Tra Từ: Trần - Từ điển Hán Nôm
Có thể bạn quan tâm
Có 10 kết quả:
塡 trần • 填 trần • 塵 trần • 尘 trần • 敶 trần • 蔯 trần • 螴 trần • 趻 trần • 陈 trần • 陳 trần1/10
塡 trần [chấn, trấn, điền, điễn]
U+5861, tổng 13 nét, bộ thổ 土 (+10 nét)giản thể, hình thanh
Từ điển trích dẫn
1. Cùng như chữ 填.Từ điển Thiều Chửu
① Lấp, lấp cho đầy hố gọi là điền. ② Phàm tờ bồi gì in mẫu sẵn chừa chỗ để biên tên họ, v.v. vào gọi là điền. ③ Ðồ đạc gì đã chạm trổ hoa lài thêm các mùi gọi là điền. ④ Ầm ầm, tiếng đánh trống. ⑤ Một âm là trần. Lâu. ⑥ Lại một âm là điễn. Hết, ốm. ⑦ Lại một âm nữa là chấn, cùng nghĩa với chữ trấn 鎮.Tự hình 2

Dị thể 2
填窴Không hiện chữ?
Chữ gần giống 1
槇Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Kinh đô kỳ 2 - 京都其二 (Nguyễn Văn Giao)• Sơn trung - 山中 (Tùng Thiện Vương)• Thuật hoài kỳ 1 - 述懷其一 (Nguyễn Xuân Ôn) 填trần [trấn, điền]
U+586B, tổng 13 nét, bộ thổ 土 (+10 nét)phồn thể, hình thanh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lâu đài — Xem Điền, Trấn.Tự hình 4

Dị thể 5
塡鎮𡒆𥧑𥪧Không hiện chữ?
Chữ gần giống 11
嵮䐜㣀𤛇𠔶缜磌槙嵮嫃嗔Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Cổ duệ từ tự tự - 鼓枻詞自序 (Tùng Thiện Vương)• Cổ miếu - 古廟 (Ngô Thì Nhậm)• Cuồng phu - 狂夫 (Đỗ Phủ)• Dĩnh Châu lão ông ca - 穎州老翁歌 (Nạp Tân)• Kinh Sơn Nam Thượng lộ, cụ tuân thu sơ thuỷ tai ngẫu thành - 經山南上路具詢秋初水灾偶成 (Phan Huy Ích)• Tang nhu 1 - 桑柔 1 (Khổng Tử)• Thứ vận tăng Tiềm kiến tặng - 次韻僧潛見贈 (Tô Thức)• Thước kiều tiên - Thất tịch - 鵲橋仙-七夕 (Tokugawa Mitsukuni)• Tinh vệ từ - 精衛詞 (Vương Kiến)• Tuý thì ca - Tặng Quảng Văn quán bác sĩ Trịnh Kiền - 醉時歌-贈廣文館博士鄭虔 (Đỗ Phủ) 塵trần
U+5875, tổng 14 nét, bộ thổ 土 (+11 nét)phồn thể, hội ý
Từ điển phổ thông
1. bụi bặm 2. trần tục 3. nhơ bẩnTừ điển trích dẫn
1. (Danh) Bụi. ◎Như: “trần hiêu” 塵囂 nơi ồn ào bụi bặm. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Mãn diện trần hôi yên hỏa sắc” 滿面塵灰烟火色 (Mại thán ông 賣炭翁) Mặt đầy sắc tro bụi khói lửa. 2. (Danh) Dấu vết, tung tích. ◎Như: “tiền trần” 前塵 sự nghiệp của tiền nhân để lại, “vọng trần vật cập” 望塵勿及 mến trọng cái dấu vết của người mà không thể kịp. 3. (Danh) Thế gian, cõi đời. ◎Như: “hồng trần” 紅塵 chốn bụi hồng, cõi đời phồn hoa. 4. (Danh) Tỉ dụ chiến tranh, họa loạn. ◇Ngụy thư 魏書: “Tứ phương tiệm thái, biểu lí vô trần” 四方漸泰, 表裏無塵 (Tự Cừ Mông Tốn truyện 沮渠蒙遜傳) Bốn phương dần dần yên ổn, trong ngoài không còn gió bụi loạn li. 5. (Danh) Đơn vị đo lường cực nhỏ. ◇Thanh sử cảo 清史稿: “Vi, trần, miểu, hốt...” 微, 塵, 秒, 忽... (Thì hiến chí nhất 時憲志一). 6. (Danh) “Trần” (thuật ngữ Phật giáo). Phật cho sắc, tiếng, hương, vị, xúc và pháp là “lục trần” 六塵, nghĩa là bao nhiêu thứ ham muốn đều vì sáu món đó mà khởi lên làm loạn chân tính. 7. (Danh) Sách đạo Lão cho một đời là “nhất trần” 一塵. 8. (Danh) Họ “Trần”. 9. (Tính) Dung tục, phàm tục. ◎Như: “trần lậu” 塵陋 phàm tục thiển lậu. 10. (Tính) Dùng làm khiêm từ. ◎Như: “trần mục” 塵目 làm bẩn mắt ngài. 11. (Tính) Lâu. § Cũng như “trần” 陳. ◇Ngô Tiềm 吳潛: “Ta vãng sự vị trần, tân sầu hoàn chức” 嗟往事未塵, 新愁還織 (Nhị lang thần 二郎神, Từ 詞) Than ôi chuyện cũ chưa lâu, buồn mới đã kết. 12. (Động) Làm bốc bay bụi bẩn, làm cho dơ bẩn, ô nhiễm. ◇Thi Kinh 詩經: “Vô tương đại xa, Chi tự trần hề” 无將大車, 祗自塵兮 (Tiểu nhã 小雅, Vô tương đại xa 无將大車) Đừng phụ đẩy xe to, Chỉ làm nhơ bẩn mình thôi.Từ điển Thiều Chửu
① Bụi, chỗ xe ngựa đông đúc gọi là trần hiêu 塵囂. ② Dấu vết, như vọng trần vật cập 望塵勿及 mến trọng cái dấu vết của người mà không thể kịp. ③ Trần. Phật cho sắc, tiếng, hương, vị, xúc (chạm biết) và pháp là sáu trần, nghĩa là bao nhiêu thứ ham muốn bậy bạ đều vì sáu món đó mà khởi lên làm loạn chân tính. ④ Trần tục. ⑤ Nhơ bẩn. ⑥ Lâu, có ý nghĩa như chữ trần 陳. ⑦ Sách đạo Lão cho một đời là nhất trần 一塵.Từ điển Trần Văn Chánh
① Bụi, bụi bặm: 除塵 Trừ bụi, quét bụi; 吸塵器 Máy hút bụi; 桌上有很多塵土 Trên bàn có nhiều bụi; ② (cũ) Cõi trần, trần tục, cõi đời: 紅塵 Hồng trần; ③ (văn) Dấu vết: 望塵勿及 Ngưỡng vọng dấu vết của người mà không theo kịp; ④ (tôn) Trần: 六塵 Sáu thứ ham muốn bậy bạ của con người (gồm sắc, thanh, hương, vị, xúc, pháp); ⑤ (văn) Nhơ bẩn; ⑥ (văn) Lâu, cũ (dùng như 陳, bộ 阜).Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bụi đất — Chỉ sự nhơ bẩn — Chỉ cuộc đời. Đoạn trường tân thanh : » dưới trần mấy mặt làng chơi « — Vết tích — Chỉ sự nhỏ nhoi.Tự hình 4

Dị thể 7
尘𡐪𡑁𡒲𡔚𦧄𪋻Không hiện chữ?
Từ ghép 33
ai trần 埃塵 • chuy trần 緇塵 • hồng trần 紅塵 • huyễn trần 幻塵 • lục trần 六塵 • mông trần 蒙塵 • phất trần 拂塵 • phong trần 風塵 • quyên trần 捐塵 • quyên trần 涓塵 • sa trần 沙塵 • sắc trần 色塵 • siêu trần 超塵 • tẩy trần 洗塵 • thoát trần 脫塵 • trần ai 塵埃 • trần cấu 塵垢 • trần duyên 塵緣 • trần gian 塵間 • trần giới 塵界 • trần hải 塵海 • trần hoàn 塵寰 • trần luỵ 塵累 • trần thế 塵世 • trần trần 塵塵 • trần trần sát sát 塵塵剎剎 • trần tục 塵俗 • tuyệt trần 絶塵 • từ trần 辭塵 • vi trần 微塵 • xa trần 車塵 • xuất trần 出塵 • yên trần 煙塵Một số bài thơ có sử dụng
• Ất Hợi niên ngũ nguyệt kính độc đồng tôn tương tế phả phả trưởng Lạc Viên Tôn Thất Đàn tiên sinh “Thận độc ngôn chí” thi hoạ vận dĩ đáp - 乙亥年五月敬讀同尊相濟譜譜長樂園尊室檀先生慎獨言志詩和韻以答 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)• Chu trung vọng Tản Viên sơn - 舟中望傘圓山 (Nguyễn Án)• Quảng thành công quán cung trị tiên tỉ huý thần, hựu phụng tiên khảo hạ tế lễ, tảo khởi cảm tác - 廣城公館恭值先妣諱辰又奉先考夏祭禮早起感作 (Phan Huy Ích)• Sơ kiến Tung Sơn - 初見嵩山 (Trương Lỗi)• Tặng biệt Hà Ung - 贈別何邕 (Đỗ Phủ)• Thẩm viên (II) kỳ 2 - 沈園(II)其二 (Lục Du)• Thế nan dung - 世難容 (Tào Tuyết Cần)• Thương tâm hành - 傷心行 (Lý Hạ)• Tự chủng liễu - 自種柳 (Lệ Giang Mộc tri phủ)• Xuân giang hoa nguyệt dạ - 春江花月夜 (Trương Nhược Hư) 尘trần
U+5C18, tổng 6 nét, bộ tiểu 小 (+3 nét)giản thể, hội ý
Từ điển phổ thông
1. bụi bặm 2. trần tục 3. nhơ bẩnTừ điển trích dẫn
1. § Giản thể của chữ 塵.Từ điển Trần Văn Chánh
① Bụi, bụi bặm: 除塵 Trừ bụi, quét bụi; 吸塵器 Máy hút bụi; 桌上有很多塵土 Trên bàn có nhiều bụi; ② (cũ) Cõi trần, trần tục, cõi đời: 紅塵 Hồng trần; ③ (văn) Dấu vết: 望塵勿及 Ngưỡng vọng dấu vết của người mà không theo kịp; ④ (tôn) Trần: 六塵 Sáu thứ ham muốn bậy bạ của con người (gồm sắc, thanh, hương, vị, xúc, pháp); ⑤ (văn) Nhơ bẩn; ⑥ (văn) Lâu, cũ (dùng như 陳, bộ 阜).Từ điển Trần Văn Chánh
Như 塵Tự hình 3

Dị thể 7
塵𡐪𡑁𡒲𡔚𦧄𪋻Không hiện chữ?
Từ ghép 2
hồng trần 红尘 • phong trần 风尘 敶trần
U+6576, tổng 14 nét, bộ phác 攴 (+10 nét)hình thanh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Sắp bày ra có thứ tự.Tự hình 3

Dị thể 1
陳Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Tiết tiền ngự viên tứ yến, tịch trung đắc cú - 節前御園賜宴席中得句 (Ái Tân Giác La Hoằng Lịch) 蔯trần
U+852F, tổng 13 nét, bộ thảo 艸 (+10 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
(xem: nhân trần 茵蔯)Từ điển Trần Văn Chánh
Xem 茵 nghĩa ②.Tự hình 1

Dị thể 1
𫈟Không hiện chữ?
Từ ghép 1
nhân trần 茵蔯Một số bài thơ có sử dụng
• Bồi Trịnh quảng văn du Hà tướng quân sơn lâm kỳ 7 - 陪鄭廣文遊何將軍山林其七 (Đỗ Phủ) 螴trần
U+87B4, tổng 16 nét, bộ trùng 虫 (+10 nét)hình thanh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xem Trần đôn 螴蜳, vần Trần.Tự hình 1

Dị thể 1
𰳄Không hiện chữ?
Từ ghép 1
trần đôn 螴蜳 趻trần [sẩm]
U+8DBB, tổng 11 nét, bộ túc 足 (+4 nét)
Từ điển trích dẫn
1. (Phó) “Trần trác” 趻踔 nhảy nhót, tập tễnh, lò cò.Tự hình 1

Dị thể 1
踸Không hiện chữ?
Chữ gần giống 10
軡𥘞𤜰黔黅玪汵扲忴仱Không hiện chữ?
陈trần [trận]
U+9648, tổng 7 nét, bộ phụ 阜 (+5 nét)giản thể, hội ý
Từ điển phổ thông
1. xếp đặt, bày biện 2. cũ kỹ, lâu năm 3. họ TrầnTừ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 陳.Từ điển Trần Văn Chánh
① Bày, đặt: 商品陳列 Bày hàng; ② Trình bày, giãi bày, kể: 陳述 Giãi bày; ③ Cũ, để lâu: 陳酒 Rượu để lâu năm; 推陳出新 Đẩy cũ ra mới; ④ [Chén] Nước Trần (thời Xuân Thu, Trung Quốc); ⑤ [Chén] Tên Triều đại (ở Trung Quốc, năm 557-589; ở Việt Nam năm 1225-1400) ⑥ (Họ) Trần.Từ điển Trần Văn Chánh
Như 陳Tự hình 2

Dị thể 9
敶軙迧陳𢽬𨊴𨸬𨻰𨼤Không hiện chữ?
Từ ghép 1
nhân trần 茵陈 陳trần [trận]
U+9673, tổng 10 nét, bộ phụ 阜 (+8 nét)phồn thể, hội ý
Từ điển phổ thông
1. xếp đặt, bày biện 2. cũ kỹ, lâu năm 3. họ TrầnTừ điển trích dẫn
1. (Động) Bày, trưng bày. ◎Như: “trần thiết” 陳設 trưng bày. 2. (Động) Thuật, kể, bày tỏ, trình bày. ◇Tây du kí 西遊記: “Vương Mẫu văn ngôn, tức khứ kiến Ngọc Đế, bị trần tiền sự” 王母聞言, 即去見玉帝, 備陳前事 (Đệ ngũ hồi) (Tây) Vương Mẫu nghe chuyện, liền đi tìm Ngọc Hoàng, kể hết sự việc. 3. (Động) Nêu lên, tuyên dương. ◇Lễ Kí 禮記: “Dục gián bất dục trần” 欲諫不欲陳 (Biểu kí 表記) Muốn can gián, không muốn nêu ra. 4. (Tính) Cũ, đẵ lâu. § Trái lại với chữ “tân” 新 mới. ◎Như: “trần bì” 陳皮 thứ vỏ quýt đã cũ. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Du du trần tích thiên niên thượng” 悠悠陳跡千年上 (Thương Ngô tức sự 蒼梧即事) Xa xôi dấu cũ nghìn năm nước. 5. (Danh) Nước “Trần”. 6. (Danh) Nhà “Trần” 陳 (557-589). 7. (Danh) Họ “Trần”. ◎Như: “Trần Nhân Tông” 陳仁宗 (1258-1308) vua nhà “Trần”, Việt Nam. 8. (Danh) “Châu Trần” 朱陳 hai họ nối đời kết dâu gia với nhau. 9. Một âm là “trận”. (Danh) Cùng nghĩa với chữ “trận” 陣. ◇Luận Ngữ 論語: “Vệ Linh Công vấn trận ư Khổng Tử” 衛靈公問陳於孔子 (Vệ Linh Công 衛靈公) Vệ Linh Công hỏi Khổng Tử về chiến trận.Từ điển Thiều Chửu
① Bày. Như trần thiết 陳設 bày đặt. ② Cũ, trái lại với chữ tân 新 mới. Như trần bì 陳皮 thứ vỏ quýt đã cũ. ③ Nước Trần. ④ Nhà Trần 陳 (557-589). ⑤ Họ Trần. ⑥ Châu Trần 朱陳 hai họ nối đời kết dâu gia với nhau. ⑦ Một âm là trận. Cùng nghĩa với chữ trận 陣.Từ điển Trần Văn Chánh
① Bày, đặt: 商品陳列 Bày hàng; ② Trình bày, giãi bày, kể: 陳述 Giãi bày; ③ Cũ, để lâu: 陳酒 Rượu để lâu năm; 推陳出新 Đẩy cũ ra mới; ④ [Chén] Nước Trần (thời Xuân Thu, Trung Quốc); ⑤ [Chén] Tên Triều đại (ở Trung Quốc, năm 557-589; ở Việt Nam năm 1225-1400) ⑥ (Họ) Trần.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Sắp bày ra — Lâu. Cũ — Họ người. Thơ Nguyễn Công Trứ: » Xưa nay mấy kẻ đa tình, Lão Trần là một với mình là hai « — Tên một triều đại của Việt Nam.Tự hình 4

Dị thể 11
敶樄軙迧陈陣𢽬𨊴𨸬𨻰𨼤Không hiện chữ?
Từ ghép 22
bố trần 布陳 • chu trần 朱陳 • cung trần 供陳 • điều trần 條陳 • điều trần thiên hạ đại thế 條陳天下大世 • điều trần thời sự 條陳時事 • nhân trần 茵陳 • phan trần 潘陳 • phân trần 分陳 • phô trần 鋪陳 • phu trần 敷陳 • sớ trần 疏陳 • tất trần 畢陳 • trần bì 陳皮 • trần cốc tử lạn chi ma 陳穀子爛芝麻 • trần hủ 陳腐 • trần liệt 陳列 • trần tạ 陳謝 • trần tấu 陳奏 • trần thiết 陳設 • trần thuyết 陳說 • trần tình 陳情Một số bài thơ có sử dụng
• Bắc chinh - Bắc quy chí Phụng Tường, mặc chế phóng vãng Phu Châu tác - 北征-北歸至鳳翔,墨制放往鄜州作 (Đỗ Phủ)• Cán khê sa - Lạp mai - 浣溪沙-臘梅 (Châu Hải Đường)• Đáo Đệ Tứ đồ - 到第四闍 (Vũ Duy Thiện)• Kiến chí thi kỳ 2 - 見志詩其二 (Lệ Viêm)• Ký Thôi thị ngự - 寄崔侍御 (Lý Bạch)• Liệt tân dã độ - 烈津野渡 (Khuyết danh Việt Nam)• Tặng Điền cửu phán quan Lương Khâu - 贈田九判官梁邱 (Đỗ Phủ)• Thu nhật Quỳ phủ vịnh hoài phụng ký Trịnh giám, Lý tân khách nhất bách vận - 秋日夔府詠懷奉寄鄭監李賓客一百韻 (Đỗ Phủ)• Thướng Vi tả tướng nhị thập vận - 上韋左相二十韻 (Đỗ Phủ)• Thường vũ 2 - 常武 2 (Khổng Tử)Từ khóa » Chữ Trần Trong Tiếng Trung
-
Trần – Wikipedia Tiếng Việt
-
Họ Trần Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Số
-
Trần Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Số
-
Cách Viết, Từ Ghép Của Hán Tự TRẦN 陳 Trang 1-Từ Điển Anh Nhật ...
-
Cách Viết, Từ Ghép Của Hán Tự TRÂN 珍 Trang 30-Từ Điển Anh Nhật ...
-
Họ Trần Tiếng Trung ❤️️ 100+ Tên Họ Trần Trung Quốc Hay Nhất
-
Dịch Tên Sang Tiếng Trung - SHZ
-
Họ Trần
-
Giải Nghĩa, Hướng Dẫn Viết Các Nét – 陈 - Học Tiếng Trung Quốc
-
Tra Cứu Tên Trần Bảo Hân Trong Tiếng Trung Quốc, Hàn Quốc
-
Tra Cứu Tên Trần Thu Hà Trong Tiếng Trung Quốc, Hàn Quốc
-
Trân - Wiktionary Tiếng Việt
-
Tên Tiếng Trung: Dịch HỌ Và TÊN Ra Tiếng Việt Cực Hay Và Ý Nghĩa