Tra Từ: Viên - Từ điển Hán Nôm

AV Tra Hán ViệtTra NômTra Pinyin

Có 28 kết quả:

円 viên员 viên員 viên园 viên圆 viên園 viên圓 viên圜 viên垣 viên媛 viên援 viên榬 viên洹 viên湲 viên爰 viên猨 viên猿 viên薗 viên蝯 viên袁 viên貟 viên贠 viên轅 viên辕 viên陨 viên隕 viên鶢 viên鶰 viên

1/28

viên

U+5186, tổng 4 nét, bộ quynh 冂 (+2 nét)phồn thể

Từ điển phổ thông

1. tròn, hình tròn 2. cầu, hình cầu 3. tròn (trăng)

Tự hình 1

Dị thể 1

Không hiện chữ?

viên [vân]

U+5458, tổng 7 nét, bộ khẩu 口 (+4 nét)giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

người, kẻ, gã

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 員.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Người, viên (nhân viên, học viên, thành viên của tổ chức): 演員 Diễn viên; 指揮員 Người chỉ huy; 黨員 Đảng viên; ② Viên (chỉ số người): 一員大將 Một viên đại tướng; 設官三十員 Đặt ra ba mươi chức quan; 吏員自佐史至丞相,十二萬二百八十五人 Số quan lại từ tá sử đến thừa tướng có tới mười hai vạn hai trăm tám mươi lăm người (Hán thư); ③ (văn) Hình tròn (như 圓, bộ 囗). Xem 員 [yún], [Yùn].

Từ điển Trần Văn Chánh

(Họ) Viên. Xem 員 [yuán], [yún].

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 員

Tự hình 3

Dị thể 3

𪔅

Không hiện chữ?

Từ ghép 9

binh viên 兵员 • chuyên viên 专员 • cố viên 僱员 • giáo viên 教员 • hội viên 会员 • nhân viên 人员 • quan viên 官员 • thành viên 成员 • uỷ viên 委员 員

viên [vân]

U+54E1, tổng 10 nét, bộ khẩu 口 (+7 nét)phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

người, kẻ, gã

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Hình tròn. § Thông “viên” 圓. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Viên giả thường chuyển” 員者常轉 (Nguyên đạo 原道) Hình tròn thì hay xoay vần. 2. (Danh) Chu vi. ◎Như: “phúc viên quảng đại” 幅員廣大 bề ngang và chu vi rộng lớn (đất đai rộng lớn). 3. (Danh) Số người hay vật. ◎Như: “thiết quan nhược can viên” 設官若干員 đặt ngần này số quan. 4. (Danh) Người làm nghề nghiệp hoặc công việc nào đó. ◎Như: “giáo viên” 教員, “phục vụ viên” 服務員, “công vụ viên” 公務員. 5. (Danh) Người thuộc trong một đoàn thể. ◎Như: “đảng viên” 黨員, “hội viên” 會員, “đoàn viên” 團員. 6. (Danh) Lượng từ: viên, người. ◎Như: “lưỡng viên kiện tướng” 兩員健將 hai người kiện tướng. 7. (Động) Làm lợi, tăng thêm lợi ích. ◇Thi Kinh 詩經: “Vô khí nhĩ phụ, Viên vu nhĩ bức” 無棄爾輔, 員于爾輻 (Tiểu nhã 小雅, Chánh nguyệt 正月) Chớ bỏ hai đòn xe của mi, (Thì) có lợi cho nan hoa bánh xe của mi. 8. Một âm là “vân”. (Trợ) Ngữ khí cuối câu. Cũng như “vân” 云. ◇Thi Kinh 詩經: “Cảo y kì cân, Liêu lạc ngã vân” 縞衣綦巾, 聊樂我員 (Trịnh phong 鄭風, Xuất kì đông môn 鄭風, 出其東門) Áo trắng khăn xám, (Nhưng cũng làm) ta vui thích vậy.

Từ điển Thiều Chửu

① Số quan, như thiết quan nhược can viên 設官若干員 đặt ngần này viên quan. ② Bức viên 幅員 cõi đất rộng hẹp. Tục quen viết là 貟. ③ Một âm là vân, cùng nghĩa như chữ vân 云.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Người, viên (nhân viên, học viên, thành viên của tổ chức): 演員 Diễn viên; 指揮員 Người chỉ huy; 黨員 Đảng viên; ② Viên (chỉ số người): 一員大將 Một viên đại tướng; 設官三十員 Đặt ra ba mươi chức quan; 吏員自佐史至丞相,十二萬二百八十五人 Số quan lại từ tá sử đến thừa tướng có tới mười hai vạn hai trăm tám mươi lăm người (Hán thư); ③ (văn) Hình tròn (như 圓, bộ 囗). Xem 員 [yún], [Yùn].

Từ điển Trần Văn Chánh

(Họ) Viên. Xem 員 [yuán], [yún].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng để đếm số vật — Tiếng để đếm số người. Truyện Hoa Tiên : » Tinh binh mười vạn thuộc tuỳ trăm viên « — Tiếng để gọi người có chức phận, hoặc giữ một việc gì. Td: Quan viên.

Tự hình 5

Dị thể 5

𪔅

Không hiện chữ?

Từ ghép 28

bị viên 備員 • biên tập viên 編輯員 • binh viên 兵員 • bức viên 幅員 • các viên 閣員 • cán viên 幹員 • chuyên viên 專員 • chức viên 職員 • cố viên 僱員 • điệp viên 諜員 • động viên 動員 • giáo viên 教員 • hội viên 會員 • hưu viên 休員 • nghị viên 議員 • nhân viên 人員 • phái viên 派員 • phóng viên 訪員 • quan viên 官員 • sinh viên 生員 • thành viên 成員 • thuộc viên 屬員 • tổ viên 組員 • tuỳ viên 隨員 • uỷ viên 委員 • viên chức 員職 • viên ngoại 員外 • viên thứ 員次

Một số bài thơ có sử dụng

• Bạch Hạc Thông Thánh quán chung ký - 白鶴通聖觀鐘記 (Hứa Tông Đạo)• Bích ngọc tiêu kỳ 01 - 碧玉簫其一 (Quan Hán Khanh)• Đại Bảo tam niên Nhâm Tuất khoa tiến sĩ đề danh ký - 大寶弎年壬戌科進士題名記 (Thân Nhân Trung)• Đường cố kiểm hiệu Công bộ viên ngoại lang Đỗ quân mộ hệ minh - 唐故檢校工部員外郎杜君墓系銘 (Nguyên Chẩn)• Hàng Châu xuân vọng - 杭州春望 (Bạch Cư Dị)• Nam Hải huyện Tư Giang dịch dạ bạc - 南海縣胥江驛夜泊 (Lê Cảnh Tuân)• Phụng hoạ ngự chế “Quang Đức điện thượng cảm thành” - 奉和御製光德殿上感成 (Phạm Đạo Phú)• Tặng Đinh Nghi, Vương Xán - 贈丁儀王粲 (Tào Thực)• Thu sơ thư hoài - 秋初書懷 (Phan Huy Ích)• Tráng du - 壯遊 (Đỗ Phủ) 园

viên [ngoan]

U+56ED, tổng 7 nét, bộ vi 囗 (+4 nét)giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái vườn

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 園.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Vườn: 菜園 Vườn rau; 動物園 Vườn bách thú; 植物園 Vườn bách thảo; ② Lăng tẩm, mồ mả (của vua chúa hoặc các phi tần thời xưa).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 園

Tự hình 2

Dị thể 4

𡈂

Không hiện chữ?

Từ ghép 10

công viên 公园 • đào viên 桃园 • đình viên 庭园 • gia viên 家园 • hiệu viên 校园 • lạc viên 乐园 • quả viên 果园 • viên đinh 园丁 • viên lâm 园林 • viên nghệ 园艺 圆

viên

U+5706, tổng 10 nét, bộ vi 囗 (+7 nét)giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. tròn, hình tròn 2. cầu, hình cầu 3. tròn (trăng)

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 圓.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 圓

Tự hình 2

Dị thể 3

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 1

Không hiện chữ?

Từ ghép 6

bán viên 半圆 • đoàn viên 团圆 • nhật viên 日圆 • viên bàn 圆盘 • viên chu 圆周 • viên trụ 圆柱 園

viên

U+5712, tổng 13 nét, bộ vi 囗 (+10 nét)phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái vườn

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Vườn, chỗ đất để trồng hoa quả, rau dưa. ◎Như: “quả viên” 果園 vườn cây trái, “thái viên” 菜園 vườn rau, “trà viên” 茶園 vườn trà. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Mộng hồi nghi thị cố viên xuân” 夢回疑是故園春 (Đề sơn điểu hô nhân đồ 題山鳥呼人圖) Chiêm bao tưởng như về lại nơi vườn cũ mùa xuân. 2. (Danh) Chỗ để du lãm, nghỉ ngơi. ◎Như: “công viên” 公園, “du lạc viên” 遊樂園. 3. (Danh) Lăng tẩm, mồ mả của các vua chúa, phi tần thời xưa. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Thiên Lã Thái Hậu miếu chủ vu viên, tứ thì thượng tế” 遷呂太后廟主于園, 四時上祭 (Quang Vũ đế kỉ hạ 光武帝紀下) Dời miếu chủ của Lã Thái Hậu về lăng tẩm, bốn mùa cúng tế.

Từ điển Thiều Chửu

① Vườn, chỗ đất để trồng hoa quả, rau dưa. ② Chỗ để chơi riêng. ③ Lăng tẩm các vua đời xưa và mồ mả các phi tần cũng đều gọi là viên cả.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Vườn: 菜園 Vườn rau; 動物園 Vườn bách thú; 植物園 Vườn bách thảo; ② Lăng tẩm, mồ mả (của vua chúa hoặc các phi tần thời xưa).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vườn trồng hoa hoặc trồng cây cảnh, cây ăn trái. Truyện Hoa Tiên : » Trạng đầu may cũng cắm về cửa viên « — Phần mộ của vua và hoàng hậu.

Tự hình 4

Dị thể 3

𡈤

Không hiện chữ?

Từ ghép 33

ấu trĩ viên 幼稚園 • cố viên 故園 • công viên 公園 • đào viên 桃園 • điền viên 田園 • đình viên 庭園 • gia viên 家園 • giá viên thi văn tập 蔗園詩文集 • hiệu viên 校園 • hoa viên 花園 • lạc viên 樂園 • lê viên 梨園 • lương viên 梁園 • mính viên 茗園 • phục viên 復園 • quả viên 果園 • quả viên 菓園 • sơn viên 山園 • thái viên 菜園 • trang viên 莊園 • viên địa 園地 • viên đinh 園丁 • viên hộ 園戸 • viên lại 園吏 • viên lăng 園陵 • viên lâm 園林 • viên lệnh 園令 • viên miếu 園廟 • viên nghệ 園藝 • viên quan 園官 • viên tẩm 園寢 • viên thiếp 園妾 • viên trì 園池

Một số bài thơ có sử dụng

• Bích ngọc tiêu kỳ 01 - 碧玉簫其一 (Quan Hán Khanh)• Biện thượng tống Lý Dĩnh chi Tô Châu - 汴上送李郢之蘇州 (Lý Thương Ẩn)• Hành cung tống giá - 行宮送駕 (Ngô Thì Nhậm)• Mạnh xuân hạ cán, nghinh tiên khuê thần chủ thăng phụ gia miếu, kỷ hoài - 孟春下浣,迎先閨神主升祔家廟,紀懷 (Phan Huy Ích)• Quá Tây Kinh - 過西京 (Mục Tu)• Tân quán ngụ hứng kỳ 16 - 津觀寓興其十六 (Nguyễn Bỉnh Khiêm)• Thu tứ - 秋思 (Lục Du)• Thụ tử chí - 豎子至 (Đỗ Phủ)• Viên lâm tức sự - 園林即事 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)• Xuân nhật cảm hoài - 春日感懷 (Nguyễn Văn Siêu) 圓

viên

U+5713, tổng 13 nét, bộ vi 囗 (+10 nét)phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. tròn, hình tròn 2. cầu, hình cầu 3. tròn (trăng)

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Tròn. § Đối lại với “phương” 方. ◎Như: “viên trác” 圓桌 bàn tròn. 2. (Tính) Đầy đủ, hoàn chỉnh, trọn vẹn. ◎Như: “viên mãn” 圓滿 hoàn hảo, trọn vẹn, “viên túc” 圓足 tròn đầy. 3. (Tính) Trơn nhẵn, tròn trĩnh. ◎Như: “viên hoạt” 圓活 trơn tru. 4. (Tính) Uyển chuyển. ◇Thang Hiển Tổ 湯顯祖: “Lịch lịch oanh ca lựu đích viên” 嚦嚦鶯歌溜的圓 (Mẫu đan đình 牡丹亭) Trong trẻo oanh ca, uyển chuyển véo von. 5. (Tính) Không trở ngại (thuật ngữ Phật giáo). “Thiên Thai tông” 天台宗 chia Phật giáo làm 4 bực, bực “viên giáo” 圓敎 là bực cao nhất, vì chứng đến bực ấy thì công hành viên mãn, tự tại viên dung, không có gì trở ngại nữa. 6. (Danh) Hình tròn. ◇Mặc Tử 墨子:“Bách công vi phương dĩ củ, vi viên dĩ quy” 百工為方以矩, 為圓以規 (Pháp nghi 法儀) Trăm thợ lấy hình vuông làm khuôn mẫu, lấy hình tròn làm quy tắc. 7. (Danh) Đồng tiền. ◎Như: “kim viên” 金圓 đồng tiền vàng, “ngân viên” 銀圓 đồng tiền bạc. 8. (Danh) Lượng từ: một “viên” 圓 bằng mười “giác” 角 hào. 9. (Động) Hoàn thành, làm cho hoàn chỉnh. ◎Như: “tự viên kì thuyết” 自圓其說 làm cho hoàn chỉnh lập luận, lí thuyết của mình. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Tạm thả trụ trước, đẳng mãn liễu phục tái viên phòng” 暫且住著, 等滿了服再圓房 (Đệ lục thập bát hồi) Hãy tạm ở đây, chờ khi hết tang sẽ làm lễ thành hôn.

Từ điển Thiều Chửu

① Chỉ về hình-thể. Từ giữa ruột đo ra đến ngoài vành chỗ nào cũng đều nhau thì chỗ giữa ấy gọi là viên tâm 圓心 ruột tròn, chỗ vành ngoài gọi là viên chu 圓周 vòng tròn. ② Trộn, phàm cái gì không lộ cạnh góc ra đều gọi là viên. Như viên thông 圓通, viên hoạt 圓活, v.v. ③ Ðầy đủ, như viên mãn 圓滿, viên túc 圓足, v.v. ④ Ðồng bạc. ⑤ Tự bênh vực cái thuyết của mình. ⑥ Không trở ngại, tôn Thiên-thai chia Phật-giáo làm 4 bực, bực Viên-giáo là bực cao nhất, vì chứng đến bực ấy thì công-hành viên-mãn, tự-tại viên-dung, không có gì trở ngại nữa.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Tròn, hình tròn, hình cầu: 圓月 Trăng tròn; 圓孔 Lỗ tròn; ② Hoàn mĩ, chu đáo, đầy đủ, viên mãn, trọn vẹn: 這人做事很圓 Anh này làm việc rất chu đáo; 這話說得不圓 Nói như vậy không trọn vẹn (tròn trịa, xuôi); 圓滿 Tròn đầy, viên mãn; ③ Đồng (đơn vị tiền tệ): 人民幣三百圓 Ba trăm đồng nhân dân tệ. Cv. 元; ④ Tiền đúc (hình tròn): 銀圓 Tiền bạc; 銅圓 Tiền đồng. Cv. 元; ⑤ Tìm cách bênh vực ý kiến hoặc chủ trương của mình: 自圓其說 Tự biện hộ cho lí thuyết của mình; ⑥ [Yuán] (Họ) Viên.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trọn vẹn hoàn toàn — Tròn. Hình tròn — Đồng bạc ( vì đồng bạc đời xưa hình tròn ) — Tiếng gọi những vật nhỏ, tròn. Td: Viên đạn.

Tự hình 4

Dị thể 5

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 1

Không hiện chữ?

Từ ghép 32

bán viên 半圓 • bán viên quy 半圓規 • đoàn viên 團圓 • đối viên 對圓 • lê viên 棃圓 • nhật viên 日圓 • tản viên 傘圓 • viên ảnh 圓影 • viên âm 圓音 • viên bàn 圓盤 • viên cầu 圓球 • viên chu 圓周 • viên chuỳ 圓椎 • viên diệu 圓妙 • viên giác 圓覺 • viên hoạt 圓滑 • viên hồ 圓弧 • viên khuyết 圓缺 • viên kính 圓徑 • viên linh 圓靈 • viên mãn 圓滿 • viên mộng 圓夢 • viên nguyệt 圓月 • viên quang 圓光 • viên quy 圓規 • viên tâm 圓心 • viên thạch 圓石 • viên thông 圓通 • viên thông tập 圓通集 • viên tịch 圓寂 • viên trụ 圓柱 • viên uyển 圓腕

Một số bài thơ có sử dụng

• Bích ngọc tiêu kỳ 01 - 碧玉簫其一 (Quan Hán Khanh)• Dã nhân tống chu anh - 野人送朱櫻 (Đỗ Phủ)• Đồng Lý thái thú “Đăng Lịch Hạ cổ thành viên ngoại tân đình”, đình đối Thước hồ - 同李太守登曆下古城員外新亭,亭對鵲湖 (Đỗ Phủ)• Hạ lục nguyệt vọng dạ Minh Châu Trần Trinh Cáp tiên sinh giai khách tịnh nữ thi nhân đồng phiếm chu vu Hương giang đắc cú tương thị hoạ vận dĩ đáp - 夏六月望夜明洲陳貞詥先生偕客並女詩人同泛舟于香江得句相示和韻以答 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)• Phú đắc bạch nhật bán Tây sơn - 賦得白日半西山 (Thường Kiến)• Sinh tra tử (Cận tự nguyệt đương hoài) - 生查子(近似月當懷) (Hướng Tử Nhân)• Tang miếu thướng sớ cáo bệnh - 桑廟上疏吿病 (Khiếu Năng Tĩnh)• Thu nhật ngẫu thành - 秋日偶成 (Nguyễn Trãi)• Thương Ngô dao - Ly sầu - 蒼梧謠-離愁 (Thái Thân)• Trung thu nguyệt kỳ 1 - 中秋月其一 (Lý Kiệu) 圜

viên [hoàn]

U+571C, tổng 16 nét, bộ vi 囗 (+13 nét)phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Thiên thể, chỉ trời. ◇Dịch Kinh 易經: “Càn vi thiên, vi viên” 乾為天, 為圜 (Thuyết quái 說卦) Quẻ Càn là trời, là thiên thể. 2. (Danh) Hình tròn. § Cũng như “viên” 圓. ◇Sử Kí 史記: “Phá cô vi viên” 破觚為圓 (Khốc lại truyện 酷吏傳) Đổi vuông làm tròn. 3. (Danh) Tiền tệ. ◎Như: “viên hóa” 圜貨 tiền tệ. 4. (Danh) Lao ngục. ◎Như: “viên thổ” 圜土 ngục tù. 5. Một âm là “hoàn”. (Động) Vây quanh, bao quanh, hoàn nhiễu.

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng như chữ viên 圓. Chữ viên 圓 dùng về loại chữ hình dong, chữ viên 圜 dùng để nói về loài chữ danh vật. ② Một âm là hoàn, cùng nghĩa với chữ hoàn 環.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 圓 [yuán]. Xem 圜 [huán].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ trời — Tròn. Hình tròn. Như chữ Viên 圓 — Xem Hoàn.

Tự hình 2

Dị thể 1

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Ai Phạm quân kỳ 3 - 哀范君其三 (Lỗ Tấn)• Đề Dương quý phi từ - 題陽貴妃祠 (Chu Mạnh Trinh)• Hồ tuyền nữ - 胡旋女 (Bạch Cư Dị)• Ly tao - 離騷 (Khuất Nguyên)• Ngục trung tạp kỷ nhị thập lục thủ kỳ 04 - 獄中雜紀二十六首其四 (Trần Cung Doãn)• Sơn hành ca - 山行歌 (Nguyễn Văn Siêu)• Thiên vấn - 天問 (Khuất Nguyên)• Toàn Châu ký kiến - 全州記見 (Ngô Thì Nhậm)• Vi vũ - 微雨 (Cao Bá Quát) 垣

viên

U+57A3, tổng 9 nét, bộ thổ 土 (+6 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

tường thấp

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tường thấp. ◎Như: “tường viên” 牆垣 tường vách, “đoạn bích tàn viên” 斷壁殘垣 tường đổ vách nát. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Dữ Trần sanh bỉ lân nhi cư, trai cách nhất đoản viên” 與陳生比鄰而居, 齋隔一短垣 (A Hà 阿霞) Ở liền xóm với Trần sinh, thư phòng cách một bức tường thấp. 2. (Danh) Thành. ◎Như: “tỉnh viên” 省垣 tỉnh thành. 3. (Danh) Sở quan. 4. (Danh) Chòm (sao). 5. (Danh) Họ “Viên”.

Từ điển Thiều Chửu

① Tường thấp. ② Thành tất có tường, nên gọi nơi tỉnh thành là tỉnh viên 省垣. ③ Sở quan. ④ Trong khu vực của ngôi sao.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Tường: 城垣 Tường thành; 頹垣斷壁 Tường xiêu vách đổ; ② Thành: 省垣 Tỉnh thành; ③ Sở quan; ④ Trong khu vực của ngôi sao; ⑤ [Yuán] (Họ) Viên.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bức tường thấp — Tường xây quanh nhà — Nhà của quan. Nhà để quan tới nghỉ ngơi.

Tự hình 4

Dị thể 4

𥥣𩍻𩫧𩰵

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 8

𫄠𩎨𦚸𢂡

Không hiện chữ?

Từ ghép 1

viên y 垣衣

Một số bài thơ có sử dụng

• Đảo y - 搗衣 (Đỗ Phủ)• Đệ ngũ cảnh - Ngự Viên đắc nguyệt - 第五景-御園得月 (Thiệu Trị hoàng đế)• Hoài thôn binh hậu - 淮村兵後 (Đới Phục Cổ)• Hồ thành hoài cổ - 胡城懷古 (Phan Thúc Trực)• Nam Hải từ vịnh kỳ 1 - 南海祠詠其一 (Thích Đại Sán)• Quá Cổ Lộng thành - 過古弄城 (Lê Quý Đôn)• Quế Lâm thập nhị vịnh kỳ 09 - Việt Vương thành (Lạc nhạn cách) - 桂林十二詠其九-越王城(落鴈格) (Phan Huy Thực)• Thu vãn quy cố cư - 秋晚歸故居 (Lý Xương Phù)• Thứ Hồng Tào vận - 次洪漕韻 (Hồng Tư Quỳ)• Văn Vương hữu thanh 4 - 文王有聲 4 (Khổng Tử) 媛

viên [viện]

U+5A9B, tổng 12 nét, bộ nữ 女 (+9 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

con gái đẹp

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Gái đẹp, mĩ nữ. 2. (Danh) Tiếng mĩ xưng đối với phụ nữ. ◎Như: “lệnh viện” 令媛 con gái của ông. 3. Một âm là “viên”. (Tính) “Thiền viên” 嬋媛: (1) Dáng vẻ tư thái xinh đẹp ưu nhã. § Cũng nói là “thiền quyên” 嬋娟. (2) Hấp dẫn, lôi cuốn.

Từ điển Thiều Chửu

① Con gái đẹp, có khi đọc là viên.

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem 嬋媛 [chányuán]. Xem 媛 [yuàn].

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Mĩ nữ, người con gái đẹp. Xem 媛 [yuán].

Tự hình 2

Chữ gần giống 7

𦖵𥔛

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Ai Sính - 哀郢 (Khuất Nguyên)• Hựu đề dương liễu hạ nhị mỹ nhân ỷ thạch đồ - 又題楊柳下二美人倚石圖 (Trịnh Hoài Đức)• Kính trung mỹ nhân - 鏡中美人 (Trịnh Hoài Đức)• Ly tao - 離騷 (Khuất Nguyên)• Quân tử giai lão 3 - 君子偕老 3 (Khổng Tử)• Trung thu dạ Đại Quan viên tức cảnh - 中秋夜大觀園即景 (Tào Tuyết Cần)• Tương quân - 湘君 (Khuất Nguyên) 援

viên [viện]

U+63F4, tổng 12 nét, bộ thủ 手 (+9 nét)phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Vin, dựa theo. ◎Như: “viên lệ” 援例 vin lệ cũ. 2. (Động) Cầm, nắm. ◇Tả truyện 左傳: “Viên phu nhi cổ” 援枹而鼓 (Thành Công nhị niên 成公二年) Cầm dùi mà đánh trống. 3. (Động) Dẫn ra, đưa ra. ◇Quách Phác 郭璞: “Sự hữu ẩn trệ, viên cứ trưng chi” 事有隱滯, 援據徵之 (Nhĩ nhã tự 爾雅序) Việc có uẩn khúc, đưa ra bằng cớ để chứng minh. 4. (Động) Tiến dẫn. ◎Như: “cử hiền viên năng” 舉賢援能 đề cử người hiền tài tiến dẫn người có khả năng. 5. Một âm là “viện”. (Động) Cứu giúp, cứu trợ. ◎Như: “viện binh” 援兵 binh đến cứu giúp. ◇Mạnh Tử 孟子: “Thiên hạ nịch, viện chi dĩ đạo; tẩu nịch, viện chi dĩ thủ” 天下溺, 援之以道;嫂溺,援之以手 (Li Lâu thượng 離婁上) Thiên hạ chìm đắm, lấy đạo mà cứu giúp; chị dâu bị đuối, lấy tay mà cứu giúp.

Từ điển Thiều Chửu

① Vin, như viên lệ 援例 vin lệ cũ. ② Kéo, dắt, như thiên hạ nịch, viên chi dĩ đạo 天下溺援之以道 thiên hạ chìm đắm, phải lấy đạo mà kéo dắt lên. ③ Một âm là viện. Cứu giúp, như viện binh 援兵 binh đến cứu giúp.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Dắt, kéo, níu: 援之以手 Dắt tay; 天下溺,援之以道 Thiên hạ chìm đắm, phải dùng đạo để kéo dắt lên; ② Viện trợ, giúp đỡ: 支援 Chi viện; ③ Dẫn, viện dẫn, vin theo; 援證 Viện dẫn chứng cứ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dắt kéo — Vịn vào — Xem Viện.

Tự hình 4

Dị thể 3

𠋠

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 9

𫕉𠋠

Không hiện chữ?

Từ ghép 3

phan viên 攀援 • viên năng 援能 • viên nịch 援溺

Một số bài thơ có sử dụng

• An Nam hỉ vũ - 安南喜雨 (Trí Tử Nguyên)• Bạch Thuỷ nham bộc bố - 白水岩瀑布 (Nghiêm Toại Thành)• Cổ duệ từ tự tự - 鼓枻詞自序 (Tùng Thiện Vương)• Hoan nghinh kính ái đích Chu tổng lý - 歡迎敬愛的周總理 (Bùi Kỷ)• Lạc thần phú - 洛神賦 (Tào Thực)• Lâm hình thời tác kỳ 1 - 臨刑時作其一 (Nguyễn Duy Hiệu)• Minh nguyệt thiên - 明月篇 (Hà Cảnh Minh)• Tặng Bạch Mã vương Bưu - 贈白馬王彪 (Tào Thực)• Tích du thi kỳ 7 - 昔遊詩其七  (Khương Quỳ)• Tiểu kính - 小徑 (Ngô Dung) 榬

viên

U+69AC, tổng 14 nét, bộ mộc 木 (+10 nét)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái giá bằng gỗ để treo chiêng trống thời xưa — Cái gạc bằng gỗ để cuộn tơ thời xưa.

Tự hình 1

Dị thể 2

𥰟

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 2

𧫁

Không hiện chữ?

viên [hoàn]

U+6D39, tổng 9 nét, bộ thuỷ 水 (+6 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tên sông, tức “Hoàn thủy” 洹水, bắt nguồn từ Sơn Tây 山西, chảy qua tỉnh Hà Nam 河南. § Còn có tên là “An Dương hà” 安陽河. 2. (Danh) “Tu-đà-hoàn” 須陀洹 chỉ một người mới nhập dòng, đạt quả thứ nhất của Thánh đạo (thuật ngữ Phật giáo). § Cũng gọi là “dự lưu” 預流. 3. (Phó) “Hoàn hoàn” 洹洹 nước chảy nhiều.

Từ điển Trần Văn Chánh

Tên sông: 洹水 Sông Viên (ở tỉnh Hà Nam, Trung Quốc). Cg. 安陽河 [An yán hé] Sông An Dương.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên sông, tức Viên thuỷ, còn gọi là An dương hà, thuộc tỉnh Sơn Tây, Trung Hoa.

Tự hình 4

Dị thể 3

𣵨𣷻

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 6

𦍼𢬎𫄠𠈗

Không hiện chữ?

Từ ghép 1

viên viên 洹洹

Một số bài thơ có sử dụng

• Thiền đường thị chúng - 禪堂示衆 (Jingak Hyesim)• Trữ từ tự cảnh văn - 抒辭自警文 (Tuệ Trung thượng sĩ) 湲

viên

U+6E72, tổng 12 nét, bộ thuỷ 水 (+9 nét)phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

nước chảy

Từ điển trích dẫn

1. Xem “sàn viên” 潺湲.

Từ điển Thiều Chửu

① Sàn viên 潺湲 nước chảy.

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem 潺湲 [chán yuán].

Tự hình 1

Chữ gần giống 9

𠋠

Không hiện chữ?

Từ ghép 1

sàn viên 潺湲

Một số bài thơ có sử dụng

• Ẩm mã Trường Thành quật - 飲馬長城窟 (Tử Lan)• Dạ thính tỳ bà kỳ 3 - 夜聽琵琶其三 (Dương Sĩ Ngạc)• Ký Nhạc Châu Giả tư mã lục trượng, Ba Châu Nghiêm bát sứ quân lưỡng các lão ngũ thập vận - 寄岳州賈司馬六丈、巴州嚴八使君兩閣老五十韻 (Đỗ Phủ)• Nhân Hứa bát phụng ký Giang Ninh Mân thượng nhân - 因許八奉寄江寧旻上人 (Đỗ Phủ)• Phú đắc cúc thuỷ nguyệt tại thủ kỳ 2 - 賦得掬水月在手其二 (Trịnh Hoài Đức)• Thích thị - 戚氏 (Liễu Vĩnh)• Thu dạ thính La sơn nhân đàn Tam Giáp lưu tuyền - 秋夜聽羅山人彈三峽流泉 (Sầm Tham)• Tự Sa huyện để Long Khê huyện, trị Tuyền Châu quân quá hậu, thôn lạc giai không, nhân hữu nhất tuyệt - 自沙縣抵龍溪縣,值泉州軍過後,村落皆空,因有一絕 (Hàn Ốc)• Tương giang yến tiễn Bùi nhị đoan công phó Đạo Châu - 湘江宴餞裴二端公赴道州 (Đỗ Phủ)• Xuân giang - 春江 (Bạch Cư Dị) 爰

viên

U+7230, tổng 9 nét, bộ trảo 爪 (+5 nét)phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

bèn, bởi vậy, cho nên

Từ điển trích dẫn

1. (Liên) Do vậy, rồi thì, bèn. ◇Thi Kinh 詩經: “Viên cư viên xử, Viên tiếu viên ngữ” 爰居爰處, 爰笑爰語 (Tiểu nhã 小雅, Tư can 斯干) Bèn ở bèn trú, Rồi cười rồi nói. 2. (Trợ) Phát ngữ, đặt ở đầu câu. ◎Như: “viên kì thích quy?” 爰其適歸 biết về đâu đây? 3. (Động) Đổi, thay. ◎Như: “viên thư” 爰書 văn thư xử kiện, văn án. § Ghi chú: Đổi lời phán quyết bằng miệng thành văn bản. 4. (Danh) Họ “Viên”.

Từ điển Thiều Chửu

① Chưng ấy, bèn, như viên cư 爰居 bèn ở. ② Viên thư 爰書 văn thư xử kiện, văn án.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Trợ từ đầu câu: 爰其適歸? Biết về đâu đây?; 爰居爰處,爰喪其馬 Ở ở dừng dừng, mất tiêu cả ngựa (Thi Kinh); ② Do vậy, bởi thế, bèn: 爰書其事以告 Do vậy viết ra chuyện đó để cho biết; 爰整駕而亟行 Bèn chỉnh đốn xe cộ mà đi gấp (Trương Hoành: Tư huyền phú).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bèn — Như vậy. Vì vậy — Chậm. Td: Viên viên ( chậm rãi, khoan thai ).

Tự hình 4

Dị thể 3

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Bàn Khê điếu huỳnh phú - 蟠溪釣璜賦 (Trần Công Cẩn)• Cổ duệ từ tự tự - 鼓枻詞自序 (Tùng Thiện Vương)• Công Lưu 6 - 公劉 6 (Khổng Tử)• Di chúc văn - 遺囑文 (Nguyễn Khuyến)• Điếu Hà Ninh tổng đốc Hoàng đại nhân - 吊河寧總督黃大人 (Phan Đình Phùng)• Đính chi phương trung 1 - 定之方中 1 (Khổng Tử)• Quá Hoành sơn - 過橫山 (Nguyễn Văn Giao)• Quyền a 7 - 卷阿 7 (Khổng Tử)• Thái khỉ 3 - 采芑 3 (Khổng Tử)• Thố viên 2 - 兔爰 2 (Khổng Tử) 猨

viên

U+7328, tổng 12 nét, bộ khuyển 犬 (+9 nét)phồn thể

Từ điển phổ thông

con vượn

Từ điển trích dẫn

1. § Cũng như “viên” 猿.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 猿.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Viên 猿.

Tự hình 1

Dị thể 2

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 10

𠋠

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Sơn quỷ - 山鬼 (Khuất Nguyên) 猿

viên

U+733F, tổng 13 nét, bộ khuyển 犬 (+10 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

con vượn

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Con vượn. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Viên hạc tiêu điều ý phỉ câm” 猿鶴蕭條意匪禁 (Khất nhân họa Côn Sơn đồ 乞人畫崑山圖) Vượn và hạc tiêu điều, cảm xúc khó cầm.

Từ điển Thiều Chửu

① Con vượn.

Từ điển Trần Văn Chánh

] (động) Vượn: 從猿到人 Từ vượn đến người.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con vượn.

Tự hình 2

Dị thể 7

𤝌𤟗𤠔𧳭𧳷

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 5

𧫁𥰟

Không hiện chữ?

Từ ghép 1

bạch viên 白猿

Một số bài thơ có sử dụng

• Đăng Vân Môn chư sơn - 登雲門諸山 (Tông Thần)• Đề Ngọc Thanh quán - 題玉清館 (Nguyễn Trãi)• Đề Quỷ Môn quan - 題鬼門關 (Đào Bật)• Hạ tân lang - Độc sử - 賀新郎—讀史 (Mao Trạch Đông)• Khải bạch - 啟白 (Trần Thái Tông)• Muộn - 悶 (Đỗ Phủ)• Sở cung - 楚宮 (Lý Thương Ẩn)• Thứ Vãn Châu - 次晚洲 (Đỗ Phủ)• Tiềm Sơn đạo trung - 潛山道中 (Nguyễn Du)• Tự đề thu sơn độc diểu đồ - 自題秋山獨眺圖 (Kỷ Quân) 薗

viên

U+8597, tổng 16 nét, bộ thảo 艸 (+13 nét)phồn thể

Từ điển phổ thông

cái vườn

Tự hình 1

viên

U+876F, tổng 15 nét, bộ trùng 虫 (+9 nét)phồn thể

Từ điển phổ thông

con vượn

Từ điển trích dẫn

1. Nguyên là chữ “viên” 猿.

Từ điển Thiều Chửu

① Nguyên là chữ viên 猿.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 猿 (bộ 犭).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Viên 猿.

Tự hình 2

Dị thể 2

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 8

𫏺𧳭𦩮𦖵

Không hiện chữ?

viên

U+8881, tổng 10 nét, bộ y 衣 (+4 nét)phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

áo dài lê thê

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Dáng quần áo dài. 2. (Danh) Họ “Viên”.

Từ điển Thiều Chửu

① Họ Viên. ② Áo dài lê thê.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Áo dài lê thê; ② [Yuán] (Họ) Viên.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dáng áo dài thậm thượt — Họ người.

Tự hình 3

Dị thể 3

𡊮𡋡

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Bệnh lai thập nhật bất cử tửu kỳ 2 - 病來十日不舉酒其二 (Hoàng Đình Kiên)• Đề Tấn Lưu Côn kê minh vũ kiếm đồ - 題晉劉琨雞鳴舞劍圖 (Ngô Lai)• Đình thí đối sách - 廷試對策 (Phan Đình Phùng)• Đông vãn đối tuyết ức Hồ cư sĩ gia - 冬晚對雪憶胡居士家 (Vương Duy)• Giáp Thìn kinh thành cụ phong - 甲辰京城颶風 (Phan Châu Trinh)• Lao Lao đình ca - 勞勞亭歌 (Lý Bạch)• Mậu Tuất niên thập nguyệt hối bệnh dư dạ khởi kỳ 2 - 戊戌年十月晦病餘夜起其二 (Nguyễn Hữu Cương)• Thôn ẩm kỳ lân khúc - 村飲示鄰曲 (Lục Du)• Thu tận - 秋盡 (Đỗ Phủ)• Xuân tuyết - 春雪 (Ngô Nhân Bích) 貟

viên [vân]

U+8C9F, tổng 9 nét, bộ bối 貝 (+2 nét)phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

người, kẻ, gã

Từ điển trích dẫn

1. Tục dùng như chữ “viên” 員.

Từ điển Thiều Chửu

① Tục dùng như chữ viên 員.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 員.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Kiểu chữ Lệ của Viên 員.

Tự hình 2

Dị thể 2

Không hiện chữ?

viên

U+8D20, tổng 6 nét, bộ bối 貝 (+2 nét)giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

người, kẻ, gã

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 貟.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 貟

Tự hình 2

Dị thể 2

Không hiện chữ?

viên

U+8F45, tổng 17 nét, bộ xa 車 (+10 nét)phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

càng xe, tay xe

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái càng xe, tay xe. § Lối xe ngày xưa các xe to dùng hai càng thẳng gọi là “viên” 轅, xe nhỏ dùng một đòn cong gọi là “chu” 輈. 2. (Danh) “Viên môn” 轅門: ngày xưa vua đi tuần ở ngoài, đến chỗ nào nghỉ thì xếp xe vòng xung quanh làm hàng rào, dành một chỗ ra vào, hai bên để xe dốc xuống càng xe chổng lên làm hiệu. ◇Sử Kí 史記: “Hạng Vũ triệu kiến chư hầu tướng nhập viên môn” 項羽召見諸侯將入轅門 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) Hạng Vũ triệu tập các tướng lĩnh của chư hầu ở viên môn. 3. (Danh) Về sau gọi ngoài cửa các dinh các sở là “viên môn” 轅門. 4. (Danh) Các dinh, các sở quan cũng gọi là “viên” 轅. 5. (Danh) Các nhà trạm dành cho các quan đi qua nghỉ chân gọi là “hành viên” 行轅.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái càng xe, tay xe. Lối xe ngày xưa các xe to dùng hai càng thẳng gọi là viên 轅, xe nhỏ dùng một đòn cong gọi là chu 輈. ② Viên môn 轅門 ngày xưa vua đi tuần ở ngoài, đến chỗ nào nghỉ thì xếp xe vòng xung quanh làm hàng rào, mà để một chỗ ra vào, hai bên để xe dốc xuống càng xe ngỏng lên để làm dấu hiệu, cho nên gọi là viên môn, về sau cũng gọi ngoài cửa các dinh các sở là viên môn, có khi cũng gọi các dinh các sở quan là viên nữa. Các nhà trạm khi các quan đi qua nghỉ chân gọi là hành viên 行轅.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Càng xe, tay xe: 紅馬拉轅,黑馬拉套 Ngựa hồng kéo càng, ngựa ô kéo phụ; ② (cũ) Viên môn (chỉ nha môn, dinh sở).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái càng xe thời xưa — Cổng ngoài của phủ quan. Xem Viên môn — Cổng trại quân. Thời xưa đóng quân ngoài mặt trận, vây xe xung quanh để phòng thủ. Cổng ra vào trại làm bằng những càng xe gác lên nhau. Xem Viên mao.

Tự hình 2

Dị thể 2

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 3

𧫁

Không hiện chữ?

Từ ghép 2

viên mao 轅旄 • viên môn 轅門

Một số bài thơ có sử dụng

• Biệt Sái thập tứ trước tác - 別蔡十四著作 (Đỗ Phủ)• Biệt Tô Hề - 別蘇徯 (Đỗ Phủ)• Đáo Động Hải doanh - 到洞海營 (Phan Huy Ích)• Độ Nguyệt Đức giang - 渡月德江 (Ngô Thì Nhậm)• Khứ phụ - 去婦 (Mạnh Giao)• Lão tướng hành - 老將行 (Từ Thông)• Lưu tặng Lạng Sơn Lê trấn đài - 留贈諒山黎鎮苔 (Nguyễn Đề)• Mộc Bì lĩnh - 木皮嶺 (Đỗ Phủ)• Tân Sửu vãn xuân, tôn giá tự nam thuỳ phụng triệu hồi kinh chiêm bái, hỉ phú - 辛丑晚春尊駕自南陲奉召回京瞻拜喜賦 (Phan Huy Ích)• Tần trung ngâm kỳ 06 - Lập bi - 秦中吟其六-立碑 (Bạch Cư Dị) 辕

viên

U+8F95, tổng 14 nét, bộ xa 車 (+10 nét)giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

càng xe, tay xe

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 轅.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Càng xe, tay xe: 紅馬拉轅,黑馬拉套 Ngựa hồng kéo càng, ngựa ô kéo phụ; ② (cũ) Viên môn (chỉ nha môn, dinh sở).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 轅

Tự hình 2

Dị thể 1

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 3

𧫁

Không hiện chữ?

viên [vẫn]

U+9668, tổng 9 nét, bộ phụ 阜 (+7 nét)hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 隕.

Tự hình 2

Dị thể 2

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 1

Không hiện chữ?

viên [vẫn]

U+9695, tổng 12 nét, bộ phụ 阜 (+10 nét)phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Rơi, rớt. ◇Tả truyện 左傳: “Tinh vẫn như vũ” 星隕如雨 (Trang Công thất niên 莊公七年) Sao rớt như mưa. ◇Nễ Hành 禰衡: “Văn chi giả bi thương, kiến chi giả vẫn lệ” 聞之者悲傷, 見之者隕淚 (Anh vũ phú 鸚鵡賦) Người nghe thương xót, người thấy rơi nước mắt. 2. (Động) Hủy hoại. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Lôi điện hạ kích, Cảnh Công đài vẫn” 雷電下擊, 景公臺隕 (Lãm minh 覽冥) Sấm sét đánh xuống, đài của Cảnh Công bị hủy hoại. 3. (Động) Mất đi. 4. (Động) Chết. § Thông “vẫn” 殞. ◇Giả Nghị 賈誼: “Nãi vẫn quyết thân” 遭世罔極兮, 乃隕厥身 (Điếu Khuất Nguyên phú 弔屈原賦) Bèn chết thân mình. 5. Một âm là “viên”. (Danh) Chu vi. § Thông “viên” 員. ◎Như: “bức viên” 幅隕 cõi đất. § Ghi chú: “bức” 幅 là nói về chiều rộng, “viên” 隕 là nói về đường vòng quanh. ◇Thi Kinh 詩經: “Phương ngoại đại quốc thị cương, phúc viên kí trường” 方外大國是疆, 幅隕既長 (Thương tụng 商頌, Trường phát 長發) Lấy những nước (chư hầu) lớn ở ngoài làm cương giới, (Thì) cõi vực đã to rộng.

Từ điển Thiều Chửu

① Rơi xuống, từ trên cao rơi xuống. ② Một âm là viên. Bức viên cõi, đất. Bức (xem phần phụ lục Chữ Hán cổ, đang soạn thảo) là nói về chiều rộng, viên 隕 là nói về đường vòng quanh.

Tự hình 2

Dị thể 4

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 4

𧜘

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Bạch Đằng giang phú - 白藤江賦 (Trương Hán Siêu)• Chinh hoàn quá Biện khẩu, ngộ bạo phong sậu vũ, đảo vu thiên - 征還過汴口,遇暴風驟雨,禱于天 (Lý Thái Tổ)• Cổ duệ từ tự tự - 鼓枻詞自序 (Tùng Thiện Vương)• Điệu khuyển - 悼犬 (Nguyễn Du)• Đông nguyệt do Quảng Đông thuỷ trình vãng Quảng Tây tỉnh, hội thỉnh phong sứ thủ lộ tiến kinh đạo trung ngâm đồng Ngô Hoàng lưỡng phó sứ, thứ lạp ông tam thập vận kỳ 11 - 冬月由廣東水程往廣西省會請封使取路進京道中吟同吳黃兩副使次笠翁三十韻其十一 (Trịnh Hoài Đức)• Long Môn các - 龍門閣 (Đỗ Phủ)• Quy phong tống viễn - 歸風送遠 (Triệu Phi Yến)• Thiên vấn - 天問 (Khuất Nguyên)• Thù Quách thập ngũ Thụ phán quan - 酬郭十五受判官 (Đỗ Phủ)• Trần tình biểu - 陳情表 (Lý Mật) 鶢

viên

U+9DA2, tổng 20 nét, bộ điểu 鳥 (+9 nét)phồn thể

Từ điển phổ thông

xem: viên cư 鶢鶋

Tự hình 1

Dị thể 1

𱊒

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 1

𩔃

Không hiện chữ?

Từ ghép 1

viên cư 鶢鶋

Một số bài thơ có sử dụng

• Bạch phù hành - 白鳧行 (Đỗ Phủ)• Bát ai thi kỳ 7 - Cố trước tác lang biếm Thai Châu tư hộ Huỳnh Dương Trịnh công Kiền - 八哀詩其七-故著作郎貶台州司戶滎陽鄭公虔 (Đỗ Phủ) 鶰

viên

U+9DB0, tổng 21 nét, bộ điểu 鳥 (+10 nét)phồn thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loài chim, ta gọi là chim bạc má.

Tự hình 1

Dị thể 2

𪃰𫛫

Không hiện chữ?

Từ khóa » Các Từ Ghép Với Chữ Viên