Tra Từ: Thiết - Từ điển Hán Nôm
Có thể bạn quan tâm
Có 16 kết quả:
僣 thiết • 切 thiết • 沏 thiết • 窃 thiết • 竊 thiết • 臷 thiết • 蔎 thiết • 設 thiết • 设 thiết • 趄 thiết • 鉄 thiết • 銕 thiết • 鐵 thiết • 铁 thiết • 餮 thiết • 驖 thiết1/16
僣thiết [tiếm]
U+50E3, tổng 14 nét, bộ nhân 人 (+12 nét)
Từ điển trích dẫn
1. § Một dạng của “tiếm” 僭.Từ điển Thiều Chửu
① Thiết thoát giảo hoạt, tục mượn làm chữ tiếm 僭.Tự hình 1
Dị thể 2
僭𦅦Không hiện chữ?
Chữ gần giống 5
𨅕𦏋𢡚𠏝潜Không hiện chữ?
Bình luận 0
切thiết [thế]
U+5207, tổng 4 nét, bộ đao 刀 (+2 nét)phồn & giản thể, hình thanh & hội ý
Từ điển phổ thông
1. cắt, chạm khắc 2. cần kípTừ điển trích dẫn
1. (Động) Cắt, bổ, thái. ◎Như: “thiết đoạn” 切斷 cắt đứt, “thiết thủy quả” 切水果 bổ trái cây. 2. (Động) Khắc. ◎Như: “như thiết như tha” 如切如磋 như khắc như mài (ý nói học phải nghiền ngấu như thợ làm sừng đã khắc lại mài cho bóng). 3. (Động) Tiếp giáp (môn hình học). ◎Như: “lưỡng viên tương thiết” 兩圓相切 hai đường tròn tiếp giáp nhau (tại một điểm duy nhất). 4. (Động) Nghiến, cắn chặt. ◎Như: “giảo nha thiết xỉ” 咬牙切齒 cắn răng nghiến lợi. ◇Sử Kí 史記: “Thử thần chi nhật dạ thiết xỉ hủ tâm dã” 此臣之日夜切齒腐心也 (Kinh Kha truyện 荊軻傳) Đó là điều làm cho tôi ngày đêm nghiến răng nát ruột. 5. (Động) Sát, gần. ◎Như: “thiết thân chi thống” 切身之痛 đau đớn tận tim gan, “bất thiết thật tế” 不切實際 không sát thực tế. 6. (Động) Bắt mạch. ◎Như: “thiết mạch” 切脉 bắt mạch. 7. (Động) Xiên. ◎Như: “phong thiết” 風切 gió như xiên. 8. (Phó) Quyết, nhất định, chắc chắn. ◎Như: “thiết kị” 切忌 phải kiêng nhất. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Chỉ thị đáo bất đắc ý thì, thiết mạc hậu hối” 只是到不得意時, 切莫後悔 (Đệ nhất hồi) Chỉ khi không được như ý, quyết chớ có hối hận về sau. 9. (Phó) Rất, hết sức, lắm. ◎Như: “thiết trúng thời bệnh” 切中時病 rất trúng bệnh đời. 10. (Tính) Cần kíp, cấp bách, cấp xúc. ◎Như: “tình thiết” 情切 thực tình cấp bách lắm. 11. (Tính) Thân gần, gần gũi. ◎Như: “thân thiết” 親切. 12. (Danh) Yếu điểm, điểm quan trọng. 13. (Danh) Phép ghi âm đọc tiếng Hán, đem âm hai chữ hợp với nhau, để biết âm đọc chữ khác. Ví dụ: chữ “ngoan” 頑, “ngô hoàn thiết” 吳完切, “ngô hoàn” hợp lại xén thành ra “ngoan”. 14. Một âm là “thế”. ◎Như: “nhất thế” 一切 tất cả, hết thẩy. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Nhĩ thì, Phật cáo chư Bồ-tát cập nhất thế đại chúng” 爾時, 佛告諸菩薩及一切大眾 (Như Lai thọ lượng phẩm đệ thập lục 如來壽量品第十六) Bấy giờ, Phật bảo các Bồ-tát và tất cả đại chúng.Từ điển Thiều Chửu
① Cắt. ② Khắc, sách Ðại-học nói: như thiết như tha 如切如磋 học phải nghiền ngấu như thợ làm sừng đã khắc lại mài cho bóng, vì thế nên bè bạn cùng gắng gỏi gọi là thiết tha 切磋 cũng là theo nghĩa ấy. ③ Cần kíp, như tình thiết 情切 thực tình kíp lắm. ④ Thân gần lắm, như thân thiết 親切. ⑤ Thiết thực, như thiết trúng thời bệnh 切中時病 trúng bệnh đời lắm. ⑥ Thiết chớ, lời nói nhất định, như thiết kị 切忌 phải kiêng nhất. ⑦ Sờ xem, như thiết mạch 切脉 xem mạch. ⑧ Ðem âm hai chữ hợp với nhau, rồi đọc tắt đi để biết âm chữ khác, gọi là thiết. Ví dụ: chữ ngoan 頑, ngô hoàn thiết 吳完切, ngô hoàn hợp lại xén thành ra ngoan. ⑨ Xiên, như phong thiết 風切 gió như xiên. ⑩ Một âm là thế, như nhất thế 一切 nói gộp cả, hết thẩy.Từ điển Trần Văn Chánh
① Cắt, thái, bổ, khắc: 把瓜切開 Bổ dưa; 切斷 Cắt đứt; 切肉 Thái thịt; 如切如磋 Như khắc như mài (Đại học); ② (toán) Cắt, tiếp: 切線 Tiếp tuyến. Xem 切 [qiè].Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dùng dao mà cắt ra — Gần gũi. Td: Thân thiết — Gấp rút. Td: Cấp thiết.Tự hình 3
Dị thể 2
砌切Không hiện chữ?
Chữ gần giống 1
切Không hiện chữ?
Từ ghép 27
bách thiết 迫切 • bi thiết 悲切 • cai thiết 剴切 • cần thiết 慬切 • cấp thiết 急切 • khẩn thiết 懇切 • khẩn thiết 緊切 • mật thiết 密切 • nhất thiết 一切 • quan thiết 關切 • thảm thiết 惨切 • thảm thiết 慘切 • thao thiết 操切 • thâm thiết 深切 • thân thiết 亲切 • thân thiết 親切 • thiết diện 切面 • thiết dụng 切用 • thiết tha 切磋 • thiết thân 切身 • thiết thật 切實 • thiết thực 切实 • thiết thực 切實 • thiết xỉ 切齒 • thiết yếu 切要 • thống thiết 痛切 • tình thiết 情切Một số bài thơ có sử dụng
• Hoạ đáp Hình bộ hữu đồng nghị Hạo Trạch Vũ hầu - 和答刑部右同議灝澤武侯 (Phan Huy Ích)• Ngọc lang quy - 玉郎歸 (Khuông Việt thiền sư)• Phần thi tập hữu cảm - 焚詩集有感 (Trần Huy Luyện)• Phật tâm ca - 佛心歌 (Tuệ Trung thượng sĩ)• Tần trung ngâm kỳ 07 - Khinh phì - 秦中吟其七-輕肥 (Bạch Cư Dị)• Thu tiêu thính vũ - 秋霄聽雨 (Đoàn Huyên)• Tiết phụ thiên - 節婦篇 (Từ Vị)• Tiêu dao du phú - 逍遙遊賦 (Ngô Thì Nhậm)• Tư đồ cố cư - 司徒故居 (Nguyễn Tử Thành)• Xuân phong lâu - 春風樓 (Lê Quý Đôn)Bình luận 0
沏thiết [thế]
U+6C8F, tổng 7 nét, bộ thuỷ 水 (+4 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Pha (bằng nước sôi). ◎Như: “thế trà” 沏茶 pha trà. 2. Một âm là “thiết”. (Động) Trần (cách nấu ăn dùng dầu nóng hoặc nước canh nóng rưới lên món ăn). 3. (Động) Dùng nước dập tắt. ◎Như: “bả hương hỏa nhi thiết liễu” 把香火兒沏了 rưới nước dập tắt lửa nhang đi.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dáng nước chảy.Tự hình 2
Chữ gần giống 4
𥾛𣳱𢪃𢗠Không hiện chữ?
Bình luận 0
窃thiết
U+7A83, tổng 9 nét, bộ huyệt 穴 (+4 nét)giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
ăn cắp, ăn trộmTừ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 竊.Từ điển Trần Văn Chánh
① Trộm, cắp: 行竊 Ăn trộm, ăn cắp, đánh cắp; ② Kẻ trộm, kẻ cắp; ③ (văn) Riêng: 竊比 Riêng ví; ④ (văn) Nông; ⑤ Tiếm đoạt, chiếm đoạt: 竊國大盜 Tên cướp đoạt quyền hành Nhà nước; ⑥ (văn) Tôi trộm (khiêm từ), thầm (một mình): 竊以爲 Tôi trộm cho là; 竊笑 Cười thầm; 子曰:述而不作,信而好古,竊比於我老彭 Khổng tử nói: Ta chỉ truyền thuật chứ không sáng tác, ta tin tưởng và ham thích việc xưa, ta trộm ví mình với ông Lão Bành của ta (Luận ngữ).Từ điển Trần Văn Chánh
Như 竊Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Thiết 竊.Tự hình 2
Dị thể 7
竊𢿑𥧼𥨛𥨱𥨷𥩓Không hiện chữ?
Từ ghép 2
phiếu thiết 剽窃 • thâu thiết 偷窃Một số bài thơ có sử dụng
• Đình thí đối sách - 廷試對策 (Phan Đình Phùng)Bình luận 0
竊thiết
U+7ACA, tổng 22 nét, bộ huyệt 穴 (+17 nét)phồn thể, hội ý
Từ điển phổ thông
ăn cắp, ăn trộmTừ điển trích dẫn
1. (Động) Ăn cắp, ăn trộm. ◇Sử Kí 史記: “Doanh văn Tấn Bỉ chi binh phù thường tại vương ngọa nội, nhi Như cơ tối hạnh, xuất nhập vương ngọa nội, lực năng thiết chi” 嬴聞晉鄙之兵符常在王臥內, 而如姬最幸, 出入王臥內, 力能竊之 (Ngụy Công Tử truyện 魏公子傳) Doanh tôi nghe binh phù của Tấn Bỉ thường để trong buồng ngủ của (Ngụy) vương, mà nàng Như cơ là người được vua yêu hơn hết, được ra vào buồng ngủ của vua, có thể lấy trộm (binh phù). 2. (Động) Chiếm cứ, chiếm giữ. ◎Như: “thiết chiếm” 竊占 chiếm cứ. 3. (Danh) Kẻ cắp. ◎Như: “tiểu thiết” 小竊 tên trộm cắp. § Cũng nói là “tiểu thâu” 小偷. 4. (Phó) Khiêm từ: riêng. ◎Như: “thiết tỉ” 竊比 riêng ví, “thiết tưởng” 竊想 riêng tưởng. ◇Luận Ngữ 論語: “Thuật nhi bất tác, tín nhi hảo cổ, thiết tỉ ư ngã Lão Bành” 述而不作, 信而好古, 竊比於我老彭 (Thuật nhi 述而) Ta truyền thuật mà không sáng tác, tin và hâm mộ (đạo lí) người xưa, ta trộm ví với ông Lão Bành của ta. 5. (Phó) Lén, ngầm, vụng, lặng lẽ. ◎Như: “thiết thính” 竊聽 lén nghe, “ám tự thiết tiếu” 暗自竊笑 lặng lẽ cười thầm. ◇Sử Kí 史記: “Tề sứ dĩ vi kì, thiết tại dữ chi Tề” 齊使以為奇, 竊載與之齊 (Tôn Tử Ngô Khởi liệt truyện 孫子吳起列傳) Sứ Tề nhận thấy (Tôn Tẫn) là một kì tài, (bèn) lén chở cùng xe về Tề. 6. (Tính) Nông.Từ điển Thiều Chửu
① Ăn cắp, ăn trộm. ② Kẻ cắp. ③ Riêng, như thiết tỉ 竊比 riêng ví, thiết tưởng 竊想 riêng tưởng (lời nói khiêm), v.v. ④ Chiếm cứ, không phải vật của mình được giữ mà cứ giữ. ⑤ Nông.Từ điển Trần Văn Chánh
① Trộm, cắp: 行竊 Ăn trộm, ăn cắp, đánh cắp; ② Kẻ trộm, kẻ cắp; ③ (văn) Riêng: 竊比 Riêng ví; ④ (văn) Nông; ⑤ Tiếm đoạt, chiếm đoạt: 竊國大盜 Tên cướp đoạt quyền hành Nhà nước; ⑥ (văn) Tôi trộm (khiêm từ), thầm (một mình): 竊以爲 Tôi trộm cho là; 竊笑 Cười thầm; 子曰:述而不作,信而好古,竊比於我老彭 Khổng tử nói: Ta chỉ truyền thuật chứ không sáng tác, ta tin tưởng và ham thích việc xưa, ta trộm ví mình với ông Lão Bành của ta (Luận ngữ).Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ăn trộm — Riêng tư.Tự hình 4
Dị thể 9
窃𢿑𢿝𥧼𥨛𥨱𥨵𥨷𥩓Không hiện chữ?
Từ ghép 4
phiếu thiết 剽竊 • thâu thiết 偷竊 • thiết thiết 竊竊 • thiết tưởng 竊想Một số bài thơ có sử dụng
• Diệp mã nhi phú - 葉馬兒賦 (Nguyễn Phi Khanh)• Khải bạch - 啟白 (Trần Thái Tông)• Kim Lăng tử từ - 金陵子詞 (Lý Bạch)• Kinh Châu hậu khổ tuyết dẫn - 荊州後苦雪引 (Viên Hoằng Đạo)• Quặc ngư - 攫魚 (Nguyễn Khuyến)• Thiên thu giám phú - 千秋鑑賦 (Phạm Tông Mại)• Tráng du - 壯遊 (Đỗ Phủ)• Trường Môn phú - 長門賦 (Tư Mã Tương Như)• Tự kinh phó Phụng Tiên huyện vịnh hoài ngũ bách tự - 自京赴奉先縣詠懷五百字 (Đỗ Phủ)• Tư Mã tướng quân ca - 司馬將軍歌 (Lý Bạch)Bình luận 0
臷thiết
U+81F7, tổng 12 nét, bộ chí 至 (+6 nét)
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Già nua.Tự hình 1
Dị thể 2
耋迭Không hiện chữ?
Bình luận 0
蔎thiết
U+850E, tổng 14 nét, bộ thảo 艸 (+11 nét)phồn thể, hình thanh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Một tên chỉ cây trà, lá trà (chè).Tự hình 2
Dị thể 1
𰰺Không hiện chữ?
Chữ gần giống 1
蒰Không hiện chữ?
Bình luận 0
設thiết
U+8A2D, tổng 11 nét, bộ ngôn 言 (+4 nét)phồn thể, hội ý
Từ điển phổ thông
sắp đặt, bày, đặtTừ điển trích dẫn
1. (Động) Sắp bày, đặt bày. ◎Như: “trần thiết” 陳設 sắp đặt. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Đại tử đàn điêu li án thượng thiết trước tam xích lai cao thanh lục cổ đồng đỉnh” 大紫檀雕螭案上, 設著三尺來高青綠古銅鼎 (Đệ tam hồi) Trên án thư gỗ đàn hương chạm con li, đặt một cái đỉnh đồng cổ màu xanh, cao ba thước. 2. (Động) Thành lập, sáng lập. ◎Như: “thiết lập” 設立 đặt nên, dựng nên, “thiết quan” 設官 đặt quan. 3. (Liên) Ví thử, nếu, giả sử. ◎Như: “thiết sử” 設使 ví thử. ◇Tục di kiên chí 續夷堅志: “Thiết nhược nhân gia vô tự, năng vi trí nhất tử phủ?” 設若人家無嗣, 能為致一子否 Nếu người ta không có con cháu nối dõi, thì có thể cho họ một đứa con không? 4. (Danh) Cỗ bàn. 5. (Tính) To, lớn.Từ điển Thiều Chửu
① Sắp bày, đặt bày. Như trần thiết 陳設 bày đặt. Nhà vẽ tô màu thuốc gọi là thiết sắc 設色. ② Đặt. Như thiết lập 設立 đặt nên, dựng nên, thiết quan 設官 đặt quan, v.v. ③ Ví thử. Như thiết sử 設使 ví khiến. ④ Cỗ bàn. ⑤ To, lớn.Từ điển Trần Văn Chánh
① Lập ra, đặt ra, bày ra, sắp xếp: 設計 Thiết kế; 設了分社 Lập phân xã; ② Nếu, giả sử, giả dụ, thí dụ: 設有差 Nếu có sai lầm. 【設或】thiết hoặc [shèhuò] Nếu, giả dụ; 【設 令】 thiết lịnh [shèlìng] (văn) Như 設使; 【設如】 thiết như [shèrú] (văn) Như 設使,設若; 【設若】thiết nhược [shèruò] Giả như, giả dụ, nếu: 設若人家無嗣,能爲致一子否? Nếu người ta không có con cháu nối dõi, thì có thể cho họ một đứa con không? (Tục di quái chí); 【設使】thiết sử [shèshê] Giả thử, nếu: 設使數子 區區爲兒女子之態,徒死牖下,惡能名垂竹白,與天地相爲不朽哉? Nếu mấy người kia, chăm chăm học thói kiểu cách của con gái, trẻ con, thì chỉ chết rũ ở dưới cửa sổ, sao được ghi tên vào thẻ tre lụa trắng, bất hủ cùng với đất trời? (Trần Quốc Tuấn: Dụ chư tì tướng hịch văn); ③ (văn) Cỗ bàn; ④ (văn) To lớn.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bày ra. Xếp đặt. Td: Trần thiết — Lập ra.Tự hình 4
Dị thể 1
设Không hiện chữ?
Chữ gần giống 2
䛇䛇Không hiện chữ?
Từ ghép 16
an thiết 安設 • bài thiết 排設 • bài thiết 擺設 • điện não phụ trợ thiết kế 電腦輔助設計 • giả thiết 假設 • kiến thiết 建設 • phu thiết 敷設 • sáng thiết 創設 • thiết đãi 設待 • thiết định 設定 • thiết kế 設計 • thiết lập 設立 • thiết thi 設施 • thiết trí 設置 • thiết tưởng 設想 • trần thiết 陳設Một số bài thơ có sử dụng
• Điếu Nguyễn Tiểu La đồng chí - 吊阮小羅同志 (Trần Quốc Duy)• Hạ trung tiếp đáo khuê vi hung tấn ai cảm kỷ thực (thất ngôn cổ phong thập nhị vận) - 夏中接到閨幃凶訊哀感紀實(七言古風拾貳韻) (Phan Huy Ích)• Ký Vi Chi kỳ 1 - 寄微之其一 (Bạch Cư Dị)• Linh Cừ tố đẩu - 靈渠泝陡 (Phan Huy Thực)• Ngôn chí - 言志 (Khiếu Năng Tĩnh)• Quá Đinh Bùi nhị công miếu - 過丁裴二公廟 (Dương Bang Bản)• Sơn hành ca - 山行歌 (Nguyễn Văn Siêu)• Thăng Long thành - 昇龍城 (Bùi Cơ Túc)• Xa công 3 - 車攻 3 (Khổng Tử)• Xuất xa 2 - 出車 2 (Khổng Tử)Bình luận 0
设thiết
U+8BBE, tổng 6 nét, bộ ngôn 言 (+4 nét)giản thể, hội ý
Từ điển phổ thông
sắp đặt, bày, đặtTừ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 設.Từ điển Trần Văn Chánh
① Lập ra, đặt ra, bày ra, sắp xếp: 設計 Thiết kế; 設了分社 Lập phân xã; ② Nếu, giả sử, giả dụ, thí dụ: 設有差 Nếu có sai lầm. 【設或】thiết hoặc [shèhuò] Nếu, giả dụ; 【設 令】 thiết lịnh [shèlìng] (văn) Như 設使; 【設如】 thiết như [shèrú] (văn) Như 設使,設若; 【設若】thiết nhược [shèruò] Giả như, giả dụ, nếu: 設若人家無嗣,能爲致一子否? Nếu người ta không có con cháu nối dõi, thì có thể cho họ một đứa con không? (Tục di quái chí); 【設使】thiết sử [shèshê] Giả thử, nếu: 設使數子 區區爲兒女子之態,徒死牖下,惡能名垂竹白,與天地相爲不朽哉? Nếu mấy người kia, chăm chăm học thói kiểu cách của con gái, trẻ con, thì chỉ chết rũ ở dưới cửa sổ, sao được ghi tên vào thẻ tre lụa trắng, bất hủ cùng với đất trời? (Trần Quốc Tuấn: Dụ chư tì tướng hịch văn); ③ (văn) Cỗ bàn; ④ (văn) To lớn.Từ điển Trần Văn Chánh
Như 設Tự hình 3
Dị thể 1
設Không hiện chữ?
Từ ghép 6
an thiết 安设 • bài thiết 摆设 • điện não phụ trợ thiết kế 电脑辅助设计 • kiến thiết 建设 • thiết định 设定 • thiết lập 设立Bình luận 0
趄thiết [thư]
U+8D84, tổng 12 nét, bộ tẩu 走 (+5 nét)hình thanh
Từ điển trích dẫn
1. (Động) § Xem “tư thư” 趑趄. 2. Một âm là “thiết”. (Động) Nghiêng kề, ngả dựa. ◇Tây sương kí 西廂記: “Y san chẩm bả thân khu nhi thiết” 欹珊枕把身軀兒趄 (Đệ tứ bổn 第四本, Đệ tứ chiết) Dựa gối nghiêng mình. 3. (Tính) Trẹo, chập choạng. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Tống Giang dĩ hữu bát phân tửu, cước bộ thiết liễu, chỉ cố đạp khứ” 宋江已有八分酒, 腳步趄了, 只顧踏去 (Đệ nhị nhị hồi) Tống Giang đã say tám chín phần, chân bước chập choạng nhưng vẫn cắm đầu đi. 4. (Tính) Tâm động, lòng tà lệch (không chí thành). 5. (Tính) Bồn chồn, thấp thỏm, hốt hoảng. ◇Tăng Thụy 曾瑞: “Bị nương gián trở lang tâm thiết, li hận mãn hoài hà xứ thuyết” 被娘間阻郎心趄, 離恨滿懷何處說 (San pha dương 山坡羊, Kĩ oán 妓怨, Khúc 曲).Tự hình 2
Dị thể 5
跙𧻾𧼀𧽀𨒚Không hiện chữ?
Chữ gần giống 7
䞜䞛𧻁𧺿𧺪𧺒赳Không hiện chữ?
Bình luận 0
鉄thiết
U+9244, tổng 13 nét, bộ kim 金 (+5 nét)phồn thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
sắt, FeTừ điển trích dẫn
1. Tục dùng như chữ “thiết” 鐵.Từ điển Thiều Chửu
① Tục dùng như chữ thiết 鐵.Từ điển Trần Văn Chánh
Như 鐵.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lối viết giản dị của chữ Thiết 銕.Tự hình 1
Dị thể 1
鐵Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Cửu trùng đài - 九重臺 (Trần Tông Lỗ)• Dạ trú Bà Đanh tự - 夜住婆丁寺 (Phan Tế)• Hoa Lư xứ - 花蘆處 (Tạ Đình Huy)• Hoan nghinh kính ái đích Chu tổng lý - 歡迎敬愛的周總理 (Bùi Kỷ)• Tự thán - 自嘆 (Nguyễn Nghĩa Thọ)Bình luận 0
銕thiết
U+9295, tổng 14 nét, bộ kim 金 (+6 nét)phồn thể
Từ điển phổ thông
sắt, FeTừ điển Thiều Chửu
① Chữ thiết 鐵 ngày xưa.Từ điển Trần Văn Chánh
Chữ 鐵 cổ.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Một lối viết của chữ Thiết 鐵.Tự hình 1
Dị thể 3
鉄鐵𨦘Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Bác Lãng Sa - 博浪沙 (Trần Phu)• Đề Tấn Lưu Côn kê minh vũ kiếm đồ - 題晉劉琨雞鳴舞劍圖 (Ngô Lai)• Đề Vệ Linh sơn - 題衛靈山 (Ngô Chi Lan)• Nạn hữu chi thê thám giam - 難友之妻探監 (Hồ Chí Minh)• Tặng Thận Đông Mỹ Bá Quân - 赠慎東美伯筠 (Vương Lệnh)• Trịnh Châu ngoạ bệnh đắc đồng bộ sao lục Vưu Đồng đề tụng Lã Tiên từ thi thiên nhân vong bỉ lậu lâm hành bộ vận phụng đại đề duyên chi tác kỳ 2 - 鄭州臥病得同部抄錄尤侗題頌呂僊祠詩篇因忘鄙陋臨行步韻奉代題緣之作其二 (Trịnh Hoài Đức)• Vãng Nam Ninh - 往南寧 (Hồ Chí Minh)• Xuân sầu thi hiệu Ngọc Xuyên tử - 春愁詩效玉川子 (Tiết Quý Tuyên)Bình luận 0
鐵thiết
U+9435, tổng 21 nét, bộ kim 金 (+13 nét)phồn thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
sắt, FeTừ điển trích dẫn
1. (Danh) Sắt, một loài kim dùng nhiều nhất (iron, Fe). ◎Như: “cương thiết” 鋼鐵 thép và sắt. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Bố khâm đa niên lãnh tự thiết” 布衾多年冷似鐵 (Mao ốc vi thu phong sở phá ca 茅屋為秋風所破歌) Chăn vải lâu năm lạnh như sắt. 2. (Danh) Vũ khí. ◎Như: “thủ vô thốn thiết” 手無寸鐵 tay không có một tấc sắt, không có vũ khí. 3. (Danh) Họ “Thiết”. 4. (Tính) Cứng, vững chắc, kiên cố. ◎Như: “đồng tường thiết bích” 銅牆鐵壁 tường đồng vách sắt. 5. (Tính) Cứng cỏi, kiên định, không chịu khuất phục. ◎Như: “thiết thạch tâm tràng” 鐵石心腸 tấm lòng vững mạnh như sắt đá, “thiết án nan phiên” 鐵案難翻 án đã thành đủ chứng cớ như sắt rồi không thể nào gỡ ra lật lại được nữa. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Phong ba bất động thiết tâm can” 風波不動鐵心肝 (Vân Đồn 雲屯) Sóng gió không lay chuyển nổi tấm lòng gang thép. 6. (Tính) Dữ mạnh, hung hãn. ◎Như: “thiết đề” 鐵蹄 gót sắt, chỉ hành vi xâm lăng hung bạo. 7. (Tính) Đen. 8. (Phó) Nhất định, tất nhiên, chắc chắn. ◎Như: “thiết định” 鐵定 nhất định.Từ điển Thiều Chửu
① Sắt, một loài kim dùng nhiều nhất. ② Cứng cỏi, không chịu khuất ai. Như thiết hán 鐵漢 anh chàng cứng như sắt, thiết diện 鐵面 mặt sắt, v.v. ③ Không thể mài mất đi được. Như thiết án nan phiên 鐵案難翻 án đã thành đủ chứng cớ như sắt rồi không thể nào gỡ ra lật lại được nữa. ④ Đen.Từ điển Trần Văn Chánh
① Sắt, gang: 鋼鐵 Gang thép; 鐵桶 Thùng sắt, thùng tôn; 熔鐵 Nấu gang; ② Cứng như sắt, cứng cõi, vững chắc, đanh thép, sắt đá: 鐵的意志 Ý chí sắt đá; 鐵漢 Con người cứng cõi (đanh thép); 鐵案難譯 Án đã rành rành (có chứng cớ vững chắc khó lật lại được); 鐵拳 Quả đấm sắt; 鐵的紀律 Kỉ luật sắt; ③ (văn) Vũ khí, binh khí; ④ (văn) Đen; ⑤ [Tiâ] (Họ) Thiết.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Sắt ( tên một thứ kim loại ) — Chỉ màu đen — Chỉ sự cứng cỏi.Tự hình 2
Dị thể 9
䥫鉄銕鋨鐡铁𨫓𨬿𨮯Không hiện chữ?
Từ ghép 10
cương thiết 鋼鐵 • địa thiết 地鐵 • địa thiết trạm 地鐵站 • hoạt thiết lô 滑鐵盧 • lạc thiết 烙鐵 • sinh thiết 生鐵 • thiết bì 鐵皮 • thiết giáp 鐵甲 • thiết lộ 鐵路 • thiết thạch 鐵石Một số bài thơ có sử dụng
• Đề Dục Thuý sơn - 題浴翆山 (Nguyễn Hữu Tường)• Kỷ Hợi tạp thi kỳ 123 - 己亥雜詩其一二三 (Cung Tự Trân)• Lãng đào sa phú - Nguyên tịch ngộ vũ thứ Du Tử Chi vận - 浪淘沙賦-元夕遇雨次俞紫芝韻 (Lăng Vân Hàn)• Mạc Đăng Dung - 莫登庸 (Tự Đức hoàng đế)• Phụng tống Nguỵ lục trượng hữu thiếu phủ chi Giao Quảng - 奉送魏六丈佑少府之交廣 (Đỗ Phủ)• Quan san nguyệt kỳ 2 - 關山月其二 (Tôn Thất Chính)• Thượng nguyên chi dạ - 上元之夜 (Thôi Dịch)• Trở binh hành - 阻兵行 (Nguyễn Du)• Vịnh Đổng Thiên Vương - 詠董天王 (Doãn Khuê)• Yên đài thi - Xuân - 燕臺詩-春 (Lý Thương Ẩn)Bình luận 0
铁thiết
U+94C1, tổng 10 nét, bộ kim 金 (+5 nét)giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
sắt, FeTừ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 鐵.Từ điển Trần Văn Chánh
Như 鉄Từ điển Trần Văn Chánh
① Sắt, gang: 鋼鐵 Gang thép; 鐵桶 Thùng sắt, thùng tôn; 熔鐵 Nấu gang; ② Cứng như sắt, cứng cõi, vững chắc, đanh thép, sắt đá: 鐵的意志 Ý chí sắt đá; 鐵漢 Con người cứng cõi (đanh thép); 鐵案難譯 Án đã rành rành (có chứng cớ vững chắc khó lật lại được); 鐵拳 Quả đấm sắt; 鐵的紀律 Kỉ luật sắt; ③ (văn) Vũ khí, binh khí; ④ (văn) Đen; ⑤ [Tiâ] (Họ) Thiết.Tự hình 2
Dị thể 9
䥫鉄銕鐡鐵𨦘𨫓𨬿𨮯Không hiện chữ?
Chữ gần giống 1
𪗫Không hiện chữ?
Từ ghép 2
địa thiết 地铁 • lạc thiết 烙铁Bình luận 0
餮thiết
U+992E, tổng 18 nét, bộ thực 食 (+9 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
(xem: thao thiết 饕餮)Từ điển trích dẫn
1. § Xem “thao thiết” 饕餮.Từ điển Thiều Chửu
① Xem chữ thao 饕.Từ điển Trần Văn Chánh
Xem 饕餮 [taotiè].Tự hình 2
Dị thể 6
飻𡝢𡞬𩚝𩚸𩚺Không hiện chữ?
Từ ghép 1
thao thiết 饕餮Một số bài thơ có sử dụng
• Bàng giải vịnh - Giả Bảo Ngọc - 螃蟹詠-賈寶玉 (Tào Tuyết Cần)• Kỷ - 麂 (Đỗ Phủ)• Lộ bàng cương thử - 路旁僵鼠 (Đặng Huy Trứ)Bình luận 0
驖thiết
U+9A56, tổng 23 nét, bộ mã 馬 (+13 nét)phồn thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
ngựa đen có ngọn lông hơi đỏTừ điển trích dẫn
1. (Danh) Ngựa đen có lông hơi đỏ.Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Ngựa đen có ngọn lông hơi đỏ.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Loài ngựa quý, lông màu đỏ pha đen.Tự hình 1
Dị thể 5
𩥏𩥳𩦷𩧀𬴋Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Tứ thiết 1 - 駟驖 1 (Khổng Tử)Bình luận 0
Từ khóa » Thiết Nghĩa Là Gì
-
Nghĩa Của Từ Thiết - Từ điển Việt
-
Thiết Là Gì, Nghĩa Của Từ Thiết | Từ điển Việt
-
Thiết - Wiktionary Tiếng Việt
-
Thiết Nghĩa Là Gì Trong Từ Hán Việt? - Từ điển Số
-
Thiết Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Thiết Kế – Wikipedia Tiếng Việt
-
Tra Cứu Từ Trong Từ điển đồng Nghĩa - Microsoft Support
-
Tạo Hình Mạch Vành & Stent: Những điều Cần Biết
-
Kiến Thiết Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Từ điển Tiếng Việt "kiến Thiết" - Là Gì?
-
Quy định Về Giải Thích Từ Ngữ Của Nghị định Số 34/2016/NĐ-CP Quy ...
-
RAM Là Gì, Có ý Nghĩa Gì Trong Các Thiết Bị điện Tử, Di động?
-
Các Nước định Nghĩa 'thiết Yếu' Là Gì - VnExpress Đời Sống