Tra Từ: Phụ - Từ điển Hán Nôm
Có thể bạn quan tâm
Có 35 kết quả:
付 phụ • 俌 phụ • 偩 phụ • 傅 phụ • 坿 phụ • 埠 phụ • 妇 phụ • 婦 phụ • 媍 phụ • 孵 phụ • 峊 phụ • 怀 phụ • 拊 phụ • 捬 phụ • 柎 phụ • 父 phụ • 祔 phụ • 腐 phụ • 菩 phụ • 蚹 phụ • 蝜 phụ • 負 phụ • 賻 phụ • 负 phụ • 赙 phụ • 跗 phụ • 輔 phụ • 辅 phụ • 阜 phụ • 阝 phụ • 附 phụ • 駙 phụ • 驸 phụ • 鮒 phụ • 鲋 phụ1/35
付phụ [phó]
U+4ED8, tổng 5 nét, bộ nhân 人 (+3 nét)phồn & giản thể, hội ý
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dùng như chữ Phụ 祔 — Một âm là Phó. Xem Phó.Tự hình 3

Dị thể 3
仅副咐Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Bạch Hạc Thông Thánh quán chung ký - 白鶴通聖觀鐘記 (Hứa Tông Đạo)• Đề Vũ Thị từ - 題武氏祠 (Nguyễn Khuyến)• Độ An Hải nhập Long Biên - 渡安海入龍編 (Thẩm Thuyên Kỳ)• Ký Địch minh phủ Bác Tế - 寄狄明府博濟 (Đỗ Phủ)• Thanh Tâm tài nhân thi tập tự - 青心才人詩集序 (Chu Mạnh Trinh)• Trùng cửu hoài Chương Hiến hầu - 重九懷彰憲侯 (Lê Tắc)• Trừ dạ - 除夜 (Trần Dư Nghĩa)• Tương phùng ca, tặng Nghiêm nhị biệt giá - 相逢歌贈嚴二別駕 (Đỗ Phủ)• Vân Đồn - 雲屯 (Nguyễn Trãi)• Xuân nhật giang thôn kỳ 3 - 春日江村其三 (Đỗ Phủ) 俌phụ
U+4FCC, tổng 9 nét, bộ nhân 人 (+7 nét)phồn thể, hình thanh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dùng như chữ Phụ 輔.Tự hình 2

Dị thể 2
輔𥙳Không hiện chữ?
偩phụ
U+5069, tổng 11 nét, bộ nhân 人 (+9 nét)phồn thể, hình thanh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dựa vào. Nương tựa — Hợm mình. Dùng như chữ Phụ 負.Tự hình 1

Dị thể 2
負𰁾Không hiện chữ?
Chữ gần giống 1
偵Không hiện chữ?
傅phụ [phu, phó]
U+5085, tổng 12 nét, bộ nhân 人 (+10 nét)phồn & giản thể, hình thanh & hội ý
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Phụ, giúp. ◇Sử Kí 史記: “Tử phòng tuy bệnh, cưỡng ngọa nhi phó thái tử” 子房雖病, 彊臥而傅太子 (Lưu Hầu thế gia 留侯世家) Tử Phòng tuy bệnh, hãy gắng gượng nằm mà giúp thái tử. 2. (Động) Dạy dỗ, giáo đạo. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Sanh đích xuất tử tiệm trưởng, toại sử phó chi, cái tuần tuần thiện giáo, hữu sư phạm yên” 生嫡出子漸長, 遂使傅之; 蓋循循善教, 有師範焉 (Thanh Phụng 青鳳) Con của vợ cả sinh lớn lên, bèn nhờ dạy học, tuần tự chỉ bảo khéo léo, thật là bậc thầy mẫu mực. 3. (Động) Bám, dính. ◇Tả truyện 左傳: “Bì chi bất tồn, mao tương an phó” 皮之不存, 毛將安傅 (Hi Công thập tứ niên 僖公十四年) Da đã chẳng còn, lông bám vào đâu. 4. (Động) Bôi, xoa, trát. ◎Như: “phó phấn” 傅粉 bôi phấn. 5. (Động) Mang theo. ◎Như: “chấp cung phó thỉ” 執弓傅矢 cầm cung mang tên. 6. (Danh) Thầy dạy học hoặc truyền nghề. ◎Như: “sư phó” 師傅. § Xem thêm từ này. 7. (Danh) Họ “Phó”. 8. § Còn có âm là “phụ”.Từ điển Thiều Chửu
① Giúp rập, như sư phó 師傅 quan thầy dạy vua chúa khi còn nhỏ tuổi. ② Một âm là phụ, liền dính, như bì chi bất tồn, mao tương yên phụ 皮之不存毛將安傅 da đã chẳng còn, lông bám vào đâu.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Phụ 附 — Các âm khác là Phó, Phu. Xem các âm này.Tự hình 4

Dị thể 1
𠌽Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Đế kinh thiên - 帝京篇 (Lạc Tân Vương)• Đề Trịnh thập bát trước tác trượng cố cư - 題鄭十八著作丈故居 (Đỗ Phủ)• Giang nguyệt đồng Ngô Nhữ Sơn thư hoài kỳ 1 - 江月同吳汝山書懷其一 (Trịnh Hoài Đức)• Khiển hoài (Tích giả dữ Cao, Lý) - 遣懷(昔者與高李) (Đỗ Phủ)• Phục điểu phú - 鵩鳥賦 (Giả Nghị)• Quy lão - 歸老 (Khương Đặc Lập)• Tế Táo từ - 祭灶詞 (Phạm Thành Đại)• Thanh minh kỳ 1 - 清明其一 (Đỗ Phủ)• Thu phố ca kỳ 01 - 秋浦歌其一 (Lý Bạch)• Trường Sa tức cảnh - 長沙即景 (Phan Huy Thực) 坿phụ
U+577F, tổng 8 nét, bộ thổ 土 (+5 nét)phồn thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
1. bám, nương cậy 2. phụ thêm, góp vàoTừ điển trích dẫn
1. Tục dùng như chữ “phụ” 附.Từ điển Thiều Chửu
① Tục dùng như chữ phụ 附.Từ điển Trần Văn Chánh
Như 附 (bộ 阜).Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dùng như chữ Phụ 傅.Tự hình 2

Dị thể 2
桴附Không hiện chữ?
埠phụ
U+57E0, tổng 11 nét, bộ thổ 土 (+8 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
bến đỗ cho thuyền buônTừ điển trích dẫn
1. (Danh) Bến tàu, bến đò. ◎Như: “Cơ Long thị Đài Loan tỉnh đích trọng yếu cảng phụ” 基隆是臺灣省的重要港埠 Cơ Long là bến tàu quan trọng của tỉnh Đài Loan. 2. (Danh) Nơi thông thương buôn bán. ◎Như: “thương phụ” 商埠 ngày xưa chỉ nơi thông thương buôn bán với nước ngoài. 3. (Danh) Địa phương, thành thị.Từ điển Thiều Chửu
① Bến đỗ. Chỗ thuyền buôn đỗ xếp các hàng hoá.Từ điển Trần Văn Chánh
① Bến, bến tàu: 商埠 Thương cảng, cảng buôn bán, nơi buôn bán sầm uất; 船在天亮時進埠 Tàu vào bến lúc trời sáng; ② Chợ trên bờ sông hay bờ biển.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bến sông cho tàu thuyền đậu.Tự hình 2

Dị thể 2
埗步Không hiện chữ?
Từ ghép 2
lặc phụ 叻埠 • phụ đầu 埠頭Một số bài thơ có sử dụng
• Đà Nẵng cảm hoài - 沱曩感懷 (Trần Quý Cáp) 妇phụ
U+5987, tổng 6 nét, bộ nữ 女 (+3 nét)giản thể, hội ý
Từ điển phổ thông
1. đàn bà 2. vợTừ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 婦.Từ điển Trần Văn Chánh
① Phụ, phụ nữ: 婦科醫生 Bác sĩ phụ khoa; 婦聯 Hội liên hiệp phụ nữ (nói tắt); ② Người đàn bà trẻ đã có chồng, nàng dâu: 少婦 Thiếu phụ; 媳婦 Con dâu; ③ Vợ: 夫婦 Phu phụ, vợ chồng.Từ điển Trần Văn Chánh
Như 婦Tự hình 3

Dị thể 4
婦媍𡞒𢽰Không hiện chữ?
Từ ghép 5
dựng phụ 孕妇 • phụ nữ 妇女 • quả phụ 寡妇 • thất phụ 匹妇 • tức phụ 媳妇 婦phụ
U+5A66, tổng 11 nét, bộ nữ 女 (+8 nét)phồn thể, hình thanh & hội ý
Từ điển phổ thông
1. đàn bà 2. vợTừ điển trích dẫn
1. (Danh) Vợ. ◎Như: “phu phụ” 夫婦. 2. (Danh) Nàng dâu. ◎Như: “tức phụ” 媳婦 con dâu. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Tân phụ hiếu, y y tất hạ” 新婦孝, 依依膝下 (Phiên Phiên 翩翩) Nàng dâu mới hiếu thảo, chăm lo săn sóc (cha mẹ chồng). 3. (Danh) Người con gái đã lấy chồng. ◇Vương Xương Linh 王昌齡: “Khuê trung thiếu phụ bất tri sầu, Xuân nhật ngưng trang thướng thúy lâu” 閨中少婦不知愁, 春日凝妝上翠樓 (Khuê oán 閨怨) Trong phòng khuê, người thiếu phụ chưa từng biết sầu, Ngày xuân, trang điểm lộng lẫy, bước lên lầu biếc. 4. (Danh) Phiếm chỉ phái nữ. ◎Như: “phụ nhụ giai tri” 婦孺皆知. 5. (Tính) Liên quan tới đàn bà, con gái. ◎Như: “phụ sản khoa” 婦產科.Từ điển Thiều Chửu
① Vợ. ② Nàng dâu. Tục gọi con dâu là tức phụ 媳婦. ③ Ðàn bà con gái đã lấy chồng gọi là phụ.Từ điển Trần Văn Chánh
① Phụ, phụ nữ: 婦科醫生 Bác sĩ phụ khoa; 婦聯 Hội liên hiệp phụ nữ (nói tắt); ② Người đàn bà trẻ đã có chồng, nàng dâu: 少婦 Thiếu phụ; 媳婦 Con dâu; ③ Vợ: 夫婦 Phu phụ, vợ chồng.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Người đàn bà Td: Nam phụ lão ấu ( đàn ông đàn bà người già và trẻ thơ, chỉ mọi người ) — Người vợ. Td: Phu phụ ( vợ chồng ) — Con dâu ( vợ của con trai ) — Vẻ đẹp dịu dàng của đàn bà.Tự hình 5

Dị thể 4
妇媍邚𡞒Không hiện chữ?
Chữ gần giống 2
婦𡠹Không hiện chữ?
Từ ghép 49
bĩ phụ 否婦 • chinh phụ 征婦 • chinh phụ ngâm khúc 征婦吟曲 • chủ phụ 主婦 • chức phụ 織婦 • cô phụ 孤婦 • dâm phụ 淫婦 • dựng phụ 孕婦 • đãng phụ 蕩婦 • đệ phụ 弟婦 • điệt phụ 姪婦 • đố phụ 妒婦 • hãn phụ 悍婦 • khí phụ 棄婦 • khuê phụ 閨婦 • li phụ 嫠婦 • mệnh phụ 命婦 • nam phụ lão ấu 男婦老幼 • nghiệt phụ 孼婦 • ngoan phụ 頑婦 • phụ châm tiện lãm 婦箴便覽 • phụ chức 婦職 • phụ công 婦工 • phụ đạo 婦道 • phụ đức 婦德 • phụ giáo 婦教 • phụ học 婦學 • phụ khoa 婦科 • phụ nữ 婦女 • phu phụ 夫婦 • phu phụ hảo hợp 夫婦好合 • phu quý phụ vinh 夫貴婦榮 • phụ tướng 婦相 • phụ xảo 婦巧 • phu xướng phụ tuỳ 夫倡婦隨 • quả phụ 寡婦 • quỳnh lưu tiết phụ truyện 瓊瑠節婦傳 • sản phụ 產婦 • sương phụ 孀婦 • tân phụ 新婦 • thất phụ 匹婦 • thiếu phụ 少婦 • tiết phụ 節婦 • tiểu phụ 小婦 • trinh phụ 貞婦 • tự phụ 姒婦 • tức phụ 媳婦 • xa phụ 奢婦 • xảo phụ 巧婦Một số bài thơ có sử dụng
• Cổ ý - 古意 (Hoàng Phủ Phương)• Điền gia tức sự ngâm - 田家即事吟 (Nguyễn Khuyến)• Hoài nội kỳ 2 - 懷內其二 (Ngô Thì Nhậm)• Lương Châu hành - 涼州行 (Đới Lương)• Mai hoa lạc - 梅花落 (Vương Thế Trinh)• Tây Hồ Trúc chi ca kỳ 8 - 西湖竹枝歌其八 (Dương Duy Trinh)• Thất ai thi kỳ 1 - 七哀詩其一 (Vương Xán)• Trường Can hành kỳ 2 - 長干行其二 (Lý Bạch)• Vịnh Khương nương thạch tích - 詠姜娘石跡 (Phan Thúc Trực)• Vũ lâm lang - 羽林郎 (Tân Diên Niên) 媍phụ
U+5A8D, tổng 12 nét, bộ nữ 女 (+9 nét)phồn thể, hình thanh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Phụ 婦.Tự hình 1

Dị thể 1
婦Không hiện chữ?
Chữ gần giống 1
媜Không hiện chữ?
孵phụ [phu]
U+5B75, tổng 14 nét, bộ tử 子 (+11 nét)phồn & giản thể, hình thanh & hội ý
Từ điển phổ thông
ấp trứngTự hình 2

Dị thể 4
孚負𡥭𨹴Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Nghĩ cổ Bạch Lạc Thiên “Tự tiếu hành hà trì” chi tác - 擬古白落天「自笑行何遲」之作 (Đoàn Nguyễn Tuấn) 峊phụ
U+5CCA, tổng 9 nét, bộ sơn 山 (+6 nét)hình thanh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ngọn núi cao.Tự hình 1

Dị thể 2
阜𡶫Không hiện chữ?
怀phụ [hoài, phó]
U+6000, tổng 7 nét, bộ tâm 心 (+4 nét)giản thể, hình thanh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Giận dữ — Một âm là Hoài. Xem Hoài.Tự hình 2

Dị thể 4
懐懷褱𧞷Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Dĩnh Đình lưu biệt - 潁亭留別 (Nguyên Hiếu Vấn)• Đăng giang trung Cô Dự - 登江中孤嶼 (Tạ Linh Vận)• Đông quân - 東君 (Khuất Nguyên)• Hoài quy - 懷歸 (Nghê Toản)• Tiễn Lễ bộ Chủ sự Đa Sĩ Lê đài giả mãn hồi kinh - 餞禮部主事多士黎臺假滿回京 (Đoàn Huyên)• Trường Lô chu trung dạ toạ - 長蘆舟中夜坐 (Doãn Đình Cao)• Xuân sầu thi hiệu Ngọc Xuyên tử - 春愁詩效玉川子 (Tiết Quý Tuyên) 拊phụ [phu, phủ]
U+62CA, tổng 8 nét, bộ thủ 手 (+5 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
1. vỗ về 2. tát, vả 3. cái chuôi, cánTừ điển Thiều Chửu
① Vỗ về. ② Tát, vả. ③ Cái chuôi đồ. ④ Cái chuôi dao. ⑤ Tên một thứ âm nhạc. ⑥ Một âm là phu. Tên một ông thầy thuốc đời vua Hoàng đế là Dư phu.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lấy tay mà đánh — Vỗ nhẹ — Cũng đọc Phủ, và dùng như chữ Phủ 撫.Tự hình 2

Dị thể 4
㨐䵾捬撫Không hiện chữ?
Chữ gần giống 5
㤔𤤕𤝔祔泭Không hiện chữ?
Từ ghép 1
ách hàng phụ bối 搤亢拊背Một số bài thơ có sử dụng
• Dũng Kim đình thị đồng du chư quân - 湧金亭示同遊諸君 (Nguyên Hiếu Vấn)• Đông Hoàng Thái Nhất - 東皇太一 (Khuất Nguyên)• Đổng Hồ bút phú - 董狐筆賦 (Khuyết danh Việt Nam)• Hiệt thử phú - 黠鼠賦 (Tô Thức)• Khí phụ thi - 棄婦詩 (Tào Thực)• Kinh sát hậu tiểu thuật - 京察後小述 (Thang Hiển Tổ)• Tạp thi kỳ 6 - 雜詩其六 (Tào Thực)• Tiên nhân thiên - 仙人篇 (Tào Thực)• Tiêu Trọng Khanh thê - Đệ tam đoạn - 焦仲卿妻-第三段 (Khuyết danh Trung Quốc)• Trùng hữu cảm - 重有感 (Trương Vấn Đào) 捬phụ [phủ]
U+636C, tổng 11 nét, bộ thủ 手 (+8 nét)phồn thể, hình thanh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đưa tay lấy — Dùng như chữ Phụ 拊 — Một âm là Phủ. Xem Phủ.Tự hình 1

Dị thể 2
拊撫Không hiện chữ?
Chữ gần giống 2
𨁵俯Không hiện chữ?
柎phụ [phu, phủ]
U+67CE, tổng 9 nét, bộ mộc 木 (+5 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cái bè. 2. (Danh) Bầu hoa, đài hoa. 3. Một âm là “phủ”. (Danh) Tên một nhạc khí. 4. Một âm nữa là “phụ”. (Động) Tựa. § Thông “phụ” 拊. 5. (Động) Vỗ, đánh. § Thông “phụ” 拊. 6. (Động) Rót xuống.Từ điển Thiều Chửu
① Cái bè. ② Cái bầu hoa. ③ Một âm là phủ. Ðồ âm nhạc. ② Tựa. ④ Một âm nữa là phụ. Rót xuống.Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Bám vào (như 附, bộ 阜).Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chỗ tay cầm ở giữa dây cung — Chống vào. Vịn vào. Td: Phụ trượng ( chống gậy ) — Một âm khác là Phu. Xem Phu.Tự hình 1

Dị thể 7
不弣枎桴跗𣏘𣘧Không hiện chữ?
Chữ gần giống 1
胕Không hiện chữ?
父phụ [phủ]
U+7236, tổng 4 nét, bộ phụ 父 (+0 nét)phồn & giản thể, tượng hình
Từ điển phổ thông
cha, bốTừ điển trích dẫn
1. (Danh) Tiếng xưng hô: (1) Cha, bố. ◎Như: “phụ thân” 父親 cha, “dưỡng phụ” 養父 cha nuôi, “kế phụ” 繼父 cha kế. ◇Thi Kinh 詩經: “Phụ hề sanh ngã, Mẫu hề cúc ngã” 父兮生我, 母兮鞠我 (Tiểu nhã 小雅, Lục nga 蓼莪) Cha sinh ra ta, Mẹ nuôi nấng ta. (2) Tôn xưng bậc trưởng bối đàn ông trong dòng họ. ◎Như: “bá phụ” 伯父 bác, “thúc phụ” 叔父 chú, “cữu phụ” 舅父 cậu hoặc bác (anh em với mẹ), “tổ phụ” 祖父 ông. 2. Một âm là “phủ”. (Danh) Tiếng gọi tôn các người có tuổi hoặc già. ◎Như: “điền phủ” 田父 ông già làm ruộng, “ngư phủ” 漁父 ông già đánh cá. 3. (Danh) Tiếng mĩ xưng đối với đàn ông. § Cũng như “phủ” 甫. ◎Như: “thượng phủ” 尚父 ông Thái Công, “Ni phủ” 尼父 đức Khổng Tử.Từ điển Thiều Chửu
① Cha, bố. ② Phụ lão 父老 tiếng gọi tôn các người già. ③ Một âm là phủ. Cùng nghĩa với chữ phủ 甫. Tiếng gọi lịch sự của đàn ông, như ông Thái Công gọi là thượng phủ 尚父, đức Khổng Tử gọi là Ny phủ 尼父, v.v. ④ Người già, như điền phủ 田父 ông già làm ruộng, ngư phủ 漁父 ông già đánh cá, v.v.Từ điển Trần Văn Chánh
Cha, bố: 父子 Cha con, bố con; 老父 Cha già. Xem 父 [fư].Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Người cha — Tiếng tôn kính để gọi người đáng bậc cha mình — Tên một bộ chữ Trung Hoa tức bộ Phụ — Một âm là Phủ. Xem Phủ.Tự hình 5

Dị thể 1
𠇑Không hiện chữ?
Từ ghép 41
ân phụ 恩父 • bá phụ 伯父 • chủ phụ 主父 • chư phụ 諸父 • cữu phụ 舅父 • di phụ 姨父 • dị phụ 異父 • dưỡng phụ 養父 • đích phụ 嫡父 • giả phụ 假父 • gia phụ 家父 • giáo phụ 教父 • kế phụ 繼父 • kế phụ 继父 • lão phụ 老父 • nghĩa phụ 义父 • nghĩa phụ 義父 • nghiêm phụ 嚴父 • nhạc phụ 岳父 • phấn phụ 粉父 • phụ chấp 父執 • phụ huynh 父兄 • phụ lão 父老 • phụ mẫu 父母 • phụ thân 父亲 • phụ thân 父親 • phụ tử 父子 • quân sư phụ 君師父 • quốc phụ 國父 • quý phụ 季父 • sanh phụ 傖父 • sư phụ 師父 • thân phụ 親父 • thế phụ 世父 • thúc phụ 叔父 • tiên phụ 先父 • tòng phụ 從父 • tổ phụ 祖父 • từ phụ 慈父 • vô phụ 無父 • vương phụ 王父Một số bài thơ có sử dụng
• Chiết dương liễu - 折楊柳 (Viên Hoằng Đạo)• Hàn dịch 4 - 韓奕 4 (Khổng Tử)• Hý tặng Trương ngũ đệ nhân - 戲贈張五弟諲 (Vương Duy)• Tống Khổng Sào Phủ tạ bệnh quy du Giang Đông, kiêm trình Lý Bạch - 送孔巢父謝病歸遊江東,兼呈李白 (Đỗ Phủ)• Trở binh hành - 阻兵行 (Nguyễn Du)• Trúc can 2 - 竹竿 2 (Khổng Tử)• Trường hận ca - 長恨歌 (Bạch Cư Dị)• Tỵ tặc sơn trung trừ dạ - 避賊山中除夜 (Phạm Nhữ Dực)• Ức Nam Trung - 憶南中 (Trần Thiện Chánh)• Xuân nhật thị chư nhi kỳ 2 - 春日示諸兒其二 (Nguyễn Khuyến) 祔phụ
U+7954, tổng 9 nét, bộ kỳ 示 (+5 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
1. tế phụ (hết tang 3 năm) 2. chôn chung, hợp tángTừ điển trích dẫn
1. (Động) Làm lễ hết tang cho người chết, rước thần chủ 神主 vào thờ chung với tiên tổ. ◇Tả truyện 左傳: “Phàm quân hoăng, tốt khốc nhi phụ” 凡君薨, 卒哭而祔 (Hi công tam thập tam niên 僖公三十三年) Thường vua chết, quân lính khóc và làm lễ phụ. 2. (Động) Chôn chung, hợp táng. ◇Cù Hựu 瞿佑: “Bỉ cảm tật nhi tiên tồ, thiếp hàm oan nhi kế vẫn. Dục cầu phụ táng” 彼感疾而先殂, 妾含冤而繼殞. 欲求祔葬 (Thúy Thúy truyện 翠翠傳) Chàng buồn thương mắc bệnh chết trước, thiếp ngậm oan nên chết theo. Muốn xin được chôn chung.Từ điển Thiều Chửu
① Tế phụ, hết tang ba năm, rước thần chủ (神主) vào thờ với tiên tổ gọi là phụ. ② Chôn chung (hợp táng).Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Tế phụ (rước thần chủ vào thờ với tổ tiên sau tang ba năm); ② Chôn chung, hợp táng.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thờ cúng tổ tiên các đời — Cúng giỗ mãn tang.Tự hình 2

Chữ gần giống 5
㤔𤤕𤝔泭拊Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Dụ chư tỳ tướng hịch văn - 諭諸裨將檄文 (Trần Quốc Tuấn)• Trường Lăng - 長陵 (Đường Ngạn Khiêm) 腐phụ [hủ]
U+8150, tổng 14 nét, bộ nhục 肉 (+8 nét)hình thanh
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Mục, nát, thối, rữa. ◎Như: “hủ thảo” 腐草 cỏ mục. 2. (Tính) Không thông đạt. ◎Như: “hủ nho” 腐儒 người học trò hủ lậu. 3. (Tính) Làm bằng đậu hủ. ◎Như: “hủ nhũ” 腐乳 chao. 4. (Danh) Hình phạt bị thiến thời xưa. § Cũng gọi là “cung hình” 宮刑. 5. (Động) Thối rữa đi, trở thành mục nát. ◇Tuân Tử 荀子: “Nhục hủ xuất trùng, ngư khô sanh đố” 肉腐出蟲, 魚枯生蠹 (Khuyến học 勸學) Thịt thối rữa ra sâu, cá khô mốc sinh mọt. 6. (Danh) Đồ mục nát, thối rữa. 7. (Danh) Chỉ “đậu hủ” 豆腐 đậu phụ. ◇Ấu học quỳnh lâm 幼學瓊林: “Hủ nãi Hoài Nam sở vi” 腐乃淮南所為 (Ẩm thực loại 飲食類) Đậu hủ vốn là ở Hoài Nam. 8. § Còn có âm là “phụ”.Tự hình 2

Dị thể 7
焤胕腑𢉶𢋲𣩇𤸗Không hiện chữ?
Chữ gần giống 2
𪪠𢊾Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• An Định thành lâu - 安定城樓 (Lý Thương Ẩn)• Bệnh trung (Vị tử tàn hình nhất hủ nho) - 病中(未死殘形一腐儒) (Cao Bá Quát)• Bi phẫn thi - 悲憤詩 (Thái Diễm)• Cáo nạn biểu - 告難表 (Bùi Bá Kỳ)• Chiến thành nam - 戰城南 (Khuyết danh Trung Quốc)• Diệp mã nhi phú - 葉馬兒賦 (Đoàn Xuân Lôi)• Đề tỉnh trung viện bích - 題省中院壁 (Đỗ Phủ)• Liệt nữ Lý Tam hành - 烈女李三行 (Hồ Thiên Du)• Sám hối ý căn tội - 懺悔意根罪 (Trần Thái Tông)• Trường Lăng - 長陵 (Đường Ngạn Khiêm) 菩phụ [bồ, bội]
U+83E9, tổng 11 nét, bộ thảo 艸 (+8 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cỏ thơm — Các âm khác là Bồ, Bội. Xem các âm này.Tự hình 2

Dị thể 1
萯Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Bất kiến triêu thuỳ lộ - 不見朝垂露 (Hàn Sơn)• Bệnh khởi Kinh Giang đình tức sự kỳ 1 - 病起荊江亭即事其一 (Hoàng Đình Kiên)• Di Lặc chương - 彌勒章 (Jingak Hyesim)• Đáp nhân “tri túc” chi vấn - 答人知足之問 (Trí Bảo thiền sư)• Loạn hậu đăng Dục Thuý sơn kỳ 1 - 亂後登浴翠山其一 (Trần Thiện Chánh)• Lương Chiêu Minh thái tử phân kinh thạch đài - 梁昭明太子分經石臺 (Nguyễn Du)• Nhĩ thuỷ tình lưu - 珥水晴流 (Khuyết danh Việt Nam)• Thập nguyệt cảm hoài thi kỳ 4 - 十月感懷詩其四 (Quách Mạt Nhược)• Vạn sự quy như - 萬事歸如 (Tuệ Trung thượng sĩ)• Xuân sơn minh mị - 春山明媚 (Cao Huy Diệu) 蚹phụ
U+86B9, tổng 11 nét, bộ trùng 虫 (+5 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Vảy rắn. § Ở dưới bụng giúp rắn bò tới trước được. 2. (Danh) Ốc sên. § Tức “oa ngưu” 蝸牛.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Loài rắn dưới bụng có vảy cứng, giương vảy lên mà trườn đi.Tự hình 1

Dị thể 1
𧊆Không hiện chữ?
Chữ gần giống 1
䠵Không hiện chữ?
Từ ghép 1
phụ thiền 蚹蟬 蝜phụ
U+875C, tổng 15 nét, bộ trùng 虫 (+9 nét)phồn thể, hình thanh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xem Phụ bản 蝜蝂, vần Phụ.Tự hình 1

Dị thể 1
𮔅Không hiện chữ?
Chữ gần giống 1
𧎫Không hiện chữ?
Từ ghép 1
phụ bản 蝜蝂 負phụ
U+8CA0, tổng 9 nét, bộ bối 貝 (+2 nét)phồn thể, hội ý
Từ điển phổ thông
1. cậy thế, ỷ thế người khác 2. vác, cõng 3. làm trái ngược 4. thuaTừ điển trích dẫn
1. (Động) Cậy, ỷ vào. ◎Như: “phụ ngung chi thế” 負嵎之勢 cậy thế đằng sau có chỗ tựa, “tự phụ bất phàm” 自負不凡 cậy tài khinh người. ◇Tả truyện 左傳: “Tích Tần nhân phụ thị kì chúng, tham ư thổ địa” 昔秦人負恃其眾, 貪於土地 (Tương Công thập tứ niên 襄公十四年) Ngày xưa người Tần cậy đông, tham lam đất đai. 2. (Động) Quay lưng về, dựa vào. ◎Như: “phụ san diện hải” 負山面海 dựa lưng vào núi hướng mặt ra biển. 3. (Động) Vác, cõng, đội. ◎Như: “phụ kiếm” 負劍 vác gươm, “phụ mễ” 負米 vác gạo, “phụ tân” 負薪 vác củi. 4. (Động) Đảm nhiệm, gánh vác. ◎Như: “thân phụ trọng nhậm” 身負重任 gánh vác trách nhiệm nặng nề. 5. (Động) Có, được hưởng. ◎Như: “cửu phụ thịnh danh” 久負盛名 có tiếng tăm từ lâu. 6. (Động) Mắc, thiếu. ◎Như: “phụ trái” 負債 mắc nợ. 7. (Động) Vỗ, bội, làm trái. ◎Như: “phụ ân” 負恩 quên ơn, “phụ tâm” 負心 phụ lòng, “vong ân phụ nghĩa” 忘恩負義 vong ơn bội nghĩa. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Phụ tâm nhân hà nhan tương kiến?” 負心人何顏相見 (A Hà 阿霞) Con người phụ bạc, còn mặt mũi nào nhìn nhau nữa? 8. (Động) Bị. ◎Như: “phụ thương” 負傷 bị thương. 9. (Danh) Trách nhiệm. ◎Như: “trọng phụ” 重負 trách nhiệm lớn. 10. (Danh) Thất bại. ◎Như: “thắng phụ phân minh” 勝負分明 được thua rõ ràng, “bất phân thắng phụ” 不分勝負 không phân thắng bại. 11. (Tính) Âm (vật lí, toán học). Trái với “chánh” 正. ◎Như: “phụ điện” 負電 điện âm, “phụ cực” 負極 cực âm, “phụ số” 負數 số âm.Từ điển Thiều Chửu
① Cậy, cậy có chỗ tựa không sợ gọi là phụ, như phụ ngung chi thế 負嵎之勢 cậy có cái thế đằng sau có chỗ tựa chắc, cậy tài khinh người gọi là tự phụ bất phàm 自負不凡. ② Vác, cõng, như phụ kiếm 負劍 vác gươm, phụ mễ 負米 vác gạo, v.v. ③ Vỗ, như phụ trái 負債 vỗ nợ, phụ ân 負恩 phụ ơn (vỗ ơn), phụ tâm 負心 phụ lòng. Tự tủi không lấy gì mà đối với người được gọi là phụ phụ vô khả ngôn 負負無可言 bẽn lẽn không biết nói sao. ④ Thua, như thắng phụ 勝負 được thua. ⑤ Lo. ⑥ Tiếng gọi bà già.Từ điển Trần Văn Chánh
① (văn) Gánh, vác: 負薪 Vác củi; 重負 Gánh nặng; ② Gánh vác, chịu, giữ: 負完全責任 Chịu trách nhiệm hoàn toàn; 身負倌咱ô Giữ trọng trách; ③ Dựa vào: 負險固守 Dựa vào thế hiểm để cố thủ; ④ Bị: 負傷 Bị thương; 負屈 Bị oan ức; ⑤ Được hưởng, có: 久負盛名 Có tiếng tăm từ lâu; ⑥ Mắc (thiếu) nợ: 負債 Mắc nợ; ⑦ Bội, phụ, phụ lòng mong đợi: 負約 Bội ước; 忘恩負義 Vong ơn bội nghĩa; 他的行為有負眾望 Hành vi của anh ta làm cho mọi người thất vọng; ⑧ Thất bại, bại, thua: 勝負未分 Thắng bại chưa rõ; ⑨ (toán) Số nhỏ hơn 0, số âm: 負數 Số âm; 負號 Dấu âm; ⑩ (điện) Âm: 負極 Âm cực; 負電 Điện âm; ⑪ (văn) Lo; ⑫ (văn) Tiếng để gọi bà già; ⑬ [Fù] (Họ) Phụ.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cậy vào. Ỷ vào. Td: Tự phụ ( ỷ mình ) — Vác trên lưng. Td: Đảm phụ ( gánh vác ) — Thua. Td: Thắng phụ ( được và thua ) — Thiếu nợ. Xem Phụ trái — Trái ngược lại. Đoạn trường tân thanh có câu: » Sâm Thương chẳng vẹn chữ tòng, tại ai há dám phụ lòng cố nhân «.Tự hình 5

Dị thể 3
偩孵负Không hiện chữ?
Từ ghép 30
bão phụ 抱負 • bất phân thắng phụ 不分勝負 • bội phụ 揹負 • cô phụ 孤負 • cô phụ 辜負 • đảm phụ 擔負 • khi phụ 欺負 • phụ ân 負恩 • phụ bạc 負薄 • phụ bại 負敗 • phụ đái 負戴 • phụ đảm 負擔 • phụ đức 負徳 • phụ hà 負荷 • phụ khí 負氣 • phụ khí trượng nghĩa 負氣仗義 • phụ lực 負力 • phụ nghĩa 負義 • phụ tâm 負心 • phụ tân 負薪 • phụ tình 負情 • phụ trách 負責 • phụ trái 負債 • phụ trọng 負重 • phụ ước 負約 • sử văn phụ sơn 使蚊負山 • thắng phụ 勝負 • trọng phụ 重負 • tự phụ 自負 • văn phụ 蚊負Một số bài thơ có sử dụng
• Cửu nguyệt đối cúc canh ngự chế thi vận - 九月對菊賡御制詩韻 (Trần Nguyên Đán)• Đối cúc - 對菊 (Tào Tuyết Cần)• Đông nhật cảm hoài - 冬日感懷 (Nguyễn Xuân Ôn)• Khất nhân hoạ Côn Sơn đồ - 乞人畫崑山圖 (Nguyễn Trãi)• Lâm hà tự biệt - 臨河敘別 (Trần Đình Túc)• Thảo Ma Sa động hịch - 討麻沙洞檄 (Lý Nhân Tông)• Tích du - 昔遊 (Đỗ Phủ)• Tư thân - 思親 (Thái Thuận)• Văn - 蚊 (Vũ Cán)• Vịnh cúc kỳ 2 - 詠菊其二 (Nguyễn Khuyến) 賻phụ
U+8CFB, tổng 17 nét, bộ bối 貝 (+10 nét)phồn thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
tặng tiền cho người chếtTừ điển trích dẫn
1. (Động) Phúng tặng tiền của giúp người lo liệu đám tang. 2. (Danh) Tiền của phúng tặng giúp người vào việc ma chay. ◎Như: “hậu phụ” 厚賻 đồ phúng hậu. ◇Sử Kí 史記: “Tử tắc bất đắc phụ tùy” 死則不得賻襚 (Lỗ Trọng Liên Trâu Dương truyện 魯仲連鄒陽傳) Chết không được tài vật và quần áo phúng tặng.Từ điển Thiều Chửu
① Đồ phúng người chết, của giúp thêm vào đám ma, đám chay, như hậu phụ 厚賻 đồ phúng hậu.Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Phúng điếu (đem lễ vật điếu đến nhà có tang); ② Đồ phúng: 厚賻 Đồ phúng nhiều.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đem tiền bạc tới nhà có tang để giúp đỡ. Đem tiền phúng điếu.Tự hình 2

Dị thể 1
赙Không hiện chữ?
Chữ gần giống 1
赙Không hiện chữ?
负phụ
U+8D1F, tổng 6 nét, bộ bối 貝 (+2 nét)giản thể, hội ý
Từ điển phổ thông
1. cậy thế, ỷ thế người khác 2. vác, cõng 3. làm trái ngược 4. thuaTừ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 負.Từ điển Trần Văn Chánh
① (văn) Gánh, vác: 負薪 Vác củi; 重負 Gánh nặng; ② Gánh vác, chịu, giữ: 負完全責任 Chịu trách nhiệm hoàn toàn; 身負倌咱ô Giữ trọng trách; ③ Dựa vào: 負險固守 Dựa vào thế hiểm để cố thủ; ④ Bị: 負傷 Bị thương; 負屈 Bị oan ức; ⑤ Được hưởng, có: 久負盛名 Có tiếng tăm từ lâu; ⑥ Mắc (thiếu) nợ: 負債 Mắc nợ; ⑦ Bội, phụ, phụ lòng mong đợi: 負約 Bội ước; 忘恩負義 Vong ơn bội nghĩa; 他的行為有負眾望 Hành vi của anh ta làm cho mọi người thất vọng; ⑧ Thất bại, bại, thua: 勝負未分 Thắng bại chưa rõ; ⑨ (toán) Số nhỏ hơn 0, số âm: 負數 Số âm; 負號 Dấu âm; ⑩ (điện) Âm: 負極 Âm cực; 負電 Điện âm; ⑪ (văn) Lo; ⑫ (văn) Tiếng để gọi bà già; ⑬ [Fù] (Họ) Phụ.Từ điển Trần Văn Chánh
Như 負Tự hình 2

Dị thể 1
負Không hiện chữ?
Từ ghép 6
bão phụ 抱负 • bất phân thắng phụ 不分胜负 • bội phụ 背负 • khi phụ 欺负 • phụ trách 负责 • tự phụ 自负 赙phụ
U+8D59, tổng 14 nét, bộ bối 貝 (+10 nét)giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
tặng tiền cho người chếtTừ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 賻.Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Phúng điếu (đem lễ vật điếu đến nhà có tang); ② Đồ phúng: 厚賻 Đồ phúng nhiều.Từ điển Trần Văn Chánh
Như 賻Tự hình 2

Dị thể 1
賻Không hiện chữ?
Chữ gần giống 1
賻Không hiện chữ?
跗phụ [phu]
U+8DD7, tổng 12 nét, bộ túc 足 (+5 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
mu bàn chânTừ điển trích dẫn
1. (Danh) Mu bàn chân. ◇Trang Tử 莊子: “Quyết nê tắc một túc diệt phụ” 蹶泥則沒足滅跗 (Thu thủy 秋水) Giẫm bùn thì chìm gót chân, ngập mu bàn chân. 2. (Danh) Mượn chỉ chân, bàn chân. 3. (Danh) Đài hoa. § Thông “phụ” 柎. 4. (Danh) Đế, đáy. § Thông “phụ” 柎.Từ điển Thiều Chửu
① Mu bàn chân. ② Ổ hạt các loài cây cỏ.Từ điển Trần Văn Chánh
① Mu bàn chân; ② Ổ hạt trong bông hoa, đài hoa (như 柎, bộ 木).Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái sống chân, từ đầu gối xuống tới mu bàn chân.Tự hình 2

Dị thể 5
柎胕趺𧿤𨁵Không hiện chữ?
Chữ gần giống 2
附軵Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Lạc hoa lạc - 落花落 (Vương Bột)• Trương Hảo Hảo thi - 張好好詩 (Đỗ Mục)• Vịnh cổ tự hoa - 詠古寺花 (Tư Không Thự) 輔phụ
U+8F14, tổng 14 nét, bộ xa 車 (+7 nét)phồn thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
1. xương má 2. giúp đỡ 3. giáp, gần kềTừ điển trích dẫn
1. (Danh) Xương má. ◇Trương Hành 張衡: “Yếp phụ xảo tiếu, thanh mâu lưu miện” 靨輔巧笑, 清眸流眄 (Thất biện 七辯) Lúm má đồng tiền cười tươi, mắt đẹp liếc đưa. 2. (Danh) Đòn gỗ kèm hai bên xe. 3. (Danh) Tên quan. ◎Như: quan “sư” 師, quan “bảo” 保, quan “nghi” 疑, quan “thừa” 丞 gọi là “tứ phụ” 四輔 (nghĩa là các quan giúp đỡ ở hai bên mình vua vậy). 4. (Danh) Chỗ đất giáp nhau. ◎Như: tỉnh Trực Lệ 直隸 trước gọi là “kì phụ” 畿輔 vì nó giáp gần kinh kì. 5. (Động) Giúp. ◎Như: “phụ bật” 輔弼 chức quan tể tướng (giúp vua). ◇Luận Ngữ 論語: “Quân tử dĩ văn hội hữu, dĩ hữu phụ nhân” 君子以文會友, 以友輔仁 (Nhan Uyên 顏淵) Người quân tử dùng văn chương họp bạn, dùng bạn để giúp (đạt tới) đức nhân.Từ điển Thiều Chửu
① Xương má của người ta. ② Hai bên xe, hai bên đòn kèm xe, vì thế nên cùng gần gặn cùng giúp lẫn nhau, nương tựa lẫn nhau gọi là phụ xa tương y 輔車相依. ③ Giúp. Như phụ bật 輔弼 giúp dân. ③ Tên quan. Quan sư 師, quan bảo 保, quan nghi 疑, quan thừa 丞 gọi là tứ phụ 四輔. Nghĩa là các quan giúp rập ở hai bên mình vua vậy. ④ Chỗ đất giáp nhau cũng gọi là phụ. Như tỉnh Trực Lệ trước gọi là kì phụ 畿輔 nghĩa là nó giáp gần kinh kì vậy.Từ điển Trần Văn Chánh
① Phụ trợ, bổ trợ, giúp đỡ: 輔車相依 Nương tựa lẫn nhau; 輔弼 Giúp giập; 相輔相成 Bổ trợ lẫn nhau, tạo điều kiện cho nhau; ② (văn) Xương má (của người ta); ③ (văn) Đòn đỡ kèm hai bên xe ngựa (thời xưa); ④ (văn) Tên chức quan: 四輔 Bốn quan giúp ở cạnh nhà vua (gồm có quan sư, quan bảo, quan nghi, quan thừa); ⑤ (văn) Chỗ đất giáp nhau: 畿輔 Đất giáp kinh kì (tức là tỉnh Trực Lệ của Trung Quốc).Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tấm gỗ ghép hai bên xe thời xưa — Ở hai bên mà giúp đỡ.Tự hình 3

Dị thể 6
俌辅𨊽𩈨𩒺𩔁Không hiện chữ?
Từ ghép 8
điện não phụ trợ thiết kế 電腦輔助設計 • phụ bật 輔弼 • phụ chính 輔政 • phụ dực 輔翼 • phụ đạo 輔導 • phụ tá 輔佐 • phụ trợ 輔助 • phụ tướng 輔相Một số bài thơ có sử dụng
• Chân Định huyện, Cao Mại tổng, Bác Trạch xã Phạm quận công bi văn - 真定縣高邁總博澤社范郡公碑文 (Doãn Khuê)• Ký Nhạc Châu Giả tư mã lục trượng, Ba Châu Nghiêm bát sứ quân lưỡng các lão ngũ thập vận - 寄岳州賈司馬六丈、巴州嚴八使君兩閣老五十韻 (Đỗ Phủ)• Liễu Thăng thạch - 柳昇石 (Cao Bá Quát)• Ngô phụ quốc, Lê đô quan - 吳輔國黎都官 (Khuyết danh Việt Nam)• Thạch cổ ca - 石鼓歌 (Hàn Dũ)• Thiên Bình sơn - 天平山 (Tô Thuấn Khâm)• Thiếu niên hành - 少年行 (Thiệu Yết)• Thư bút ngự tứ - 書筆御賜 (Lê Hiển Tông)• Vịnh sử - 詠史 (Nhung Dục)• Vịnh Trần Hưng Đạo đại vương - 詠陳興道大王 (Doãn Khuê) 辅phụ
U+8F85, tổng 11 nét, bộ xa 車 (+7 nét)giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
1. xương má 2. giúp đỡ 3. giáp, gần kềTừ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 輔.Từ điển Trần Văn Chánh
① Phụ trợ, bổ trợ, giúp đỡ: 輔車相依 Nương tựa lẫn nhau; 輔弼 Giúp giập; 相輔相成 Bổ trợ lẫn nhau, tạo điều kiện cho nhau; ② (văn) Xương má (của người ta); ③ (văn) Đòn đỡ kèm hai bên xe ngựa (thời xưa); ④ (văn) Tên chức quan: 四輔 Bốn quan giúp ở cạnh nhà vua (gồm có quan sư, quan bảo, quan nghi, quan thừa); ⑤ (văn) Chỗ đất giáp nhau: 畿輔 Đất giáp kinh kì (tức là tỉnh Trực Lệ của Trung Quốc).Từ điển Trần Văn Chánh
Như 輔Tự hình 2

Dị thể 6
䩉俌輔𥙳𨊽𩒺Không hiện chữ?
Từ ghép 3
điện não phụ trợ thiết kế 电脑辅助设计 • phụ đạo 辅导 • phụ trợ 辅助 阜phụ
U+961C, tổng 8 nét, bộ phụ 阜 (+0 nét)phồn & giản thể, tượng hình
Từ điển phổ thông
1. gò đất 2. to lớn 3. béoTừ điển trích dẫn
1. (Danh) Núi đất, gò đất. ◇Trương Hiệp 張協: “Đăng thúy phụ, lâm đan cốc” 登翠阜, 臨丹谷 (Thất mệnh 七命) Lên gò xanh, đến hang đỏ. 2. (Danh) Đất liền, đại lục. ◇Thi Kinh 詩經: “Như sơn như phụ, Như cương như lăng” 如山如阜, 如岡如陵 (Tiểu Nhã 小雅, Thiên bảo 天保) Như núi như đất liền, Như đỉnh như gò. 3. (Tính) Thịnh vượng. 4. (Tính) Dồi dào. ◎Như: “vật phụ dân phong” 物阜民豐 vật chất dồi dào nhân dân sung túc. 5. (Tính) To lớn. ◎Như: “khổng phụ” 孔阜 to lớn. 6. (Tính) Yên ổn, an khang. ◇Tiền Lưu 錢鏐: “Dân an tục phụ” 民安俗阜 (Đầu long văn 投龍文) Dân tục an khang. 7. (Động) Làm cho giàu có, phong phú. ◇Khổng Tử gia ngữ 孔子家語: “Khả dĩ phụ ngô dân chi tài hề” 可以阜吾民之財兮 (Biện nhạc 辯樂) Có thể làm cho của cải của dân ta giàu có hề.Từ điển Thiều Chửu
① Núi đất, đống đất, gò đất. ② To lớn. Nhiều nhõi, thịnh vượng. Như ân phụ 殷阜 giàu có đông đúc. ③ Béo.Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Gò; ② Đất liền; ③ Dồi dào, to lớn, thịnh vượng: 殷阜 Giàu có đông đúc; 物阜民豐 Vật chất dồi dào, đời sống nhân dân sung túc.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái gò đất lớn — To lớn — Núi đất, không có đá — Thịnh, nhiều — Tên một bộ chữ Trung Hoa, tức bộ Phụ.Tự hình 5

Dị thể 5
峊阝𠻰𠼛𨸏Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Dĩnh Châu lão ông ca - 穎州老翁歌 (Nạp Tân)• Đáo Nam An ngẫu thành - 到南安偶成 (Phùng Khắc Khoan)• Đông Triều vãn bạc (Hỗ giá thời tác) - 東潮晚泊(扈駕時作) (Vũ Lãm)• Sa Uyển hành - 沙苑行 (Đỗ Phủ)• Tẩu bút tống Kim Hiền Lương - 走筆送金賢良 (Tống Liêm)• Thanh Viễn đạo sĩ dưỡng hạc giản - 清遠道士養鶴澗 (Tiền Tải)• Tiểu nhung 2 - 小戎 2 (Khổng Tử)• Tứ thiết 1 - 駟驖 1 (Khổng Tử)• Xa công 2 - 車攻 2 (Khổng Tử)• Xuất xa 5 - 出車 5 (Khổng Tử) 阝phụ
U+961D, tổng 2 nét, bộ phụ 阜 (+0 nét)phồn & giản thể, tượng hình
Từ điển phổ thông
1. gò đất 2. to lớn 3. béoTừ điển trích dẫn
1. Một hình thức của bộ “phụ” 阜.Tự hình 2

Dị thể 2
邑阜Không hiện chữ?
附phụ
U+9644, tổng 7 nét, bộ phụ 阜 (+5 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
1. bám, nương cậy 2. phụ thêm, góp vàoTừ điển trích dẫn
1. (Động) Bám, nương cậy, dựa. ◎Như: “y phụ” 依附 nương tựa. ◇Sử Kí 史記: “Lỗ tiểu nhược, phụ ư Sở tắc Tấn nộ, phụ ư Tấn tắc Sở lai phạt” (Khổng tử thế gia) 魯小弱, 附於楚則晉怒, 附 於晉則楚來伐 Nước Lỗ thì nhỏ và yếu, dựa vào nước Sở thì nước Tấn giận, nương cậy nước Tấn thì nước Sở đến đánh. 2. (Động) Theo, tuân phục. ◎Như: “quy phụ” 歸附 phục tùng, “xu phụ” 趨附 hùa theo. 3. (Động) Sát gần, ghé. ◎Như: “phụ cận” 附近 ở gần, “phụ tại tha nhĩ biên đê ngữ” 附在他耳邊低語 ghé bên tai nó nói nhỏ. 4. (Động) Ưng theo, tán thành. ◎Như: “phụ họa” 附和 tán đồng, “phụ nghị” 附議 đồng ý. 5. (Động) Tương hợp, phù hợp. ◇Sử Kí 史記: “Thị ngã nhất cử nhi danh thật phụ dã” 是我一舉而名實附也 (Trương Nghi liệt truyện 張儀列傳) Thế là ta làm một việc mà danh và thật tương hợp (được cả danh lẫn thực). 6. (Động) Thêm, làm tăng thêm. ◇Luận Ngữ 論語: “Quý thị phú vu Chu Công nhi Cầu dã vị chi tụ liễm nhi phụ ích chi” 季氏富于周公而求也爲之聚斂而附益之 (Tiên tiến 先進) Họ Quý giàu hơn ông Chu Công, mà anh Cầu lại vì nó thu góp mà phụ thêm vào. 7. (Động) Gửi. ◎Như: “phụ thư” 附書 gửi thư. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Nhất nam phụ thư chí” 一男附書至 (Thạch hào lại 石壕吏) Một đứa con trai gởi thư đến. 8. (Phó) Thêm vào, tùy thuộc. ◎Như: “phụ thuộc” 附屬 lệ thuộc, “phụ đái” 附帶 phụ thêm, “phụ thiết” 附設 lập thêm.Từ điển Thiều Chửu
① Bám, nương cậy, cái nhỏ bám vào cái lớn mới còn được gọi là phụ. Như y phụ 依附 nương tựa, nước nhỏ phục tùng nước lớn gọi là quy phụ 歸附. ② Phụ thêm. Như sách Luận ngữ 論語 nói Quý thị phú vu Chu Công nhi Cầu dã vị chi tụ liễm nhi phụ ích chi 季氏富于周公而求也爲之聚斂而附益之 (Tiên tiến 先進) họ Quý giàu hơn ông Chu Công, mà anh Cầu lại vì nó thu góp mà phụ thêm vào. ③ Gửi. Như phụ thư 附書 gửi thư.Từ điển Trần Văn Chánh
① Kèm theo, kèm thêm: 附設 Đặt thêm; 附寄照片一張 Gởi kèm theo một tấm ảnh; ② Cận, lân cận, sát gần, ghé: 附近 Phụ cận, lân cận; 附在耳邊低聲 說話 Ghé tai nói thầm; ③ Đồng ý, tán thành: 附議 Đồng ý (với một ý kiến); ④ (văn) Nương cậy, dựa vào, bám vào; ⑤ (văn) Phụ thêm, thêm vào, làm tăng thêm: 季氏富于周公,而求也爲之聚歛而附益之 Họ Quý giàu hơn Chu công, mà ông Cầu lại thu góp mà phụ thêm vào cho họ Quý (Luận ngữ); ⑥ (văn) (Ma quỷ) ám ảnh: 她被惡魔附身 Cô ấy bị ma ám ảnh; ⑦ (văn) Gởi: 一男附書至 Một đứa con trai gởi thư đến (về nhà) (Đỗ Phủ: Thạch Hào lại).Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nhờ vào, dựa vào — Thêm vào.Tự hình 3

Dị thể 3
坿孚駙Không hiện chữ?
Chữ gần giống 2
㤔跗Không hiện chữ?
Từ ghép 22
a phụ 阿附 • bạch phụ tử 白附子 • bằng phụ 朋附 • chiêu phụ 招附 • dự phụ 豫附 • hồn bất phụ thể 魂不附體 • nội phụ 內附 • phan phụ 攀附 • phiên phụ 藩附 • phụ cận 附近 • phụ cấp 附給 • phụ dung 附庸 • phụ gia hình 附加刑 • phụ hoá 附化 • phụ hoạ 附和 • phụ lục 附錄 • phụ thuộc 附屬 • phụ tùng 附從 • phụ tử 附子 • quy phụ 歸附 • xu phụ 趨附 • y phụ 依附Một số bài thơ có sử dụng
• Bệnh trung tác - 病中作 (Trần Đình Tân)• Bích thành kỳ 1 - 碧城其一 (Lý Thương Ẩn)• Đảo luyện tử - Vọng thư quy - 搗練子-望書歸 (Hạ Chú)• Đáp quần thần thỉnh tiến vị hiệu - 答群臣請進位號 (Lý Thái Tông)• Đề Bão Phúc nham - 題抱腹岩 (Nguyễn Trãi)• Đường cố kiểm hiệu Công bộ viên ngoại lang Đỗ quân mộ hệ minh - 唐故檢校工部員外郎杜君墓系銘 (Nguyên Chẩn)• Phù dung nữ nhi luỵ - 芙蓉女兒誄 (Tào Tuyết Cần)• Tặng Lý thập ngũ trượng biệt - 贈李十五丈別 (Đỗ Phủ)• Thiên biên hành - 天邊行 (Đỗ Phủ)• Vấn hữu - 問友 (Bạch Cư Dị) 駙phụ [phò]
U+99D9, tổng 15 nét, bộ mã 馬 (+5 nét)phồn thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
con ngựa đóng kèm bên xeTừ điển trích dẫn
1. (Danh) Ngựa đóng vào xe phụ, đi theo xe chính của vua. 2. (Danh) “Phụ mã đô úy” 駙馬都尉 chức quan đời nhà Hán, trông coi xe ngựa tùy tòng của vua. § Rể của vua thường giữ chức ấy, nên về sau gọi chồng của công chúa là “phụ mã” 駙馬. § Ta quen đọc là “phò mã”. 3. (Danh) Đòn gỗ kèm hai bên xe. § Thông “phụ” 輔.Từ điển Thiều Chửu
① Con ngựa đóng kèm bên xe. ② Phụ mã đô uý 駙馬都尉 một quan chức đời nhà Hán 漢. Từ đời nhà Tấn 晉 trở về sau, ai lấy công chúa tất được phong vào chức ấy, vì thế nên chàng rể của vua gọi là phụ mã 駙馬. Cũng đọc là phò. ③ Nhanh chóng.Từ điển Trần Văn Chánh
① (văn) Ngựa đóng kèm bên xe; ②【駙馬】phò mã [fùmă] Con rể vua, phò mã; ③ (văn) Nhanh; ④ (văn) Như 辅 (bộ 车).Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Người giúp việc cho người đánh xe, và có thể thay thế khi cần — Ngựa chạy nhanh.Tự hình 2

Dị thể 4
䮛附驸𩢇Không hiện chữ?
Chữ gần giống 1
驸Không hiện chữ?
Từ ghép 1
phụ mã 駙馬Một số bài thơ có sử dụng
• Bảo Ninh Sùng Phúc tự bi - 保寧崇福寺碑 (Lý Thừa Ân)• Vãn Nguyễn Lâm phò mã - 挽阮林駙馬 (Phạm Thận Duật) 驸phụ [phò]
U+9A78, tổng 8 nét, bộ mã 馬 (+5 nét)giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
con ngựa đóng kèm bên xeTừ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 駙.Từ điển Trần Văn Chánh
① (văn) Ngựa đóng kèm bên xe; ②【駙馬】phò mã [fùmă] Con rể vua, phò mã; ③ (văn) Nhanh; ④ (văn) Như 辅 (bộ 车).Từ điển Trần Văn Chánh
Như 駙Tự hình 2

Dị thể 2
䮛駙Không hiện chữ?
Chữ gần giống 1
駙Không hiện chữ?
鮒phụ
U+9B92, tổng 16 nét, bộ ngư 魚 (+5 nét)phồn thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
con cá diếcTừ điển trích dẫn
1. (Danh) Cá giếc. § Cũng gọi là cá “tức” 鯽. 2. (Danh) Con ễnh ương. ◇Tả Tư 左思: “Vô dị xạ phụ ư tỉnh cốc” 邑屋隆夸 (Ngô đô phú 吳都賦) Chẳng khác gì bắn ễnh ương trong hốc giếng. 3. § Thông “phụ” 附.Từ điển Thiều Chửu
① Con cá diếc.Từ điển Trần Văn Chánh
Cá diếc: 涸轍之鮒 Cá mắc cạn. (Ngb) kẻ cùng cực.Tự hình 2

Dị thể 3
鲋𩷺𩸅Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Phụng tặng Lý bát trượng Huân phán quan - 奉贈李八丈曛判官 (Đỗ Phủ) 鲋phụ
U+9C8B, tổng 13 nét, bộ ngư 魚 (+5 nét)giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
con cá diếcTừ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 鮒.Từ điển Trần Văn Chánh
Cá diếc: 涸轍之鮒 Cá mắc cạn. (Ngb) kẻ cùng cực.Từ điển Trần Văn Chánh
Như 鮒Tự hình 2

Dị thể 3
鮒𩷺𩸅Không hiện chữ?
Từ khóa » Chữ Phụ Tiếng Hán
-
Tra Từ: Phụ - Từ điển Hán Nôm
-
Phụ - Wiktionary Tiếng Việt
-
Phụ Chữ Nôm Là Gì? - Từ điển Hán Nôm
-
Cách Viết, Từ Ghép Của Hán Tự PHỤ 父 Trang 4-Từ Điển Anh Nhật ...
-
Cách Viết, Từ Ghép Của Hán Tự PHU 夫 Trang 4-Từ Điển Anh Nhật ...
-
500 Chữ Hán Cơ Bản Nhất | No.18 Chữ PHU | Người Chồng, đàn ông
-
Chữ Phu 夫: Nghĩa Chồng, Ngừơi đàn ông... - Chiết Tự Chữ Hán
-
Bộ Phụ (阜) – Wikipedia Tiếng Việt
-
Vì Sao Nên Dạy Chữ Hán Cho Học Sinh Phổ Thông?
-
HÌNH ẢNH NGƯỜI PHỤ NỮ TRUNG QUỐC THÔNG QUA CÁC ...
-
Chữ Hán Trình độ Lớp 1 : Sách Học Dành Cho Các Em Xuất Thân Việt ...
-
Bố Chồng, Mẹ Chồng Gọi Là Gì? - Báo Đà Nẵng
-
Hanzi58 HỌC CHỮ HÁN | Chữ Hán Với Bộ PHỤ (người Cha) 父