Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary
Tiếng Việt
[sửa]Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:tự nhiên Một thác nước tự nhiên ở Úc.
Từ nguyên
Phiên âm từ chữ Hán自然.
Cách phát âm
IPA theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
tɨ̰ʔ˨˩ ɲiən˧˧
tɨ̰˨˨ ɲiəŋ˧˥
tɨ˨˩˨ ɲiəŋ˧˧
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
tɨ˨˨ ɲiən˧˥
tɨ̰˨˨ ɲiən˧˥
tɨ̰˨˨ ɲiən˧˥˧
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Tự Nhiên
Danh từ
tự nhiên
Tất cả nói chung những gì tồn tại mà không phải do có con người mới có. Quy luật của tự nhiên.Cải tạo tự nhiên.Khoa học tự nhiên.
Đồng nghĩa
thiên nhiên
Tính từ
tự nhiên
Thuộc về hoặc có tính chất của tự nhiên, không phải do có con người mới có, không phải do con người tác động hoặc can thiệp vào. Con sông này là ranh giới tự nhiên giữa hai miền.Cao su tự nhiên.Quy luật đào thải tự nhiên.
(Cử chỉ, nói năng, v.v.) Bình thường như vốn có của bản thân, không có gì là gượng gạo, kiểu cách hoặc gò bó, giả tạo. Tác phong tự nhiên.Trước người lạ mà cười nói rất tự nhiên.Xin anh cứ tự nhiên như ở nhà.Mặt nó vẫn tự nhiên như không.
(Thường dùng làm phần phụ trong câu) (Sự việc xảy ra) không có hoặc không rõ lí do, tựa như là một hiện tượng thuần tuý trong tự nhiên vậy. Tự nhiên anh ta bỏ đi.Quyển sách vừa ở đây, tự nhiên không thấy nữa.Không phải tự nhiên mà có.Hôm nay tự nhiên thấy buồn.
Theo lẽ thường ở đời, phù hợp với lẽ thường của tự nhiên. Ăn ở như thế, tự nhiên ai cũng ghét.Lẽ tự nhiên ở đời.
Dịch
tự nhiên
Tiếng Anh: nature
Tiếng Trung Quốc: 自然
Tham khảo
Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “tự nhiên”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=tự_nhiên&oldid=2165367” Thể loại: