Tra Từ: Vinh - Từ điển Hán Nôm

AV Tra Hán ViệtTra NômTra Pinyin

Có 7 kết quả:

栄 vinh榮 vinh禜 vinh荣 vinh蝾 vinh蠑 vinh醟 vinh

1/7

vinh

U+6804, tổng 9 nét, bộ mộc 木 (+5 nét)phồn thể

Từ điển phổ thông

vinh, vinh dự, vinh hoa

Tự hình 1

Dị thể 1

Không hiện chữ?

Bình luận 0

vinh

U+69AE, tổng 14 nét, bộ mộc 木 (+10 nét)phồn thể, hội ý

Từ điển phổ thông

vinh, vinh dự, vinh hoa

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Tươi tốt, phồn thịnh, đông đúc. 2. (Tính) Giàu sang, hiển đạt. ◎Như: “vinh diệu” 榮耀 vẻ vang, “vinh hoa phú quý” 榮華富貴 giàu có vẻ vang. 3. (Phó) Vẻ vang. ◎Như: “ý cẩm vinh quy” 衣錦榮歸 mặc áo gấm vẻ vang trở về. 4. (Danh) Phần hai đầu mái nhà cong lên. 5. (Danh) Máu. ◎Như: “vinh vệ” 榮衞 “vinh” là máu, “vệ” là khí. 6. (Danh) Hoa. ◇Văn tuyển 文選: “Phàn điều chiết kì vinh, Tương dĩ di sở tư” 攀條折其榮, 將以遺所思 (Đình trung hữu kì thụ 庭中有奇樹) Vin nhánh hái hoa (của cây lạ trong sân), Đem tặng người mà ta thương nhớ. 7. (Danh) Cây “vinh”, tên riêng của cây đồng. 8. (Danh) Họ “Vinh”.

Từ điển Thiều Chửu

① Mái cong. ② Tươi tốt. ③ Vẻ vang, như vinh diệu 榮耀, vinh hoa 榮華, v.v. ④ Máu, như vinh vệ 榮衛 vinh là máu, vệ là khí. ⑤ Cây vinh, tên riêng của cây đồng.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Tốt tươi: 春榮冬枯 Mùa xuân tốt tươi, mùa đông khô héo; 欣欣向榮 Vươn lên vùn vụt, phơi phới đi lên; ② Thịnh vượng: 繁榮 Phồn vinh; 華榮 Vinh hoa, hiển vinh; ③ Vinh quang: 光榮 Vinh quang, vẻ vang; 榮幸 Vinh hạnh, vẻ vang và may mắn; ④ (thực) Cây vinh; ⑤ (văn) Mái cong; ⑥ (y) Máu: 榮衛 Máu và khí; ⑦ [Róng] (Họ) Vinh.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hai đầu mái nhà cong lên — Một tên chỉ cây ngô đồng — Nói về cây cối tươi tốt xum xê — Nhiều. Thịnh — Vẻ vang sung sướng. Thơ Nguyễn Công Trứ: » Ra trường danh lợi vinh liền nhục, Vào cuộc trần ai khốc lộn cười «.

Tự hình 4

Dị thể 4

𠡋

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 5

𤬐

Không hiện chữ?

Từ ghép 21

ân vinh 恩榮 • cầu vinh 求榮 • hiển vinh 顯榮 • hư vinh 虛榮 • phiền vinh 繁榮 • phồn vinh 繁榮 • phu quý phụ vinh 夫貴婦榮 • phù vinh 浮榮 • quang vinh 光榮 • vinh diệu 榮耀 • vinh dự 榮譽 • vinh hạnh 榮幸 • vinh hiển 榮顯 • vinh hoa 榮華 • vinh hoạch 榮獲 • vinh huân 榮勲 • vinh khô 榮枯 • vinh nhục 榮辱 • vinh quang 榮光 • vinh quy 榮歸 • vinh thăng 榮陞

Một số bài thơ có sử dụng

• Bất phó thập di chiêu - 不赴拾遺召 (Phí Quan Khanh)• Cáo nạn biểu - 告難表 (Bùi Bá Kỳ)• Cụ phong hậu cảnh sắc - 颶風後景色 (Đoàn Nguyễn Tuấn)• Đào Hoa đàm Lý Thanh Liên cựu tích - 桃花潭李青蓮舊跡 (Nguyễn Du)• Hạ kinh triệu doãn Nguyễn Công vi Vân Đồn kinh lược sứ - 賀京兆尹阮公為雲屯經略使 (Nguyễn Phi Khanh)• Hoá vận - 化運 (Y Sơn thiền sư)• Ngư phủ từ kỳ 2 - 漁父詞其二 (Jingak Hyesim)• Phục sầu kỳ 08 - 復愁其八 (Đỗ Phủ)• Truy vãn Sầm Lâu thi - 追挽岑樓詩 (Nguyễn Trung Ngạn)• Xuân nhật độc chước kỳ 1 - 春日獨酌其一 (Lý Bạch)

Bình luận 0

vinh

U+799C, tổng 15 nét, bộ kỳ 示 (+10 nét)phồn thể

Từ điển phổ thông

như chữ 榮

Tự hình 1

Dị thể 2

𥚡𰱈

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 13

𤬐𤌌

Không hiện chữ?

Bình luận 0

vinh

U+8363, tổng 9 nét, bộ thảo 艸 (+6 nét)giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

vinh, vinh dự, vinh hoa

Từ điển trích dẫn

1. Một dạng của chữ “vinh” 榮. 2. Giản thể của chữ 榮.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Tốt tươi: 春榮冬枯 Mùa xuân tốt tươi, mùa đông khô héo; 欣欣向榮 Vươn lên vùn vụt, phơi phới đi lên; ② Thịnh vượng: 繁榮 Phồn vinh; 華榮 Vinh hoa, hiển vinh; ③ Vinh quang: 光榮 Vinh quang, vẻ vang; 榮幸 Vinh hạnh, vẻ vang và may mắn; ④ (thực) Cây vinh; ⑤ (văn) Mái cong; ⑥ (y) Máu: 榮衛 Máu và khí; ⑦ [Róng] (Họ) Vinh.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 榮

Tự hình 2

Dị thể 2

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 2

荣

Không hiện chữ?

Từ ghép 6

quang vinh 光荣 • vinh diệu 荣耀 • vinh dự 荣誉 • vinh hạnh 荣幸 • vinh hoa 荣华 • vinh hoạch 荣获

Một số bài thơ có sử dụng

• Hưng Đạo thân vương - 興道親王 (Vũ Công Độ)• Miễn tử tôn cần học thi - 勉子孫勤學詩 (Vũ Tiến Vinh)

Bình luận 0

vinh

U+877E, tổng 15 nét, bộ trùng 虫 (+9 nét)giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: vinh nguyên 蠑螈,蝾螈)

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 蠑.

Từ điển Trần Văn Chánh

【蠑螈】 vinh nguyên [róngyuán] (động) ① Con kì nhông; ② Một loài động vật thân mềm. Cv. 蠑蚖.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 蠑

Tự hình 2

Dị thể 1

Không hiện chữ?

Từ ghép 1

vinh nguyên 蝾螈

Bình luận 0

vinh

U+8811, tổng 20 nét, bộ trùng 虫 (+14 nét)phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: vinh nguyên 蠑螈,蝾螈)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Vinh nguyên” 蠑螈 con sam, một loài động vật con đực con cái ở chung không rời.

Từ điển Thiều Chửu

① Vinh nguyên 蠑螈 con sam, một loài động vật con đực con cái ở chung không rời.

Từ điển Trần Văn Chánh

【蠑螈】 vinh nguyên [róngyuán] (động) ① Con kì nhông; ② Một loài động vật thân mềm. Cv. 蠑蚖.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem Vinh nguyên 蠑螈.

Tự hình 1

Dị thể 1

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 3

𫋥𨏍

Không hiện chữ?

Từ ghép 1

vinh nguyên 蠑螈

Bình luận 0

vinh

U+919F, tổng 17 nét, bộ dậu 酉 (+10 nét)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thứ rượu xấu, rượu hư.

Tự hình 1

Dị thể 3

𦟴𨠕

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 6

Không hiện chữ?

Bình luận 0

Từ khóa » Từ Ghép Với Chữ Vinh