Tra Từ: Thất - Từ điển Hán Nôm
Có thể bạn quan tâm
Từ điển phổ thông
bảy, 7Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Số bảy, thứ bảy. ◇Trang Tử 莊子: “Nhân giai hữu thất khiếu dĩ thị thính thực tức” 人皆有七竅以視聽食息 (Ứng đế vương 應帝王) Người ta ai cũng có bảy lỗ để thấy, nghe, ăn và thở. 2. (Danh) Thể văn. ◎Như: lối văn “thất vấn thất đáp” 七問七答 của Mai Thừa 枚乘, lối văn song thất của ta.Từ điển Thiều Chửu
① Bảy, tên số đếm. ② Có nghĩa chỉ về thể văn, như lối văn thất vấn thất đáp 七問七答 của Mai Thừa, lối văn song thất của ta.Từ điển Trần Văn Chánh
Bảy (7): 七個人 Bảy người; 七號車 Toa số 7.Tự hình 5
Dị thể 2
柒𠀁Không hiện chữ?
Từ ghép 15
cứu nhân nhất mệnh thắng tạo thất cấp phù đồ 救人一命勝造七級浮屠 • lí thất 理七 • lục bát gián thất 六八間七 • song thất 雙七 • song thất lục bát 雙七六八 • thất bảo 七寶 • thất chính 七政 • thất điên bát đảo 七顛八倒 • thất ngôn 七言 • thất nguyệt 七月 • thất thải tân phân 七彩繽紛 • thất thập 七十 • thất tịch 七夕 • thất tình 七情 • thất trảm sớ 七斬疏Một số bài thơ có sử dụng
• Bảo Ninh Sùng Phúc tự bi - 保寧崇福寺碑 (Lý Thừa Ân)• Đảo Bạch Mã từ hồi hậu cảm tác kỳ 08 - 禱白馬祠回後感作其八 (Đoàn Thị Điểm)• Đông thú hành - 冬狩行 (Đỗ Phủ)• Niệm Phật ngâm - 念佛吟 (Bạch Cư Dị)• Thu thanh phú - 秋聲賦 (Âu Dương Tu)• Tiễn trí sự kinh doãn Nguyễn Công Trứ - 餞致事京尹阮公著 (Vũ Phạm Khải)• Tống Lý Trọng Tân, Tiêu Phương Nhai tự - 送李仲賓蕭方崖序 (Trương Bá Thuần)• Trọng đông, phụng thái tôn thái phi sơn lăng lễ kỷ sự - 仲冬奉太尊太妃山陵禮紀事 (Phan Huy Ích)• Vô đề (Bạch đạo oanh hồi nhập mộ hà) - 無題(白道縈迴入暮霞) (Lý Thương Ẩn)• Xuất quốc môn tác - 出國門作 (Hàng Thế Tuấn)Bình luận 0
Từ khóa » Từ điển Hán Việt Lớp 7
-
Từ Hán Việt - Ngữ Văn 7
-
Từ Hán Việt - Ngữ Văn Lớp 7
-
Soạn Bài Từ Hán Việt | Soạn Văn 7 Hay Nhất
-
Soạn Bài Từ Hán Việt Trang 69 Và 81 SGK Ngữ Văn 7 Tập 1
-
Soạn Bài Từ Hán Việt Ngắn Gọn - Soạn Văn Lớp 7 Tập 1
-
Soạn Bài Lớp 7: Từ Hán Việt
-
Đáp án Chuyên đề Từ Hán Việt - Ngữ Văn 7 Nâng Cao
-
Soạn Bài: Từ Hán Việt (Tiếp) - Lớp 7 - Áo Kiểu Đẹp
-
Soạn Bài Từ Hán Việt SBT Ngữ Văn 7 Tập 1
-
Giáo án Ngữ Văn 7 Tiết 18: Từ Hán Việt
-
Bài Soạn Lớp 7: Từ Hán Việt (tiếp)
-
Giải VBT Ngữ Văn 7 Bài Từ Hán Việt
-
Tra Từ: Lớp - Từ điển Hán Nôm