Tra Từ: Nịnh - Từ điển Hán Nôm
Có thể bạn quan tâm
Từ điển phổ thông
1. tài giỏi 2. nịnh nọtTừ điển trích dẫn
1. (Danh) Tài, tài năng (thường dùng làm lời nói tự nhún mình). ◎Như: “bất nịnh” 不佞 kẻ bất tài này. 2. (Danh) Kẻ dùng lời khôn khéo nhưng giả dối để khen người. ◎Như: “gian nịnh” 奸佞 người ton hót gian dối, “tà nịnh” 邪佞 kẻ nịnh bợ gian tà. 3. (Động) Nịnh nọt, bợ đỡ, tâng bốc, siểm mị. ◎Như: “nịnh siểm” 佞諂 nịnh nọt. 4. (Động) Làm cho mê hoặc. ◇Nguyên Chẩn 元稹: “Gian thanh nhập nhĩ nịnh nhân tâm” 奸聲入耳佞人心 (Lập bộ kĩ 立部伎) Tiếng gian tà vào tai làm mê hoặc lòng người. 5. (Động) Mê muội, mê đắm vào sự gì. ◎Như: “nịnh Phật” 佞佛 mê đắm tin Phật, tín ngưỡng Phật giáo một cách mù quáng. 6. (Tính) Khéo ton hót, khéo bợ đỡ. ◎Như: “nịnh thần” 佞臣 bề tôi tâng bốc vua.Từ điển Thiều Chửu
① Tài, mình tự nhún mình xưng là bất nịnh 不佞 kẻ chẳng tài này. ② Ton hót, nịnh nọt, nói khéo phò người gọi là nịnh.Từ điển Trần Văn Chánh
① Nịnh: 姦佞 Gian nịnh; ② (cũ) Tài: 不佞 Bất tài.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tâng bốc, làm vui lòng người khác để thủ lợi cho mình. Thơ Phan Văn Trị có câu: » Người trung mặt đỏ đôi tròng bạc, đứa nịnh râu hoe mấy sợi còi « — Giả bộ lương thiện, tốt đẹp.Tự hình 2

Dị thể 5
侫倿𧦣𧩕𧭈Không hiện chữ?
Chữ gần giống 1
𡛉Không hiện chữ?
Từ ghép 5
bất nịnh 不佞 • nịnh thần 佞臣 • siểm nịnh 諂佞 • tà nịnh 邪佞 • xu nịnh 趨佞Một số bài thơ có sử dụng
• Chiết hạm tinh trực thần - 折檻旌直臣 (Cao Bá Quát)• Đề Phong Công tự - 題豐功寺 (Thái Thuận)• Kiếm kỳ 1 - 劍其一 (Lạc Thành Tương)• Lý đô uý cổ kiếm - 李都尉古劍 (Bạch Cư Dị)• Quá Chu Văn Trinh công miếu hữu hoài kỳ 2 - 過朱文貞公廟有懷其二 (Ngô Thì Nhậm)• Thu dạ tạp thi - 秋夜雜詩 (Viên Mai)• Tín - 信 (Lý Dục Tú)• Vãn bạc Tương giang tác - 晚泊湘江作 (Quán Hưu)• Vịnh Nhạc Vũ Mục - 詠岳武穆 (Nguyễn Khuyến)• Vô đề - 無題 (Saigō Takamori)Từ khóa » Chữ Nịnh Trong Tiếng Hán
-
Tra Từ: Ninh - Từ điển Hán Nôm
-
Cách Viết, Từ Ghép Của Hán Tự NỊNH 佞 Trang 2-Từ Điển Anh Nhật ...
-
Nịnh Nghĩa Là Gì Trong Từ Hán Việt? - Từ điển Số
-
Nịnh Chữ Nôm Là Gì? - Từ điển Số
-
Nịnh - Wiktionary Tiếng Việt
-
Ninh - Wiktionary Tiếng Việt
-
Ninh (họ) – Wikipedia Tiếng Việt
-
[PDF] Nguyên Tắc Lịch Sự Của Hành Vi Nịnh Trong Tiếng Hán (Qua Ngữ
-
Từ Điển - Từ Siểm Nịnh Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Từ Điển - Từ Nịnh đầm Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Từ Lóng Tiếng Trung Thông Dụng - SHZ
-
More Content - Facebook