Tra Từ: Trầm Mặc - Từ điển Hán Nôm

AV Tra Hán ViệtTra NômTra Pinyin

Có 2 kết quả:

沈默 trầm mặc沉默 trầm mặc

1/2

沈默

trầm mặc

phồn thể

Từ điển phổ thông

trầm mặc, trầm lặng, yên lặng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lặng lẽ sâu chìm, chỉ tính ít nói, hay giữ vẻ im lặng suy nghĩ. 沉默

trầm mặc

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

trầm mặc, trầm lặng, yên lặng

Từ điển trích dẫn

1. Không nói, không lên tiếng. ◇Vương Định Bảo 王定保: “Nhị Công trầm mặc lương cửu, viết: Khả ư khách hộ phường thuế nhất miếu viện” 二公沉默良久, 曰: 可於客戶坊稅一廟院 (Đường chích ngôn, Thăng trầm hậu tiến 升沉後進). 2. Thâm trầm, ít nói. ◇Tống sử 宋史: “Đán ấu trầm mặc, hiếu học hữu văn” 旦幼沉默, 好學有文 (Vương Đán truyện 王旦傳).

Một số bài thơ có sử dụng

• Sơn cư bách vịnh kỳ 067 - 山居百詠其六十七 (Tông Bản thiền sư)

Từ khóa » Trầm Mặc Trong Tiếng Anh Là Gì