Tra Từ: Siêu - Từ điển Hán Nôm
Có thể bạn quan tâm
Có 3 kết quả:
弨 siêu • 怊 siêu • 超 siêu1/3
弨siêu
U+5F28, tổng 8 nét, bộ cung 弓 (+5 nét)phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cái cung, cây cungTừ điển trích dẫn
1. (Tính) Dạng mở ra, buông lỏng dây cung. ◇Thi Kinh 詩經: “Đồng cung siêu hề, Thụ ngôn tàng chi” 彤弓弨兮, 受言藏之 (Tiểu nhã 小雅, 彤弓) Cây cung đỏ đã mở dây, (Vua vừa nhận được) thì (trân trọng) đem cất giữ. 2. (Danh) Tên một thứ cung. ◇Hàn Dũ 韓愈: “Não chi già nhãn ngọa tráng sĩ, Đại siêu quải bích vô do loan” 腦脂遮眼臥壯士, 大弨挂壁無由彎 (Tuyết hậu kí thôi nhị thập lục thừa công 雪後寄崔二十六丞公). § Xem “não chi” 腦脂: bệnh ở mắt.Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Cây cung.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cây cung — Cánh cung bật thẳng ra.Tự hình 3

Dị thể 1
𢐕Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Đồng cung 1 - 彤弓 1 (Khổng Tử)• Đồng cung 2 - 彤弓 2 (Khổng Tử)• Đồng cung 3 - 彤弓 3 (Khổng Tử) 怊siêu
U+600A, tổng 8 nét, bộ tâm 心 (+5 nét)hình thanh
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Buồn bã, lo âu, thất ý. ◇Trang Tử 莊子: “Siêu hồ nhược anh nhi chi thất kì mẫu dã” 怊乎若嬰兒之失其母也 (Thiên địa 天地) Thẫn thờ ngơ ngác như đứa bé con mất mẹ. 2. (Tính) Đau buồn, bi thương.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Buồn rầu — Buồn giận.Tự hình 2

Chữ gần giống 5
㹦祒玿沼招Không hiện chữ?
Từ ghép 2
siêu siêu 怊怊 • siêu trướng 怊悵Một số bài thơ có sử dụng
• Thuỷ thượng quán thủ - 水上盥手 (Cao Khải) 超siêu
U+8D85, tổng 12 nét, bộ tẩu 走 (+5 nét)phồn & giản thể, hình thanh & hội ý
Từ điển phổ thông
vượt mức, siêu việtTừ điển trích dẫn
1. (Động) Nhảy. ◇Tả truyện 左傳: “Tử Nam nhung phục nhập, tả hữu xạ, siêu thặng nhi xuất” 子南戎服入, 左右射, 超乘而出 (Chiêu Công nguyên niên 昭公元年) Tử Nam mặc binh phục vào, bên phải bên trái bắn, nhảy lên xe mà đi. 2. (Động) Vượt qua. ◎Như: “siêu việt điên phong” 超越巔峰 vượt qua đỉnh núi. ◇Mạnh Tử 孟子: “Hiệp Thái San, dĩ siêu Bắc Hải” 挾太山, 以超北海 (Lương Huệ Vương thượng 梁惠王上) Kẹp Thái Sơn, để vượt qua Bắc Hải. 3. (Động) Vượt trội. ◎Như: “siêu quần” 超群 vượt hơn cả đàn, “siêu đẳng” 超等 vượt trội hơn cả các bực. 4. (Động) Vượt thoát, thoát. ◎Như: “siêu thoát” 超脫 thoát khỏi trần tục, “siêu dật” 超逸 vượt ra ngoài dung tục, “siêu độ vong hồn” 超度亡魂 độ thoát vong hồn. 5. (Tính) Xa. ◇Khuất Nguyên 屈原: “Xuất bất nhập hề vãng bất phản, Bình nguyên hốt hề lộ siêu viễn” 出不入兮往不反, 平原忽兮路超遠 (Cửu ca 九歌, Quốc thương 國殤) Ra không vào hề đi không trở lại, Bình nguyên dằng dặc hề đường xa xăm.Từ điển Thiều Chửu
① Vượt qua. Nhảy qua. ② Siêu việt, phàm có tài trí hơn người đều gọi là siêu. Như siêu quần 超群 hơn cả đàn, siêu đẳng 超等 hơn cả các bực. ③ Không chịu đặt mình vào cái khuôn mẫu thường gọi là siêu. Như siêu thoát 超脫, siêu dật 超逸, v.v. ④ Xa.Từ điển Trần Văn Chánh
① Vượt, quá: 超計划的產量 Sản lượng vượt kế hoạch; 超齡 Quá tuổi; ② Siêu, vượt hơn: 超音速飛機 Máy bay siêu âm; 超階級的思想 Tư tưởng siêu giai cấp; ③ Vượt thoát, siêu thoát; ④ (văn) Xa.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nhảy cao lên — Vượt cao lên. Vượt qua — Tên người, tức Đặng Đức Siêu, không rõ năm sinh, năm mất 1810, người huyện Bồng sơn tỉnh Bình định, đậu Hương tiến năm 16 đời Duệ Tông, làm quan trong viện Hàn lâm, sau theo giúp Nguyễn Ánh, có công, được thăng tới Lễ bộ Thượng thư. Tác phẩm văn Nôm có Văn tế Phò mã Chưởng Hậu quân Vũ Tính và Lễ bộ Thượng thư Ngô Tòng Châu — Tên người, tức Trương Hán Siêu, danh sĩ đời Trần, không rõ năm sinh, mất năm 1354, tự là Thăng Phủ, người làng Phúc am huyện Gia khánh tỉnh Ninh bình, trước là môn khách của Hưng Đạo Đại Vương, được bổ làm Hàn lâm Học sĩ năm 1308, niên hiệu Hưng long 16 đời Trần Anh Tông, trải thời bốn đời Anh Tông, Minh Tông, Hiến Tông và Dụ Tông, làm quan tới chức Tham tri Chánh sự. Tác phẩm Hán văn có Bạch đàng giang phú, Linh tế tháp kí, Quan nghiêm tự bi văn — Tên người, tức Nguyễn Văn Siêu, 1709-1872, danh sĩ đời Nguyễn, tự là Tốn Ban, hiệu là Phương Đình, người thôn Dụng thọ, huyện Thọ xương, tỉnh Hà nội ( sau là đường Án sát Siêu tại thành phố Hà nội ), đậu Phó bảng năm 1838, niên hiệu Minh Mệnh 19, làm quan tới chức Án sát, sau cáo quan về dạy học, học trò có nhiều người hiển đạt. Tác phẩm Hán văn có Tuỳ bút lục, Phương Đình văn tập, Phương Đình thi tập. Văn tài của ông được truyền tụng là » Văn như Siêu, Quát vô Tiền Hán «.Tự hình 3

Dị thể 2
趠趫Không hiện chữ?
Chữ gần giống 2
䞦趌Không hiện chữ?
Từ ghép 34
ban siêu 班超 • cao siêu 高超 • nhập siêu 入超 • siêu bạt 超拔 • siêu cách 超格 • siêu cấp 超級 • siêu dật 超逸 • siêu đao 超刀 • siêu đẳng 超等 • siêu độ 超度 • siêu hình 超形 • siêu loại 超類 • siêu luân 超倫 • siêu nhân 超人 • siêu nhân loại 超人類 • siêu nhiên 超然 • siêu phàm 超凡 • siêu quá 超過 • siêu quần 超羣 • siêu quần 超群 • siêu quốc gia 超國家 • siêu sinh 超生 • siêu thăng 超升 • siêu thiên 超遷 • siêu thoát 超脫 • siêu thoát 超脱 • siêu thường 超常 • siêu tich 超迹 • siêu trác 超卓 • siêu trần 超塵 • siêu tục 超俗 • siêu tuyệt 超絶 • siêu tự nhiên 超自然 • siêu việt 超越Một số bài thơ có sử dụng
• Ai Sính - 哀郢 (Khuất Nguyên)• Bi cụ - 悲懼 (Đặng Trần Côn)• Chiếu thân - 照身 (Tuệ Trung thượng sĩ)• Dạ gian văn Cao Man tiểu thiền tụng kinh - 夜間聞高蠻小禪誦經 (Lã Xuân Oai)• Quặc ngư - 攫魚 (Nguyễn Khuyến)• Thanh Dương giáp - 青陽峽 (Đỗ Phủ)• Tự thuật kỳ 2 - 自述其二 (Phùng Khắc Khoan)• Vọng Anh Vũ châu hoài Nễ Hành - 望鸚鵡洲懷禰衡 (Lý Bạch)• Vọng Giang Nam - Siêu Nhiên đài tác - 望江南-超然臺作 (Tô Thức)• Vô đề (Bất hướng ta bà giới thượng hành) - 無題(不曏娑婆界上行) (Phạm Kỳ)Từ khóa » Siêu Tiếng Hán Việt
-
Tra Từ: Siêu - Từ điển Hán Nôm
-
Tra Từ: 超 - Từ điển Hán Nôm
-
Siêu Nghĩa Là Gì Trong Từ Hán Việt? - Từ điển Số
-
Siêu - Wiktionary Tiếng Việt
-
Cách Viết, Từ Ghép Của Hán Tự SIÊU 超 Trang 1-Từ Điển Anh Nhật ...
-
Siêu Việt - NAVER Từ điển Hàn-Việt
-
[Siêu Dày] Vở Luyện Viết Chữ Hán Tô Châu Tứ Bảo Tiêu Cục ...
-
Vở Luyện Viết Chữ Hán Giang Nam Thi Tập, Luyện Viết Tiếng ...
-
Quy Nạp Siêu Hạn – Wikipedia Tiếng Việt
-
Từ Điển Việt Trung Giá Siêu Tốt - Tháng 7, 2022 | Tiki
-
Những Lỗi Sai Phổ Biến Khi Dùng Từ Hán Việt - Báo Tuổi Trẻ
-
Giảng Viên Ngôn Ngữ Hàn Quốc DNU Bật Mí “siêu Phương Pháp ...
-
Nghi Thức Cầu Siêu - Kinh Di Đà (Âm Hán Việt) - Chùa Tự Tâm