Tra Từ: Tịch - Từ điển Hán Nôm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xa xôi hẻo lánh — Nghiêng xéo, không ngay thẳng.

Tự hình 2

Dị thể 1

𠒱

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 8

𧞃𦈞𤢣

Không hiện chữ?

Từ ghép 7

ách tịch 阨僻 • biệt tịch 別僻 • cô tịch 孤僻 • cùng tịch 窮僻 • lãnh tịch 冷僻 • tịch lậu 僻陋 • u tịch 幽僻

Một số bài thơ có sử dụng

• Bách tự lệnh - Kỷ thượng ngưng trần hí hoạ mai nhất chi - 百字令-几上凝塵戲畫梅一枝 (Hồ Huệ Trai)• Đăng Bảo Đài sơn - 登寶臺山 (Trần Nhân Tông)• Giang thôn kỳ 1 - 江村其一 (Tùng Thiện Vương)• Phiên kiếm - 蕃劍 (Đỗ Phủ)• Sơn hành kỳ 2 - 山行其二 (Phạm Sư Mạnh)• Thứ vận Hoàng môn thị lang Nguyễn Cúc Pha hạ tân cư thành - 次韻黃門侍郎阮菊坡賀新居成 (Nguyễn Trãi)• Tòng dịch thứ thảo đường phục chí Đông Đồn mao ốc kỳ 1 - 從驛次草堂復至東屯茅屋其一 (Đỗ Phủ)• Trịnh Điển Thiết tự Thi Châu quy - 鄭典設自施州歸 (Đỗ Phủ)• Tự Nhương Tây kinh phi thả di cư Đông Đồn mao ốc kỳ 2 - 自瀼西荊扉且移居東屯茅屋其二 (Đỗ Phủ)• Ức tích sơn cư - 憶昔山居 (Chiêm Đồng)

Bình luận 0

Từ khóa » Tịch Dạ Nghĩa Là Gì