Tra Từ: Tuệ - Từ điển Hán Nôm

Từ điển phổ thông

1. sao chổi 2. cái chổi 3. quét

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái chổi. 2. (Danh) “Tuệ tinh” 彗星 sao chổi (sao có đuôi dài như cái chổi). § Cũng gọi là: “trửu tinh” 帚星, “sàm sanh” 欃槍, “tảo tinh” 掃星, “tảo trửu tinh” 掃帚星.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái chổi. ② Sao chổi, ngôi sao có cái tua dài như cái chổi gọi là tuệ tinh 彗星. ③ Quét.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Chổi; ② Sao chổi; ③ Quét.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái chổi — Quét — Sao chổi. Còn gọi là Tuệ tinh.

Tự hình 4

Dị thể 4

𥱵𥶙

Không hiện chữ?

Từ ghép 2

tảo tuệ 掃彗 • tuệ tinh 彗星

Một số bài thơ có sử dụng

• Đề Hành Sơn huyện Văn Tuyên Vương miếu tân học đường, trình Lục tể - 題衡山縣文宣王廟新學堂呈陸宰 (Đỗ Phủ)• Giản Tấn trung chư hữu - 柬晉中諸友 (Nguyễn Thượng Hiền)• Hồng Môn hội - 鴻門會 (Dương Duy Trinh)• Thu nhật Quỳ phủ vịnh hoài phụng ký Trịnh giám, Lý tân khách nhất bách vận - 秋日夔府詠懷奉寄鄭監李賓客一百韻 (Đỗ Phủ)• Trảm xà kiếm phú - 斬蛇劍賦 (Sử Hy Nhan)

Bình luận 0

Từ khóa » Tuệ Có Nghĩa Là Gi