Tra Từ: Tiêu Dao - Từ điển Hán Nôm
Có thể bạn quan tâm
Từ điển phổ thông
tiêu dao tự tại, sống ung dungTừ điển trích dẫn
1. § Cũng viết là: 消遙, 逍搖. 2. An nhàn tự tại, ung dung, không bó buộc. ◇Trang Tử 莊子: “Bàng hoàng hồ vô vi kì trắc, tiêu dao hồ tẩm ngọa kì hạ” 彷徨乎無為其側, 逍遙乎寢臥其下 (Tiêu dao du 逍遙遊) Ung dung tự đắc không làm gì ở bên, an nhàn tự tại ta nằm (ngủ) khểnh ở dưới (cây). 3. Đi thong thả, ngao du. ◇Nam sử 南史: “Gia cư phụ quách, mỗi trượng sách tiêu diêu, đương kì ý đắc, du nhiên vong phản” 家居負郭, 每杖策逍遙, 當其意得, 悠然忘反 (Viên Xán truyện 袁粲傳). 4. Ngập ngừng không tiến tới, bàng hoàng. ◇Sử Kí 史記: “Tử Lộ tử ư Vệ. Khổng Tử bệnh, Tử Cống thỉnh kiến. Khổng Tử phương phụ trượng tiêu diêu ư môn, viết: Tứ, nhữ lai hà kì vãn dã?” 子路死於衛. 孔子病, 子貢請見. 孔子方負杖逍遙於門, 曰: 賜, 汝來何其晚也? (Khổng Tử thế gia 孔子世家) Tử Lộ chết ở nước Vệ. Khổng Tử bệnh, Tử Cống xin đến gặp, Khổng Tử bàng hoàng đứng chống gậy trước cửa, nói: Tứ, sao anh lại đến muộn thế. 5. Thưởng thức, ngắm nghía. ◇Tào Phi 曹丕: “Kí diệu tư lục kinh, tiêu diêu bách thị” 既玅思六經, 逍遙百氏 (Dữ triêu ca lệnh Ngô Chất thư 與朝歌令吳質書).Từ điển trích dẫn
1. § Cũng viết là: 消遙, 逍搖. 2. An nhàn tự tại, ung dung, không bó buộc. ◇Trang Tử 莊子: “Bàng hoàng hồ vô vi kì trắc, tiêu dao hồ tẩm ngọa kì hạ” 彷徨乎無為其側, 逍遙乎寢臥其下 (Tiêu dao du 逍遙遊) Ung dung tự đắc không làm gì ở bên, an nhàn tự tại ta nằm (ngủ) khểnh ở dưới (cây). 3. Đi thong thả, ngao du. ◇Nam sử 南史: “Gia cư phụ quách, mỗi trượng sách tiêu diêu, đương kì ý đắc, du nhiên vong phản” 家居負郭, 每杖策逍遙, 當其意得, 悠然忘反 (Viên Xán truyện 袁粲傳). 4. Ngập ngừng không tiến tới, bàng hoàng. ◇Sử Kí 史記: “Tử Lộ tử ư Vệ. Khổng Tử bệnh, Tử Cống thỉnh kiến. Khổng Tử phương phụ trượng tiêu diêu ư môn, viết: Tứ, nhữ lai hà kì vãn dã?” 子路死於衛. 孔子病, 子貢請見. 孔子方負杖逍遙於門, 曰: 賜, 汝來何其晚也? (Khổng Tử thế gia 孔子世家) Tử Lộ chết ở nước Vệ. Khổng Tử bệnh, Tử Cống xin đến gặp, Khổng Tử bàng hoàng đứng chống gậy trước cửa, nói: Tứ, sao anh lại đến muộn thế. 5. Thưởng thức, ngắm nghía. ◇Tào Phi 曹丕: “Kí diệu tư lục kinh, tiêu diêu bách thị” 既玅思六經, 逍遙百氏 (Dữ triêu ca lệnh Ngô Chất thư 與朝歌令吳質書).Một số bài thơ có sử dụng
• Ất Hợi niên lạp nguyệt sơ tam nhật thái thú Hà Ngái tiên sinh chiêu ẩm vu Triệu Phong phủ, lị đắc văn tiên sinh ái cơ “Thanh bình” diệu khúc lưu đề kỷ sự - 乙亥年腊月初三日太守何艾先生招飲于肇豐府莅得聞先生愛姬清平妙曲留題紀事 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)• Chí nhật khiển hứng phụng ký bắc tỉnh cựu các lão lưỡng viện cố nhân kỳ 2 - 至日遣興奉寄北省舊閣老兩院故人其二 (Đỗ Phủ)• Đáp tăng vấn - 答僧問 (Hiện Quang thiền sư)• Khiển hứng ngũ thủ (III) kỳ 2 (Địa dụng mạc như mã) - 遣興五首其二(地用莫如馬) (Đỗ Phủ)• Ngũ bách niên tang điền thương hải - 五百年桑田滄海 (Diêm Túc)• Quý Mão thu, gia tôn phụng mệnh đốc trấn Cao Bằng, thượng quan nhật bái tiễn, kỷ hoài - 癸卯秋,家尊奉命督鎮高平,上官日拜餞紀懷 (Phan Huy Ích)• Tiễn bản bộ thượng thư Phan Vị Chỉ đại nhân hưu trí - 餞本部尚書潘渭沚大人休致 (Đoàn Huyên)• Tiễn Triệu Phong thái thú Hà Thiếu Trai thăng bổ Bình Thuận án sát sứ - 餞肇豐太守何少齊陞補平順按察使 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)• Xuân nhật ký nhàn tam tác kỳ 3 - 春日記閒三作其三 (Phan Huy Ích)• Xuân ý tức sự - 春意即事 (Phạm Nhữ Dực)Từ khóa » Hoa Tiêu Dao Là Gì
-
Từ điển Tiếng Việt "tiêu Dao" - Là Gì?
-
Nghĩa Của Từ Tiêu Dao - Từ điển Việt - Tratu Soha
-
Tiêu Dao Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Phái Tiêu Dao – Wikipedia Tiếng Việt
-
Từ Điển - Từ Tiêu Dao Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
" Tiêu Dao Là Gì, Nghĩa Của Từ Tiêu Dao, Nghĩa Của Từ Tiêu Dao
-
Tiêu Dao Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Hoa Tiêu Là Gì? Giới Thiệu Sơ Lược Về Hoa Tiêu
-
Thế Nào La Tiêu Dao - Thả Rông
-
Phùng Khánh Linh - Hoa Tiêu Dao / Fading Flower (Lyric Video)
-
Hoa Tiêu Dao - Phùng Khánh Linh - NhacCuaTui
-
Tiêu Dao Là Cái Gì / 什么是逍遥 - Vương Đồng Học Able
-
Tiêu Dao Là Gì
-
'tiêu Dao' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt