Tra Từ: Tặc - Từ điển Hán Nôm

Từ điển phổ thông

1. giặc 2. kẻ trộm

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Hủy hoại. 2. (Động) Làm tổn hại, sát hại. ◎Như: “tường tặc” 戕賊 giết hại. ◇Luận Ngữ 論語: “Tử Lộ sử Tử Cao vi Phí tể, Tử viết: Tặc phù nhân chi tử” 子路使子羔為費宰, 子曰: 賊夫人之子 (Tiên tiến 先進) Tử Lộ cử Tử Cao làm quan tể đất Phí, Khổng Tử nói: Như thế là làm hại con của người ta. 3. (Danh) Kẻ trộm cướp tài vật của người. ◎Như: “đạo tặc” 盜賊 trộm cướp, “san tặc” 山賊 giặc núi. 4. (Danh) Kẻ làm hại, kẻ làm loạn. ◎Như: “dân tặc” 民賊 kẻ làm hại dân, “quốc tặc” 國賊 kẻ làm hại nước, “loạn thần tặc tử” 亂臣賊子 quân phản loạn phá hoại. 5. (Danh) Loài sâu cắn hại lúa. ◎Như: “mâu tặc” 蟊賊 con sâu cắn lúa. 6. (Tính) Gian trá, xảo quyệt, tinh ranh. ◎Như: “tặc nhãn” 賊眼 mắt gian xảo, “tặc đầu tặc não” 賊頭賊腦 lén lút, thậm thụt.

Từ điển Thiều Chửu

① Hại, như tường tặc 戕賊 giết hại, kẻ làm hại dân gọi là dân tặc 民賊, kẻ làm hại nước gọi là quốc tặc 國賊. ② Giặc, như đạo tặc 盜賊 trộm giặc. ③ Loài sâu cắn hại lúa, như mâu tặc 蟊賊 con sâu cắn lúa. ④ Làm bại hoại.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Giặc, trộm: 捉賊 Bắt trộm; 盜賊 Trộm cướp; ② Gian tà: 賊心 Lòng gian; ③ Ranh, tinh quái, gian xảo, xảo quyệt: 老鼠眞賊 Chuột ranh lắm; 這一夥人眞賊 Bọn này xảo quyệt lắm; ④ (văn) Làm hại, gây hại: 戕賊 Giết hại; ⑤ (văn) Giết chết; ⑥ (văn) Sâu cắn hại lúa; ⑦ (văn) Tiếng chửi rủa.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hư hỏng. Thua bại — Làm hại — Giết chết — Phường trộm cướp. Td: Đạo tặc — Kẻ địch. Quân giặc — Làm loạn. Td: nghịch tặc.

Tự hình 4

Dị thể 6

𧒿𧵪𧶱

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 1

Không hiện chữ?

Từ ghép 20

cầm tặc cầm vương 擒賊擒王 • cẩu tặc 狗賊 • dân tặc 民賊 • đạo tặc 盜賊 • hải tặc 海賊 • hoạt tặc 猾賊 • lục tặc 六賊 • nghịch tặc 逆賊 • ngự chế tiễu bình nam kì tặc khấu thi tập 御製剿平南圻賊寇詩集 • phá tặc 破賊 • phản tặc 反賊 • phỉ tặc 匪賊 • quốc tặc 國賊 • tàn tặc 殘賊 • tặc hại 賊害 • tặc khấu 賊寇 • tặc nghĩa 賊義 • tặc phỉ 賊匪 • tặc sào 賊巢 • tặc tử 賊子

Một số bài thơ có sử dụng

• Dương liễu chi từ kỳ 1 - 楊柳枝詞其一 (Dương Thận)• Điếu Cách Pha tiên sinh - 弔革陂先生 (Trần Ngọc Dư)• Đông sơ Ngọc Sơn phổ yêu thưởng cúc, phục ư ca chu trung ngoạn hồ cảnh - 冬初玉山譜邀賞菊復於歌舟中玩湖景 (Nguyễn Văn Siêu)• Khổ vũ hành - 苦雨行 (Phương Hồi)• Mã Yên sơn trận - 馬鞍山陣 (Vũ Cố)• Phù Đổng từ - 扶董祠 (Trần Bích San)• Quan “Dị thuyết phản Đường” truyện - 觀異說反唐傳 (Ngô Thì Nhậm)• Tam Quốc diễn nghĩa thiên mạt thi - 三國演義篇末詩 (Khuyết danh Trung Quốc)• Trường Giang kỳ 1 - 長江其一 (Đỗ Phủ)• Tứ tùng - 四松 (Đỗ Phủ)

Từ khóa » Ton Tặc Là Gì