe. ◎Như: “cửu nhĩ đại danh” 久耳大名 nghe tiếng cả đã lâu, “nhĩ thực” 耳食 nghe lỏm. 5. (Trợ) Dùng ở cuối câu: thôi vậy, vậy, mà thôi. ◇Tô Mạn Thù 蘇曼殊: “Đãn tri kì vi tể quan nhĩ” 但知其為宰官耳 (Đoạn hồng linh nhạn kí 斷鴻零雁記) Chỉ biết rằng ông ấy là một vị tể quan mà thôi.

Từ điển Thiều Chửu

① Tai, dùng để nghe. ② Nghe, như cửu nhĩ đại danh 久耳大名 nghe tiếng cả đã lâu, nhĩ thực 耳食 nghe lỏm. ③ Hàng chắt của chắt mình là nhĩ tôn 耳孫 tức là cháu xa tám đời. ④ Phàm cái gì có quai có vấu ở hai bên như hai tai người đều gọi là nhĩ, như đỉnh nhĩ 鼎耳 cái quai vạc. ⑤ Nhĩ môn 耳門 cửa nách. ⑥ Thôi vậy, vậy. Tiếng nói dứt lời.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Tai: 耳聾 Điếc tai; ② Vật có hình dáng như tai, quai: 木耳 Mộc nhĩ, nấm mèo; 鼎耳 Cái quai vạc; ③ Ở hai bên, ở bên cạnh: 耳門 Cửa ở bên, cửa nách; ④ (văn) Mà thôi (trợ từ cuối câu, biểu thị sự hạn chỉ): 距此不過五 里耳 Cách đây chỉ năm dặm thôi; 獨其言在耳 Chỉ có văn chương của ông là còn lại mà thôi (Sử kí); 是直聖人之糟粕耳 Đó chỉ là cặn bã của thánh nhân mà thôi (Hoài Nam tử). 【耳矣】nhĩ hĩ [âryê] (văn) Mà thôi (trợ từ liên dụng ở cuối câu, biểu thị sự hạn chỉ với ý nhấn mạnh): 我固有之也,弗思耳矣 Ta vốn có cái đó, chỉ tại không nghĩ về nó mà thôi (Mạnh tử);【耳哉】 nhĩ tai [ârzai] (văn) Thôi ư? (trợ từ liên dụng, biểu thị sự phản vấn với ý nhấn mạnh): 故先王明之, 豈特玄之耳哉! Cho nên các đấng tiên vương phải làm cho lệnh lạc được rõ ràng, há có thể chỉ công khai thôi ư! (Tuân tử); ⑤ (văn) Trợ từ, biểu thị sự xác định: 士方其危苦 之時, 易德耳 Kẻ sĩ đương lúc nguy khổ thì thường đổi đức (Sử kí); 且壯士不死即已,死即舉大名耳 Vả lại kẻ tráng sĩ không chết thì thôi, đã chết thì phải lưu lại tiếng tốt (Sử kí); ⑥ (văn) Trợ từ cuối câu, biểu thị ý cầu khiến: 誠冀諸君肯哀憐之耳! Khẩn thiết mong các vị chịu thương cho tôi! (Hậu Hán thư); ⑦ (văn) Trợ từ cuối câu biểu thị sự phản vấn hoặc suy đoán: 舟人皆側立曰:此本無山,恐水怪耳 Những người trên thuyền đều đứng bên nói: Chỗ này vốn không có núi, coi chừng là loài thuỷ quái (Lí Triều Uy: Liễu Nghị truyện); ⑧ (văn) Trợ từ cuối câu, biểu thị sự đình đốn để nêu ra ở đoạn sau: 楚王大怒曰:寡人雖不德耳,奈何以朱公子故而施惠乎? Vua Sở cả giận nói: Quả nhân tuy thiếu đức độ, sao có thể vì cớ nó là con của Đào Chu Công mà ra ân cho nó! (Sử kí); ⑨ (văn) Nghe: 久耳 大名 Nghe tiếng tăm đã lâu; ⑩ [Âr] (Họ) Nhĩ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái tai ( cơ quan để nghe ) — Phần phụ vào hai bên của vật, giống như hai cái tai. Td: Đỉnh nhĩ ( cái tai đỉnh, chỗ để cầm mà nhấc cát đỉnh lên ) —Trợ ngữ từ cuối câu, không có nghĩa gì — Tên một bộ chữ Trung Hoa, tức bộ Nhĩ.

Tự hình 5

Từ ghép 31

a nhĩ pháp 阿耳法 • chấp ngưu nhĩ 執牛耳 • duyệt nhĩ 悅耳 • khuynh nhĩ 傾耳 • mộc nhĩ 木耳 • mục kích nhĩ văn 目擊耳聞 • nghịch nhĩ 逆耳 • ngỗ nhĩ 忤耳 • nhập nhĩ 入耳 • nhĩ cấu 耳垢 • nhĩ châu 耳珠 • nhĩ cổ 耳鼓 • nhĩ hoàn 耳環 • nhĩ khổng 耳孔 • nhĩ lậu 耳漏 • nhĩ minh 耳鳴 • nhĩ môn 耳門 • nhĩ môn 耳门 • nhĩ ngữ 耳語 • nhĩ quang 耳光 • nhĩ thuận 耳順 • nhĩ thuỳ 耳垂 • nhĩ thực 耳食 • phi nhĩ 飛耳 • quyển nhĩ 菤耳 • tâm nhĩ 心耳 • tẩy nhĩ 洗耳 • thổ nhĩ kì 土耳其 • trắc nhĩ 側耳 • xuyên nhĩ 穿耳 • yểm nhân nhĩ mục 掩人耳目

Một số bài thơ có sử dụng

• Ái Ái ca - 愛愛歌 (Từ Tích)• Bắc phong hành - 北風行 (Lưu Cơ)• Hoạ trúc ca - 畫竹歌 (Bạch Cư Dị)• Nhất lạc sách - Ngoạ bệnh - 一絡索-臥病 (Hōjō Ōsho)• Phục âm - 復陰 (Đỗ Phủ)• Thiên Sơn ca - 天山歌 (Hồng Lượng Cát)• Thính thi tẩu - 聽詩叟 (Viên Mai)• Thương tiến tửu - 將進酒 (Lý Bạch)• Tranh - 筝 (Bạch Cư Dị)• Trấn Nam Quan - 鎮南關 (Nguyễn Du)

Bình luận 0

nhĩ [nhung, nhũng]

U+8338, tổng 9 nét, bộ thảo 艸 (+6 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cỏ cây mọc lên xanh tốt — Loại lông nhỏ mịn của thú vật.

Tự hình 2

Dị thể 3

𦔋𦶪

Không hiện chữ?

Từ ghép 1

bồng nhĩ 蓬茸

Một số bài thơ có sử dụng

• Bạt bồ kỳ 1 - 拔蒲其一 (Khuyết danh Trung Quốc)• Dưỡng trúc ký - 養竹記 (Bạch Cư Dị)• Đại Lịch tam niên xuân Bạch Đế thành phóng thuyền xuất Cù Đường giáp, cửu cư Quỳ Phủ tương thích Giang Lăng phiêu bạc, hữu thi phàm tứ thập vận - 大歷三年春白帝城放船出瞿唐峽久居夔府將適江陵漂泊有詩凡四十韻 (Đỗ Phủ)• Hậu Xích Bích phú - 後赤壁賦 (Tô Thức)• Hoạ đáp thi kỳ 4 - Hoạ đại chuỷ ô - 和答詩其四-和大觜烏 (Bạch Cư Dị)• Phụng hoạ ngự chế “Lục Vân động” - 奉和御製綠雲洞 (Ngô Hoán)• Sắc tứ Tú Phong tự bi - 敕賜秀峰寺碑 (Hồ Nguyên Trừng)• Sơn cư - 山居 (Bão Dung)• Thiên Bình sơn trung - 天平山中 (Dương Cơ)• Tích hoa tứ luật bộ Tương Châu Tàng Xuân viên chủ nhân vận kỳ 1 - 惜花四律步湘州藏春園主人韻其一 (Lỗ Tấn)

Bình luận 0

nhĩ

U+85BE, tổng 17 nét, bộ thảo 艸 (+14 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. hoa cỏ rậm rạp tốt tươi 2. yếu ớt

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Hoa rậm rạp tốt tươi; ② Yếu ớt.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vẻ tươi tốt đẹp đẽ của cỏ cây.

Tự hình 2

Dị thể 1

Không hiện chữ?

Bình luận 0

nhĩ

U+8FE9, tổng 8 nét, bộ sước 辵 (+5 nét)giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. gần, sát 2. tới gần

Từ điển trích dẫn

1. Tục dùng như chữ “nhĩ” 邇. 2. Giản thể của chữ 邇.

Từ điển Thiều Chửu

① Tục dùng như chữ nhĩ 邇.

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem 邇.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Gần: 密迩 Gần sát; 遐迩馳名 Nổi tiếng gần xa; 迩來 Gần đây; ② (văn) Tới gần.

Tự hình 2

Dị thể 3

𨑸𨒛

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Vị Thành dạ vấn - 渭城夜問 (Phạm Như Giao)• Vịnh Giá ấp vương phi tự - 詠蔗邑王妃寺 (Phạm Duy Chất)

Bình luận 0

nhĩ

U+9087, tổng 17 nét, bộ sước 辵 (+14 nét)phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. gần, sát 2. tới gần

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Gần. ◎Như: “mật nhĩ” 密邇 gần sát, “hà nhĩ” 遐邇 xa gần. ◇Luận Ngữ 論語: “Thi khả dĩ hưng, khả dĩ quan, khả dĩ quần, khả dĩ oán. Nhĩ chi sự phụ, viễn chi sự quân, đa thức ư điểu thú thảo mộc chi danh” 詩可以興, 可以觀, 可以群, 可以怨. 邇之事父, 遠之事君, 多識於鳥獸草木之名 (Dương Hóa 陽貨) Xem Thi có thể phấn khởi được ý chí, xem xét được việc hay dở, hòa hợp được với mọi người, bày tỏ được nỗi sầu oán. Gần thì học việc thờ cha, xa thì học việc thờ vua, lại biết được nhiều tên chim muông cỏ cây. 2. (Động) Tới gần.

Từ điển Thiều Chửu

① Gần. Như mật nhĩ 密邇 gần sát. Hà nhĩ 遐邇 xa gần. ② Tới gần.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Gần: 密迩 Gần sát; 遐迩馳名 Nổi tiếng gần xa; 迩來 Gần đây; ② (văn) Tới gần.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gần ( trái với xa ).

Tự hình 2

Dị thể 4

𨑸𨒛

Không hiện chữ?

Từ ghép 2

nhĩ ngôn 邇言 • nhu viễn năng nhĩ 柔遠能邇

Một số bài thơ có sử dụng

• Bình Ngô đại cáo - 平吳大告 (Nguyễn Trãi)• Đệ đỗ 4 - 杕杜 4 (Khổng Tử)• Ký Bá học sĩ lâm cư - 寄柏學士林居 (Đỗ Phủ)• Ký hiệp biện học sĩ Hoàng Phong khế đài - 寄協辨學士黃峰契台 (Phan Huy Ích)• Nhữ phần 3 - 汝墳 3 (Khổng Tử)• Phụng tiên vương đạm tế lễ, cảm tác - 奉先王禫祭禮感作 (Phan Huy Ích)• Tặng bản huyện huấn đạo Trang Liệt Nguyễn thăng biên tu sung giảng tập - 贈本縣訓導莊烈阮升編修充講習 (Đoàn Huyên)• Tân Sửu vãn xuân, tôn giá tự nam thuỳ phụng triệu hồi kinh chiêm bái, hỉ phú - 辛丑晚春尊駕自南陲奉召回京瞻拜喜賦 (Phan Huy Ích)• Tần trung ngâm kỳ 04 - Thương hữu - 秦中吟其四-傷友 (Bạch Cư Dị)• Thiên Du quán Vạn Phong đình - 天遊觀萬峰亭 (Chu Di Tôn)

Bình luận 0

nhĩ [nhị]

U+927A, tổng 14 nét, bộ kim 金 (+6 nét)phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nguyên tố eribi, Er

Từ điển Trần Văn Chánh

Eribi (Erbium, kí hiệu Er).

Tự hình 2

Dị thể 2

Không hiện chữ?

Bình luận 0

nhĩ

U+94D2, tổng 11 nét, bộ kim 金 (+6 nét)giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nguyên tố eribi, Er

Từ điển Trần Văn Chánh

Eribi (Erbium, kí hiệu Er).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 鉺

Tự hình 2

Dị thể 1

Không hiện chữ?

Bình luận 0

nhĩ [nhị]

U+990C, tổng 14 nét, bộ thực 食 (+6 nét)phồn thể, hình thanh

Từ điển Trần Văn Chánh

① Bánh bột, bánh ngọt; ② Mồi (câu cá); ③ (văn) Móc mồi, thả mồi. (Ngr) Nhử: 餌敵 Nhử quân địch; ④ (văn) Ăn; ⑤ (văn) Thức ăn; ⑥ (văn) Gân lớn của giống súc sinh.

Tự hình 2

Dị thể 6

𧊗𩚪𩛣𩱓

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 10

𪂾𩝟𩚔

Không hiện chữ?

Từ ghép 1

câu nhĩ 鉤餌

Một số bài thơ có sử dụng

• Cúc thu bách vịnh kỳ 06 - 菊秋百詠其六 (Phan Huy Ích)• Dạ Trạch tiên gia phú - 夜澤仙家賦 (Chu Mạnh Trinh)• Điếu can hành - 釣竿行 (Tào Phi)• Hiểu phát Công An sổ nguyệt khế tức thử huyện - 曉發公安數月憩息此縣 (Đỗ Phủ)• Lư khê nhàn điếu kỳ 1 - 鱸溪閒釣其一 (Mạc Thiên Tích)• Mộ xuân hoài hữu - 暮春懁友 (Phan Thúc Trực)• Tặng Trịnh thập bát Phần - 贈鄭十八賁 (Đỗ Phủ)• Tây Hồ đề vịnh - 西湖題詠 (Phùng Khắc Khoan)• Thần Phù hải khẩu - 神浮海口 (Dương Bang Bản)• Thu nhật Quỳ phủ vịnh hoài phụng ký Trịnh giám, Lý tân khách nhất bách vận - 秋日夔府詠懷奉寄鄭監李賓客一百韻 (Đỗ Phủ)

Bình luận 0

nhĩ [nhị]

U+9975, tổng 9 nét, bộ thực 食 (+6 nét)giản thể, hình thanh

Từ điển Trần Văn Chánh

① Bánh bột, bánh ngọt; ② Mồi (câu cá); ③ (văn) Móc mồi, thả mồi. (Ngr) Nhử: 餌敵 Nhử quân địch; ④ (văn) Ăn; ⑤ (văn) Thức ăn; ⑥ (văn) Gân lớn của giống súc sinh.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 餌

Tự hình 2

Dị thể 5

𧊗𩛣𩱓

Không hiện chữ?

Bình luận 0

nhĩ

U+99EC, tổng 16 nét, bộ mã 馬 (+6 nét)phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: lục nhĩ 騄駬)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Lục Nhĩ” 騄駬: xem “lục” 騄.

Từ điển Trần Văn Chánh

【騄駬】lục nhĩ [lùâr] (văn) Một giống ngựa giỏi.

Tự hình 1

Dị thể 1

𱅋

Không hiện chữ?

Từ ghép 1

lục nhĩ 騄駬

Một số bài thơ có sử dụng

• Độc Vân Tiều thi tiên nhân hứng đề bích - 讀雲樵詩箋因興題壁 (Trịnh Hoài Đức)

Bình luận 0

Từ khóa » Từ Hán Việt Nhĩ Là Gì