Tra Từ: Vọng - Từ điển Hán Nôm
Có thể bạn quan tâm
Từ điển phổ thông
1. viển vông, xa vời 2. ngông, lung tung, ẩu, sằng bậyTừ điển trích dẫn
1. (Phó) Xằng, càn, tùy tiện. ◎Như: “vọng ngữ” 妄語 nói xằng. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Kiển Thạc thiết mưu hại ngã, khả tộc diệt kì gia, kì dư bất tất vọng gia tàn hại” 蹇碩設謀害我, 可族滅其家, 其餘不必妄加殘害 (Đệ nhị hồi) Kiển Thạc bày mưu hại ta, có thể diệt cả họ nhà hắn đi, còn những người khác đừng nên giết càn. 2. (Tính) Bất chính, không ngay thẳng. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Phủ năng an thân, tiện sinh vọng tưởng” 甫能安身, 便生妄想 (Phiên Phiên 翩翩) Vừa mới được yên thân, đã sinh ra mơ tưởng xằng bậy. 3. (Tính) Sai, không đúng sự thật. ◎Như: “đại vọng ngữ” 大妄語 lời nói không thành thật, chưa đắc đạo mà nói đắc đạo (thuật ngữ Phật giáo). 4. (Tính) Tự cao tự đại, ngạo mạn. ◎Như: “cuồng vọng bất ki” 狂妄不羈 ngông cuồng không biết kiềm chế.Từ điển Thiều Chửu
① Sằng, càn. Như vọng ngữ 妄語 nói sằng, trái lại với chữ chân 真.Từ điển Trần Văn Chánh
① Ngông: 狂妄 Ngông cuồng; ② Bừa, liều, xằng, càn, bậy: 妄稱(妾語,妄言) Nói xằng; 妄動 Làm càn, làm xằng; 勿妄言,族矣! Đừng nói bậy, chết cả họ đấy! (Sử kí: Hạng Vũ bản kỉ).Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Rối loạn — Giả dối, bịa đặt — Bậy bạ, không theo phép tắc gì — Tầm thường, không đáng chú ý — Một âm là Vong. Xem Vong.Tự hình 3

Dị thể 3
𡔞𡚶𧧄Không hiện chữ?
Từ ghép 9
cuồng vọng 狂妄 • vọng cáo 妄吿 • vọng cầu 妄求 • vọng dụng 妄用 • vọng đối 妄對 • vọng ngữ 妄語 • vọng niệm 妄念 • vọng tâm 妄心 • vọng tưởng 妄想Một số bài thơ có sử dụng
• Biệt Thôi Dị nhân ký Tiết Cứ, Mạnh Vân Khanh - 別崔潩因寄薛據、孟雲卿 (Đỗ Phủ)• Chinh hoàn quá Biện khẩu, ngộ bạo phong sậu vũ, đảo vu thiên - 征還過汴口,遇暴風驟雨,禱于天 (Lý Thái Tổ)• Cưỡng tửu - 强酒 (Bạch Cư Dị)• Cửu nguyệt nhất nhật dạ độc thi cảo, hữu cảm tẩu bút tác ca - 九月一日夜讀詩稿有感走筆作歌 (Lục Du)• Đường cố kiểm hiệu Công bộ viên ngoại lang Đỗ quân mộ hệ minh - 唐故檢校工部員外郎杜君墓系銘 (Nguyên Chẩn)• Sám hối nhãn căn tội - 懺悔眼根罪 (Trần Thái Tông)• Sám hối ý căn tội - 懺悔意根罪 (Trần Thái Tông)• Trữ từ tự cảnh văn - 抒辭自警文 (Tuệ Trung thượng sĩ)• Tu Tây phương thập nhị thời - 修西方十二時 (Thiện Đạo đại sư)• Ức đệ - 憶弟 (Tăng Quốc Phiên)Từ khóa » Vọng Từ Hán Việt Có Nghĩa Là Gì
-
Tra Từ: Vọng - Từ điển Hán Nôm
-
Tra Từ: Võng - Từ điển Hán Nôm
-
Vọng - Wiktionary Tiếng Việt
-
Võng Nghĩa Là Gì Trong Từ Hán Việt? - Từ điển Số
-
Chỉ Vọng Nghĩa Là Gì Trong Từ Hán Việt? - Từ điển Số
-
Cách Viết, Từ Ghép Của Hán Tự VỌNG 望 Trang 1-Từ Điển Anh Nhật ...
-
Từ Điển - Từ Vọng Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Vọng Tiếng Hán Là Gì | Lội-suố
-
Hy Vọng – Wikipedia Tiếng Việt
-
Ý Nghĩa Tên Vọng Là Gì? Tên Vọng Có ý Nghĩa Gì Hay Xem Ngay Là Biết.
-
Ý Nghĩa Tên Cát Vọng Là Gì? Tên Cát Vọng Có ý Nghĩa Gì Hay Xem ...
-
Vong Niên Nghĩa Là Gì Trong Từ Hán Việt?
-
Về Nghĩa Của Từ VÕNG GIÁ Trong Tiếng Việt - Vietlex :: Ngon Ngu Hoc
-
Tiếng Việt Giàu đẹp - VÌ SAO GỌI VÒNG XOAY LÀ “CÔNG TRƯỜNG ...