Từ Điển - Từ Tiêu Dao Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
Có thể bạn quan tâm
Chữ Nôm Toggle navigation
- Chữ Nôm
- Nghiên cứu Hán Nôm
- Công cụ Hán Nôm
- Tra cứu Hán Nôm
- Từ điển Hán Nôm
- Di sản Hán Nôm
- Thư viện số Hán Nôm
- Đại Việt sử ký toàn thư
- Truyện Kiều
- Niên biểu lịch sử Việt Nam
- Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
- Từ Điển
- Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: tiêu dao
tiêu dao | trt. C/g. Tiêu-diêu, thong-thả, tự-tại, không lo lắng: Sớm khuya tiếng hạc, tiếng đàn tiêu-dao K. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức |
tiêu dao | - Đi chơi đây đó một cách ung dung nhàn nhã (cũ). |
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức |
tiêu dao | đgt. Rong chơi một cách nhàn nhã, thảnh thơi, không vương vấn chuyện đời: Sớm khuya tiếng hát tiếng đàn tiêu dao (Truyện Kiều). |
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt |
tiêu dao | đgt (H. tiêu: lượn trên cao; dao: xa xa) 1. Thảnh thơi, ung dung, không có gì gò bó: Cầm đường ngày tháng thanh nhàn, Sớm khuya tiếng hạc, tiếng đàn tiêu dao (K) 2. Đi chơi một cách nhàn nhã: Năm ba chú tiểu đồng lếch thếch, Tiêu dao nơi hàn cốc, thanh sơn (NgCgTrứ). |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân |
tiêu dao | đt. Rong chơi, thong thả: Điền viên là thú tiêu-dao, không danh lợi lắm chẳng phiền luỵ ai (C.d). |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị |
tiêu dao | Rong chơi thong-thả: Sớm khuya tiếng hạc tiếng đàn tiêu-dao (K). |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí |
* Từ tham khảo:
tiêu diệt chiến
tiêu diêu
tiêu dùng
tiêu đầu lạn ngạch
tiêu đề
* Tham khảo ngữ cảnh
Bên hoa hôm sớm tiêu dao , Đường xuân thẹn chửa dám chào hỏi ai. |
Ngày tháng tiêu dao , bạn cùng mây nước , khong gặp ai , không quản ai , chỉ còn biết rong chơi với bồn mùa cảnh , bốn mùa tình , bỏ thói quen soi gương ngắm mặt , cố quên biết trời đất ngoài kia bây giờ thay đổi vần xoay thế nào... Từ bấy tới nay..." Im lặng. |
> 372 Nguyên bản in : "mẫu Phạm thị , tiêu dao du Tiêu Sơn tự" hai chữ "tiêu dao" là diễn văn (chữ khắc thừa) , do ảnh hưởng của tên bài văn Tiêu Dao Du của Trang Tử. |
Như vậy trong câu này tiêu dao phải là một danh từ chỉ đồ vật nhưng hai chữ tiêu dao không hề có nghĩa đó. |
Tham khảo Vân đài loại ngữ thì biết câu trên in thiếu một chữ "tọa" ở cuối câu : "chế kim bát giác tiêu dao tọa". |
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): tiêu dao
* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm-
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
-
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
-
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
-
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
-
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm
Từ khóa » Hoa Tiêu Dao Là Gì
-
Từ điển Tiếng Việt "tiêu Dao" - Là Gì?
-
Nghĩa Của Từ Tiêu Dao - Từ điển Việt - Tratu Soha
-
Tiêu Dao Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Phái Tiêu Dao – Wikipedia Tiếng Việt
-
" Tiêu Dao Là Gì, Nghĩa Của Từ Tiêu Dao, Nghĩa Của Từ Tiêu Dao
-
Tiêu Dao Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Hoa Tiêu Là Gì? Giới Thiệu Sơ Lược Về Hoa Tiêu
-
Thế Nào La Tiêu Dao - Thả Rông
-
Phùng Khánh Linh - Hoa Tiêu Dao / Fading Flower (Lyric Video)
-
Tra Từ: Tiêu Dao - Từ điển Hán Nôm
-
Hoa Tiêu Dao - Phùng Khánh Linh - NhacCuaTui
-
Tiêu Dao Là Cái Gì / 什么是逍遥 - Vương Đồng Học Able
-
Tiêu Dao Là Gì
-
'tiêu Dao' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt