Viện - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Chuyển sang bộ phân tích cũ
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| viə̰ʔn˨˩ | jiə̰ŋ˨˨ | jiəŋ˨˩˨ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| viən˨˨ | viə̰n˨˨ | ||
Phiên âm Hán–Việt
Các chữ Hán có phiên âm thành “viện”- 垸: viện, hoàn
- 媛: viện, viên
- 院: viện
- 援: viện, viên
- 瑗: viện
Phồn thể
- 媛: viện, viên
- 院: viện
- 援: viện, viên
- 瑗: viện
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm- 媛: viện, viên
- 院: ven, vờn, vẹn, vện, viện, vén
- 援: ven, vờn, vòn, vẻn, vẹn, vện, viện, vịn, vin, viên, vén, vín
- 瑗: viện
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự- viền
Danh từ
viện
- Nơi, sở Viện hàn lâm
- Cơ quan nghiên cứu khoa học. Viện sử học.
- Tên gọi một số cơ quan đặc biệt. Viện kiểm sát nhân dân. Viện bảo tàng.
- (Kng.; kết hợp hạn chế) . Bệnh viện (nói tắt). Nằm viện. Ra viện.
- (Kết hợp hạn chế) . binh (nói tắt). Xin viện. Diệt viện.
Động từ
viện
- (Kng.; id.) . Nhờ đến sự giúp sức để giải quyết khó khăn. Phải viện đến người ngoài mới xong.
- Đưa ra làm cái lẽ dựa vào để làm một việc khó hoặc không thể nói rõ lí do. Viện hết lí do này đến lí do khác để từ chối. Viện cớ ốm.
Dịch
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “viện”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
- Mục từ Hán-Việt
- Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
- Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
- Động từ/Không xác định ngôn ngữ
- Danh từ tiếng Việt
- Động từ tiếng Việt
- Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Từ khóa » Các Từ Ghép Với Chữ Viên
-
-
Tra Từ: Viên - Từ điển Hán Nôm
-
Tra Từ: Viện - Từ điển Hán Nôm
-
Viên Là Gì, Nghĩa Của Từ Viên | Từ điển Việt
-
Tìm Các Từ Ghép Gọi Tên Người Theo Nghề Nghiệp: A. Có Tiếng Thợ
-
Tìm Các Từ Ghép, Gọi Tên Người Theo Nghề Nghiệp Có Các Tiếng Sau
-
Tìm Các Từ Ghép Gọi Tên Người Theo Nghề Nghiệp:a. Có Tiếng Thợ
-
Chữ Nôm – Wikipedia Tiếng Việt
-
Vì Sao Nên Dạy Chữ Hán Cho Học Sinh Phổ Thông?
-
Từ Ghép Hiếm Gặp - 'Miên Viễn' Có Nghĩa Là Gì? - Vietnamnet
-
[PDF] KHẢO SÁT THỦ PHÁP HỌC CHỮ HÁN CỦA SINH VIÊN TIẾNG NHẬT
-
Từ Hán Việt Và Sự Sáng Tạo Của Người Việt
-
Viên Nghĩa Là Gì Trong Từ Hán Việt? - Từ điển Số