Tra Từ: Nhiên - Từ điển Hán Nôm

AV Tra Hán ViệtTra NômTra Pinyin

Có 7 kết quả:

嘫 nhiên捵 nhiên捻 nhiên撚 nhiên然 nhiên燃 nhiên肰 nhiên

1/7

nhiên

U+562B, tổng 15 nét, bộ khẩu 口 (+12 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng trả lời với sự bằng lòng. Có nghĩa: Ừ.

Tự hình 2

Dị thể 1

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 2

𡑋

Không hiện chữ?

nhiên [điến, điền]

U+6375, tổng 11 nét, bộ thủ 手 (+8 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lấy tay mà vo, vo tròn vật gì — Một âm là Điến. Xem Điến.

Tự hình 1

Dị thể 2

Không hiện chữ?

nhiên [niêm, niễn, niệm, niệp, nẫm]

U+637B, tổng 11 nét, bộ thủ 手 (+8 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trần Văn Chánh

Xoắn, vặn, xe, xoe, chơi nghịch (vật gì).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 撚

Tự hình 2

Dị thể 4

𢰀

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 11

𤦬𩠈𧛋𥮘𣻧

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Bích ngọc tiêu kỳ 08 - 碧玉簫其八 (Quan Hán Khanh)• Hoạ đường xuân - 畫堂春 (Tần Quán)• Nhất thế ca - 一世歌 (Đường Dần)• Tân xuân khai bút - 新春開筆 (Phạm Phú Thứ) 撚

nhiên [niên, niết, niển, niễn, niệm, niệp]

U+649A, tổng 15 nét, bộ thủ 手 (+12 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cầm, xoe, gảy, xéo, dẫm

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Kẹp, cặp. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Hữu nữ lang huề tì, niên mai hoa nhất chi, dong hoa tuyệt đại, tiếu dong khả cúc” 有女郎攜婢, 撚梅花一枝, 容華絕代, 笑容可掬 (Anh Ninh 嬰寧) Có một cô gái dắt con hầu, tay kẹp cành hoa mai, mặt mày tuyệt đẹp, cười tươi như hoa nở. 2. (Động) Cầm, nắm. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Na hán niên trước phác đao lai đấu hòa thượng” 那漢撚著朴刀來鬥和尚 (Đệ lục hồi) Người đó cầm phác đao lại đấu với hòa thượng. 3. (Động) Vuốt, xoa nhẹ bằng ngón tay. 4. (Động) Giẫm, đạp, xéo. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Tiền hậu bất tương niên, tả hữu bất tương can” 前後不相撚, 左右不相干 (Binh lược 兵略) Tiền quân và hậu quân không giẫm đạp lên nhau, tả quân và hữu quân không phạm vào nhau. 5. (Động) Xua, đuổi. ◎Như: “niên tha xuất môn” 撚他出門 đuổi nó ra cửa. 6. (Động) Nắn đàn (một thủ pháp gảy đàn). ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Khinh lũng mạn niên mạt phục khiêu, Sơ vi Nghê Thường hậu Lục Yêu” 輕攏慢撚抹復挑, 初為霓裳後六么 (Tì bà hành 琵琶行) Nắn nhẹ nhàng, bấm gảy chậm rãi rồi lại vuốt, Lúc đầu là khúc Nghê Thường, sau đến khúc Lục Yêu. 7. § Ghi chú: Cũng đọc là “niễn”. Ta quen đọc là “nhiên”.

Từ điển Thiều Chửu

① Cầm, xoe, gảy, xéo, dẫm, cũng đọc là chữ niễn, ta quen đọc chữ nhiên.

Từ điển Trần Văn Chánh

Xoắn, vặn, xe, xoe, chơi nghịch (vật gì).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Nhiên 捵 — Cũng đọc Niển.

Tự hình 1

Dị thể 3

𢲳

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 8

𪷖𤡮𥳚𤢅

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Dương liễu chi từ - 楊柳枝詞 (Thôi Đạo Dung)• Điệp luyến hoa kỳ 2 - 蝶戀花其二 (Án Kỷ Đạo)• Đỗ Thu Nương thi - 杜秋娘詩 (Đỗ Mục)• Nguyệt huyền y - 月弦依 (Thái Thuận)• Quá Vạn Kiếp - 過萬劫 (Huyền Quang thiền sư)• Tảo mai kỳ 1 - 早梅其一 (Trần Nhân Tông)• Thái tang tử - 採桑子 (Tô Thức)• Trùng tống - 重送 (Đỗ Mục)• Tỳ bà hành - 琵琶行 (Bạch Cư Dị)• Xuân dạ mộng dữ du - 春夜夢與斿 (Hồ Đắc Hạp) 然

nhiên

U+7136, tổng 12 nét, bộ hoả 火 (+8 nét)phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. đúng 2. thế, vậy 3. nhưng

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đốt cháy. § Nguyên là chữ “nhiên” 燃. ◇Mạnh Tử 孟子: “Nhược hỏa chi thủy nhiên” 若火之始然 (Công Tôn Sửu thượng 公孫丑上) Như lửa mới cháy. 2. (Động) Cho là đúng, tán đồng. ◎Như: “nhiên nặc” 然諾 ừ cho. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Lưu Yên nhiên kì thuyết, tùy tức xuất bảng chiêu mộ nghĩa binh” 劉焉然其說, 隨即出榜招募義兵 (Đệ nhất hồi) Lưu Yên tán đồng lời đó, tức khắc cho yết bảng chiêu mộ nghĩa quân. 3. (Đại) Như thế. ◎Như: “khởi kì nhiên hồ” 豈其然乎 há như thế ư! 4. (Thán) Lời đáp lại: phải, phải đấy. ◇Luận Ngữ 論語: “Thị Lỗ Khổng Khâu chi đồ dư? Viết nhiên” 是魯孔丘之徒與? 曰然 (Vi Tử 衛子) Gã ấy có phải là đồ đệ ông Khổng Khâu ở nước Lỗ không? Phải đấy. 5. (Trợ) ◎Như: “du nhiên tác vân” 油然作雲 ùn ùn mây nổi. 6. (Trợ) Dùng cuối câu, biểu thị khẳng định. ◇Luận Ngữ 論語: “Nghệ thiện xạ, Ngạo đãng chu, câu bất đắc kì tử nhiên” 羿善射, 奡盪舟, 俱不得其死然 (Hiến vấn 憲問) Nghệ bắn giỏi, Ngạo giỏi dùng thuyền (thủy chiến), rồi đều bất đắc kì tử. 7. (Liên) Nhưng, song. ◇Sử Kí 史記: “Khởi tham nhi hiếu sắc, nhiên dụng binh Tư Mã Nhương Tư bất năng quá dã” 起貪而好色, 然用兵司馬穰苴不能過也 (Tôn Tử Ngô Khởi liệt truyện 孫子吳起列傳) (Ngô) Khởi (là con người) tham và hiếu sắc, nhưng cầm quân (thì đến) Tư Mã Nhương Tư cũng không hơn được. 8. (Liên) “Nhiên hậu” 然後 vậy sau, rồi mới, “nhiên tắc” 然則 thế thời, “nhiên nhi” 然而 nhưng mà. 9. (Danh) Họ “Nhiên”.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðốt cháy, như nhược hoả chi thuỷ nhiên 若火之始然 (Mạnh Tử 孟子) như lửa chưng mới cháy, nguyên là chữ nhiên 燃. ② Ưng cho, như nhiên nặc 然諾 ừ cho. ③ Như thế, như khởi kì nhiên hồ 豈其然乎 há thửa như thế ư! ④ Lời đáp lại (phải đấy), như thị Lỗ Khổng Khâu chi đồ dư? Viết nhiên 是魯孔丘之徒與? 曰然 gã ấy có phải là đồ đệ ông Khổng Khâu ở nước Lỗ không? Phải đấy. ⑤ Dùng làm lời trợ ngữ, như du nhiên tác vân 油然而雲 ùn vậy nổi mây. ⑥ Lời thừa trên tiếp dưới, như nhiên hậu 然後 vậy sau, rồi mới, nhiên tắc 然則 thế thời, nhiên nhi 然而 nhưng mà, v.v.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Phải, đúng: 不以爲然 Không cho là phải; 雍之言 然 Lời nói của Nhiễm Ung (là) đúng (Luận ngữ); ② Như thế, như vậy: 當然 Tất nhiên, đương nhiên; 不盡然 Không hoàn toàn như thế; 到處皆然 Đâu đâu cũng như thế; 萬物盡然 Muôn vật đều như thế cả (Trang tử); ③ (văn) Thì (dùng như 則, bộ 刂): 吾得鬥升之水然活耳 Ta có được một đấu, một thưng nước thì đủ sống rồi (Trang tử: Ngoại vật).【然後】nhiên hậu [ránhòu] (pht) Rồi sau, rồi mới, sau đó, rồi: 先通知他,然後再去請他 Hãy báo cho anh ấy biết trước, rồi sau mới mời anh ấy đến; 我們先研究一下,然後再決定 Chúng ta nghiên cứu trước đã, rồi mới quyết định; 夫大寒至,霜雪降,然後知松柏之茂也 Có rét dữ và sương tuyết sa xuống rồi mới biết cây tùng cây bách là tốt (Hoài Nam tử); 【然則】nhiên tắc [ránzé] (lt) Thì, thế thì: 然則如之何則可? Thế thì làm thế nào mới được?; 是進亦憂,退亦憂,然則何時而樂耶? Đó là tiến cũng lo mà thoái cũng lo, như thế thì có lúc nào vui được chăng? (Phạm Trọng Yêm: Nhạc Dương lâu kí); ④ (văn) Nhưng, song (biểu thị sự chuyển ý ngược lại): 以爲且噬己也,甚恐,然往來視之,覺無異能者 (Con hổ) cho rằng nó (con lừa) sắp cắn mình thì sợ lắm, nhưng đi qua đi lại nhìn thì thấy nó không có tài năng gì khác lạ (Liễu Tôn Nguyên: Cầm chi lư). 【然而】 nhiên nhi [rán'ér] (lt) Nhưng mà, thế mà, song: 你請我做這事,然而恐怕不能勝任 Anh yêu cầu tôi làm việc này, nhưng tôi sợ không làm nổi; 樂以天下,憂以天下,然而不王者,未之有也 Lấy niềm vui của thiên hạ làm niềm vui của mình, nỗi lo của thiên hạ làm nỗi lo của mình, thế mà vẫn không làm vua được, là chưa từng có vậy (Mạnh tử); ⑤ (văn) Trợ từ cuối câu biểu thị sự khẳng định: 君子以此之爲尊敬然 Người quân tử vì thế rất tôn trọng điều lễ (Lễ kí); ⑥ (văn) Trợ từ biểu thị ý so sánh (thường dùng cặp với 如, 若): 人之視己,如見其肺肝然 Người ta nhìn mình như thấy được gan phổi (Lễ kí); 其視殺人若艾草菅然 Ông ta coi việc giết người như cắt cỏ vậy (Hán thư); ⑦ Đặt cuối từ, chỉ trạng thái: 突然 Đột nhiên, thình lình; 忽然 Bỗng nhiên; 顯然 Rõ ràng là; 天油然作雲 Trời thình lình nổi mây (Mạnh tử); ⑧ (văn) Đốt (như 燃).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dùng lửa mà đốt — Ấy. Đó — Như thế — Nhưng mà — Tiếng dùng để chuyển ý.

Tự hình 4

Dị thể 8

𤉷𤓉𤟙𤡮

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 1

𤉷

Không hiện chữ?

Từ ghép 96

ám nhiên 暗然 • ảm nhiên 黯然 • an nhiên 安然 • bất chiến tự nhiên thành 不戰自然成 • bất nhiên 不然 • bột nhiên 勃然 • bột nhiên đại nộ 勃然大怒 • cái nhiên 蓋然 • cánh nhiên 竟然 • cố nhiên 固然 • cố nhiên 故然 • công nhiên 公然 • cù nhiên 瞿然 • cư nhiên 居然 • cừ nhiên 蘧然 • dĩ nhiên 已然 • du nhiên 悠然 • đạm nhiên 淡然 • điềm nhiên 恬然 • đồ nhiên 徒然 • đột nhiên 突然 • đương nhiên 当然 • đương nhiên 當然 • hách nhiên 赫然 • hãi nhiên 駭然 • hạo nhiên 浩然 • hạo nhiên chi khí 浩然之氣 • hấp nhiên 歙然 • hiển nhiên 顯然 • hiêu nhiên 髐然 • hoạch nhiên 畫然 • hồn nhiên 渾然 • hốt nhiên 忽然 • khối nhiên 塊然 • kí nhiên 既然 • ký nhiên 既然 • ký nhiên 旣然 • lịch nhiên 歷然 • liễu nhiên 了然 • mạc nhiên 莫然 • mang nhiên 汒然 • mang nhiên 茫然 • mao cốt tủng nhiên 毛骨悚然 • mặc nhiên 默然 • ngạc nhiên 愕然 • ngạn nhiên 岸然 • ngang nhiên 昂然 • ngạo nhiên 傲然 • ngẫu nhiên 偶然 • nghiễm nhiên 俨然 • nghiễm nhiên 儼然 • nhiên hậu 然後 • nhiên liệu 然料 • nhiên nhi 然而 • nhưng nhiên 仍然 • phái nhiên 沛然 • phấn nhiên 奮然 • phỉ nhiên 斐然 • phiên nhiên 幡然 • phiền nhiên 樊然 • phiên nhiên 翩然 • phiêu nhiên 飄然 • quả nhiên 果然 • quyết nhiên 決然 • sái nhiên 灑然 • sảng nhiên 愴然 • sảng nhiên 爽然 • sậu nhiên 驟然 • siêu nhiên 超然 • siêu tự nhiên 超自然 • suất nhiên 率然 • tất nhiên 必然 • thản nhiên 坦然 • tháp nhiên 嗒然 • thê nhiên 淒然 • thích nhiên 釋然 • thiên nhiên 天然 • thiểu nhiên 愀然 • thốt nhiên 猝然 • thúc nhiên 蹴然 • tịch nhiên 寂然 • tiệt nhiên 截然 • tiễu nhiên 悄然 • tiêu nhiên 蕭然 • toàn nhiên 全然 • trác nhiên 卓然 • túng nhiên 縱然 • tuy nhiên 雖然 • tuyệt nhiên 絶然 • tự nhiên 自然 • uyển nhiên 宛然 • võng nhiên 惘然 • xác nhiên 確然 • xúc nhiên 蹴然 • y nhiên 依然 • yên nhiên 燕然

Một số bài thơ có sử dụng

• Bổ xà giả thuyết - 捕蛇者說 (Liễu Tông Nguyên)• Hạ nhật nhàn cư - 夏日閒居 (Cao Phan Long)• Mỹ Bi - 渼陂 (Trịnh Cốc)• Nhật xuất nhập hành - 日出入行 (Lý Bạch)• Quá Chân Luật sư cựu viện - 過真律師舊院 (Khúc Tín Lăng)• Quá Ninh công luỹ hoài cổ - 過寧功壘懷古 (Vũ Tông Phan)• Sơn cư bách vịnh kỳ 013 - 山居百詠其十三 (Tông Bản thiền sư)• Thủ 15 - 首15 (Lê Hữu Trác)• Tiêu Trọng Khanh thê - Đệ tam đoạn - 焦仲卿妻-第三段 (Khuyết danh Trung Quốc)• Tiêu Trọng Khanh thê - Đệ tứ đoạn - 焦仲卿妻-第四段 (Khuyết danh Trung Quốc) 燃

nhiên

U+71C3, tổng 16 nét, bộ hoả 火 (+12 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

đốt

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đốt cháy. § Nguyên là chữ “nhiên” 燃. ◇Mạnh Tử 孟子: “Nhược hỏa chi thủy nhiên” 若火之始然 (Công Tôn Sửu thượng 公孫丑上) Như lửa mới cháy. 2. (Động) Cho là đúng, tán đồng. ◎Như: “nhiên nặc” 然諾 ừ cho. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Lưu Yên nhiên kì thuyết, tùy tức xuất bảng chiêu mộ nghĩa binh” 劉焉然其說, 隨即出榜招募義兵 (Đệ nhất hồi) Lưu Yên tán đồng lời đó, tức khắc cho yết bảng chiêu mộ nghĩa quân. 3. (Đại) Như thế. ◎Như: “khởi kì nhiên hồ” 豈其然乎 há như thế ư! 4. (Thán) Lời đáp lại: phải, phải đấy. ◇Luận Ngữ 論語: “Thị Lỗ Khổng Khâu chi đồ dư? Viết nhiên” 是魯孔丘之徒與? 曰然 (Vi Tử 衛子) Gã ấy có phải là đồ đệ ông Khổng Khâu ở nước Lỗ không? Phải đấy. 5. (Trợ) ◎Như: “du nhiên tác vân” 油然作雲 ùn ùn mây nổi. 6. (Trợ) Dùng cuối câu, biểu thị khẳng định. ◇Luận Ngữ 論語: “Nghệ thiện xạ, Ngạo đãng chu, câu bất đắc kì tử nhiên” 羿善射, 奡盪舟, 俱不得其死然 (Hiến vấn 憲問) Nghệ bắn giỏi, Ngạo giỏi dùng thuyền (thủy chiến), rồi đều bất đắc kì tử. 7. (Liên) Nhưng, song. ◎Như: “nhiên hậu” 然後 vậy sau, rồi mới, “nhiên tắc” 然則 thế thời, “nhiên nhi” 然而 nhưng mà. ◇Sử Kí 史記: “Khởi tham nhi hiếu sắc, nhiên dụng binh Tư Mã Nhương Tư bất năng quá dã” 起貪而好色, 然用兵司馬穰苴不能過也 (Tôn Tử Ngô Khởi liệt truyện 孫子吳起列傳) (Ngô) Khởi (là con người) tham và hiếu sắc, nhưng cầm quân (thì đến) Tư Mã Nhương Tư cũng không hơn được. 8. (Danh) Họ “Nhiên”.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðốt.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cháy: 自燃 Tự cháy; 可燃性 Tính có thể cháy; ② Đốt, châm, thắp: 燃燈 Thắp đèn; 燃放煙火 Đốt pháo hoa.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đốt. Lấy lửa mà đốt. Như chữ Nhiên 然.

Tự hình 2

Dị thể 6

𤓉𤓌𧆋

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 2

𥊶

Không hiện chữ?

Từ ghép 3

chử đậu nhiên ki 煮豆燃萁 • chử đậu nhiên ky 煮豆燃萁 • nhiên thiêu 燃燒

Một số bài thơ có sử dụng

• Dạ hoài - 夜懷 (Nguyễn Văn Giao)• Hoạ thượng thư Thúc Thuyên đệ hạ nhật vũ hậu lương đình vãn diểu nguyên vận - 和尚書叔荃弟夏日雨後涼亭晚眺原韻 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)• Nhiệt Hải hành tống Thôi thị ngự hoàn kinh - 熱海行送崔侍御還京 (Sầm Tham)• Sầu muộn - 愁悶 (Đặng Trần Côn)• Tam bổ sử quán ngụ quán chi đông hiên thư trình toạ quán chư quân tử - 三補史館寓館之東軒書呈坐館諸君子 (Vũ Phạm Khải)• Thập Tháp tự - 什塔寺 (Trần Bích San)• Thế đậu ky thân oan - 替豆萁伸冤 (Lỗ Tấn)• Trung nhật chúc hương - 中日祝香 (Trần Thái Tông)• Vãn hiên ngẫu thành - 晚軒偶成 (Đoàn Huyên)• Xuân nhật tạp hứng - 春日雜興 (Lục Du) 肰

nhiên

U+80B0, tổng 8 nét, bộ nhục 肉 (+4 nét)phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

thịt chó

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Thịt chó.

Tự hình 2

Dị thể 4

𦛡𦛦𦝸

Không hiện chữ?

Từ khóa » Như Nhiên Có Nghĩa Là Gì